TOÁN
TÌM 2 SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ (TT)
Giảm tải: Bỏ bài tập 4, 5/157
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh nắm được cách giải bài toán tìm 2 số khi
biết tổng và tỉ số của 2 số đó. Học sinh viết sơ đồ
- Kỹ năng: Làm được bài tập thuộc dạng này.
- Thái độ: Rèn tính chính xác – khoa học.
II/ Chuẩn bị:
_ Giáo viên: sách giáo khoa, vở bài tập, bảng phụ.
_ Học sinh : sách giáo khoa, vở bài tập, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
Các hoạt động của thầy Các hoạt động của
trò
1. Ổn định: (1’)
2. Bài cũ: Tìm 2 số (4’)
- Sửa bài tập 4
- Nêu 4 bước giải toán “Tìm 2 số …tổng,
tỉ…2 số đó?”
3. Bài mới: Tìm 2 số ……(tt)
Hát
_ 1 học sinh lên
bảng
_ 3 học sinh nêu
Gtb : ghi tựa.
- Hoạt động 1: Đưa ví dụ _ 1 học sinh đọc đề
Nêu tóm tắt + bài gải
Phương pháp : Thực hành giải.
Tóm tắt
_12 chia mấy phần bằng nhau ?
_ 1 phần mấy bạn ?
Bạn trai ?
Bạn gái ?
_ 4 phần.
12 : 4 = 3 (bạn)
3 phần
1 phần.
Cả lớp làm vở.
Gái
12 bạn
Trai
? HS
1 HS giải bảng
Tổng số phần =
nhau.
1 + 3 = 4 (phần)
số bán gái:
12 : 4 = 3 (bạn)
số bạn trai
3 x 3 = 9 (bạn)
ĐS: Trai 9 bạn
Gái 3 bạn.
Qua VD cho biết.
- Đây là dạng toán gì ?
_ Tìm 2 số khi biết
tổng và tỉ của 2 số
đó.
_ Nêu lại các bước giải _ HS nêu lại 4 bước
giải (tiết 114)
_ Ghi bảng _ 3 học sinh nhắc
lại.
- Hoạt động 2: Luyện tập và thực hành.
Giải đúng các bài tập
Phương pháp : Thực hành
_ HS giải bài tập.
_ 1 HS đọc đề,
phân tích.
Bài 1: Tóm tắt
_ Học sinh giải vỏ
(lớp)
_ 1 HS giải bảng
phụ
Tổng os61 phần
bằng nhau:
1 + 3 = 4 (phần)
số bi châu có
16 : 4 = 4 (bi)
số bi bình có:
4 x 3 = 12 (bi)
ĐS: Châu: 4 bi,
Bình 12 bi.
Chậu
16 bi
Bình
?
Bài 3: Dựa vào sơ đồ giải toán. _ 1 HS đọc đề,
p.tích, cả lớp giải
vào vở.
1 HS giải bảng phụ,
tổng số phần =
nhau.
1 + 3 = 4 (phần)
số kg gạo nếp.
48 : 4 = 12 (kg)
số kg gạo tẻ
12 x 3 = 36 (kg)
ĐS: nếp: 12 kg.
Tẻ: 36 kg.
4/ Củng cố : (5)
_ Nêu lại 4 bước giả 3 HS nhắc lại bước
giải
_ HD bài về nhà
5/ Dặn dò : (1’)
- Làm bài 1, 2, 3/157
- CB : Luyện tập
Nếp
48 kg
Tẻ
? kg