Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

CHƯƠNG I - YẾU TỐ NÀO TẠO RA LỢI THẾ CẠNH TRANH CHO DOANH NGHIỆP potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (478.28 KB, 26 trang )

YẾU TỐ NÀO
TẠO RA LỢI THẾ CẠNH TRANH
CHO DN?

LỢI THẾ CẠNH TRANH?
1950 – 1960 SẢN XUẤT
1960 – 1980 TÀI CHÍNH
1980s MARKETING
1990+ CON NGƯỜI/QUẢN TRỊ
“SUY ĐẾN CÙNG MỌI HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ
ĐỀU THỰC HIỆN BỞI CON NGƯỜI”


AUTHOR: NGU YỄN TRANG









Nội dung nghiên cứu chính trong 9 chương










!"#$

%"#$&%'()*)

+,+-,.



/0/)+1,$

+2"34,50/,567

8".



9:);<

CHƯƠNG I:
TỔNG QUAN VỀ QTNL

1. KN, chức năng và vai trò của QTNL
2. Các trường phái QTNL
3. Các yếu tố ảnh hưởng đến công tác QTNL
4. Mô hình tổ chức bộ phận QTNL


QTNL là tất cả các hoạt động của

một tổ chức để thu hút, xây dựng,
phát triển, sử dụng, đánh giá, bảo
toàn và giữ gìn một lực lượng lao
động phù hợp với yêu cầu công việc
của của tổ chức về mặt số lượng và
chất lượng.

Ba nhóm chức năng của QTNL
=
Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực: phân
tích công việc, lập kế hoạch nguồn nhân lực,
tuyển mộ, tuyển chọn
=
Nhóm chức năng đào tạo và phát triển NNL:
hướng nghiệp, đào tạo kỹ năng, nâng cao trình độ
tay nghề, trình độ quản lý, kiến thức công nghệ
=
Nhóm chức năng duy trì NNL: bố trí nhân lực,
đánh giá thực hiện công việc, thù lao lao động,
duy trì và phát triển tốt các mối quan hệ lao động
tốt đẹp trong tổ chức.

Vai trò của QTNL

QTNL góp phần phát huy năng lực l m việc của
con ng ời ở mức triệt để v hiệu quả

QTNL góp phần tạo ra bầu không khí l m việc
tích cực, l nh mạnh. Phát huy tốt mọi tinh thần
của tổ chức.


QTNL quyết định sự th nh công hay thất bại
của doanh nghiệp

QTNL l hoạt động nền tảng của mọi hoạt động
quản trị khác trong doanh nghiệp. Mọi QT suy
cho cùng l QTNL

+16>)+,2"31
=
QN1: Con người như những công cụ lao động
=
QN 2: Con người muốn được cư xử như những
con người
=
QN 3: Con người có các tiềm năng cần được
khai thác và làm cho phát triển.

+16>)+,2"31-
1.Trường phái cổ điển (tổ chức lao động khoa học)
2. Trường phái quản trị con người trên cơ sở các mối
quan hệ con người (tâm lý – xã hội học)
3. Trường phái hiện đại (trường phái quản trị nhân
lực, khai thác các tiềm năng con người)

!16>)+,2"31?,$
@? A&B
=
Frederick Taylor, H. Fayol, Gantt, Gilbreth
Một số nguyên tắc:

=
Thống nhất chỉ huy và điều khiển: một người cấp dưới
chỉ nhận lệnh của một một người thủ trưởng => tránh
rắc rối và chồng chéo.
=
Phân công lao động và chuyên môn hóa chức năng:
thực hiện phân công công việc thật tỉ mỉ
=
Chia những người trong công việc ra làm hai bộ phận:
bộ phận thiết kế và quản lý, bộ phận chuyên thực hiện
công việc (công nhân).

=
Tiêu chuẩn hóa và thống nhất các thủ tục
=
Thiết lập trật tự và kỷ luật nghiêm ngặt trong SX
=
Công bằng, không thiên vị, khước từ mọi đặc quyền đặc
lợi
=
Phân tích hợp lý, khoa học mọi công việc
=
Nhà quản lý, nhà kỹ sư có nhiệm vụ tìm ra được con
đường tốt nhất để thực hiện công việc, rồi huấn luyện
cho CN làm.
=
Đề cao vai trò của người quản lý trong DN

2.Trường phái quản trị con người trên cơ sở các
mối quan hệ con người (tâm lý – xã hội học)

=
Mac- gregore, Likert, Maier, Lewin, Elton Mayo,
Rogers, Maslow…
Nguyên tắc quản lý:
=
Phân bớt quyền lực & trách nhiệm cho cấp dưới

Các nhân viên cấp dưới được quyền tham gia
đóng góp vào công việc chung

Sự động viên, khuyến khích của người quản lý có
vai trò quan trọng

Xây dựng các mối quan hệ trên lòng tin


Nâng cao tinh thần trách nhiệm, tự kiểm tra

Phát triển công việc theo tổ, đội.

Tạo ra bầu không khí tốt đẹp trong tổ chức.

Chú trọng thông tin và liên lạc cho mọi
người

Tạo ra sự gắn bó, sự đồng cảm, sự hưởng
ứng giữa người với người

3. Trường phái hiện đại (trường phái quản trị
nhân lực, khai thác các tiềm năng con người)

=
Drucker, Chandler, Lewrence, Lorscho, Woodward, March,
Simon, Bennis, Beckhanrd…
C
Một số nguyên tắc:
=
Coi doanh nghiệp là một hệ thống mở
=
Các bộ phận bên trong của tổ chức phải được vận hành một
cách thống nhất, gắn kết như một.
=
Quản lý cần mềm dẻo, uyển chuyển.
=
Cải thiện điều kiện lao động và chất lượng cuộc sống cho
người lao động.
=
Nhà quản lý phải có đầu óc chiến lược, có đầu óc tổ chức,
giỏi làm việc với con người, động viên, phát huy được khả
năng của con người.

3.1. Các yếu tố bên ngoài
-
Tình hình kinh tế đất nước
-
Môi trường công nghệ - kỹ thuật,
thông tin
- Chính trị, pháp luật
- Dân số, tốc độ tăng dân số
- Văn hóa, xã hội
- Đối thủ cạnh tranh

D+#"E36F
+2"31-
3.2. Các yếu tố từ trong tổ chức
-
Chiến lược phát triển
và sứ mệnh của tổ chức
- Chính sách nhân sự của tổ chức
- Văn hóa doanh nghiệp
- Cơ cấu tổ chức của đơn vị

4. Mô hình tổ chức bộ phận QTNL
Tổ chức quản trị nhân sự trong công ty nhỏ

GI—M ĐỐC
 !"
#
$
 !"
%&'
 !"
#(
)*
Tổ chức quản trị nhân sự trong công ty vừa
BAN GI—M ĐỐC
+,%&
'#
$
+,
-
.)

*/
+,#

)*
 !"0
!%&'

GH?I

)

'-1
#J
-1223456
27#
$
27
8%0
27%&
'
+,8%0 +,9:
$;
+,<
)!=

Các hoạt động QTNNL trong doanh nghiệp
1.Hoạch đònh nguồn nhân lực 13 Thu hút công nhân tham gia quản lý
DN
2. Phân tích công việc 14 Đònh giá công việc
3. Mô tả công việc 15. Ký kết hợp đồng lao động

4. Phỏng vấn 16 Giải quyết khiếu tố lao động
5. Trắc nghiệm 17 Giao tế nhân sự
6. Lưu trữ hồ sơ nhân viên 18 Thực hiện thủ tục thuyên chuyển ,
nghỉ việc…
7. Đònh hướng công việc 19. Thủ tục nghỉ phép , nghỉ không ăn
lương…
8. Đào tạo , huấn luyện công nhân 20. Kỷ luật nhân viên
9. Bình bầu , đánh giá thi đua 21. Thúc đẩy sáng kiến ,cải tiến kỹ
thuật…
10. Bồi dưỡng nâng cao trình dộ cho
CBQL
22. Chương trình chăm sóc sức khỏe ,y
tế
11. Quản trò tiền lương , tiền thửơng 23. Điều tra quan điểm của nhân viên
12. Quản lý các vấn đề phúc lợi 24. Công đoàn

Nghóa vụ của quản lý trực tiếp và của phòng ns
Hoạt động Nghóa vụ của Quản lý trực tiếp Nghóa vụ của phòng ns
Bố trí
Cung cấp thông tin cho PTCV
Hội nhập KH chiến lược với KH ns tại đơn vò
Phỏng vấn các ứng viên, hội nhập các thông tin
thu thập bởi phòng ns
Ra quyết đònh cuối cùng về thuê mướn và đề
bạt ở cấp mới vào
PTCV; Hoạch đònh NS; Tuyển mộ;
Tuân thủ luật lệ và các quy đònh
hiện hành; đơn xin việc, kiểm tra
trắc nghiệm viết và thực hiện
nhiệm vụ , xác minh hồ sơ, khám

sức khỏe
Duy trì
Đối xử công bằng với NLĐ;
Truyền đạt cởi mở ; Xử lý xung đột trực tiếp;
Khuyến khích làm việc theo đội; T ng l ngă ươ
Đãi ngộ đền bù; Quan hệ lao động;
An toàn và sức khỏe; Dòch vụ người

Đào tạo
và Phát
triển
Huấn luyện tại nơi làm việc. Thú vò hóa công
việc; Kèm cặp ; Động viên; Phản hồi đánh giá
việc thực hiện nhiệm vụcho NLĐ
Phát tiển hệ thống đánh giá thực
hiện và khảo sát tinh thần;Huấn
luyện kỹ thuật;Phát triển quản
lývà tổ chức ;Hoạch đònh sự
nghiệp; Cố vấn; Nghiên cứu ns
Quan hệ lđ
Kỷ luật, thuyên chuyển, thải hồi, giảm biên
chế
Xem xét giải quyết khiếu nại của
người lao động , về hưu , cố vấn

Các vấn đề trong quản trò NNL của các
doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt nam

Khó tuyển “đúng” người


Khó giữ được nhân viên giỏi

Môi trường khuyến khích làm việc kém

Sự phối hợp giữa các nhân viên, các bộ phận chưa tốt

Tác phong làm việc chưa chuyên nghiệp

Tỷ lệ vắng mặt quá cao

Quan điểm ngắn hạn và thực dụng về quản lý NNL

Không công bằng , thiên vò trong quản lý

Kỹ năng quản lý, lãnh đạo của CBQL chưa cao .


×