1 | P a g e
I HC BÁCH KHOA HÀ NI
VIN CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG
****
****
BÀI TP LN MÔN HC
Chuyên đề :
n lý b nh
H Tên Sinh Viên:
1. MSSV :20083057
2. Nguyn MSSV :20082141
3. Ki MSSV:20081264
4. nh Th Bình MSSV: 20080193
5. Phan Lng MSSV: 20080397
6. Triu Ving MSSV:20080405
Lp : VIT NHT 3E
Vin Công Ngh Thông Tin Và Truyn Thông
Hà Ni Ngày 14Tháng 5
2 | P a g e
Mc lc
I. 3
II. : 4
III. Không gia 5
IV. 6
IV.1 Mô hình Linker_Loader 6
IV.2 Mô hình Base &Bound 7
V. C 10
10
V.2. Phân trang ( Paging) 16
segmentation) 25
VI. 29
3 | P a g e
I.
: « bộ nhớ
thì hữu hạn và các yêu cầu bộ nhớ thì vô hạn ».
:
logic physic) :
4 | P a g e
II. c:
Hàng đợi nhập hệ thống
:
Thời điểm biên dịch:
5 | P a g e
Thời điểm nạp :
Thời điểm xử lý :
III. v:
:
Địa chỉ logic địa chỉ ảo
ra.
Địa chỉ vật lý -
thao tác.
Không gian địa chỉ
6 | P a g e
Không gian vật lý
lý.
MMU (memory-management unit) là
lý.
IV.
IV.1 Mô hình Linker_Loader
Ý tưởng :
Tic np vào mt vùng nh liên t l cha
toàn b tin trình. Ti thm biên da ch bên trong tin trình
va ch i. Ti thm np, H u hành s tr v a
ch bu np ti chuya ch i
v a ch tuyi trong b nh vt lý theo công thc:
a ch va ch ba ch i.
7 | P a g e
IV.2 Mô hình Base &Bound
h
base registerbound register).
8 | P a g e
external fragmentation ) :
9 | P a g e
» (memory
compaction
10 | P a g e
V.
phân đoạn (segments)
kích thước khác nhau và có liên hệ logic
với nhau
: <số hiệu phân đoạn,
offset>.
11 | P a g e
bảng phân đoạn
thanh ghi nền thanh ghi giới hạn
<s,d> :
số hiệu phân đoạn s
12 | P a g e
địa chỉ tương đối d
13 | P a g e
:
thanh ghi nền bảng
phân đoạn
thanh ghi đặc tả kích thước bảng phân đoạn (STLR).
s,ds
s s
cùng là (STBR+s + d)
14 | P a g e
15 | P a g e
:
:
Quản lý bằng một bảng các bit :
k k
Quản lý bằng danh sách:
16 | P a g e
*
:
First-fit:
Best-fit:
Worst-fit :
V.2. Phân trang ( Paging)
:
khung trang (page frame)
trang
(page
17 | P a g e
pages table
số hiệu trang (p)
Địa chỉ tương đối trong trang (d)
18 | P a g e
2
m
2
n
, thì m-n
n
p d
m-n n
:
19 | P a g e
20 | P a g e
21 | P a g e
T chc bng trang:
Mi h u hành có m t ch bng
các h u hành cp cho mi tin trình mt bng trang. Tuy nhiên
chp nhc nu h u hành cho phép qun lý
ma ch ng quá (2
32
, 2
64
): trong các h th
th, bn thân bi mt vùng nh qúa ln! Có hai gii pháp cho
v này:
Phân trang đa cấp:
Bảng trang nghịch đảo: bảng trang nghịch đảo
bảng trang nghịch đảo
<idp, p, d >
22 | P a g e
:
p
:
23 | P a g e
--invalid).
Hợp lệ
Bất hợp lệ
phép.
trang
:
:
reenterable
24 | P a g e
:
Góc nhìn của người sử dụng:
25 | P a g e
Góc nhìn của bộ nhớ vật lý:
.
cách
: chúng
phân trang các phân đoạn.
phân trang (Paged segmentation)
: