Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Kết cấu bê tông cốt thép : NHÀ NHIỀU TẦNG part 3 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.46 KB, 5 trang )

Chỉång 5
chëu. Trong så âäư ny táút c cạc nụt khung âãưu cọ cáúu tảo khåïp, hồûc cạc cäüt âãưu cọ âäü
cỉïng chäúng ún vä cng bẹ.
Nh cọ så âäư khung giàòng: Khung cng tham gia chëu ti trng âỉïng v ti trng ngang
våïi vạch cỉïng. Khung cọ liãn kãút cỉïng tải cạc nụt.












4. Ti trng tạc dủng lãn nh nhiãưu táưng:
4.1.Ti trng thàóng âỉïng:
+ Tènh ti: Trng lỉåüng ca cäng trçnh, láúy theo cáúu tảo củ thãø.
+ Hoảt ti: Ti trng sỉí dủng trãn sn, láúy theo qui phảm. Båíi vç xạc sút xút hiãûn âäưng
thåìi ca ti trng sỉí dủng trãn táút c cạc sn gim khi tàng säú táưng nh, nãn cạc tiãu chøn
thiãút kãú âỉa ra hãû säú gim ti khi tênh cạc cáúu kiãûn thàóng âỉïng chëu lỉûc (phủ thüc säú táưng
v diãûn têch sn âang tênh, xem tiãu chøn thiãút kãú “ti trng v tạc âäüng” TCVN 2737-95).
Ti trng thàóng âỉïng trong nh nhiãưu táưng cọ
cáúu trục âån âiãûu âỉåüc xem phán bäú âãư
u theo
chiãưu cao:
H
Q
0


tangi,
0

=
i
q

T=0
e
q
q
m

M

(z)
Trong âọ
- ti trng thàóng âỉïng tạc
dủng lãn cáúu kiãûn thỉï i theo diãûn têch truưn ti
tỉång ỉïng ca mäüt táưng.
0
tangi,
Q
H - chiãưu cao nh.
Âäü lãûch tám ca
l e
0
i
q
ix

v e
iy
.
Tạc dủng lãûch tám tỉång âỉång våïi mä men phán bäú:

ii
eqm .
0td
i
=
Mä men ún trong tỉåìng l

zmM
td
i
.
td
i
=
* Nãúu cáúu kiãûn âỉïng chëu lỉûc cọ liãn kãút khåïp våïi cạc cáúu kiãûn khạc thç ti trng thàóng âỉïng
phán bäú âụng tám khäng nh hỉåíng âãún cạc cáúu kiãûn khạc (chè gáy nẹn âãưu).
* Nãúu cạc cáúu kiãûn cọ liãn kãút våïi nhau bàòng giàòng trỉåüt thç ti trng âỉïng phán bäú âụng
tám gáy ún trong liãn kãút v biãún dảng khäng gian cho ton hãû.
KHOA XÁY DỈÛNG DÁN DỦNG & CÄNG NGHIÃÛP.
11
Chỉång 5
Ti trng riãng :
i
0
i

A
q

1i
0
1i
A
q
+
+

Trong âọ: A âäü cỉïng dỏc trủc A = E.F , E mä âun biãún dảng;
F diãûn têch tiãút diãûn ngang ca cäüt tỉåìng .
Cạc cáúu kiãûn cọ biãún dảng dc trủc khạc nhau v cạc hãû giàòng cn tråí s lm cho c hãû chëu
lỉûc cng biãún dảng. Do âọ giỉỵa cạc cáúu kiãûn s cọ sỉû phán phäúi lải ti trng.
0
1i
q
+
0
q
0
i
q
0
1i
q
+
0
0

i
q
td
1i
m
+
td
i
m
e
i
e
i+1
Xẹt hai cáúu kiãûn cáûn kãư nhau i v i+1. Âỉa ti
trng vãư trủc
v , thãm vo cạc mä
men tỉång ỉïng
v .
0
i
q
0
1i
q
+
ii
eqm
0td
i
=

ii
eqm
0
1
td
1i ++
=
A
i
0
i
q
0
1i
q
+
0
a
A
i+1
Thãm vo mäùi cáúu kiãûn cạc lỉûc ±∆q:
0
0
1
0
1
i
ii
q
qq

q −
+
+
=∆±
+
β
=
β
β
+
+

+
+
1
0
1
0
0
1
ii
i
qq
q

Trong âọ
i
1i
A
A

+
=
β
.
d
1ii,
m
+
q
i+1
a

q
i
∆q ∆q
Ti trng trong mäùi cáúu kiãûn s kãút håüp
våïi ∆q âãø cọ trë säú riãng bàòng nhau:

β
+
+
=
+
1
0
1
0
ii
i
qq

q
v
β
β
+
+
=
+
+
1
0
1
0
1
ii
i
qq
q

Pháưn ∆q cn lải våïi cạnh tay ân a s tảo nãn mäüt mä men:

a
qq
aqm
ii
d
ii
.
1
.

.
00
1
1,
β
β
+

=∆=
+
+

Nãúu hai cäüt giäúng nhau thç
a
qq
m
ii
d
ii
.
2
00
1
1,

=
+
+

Nhỉ váûy ti trng â âỉåüc biãún âäøi thnh cạc lỉûc q

i
v q
i+1
cọ trë säú riãng giäúng nhau khäng
gáy ún, v cạc mä men
, v lm cho cáúu kiãûn bë ún v gáy ỉïng lỉûc trong
cạc liãn kãút.
td
i
m
td
1i+
m
d
1ii, +
m
4.2. Ti trng giọ:
Sỉû phán bäú ạp lỉûc giọ lãn bãư màût cäng trçnh l khäng âãưu (phêa âọn giọ ạp lỉûc låïn nháút tải
trủc giỉỵa, phêa giọ hụt ạp lỉûc låïn nháút tải cạc mẹp, cạc gọc ca kãút cáúu bao che), do âọ ngoi
kiãøm tra näüi lỉûc v chuøn vë täøng thãø, cáưn kiãøm tra cạc cáúu kiãûn củc bäü chëu ạp lỉûc giọ tàng
củc bäü.
Lỉûc giọ tạc âäüng lãn bãư màût cäng trçnh cọ tênh cháút tỉìng âåüt, thay âäøi mảnh úu theo thåìi
gian lm cho cäng trçnh cháún âäüng, vç thãú tạc âäüng ca giọ gäưm hai thnh pháư
n ténh v
âäüng. Theo TCVN 2737-95, khi tênh toạn nh nhiãưu táưng cao dỉåïi 40m, nh cäng nghiãûp
mäüt táưng cao < 36m våïi t säú âäü cao trãn nhëp (H/B) < 1,5, khäng cáưn xẹt âãún thnh pháưn
âäüng .
* Thnh pháưn ténh (trë säú tiãu chøn) ca ti trng giọ åí âäü cao Z so våïi cäút chøn:
W = W
0

.k.c
KHOA XÁY DỈÛNG DÁN DỦNG & CÄNG NGHIÃÛP.
12
Chỉång 5
Trong âọ: W
0
- giạ trë ạp lỉûc giọ láúy theo bn âäư phán vng (TCVN 2737-95).
k - hãû säú tênh âãún sỉû thay âäøi âäü cao v dảng âëa hçnh.
c - hãû säú khê âäüng.
* Thnh pháưn âäüng ca ti trng giọ åí âäü cao z xạc âënh :
a) Âäúi våïi cäng trçnh v cạc bäü pháûn kãút cáúu cọ táưn säú dao âäüng riãng cå bn f
1
(H
z
) låïn hån
táưn säú dao âäüng riãng f
L
quy âënh:
W
P
= W.ζ.ν
Trong âọ: W giạ trë tiãu chøn ca thnh pháưn ténh ca ti trng giọ

ζ hãû säú ạp lỉûc âäüng ca ti trng giọ åí âäü cao z .

ν hãû säú tỉång quan khäng gian ạp lỉûc âäüng ca ti trng giọ, láúy theo bãư màût tênh
toạn (gäưm bãư màût âọn giọ, khút giọ, tỉåìng bãn, mại m qua âọ ạp lỉûc giọ truưn lãn kãút
cáúu chëu lỉûc)
b) Âäúi våïi cạc nh cọ màût bàòng âäúi xỉïng cọ f
1

< f
L
v mi cäng trçnh cọ f
1
< f
L
< f
2
(f
2
l
táưn säú dao âäüng riãng thỉï 2 ca cäng trçnh):
W
P
= m.ξ.ψ.y
m - khäúi lỉåüng ca pháưn cäng trçnh m trng tám cọ âäü cao z;

ξ - hãû säú âäüng lỉûc xạc âënh bàòng âäư thë.
y - dëch chuøn ngang ca cäng trçnh åí âäü cao z ỉïng våïi dảng dao âäüng riãng thỉï
nháút

ψ - hãû säú xạc âënh bàòng cạch chia cäng trçnh thnh r pháưn, trong mäùi pháưn ti trng
giọ khäng âäøi:


=
=
=
r
1k

k
2
k
r
1k
pkk
M.y
W.y
ψ

M
k
- khäúi lỉåüng pháưn thỉï k ca cäng trçnh;
y
k
- dëch chuøn ngang ca trng tám pháưn thỉ ï k ỉïng våïi dao âäüng riãng thỉï nháút;
W
pk
- Thnh pháưn âäüng phán bäú âãưu ca ti trng giọ åí pháưn thỉï k ca cäng trçnh, xạc
âënh theo trỉåìng håüp a.
c) Âäúi våïi nh nhiãưu táưng cọ âäü cỉïng, khäúi lỉåüng v bãư räüng màût âọn giọ khäng âäøi theo
chiãưu cao:
php
WW
h
Z
4,1
ξ
=


W
ph
- giạ trë tiãu chøn thnh pháưn âäüng ca ti trng giọ åí âäü cao H tải âènh cäng trçnh,
xạc âënh theo cäng thỉïc trỉåìng håüp a.
Cạc cäng trçnh cọ f
s
< f
L
cáưn tênh toạn âäüng lỉûc cọ kãø âãún s dảng dao âäüng âáưu tiãn, s xạc
âënh nhỉ sau: f
s
< f
L
< f
s+1
.
4.3. Ti trng âäüng âáút:
Âäüng âáút hay âëa cháún l rung âäüng ca v trại âáút (do hoảt âäüng kiãún tảo hồûc do cạc vủ
näø), diãùn ra báút ngåì v khäng kẹo di, lm phạt sinh lỉûc quạn tênh åí cạc bäü pháûn ca cäng
KHOA XÁY DỈÛNG DÁN DỦNG & CÄNG NGHIÃÛP.
13
Chổồng 5
trỗnh. Cỏỳu taỷo vaỡ tờnh toaùn khaùng chỏỳn õóứ cọng trỗnh coù thóứ chởu õổồỹc caùc trỏỷn õọỹng õỏỳt yóỳu
thổồỡng xaớy ra, coỡn vồùi õọỹng õỏỳt maỷnh cọng trỗnh coù thóứ bở hổ hoớng nhổng khọng bở suỷp õọứ
õóứ õaớm baớo an toaỡn tờnh maỷng ngổồỡi sổớ duỷng.
Hióỷn nay vióỷc xaùc õởnh taới troỹng õọỹng õỏỳt taùc duỷng lón cọng trỗnh mọỹt caùch chờnh xaùc laỡ rỏỳt
khoù khn vaỡ phuỷ thuọỹc vaỡo nhióửu yóỳu tọỳ (tờnh chỏỳt chuyóứn õọỹng õởa chỏỳn, tờnh chỏỳt õọỹng
hoỹc cuớa cọng trỗnh, cuớa nóửn õỏỳt, ). Coù thóứ tờnh toaùn cọng trỗnh chởu õọỹng õỏỳt theo hai
phổồng phaùp sau :
- Phổồng phaùp õọỹng lổỷc: Xaùc õởnh trổỷc tióỳp traỷng thaùi ổùng suỏỳt - chuyóứn vở cuớa kóỳt cỏỳu

chởu taới tổỡ caùc gia tọỳc õọử ghi laỷi chuyóứn õọỹng cuớa nóửn õỏỳt khi õọỹng õỏỳt xaợy ra.
- Phổồng phaùp tộnh lổỷc: Thay thóỳ caùc lổỷc õọỹng õỏỳt thổỷc taùc duỷng lón cọng trỗnh bũng caùc
lổỷc tộnh aớo coù hióỷu ổùng tổồng õổồng (phổồng phaùp taới troỹng ngang thay thóỳ). Theo
phổồng phaùp naỡy toaỡn bọỹ cọng trỗnh õổồỹc xem nhổ mọỹt vỏỷt rừn tuyóỷt õọỳi õỷt trón nóửn
õỏỳt, lổỷc õọỹng õỏỳt taùc duỷng lón cọng trỗnh theo phổồng ngang, bũng tờch khọỳi lổồỹng cọng
trỗnh vồùi gia tọỳc.
* ặu õióứm cồ baớn : tờnh toaùn õồn giaớn, aùp duỷng cho cọng trỗnh coù hỗnh daùng bỏỳt kyỡ.
* Nhổồỹc õióứm: khọng phaớn aùnh õổồỹc traỷng thaùi chởu lổỷc thổỷc. Tuy phổồng phaùp õọỹng lổỷc
cho kóỳt quaớ chờnh xaùc nhổng tờnh toaùn phổùc taỷp vaỡ õoỡi hoới phaới coù caùc sọỳ lióỷu thổỷ
c tóỳ cho
nón hióỷn nay phọứ bióỳn tờnh toaùn theo phổồng phaùp tộnh lổỷc .
Troỹng lổồỹng cọng trỗnh trong phaỷm vi caùc tỏửng õổồỹc qui vóử taỷi
troỹng tỏm caùc tỏửng Q
k
.
Taới troỹng ngang õọỹng õỏỳt taùc õọỹng lón tỏửng thổù k ồớ daỷng dao
õọỹng thổù i, õổỷồc xaùc õởnh :
F
ki
= C
ki
.Q
k

C
ki
- hóỷ sọỳ õởa chỏỳn ổùng vồùi tỏửng thổù k vaỡ daỷng dao õọỹng thổù i;
Q
n
Q

k
Q
1
C
ki
Q
k
Hóỷ sọỳ õởa chỏỳn phuỷ thuọỹc caùc yóỳu tọỳ chờnh sau:
- Cổồỡng õọỹ vaỡ tỏửn suỏỳt hoaỷt õọỹng õọỹng õỏỳt taỷi nồi xỏy dổỷng
- Cỏỳu taỷo õởa chỏỳt cuớa nóửn õỏỳt
i = 1 i = 2 i = 3
- Chu kyỡ trọỹi cuớa nóửn
- Loaỷi moùng sổớ duỷng
- Loaỷi KC chởu lổỷc,tờnh chỏỳt cồ lyù cuớa VL
- ọỹ lồùn vaỡ sổỷ phỏn bọỳ khọỳi lổồỹng cuớa cọng trỗnh
- Sổỷ phỏn bọỳ õọỹ cổùng ngang cuớa kóỳt cỏỳu
- Chu kyỡ dao õọỹng rióng cuớa cọng trỗnh
- Khaớ nng phỏn taùn nng lổồỹng bióỳn daỷng cuớa kóỳt cỏỳu
- Tờnh deớo cuớa caùc cỏỳu kióỷn chởu lổỷc
- Sổỷ taùc õọỹng tổồng họự giổợa nóửn vaỡ
cọng trỗnh ;
Vaỡ tỏỷp hồỹp thaỡnh caùc õỷc trổng sau: C
ki
= K
c
.
i
..
ki


K
c
- hóỷ sọỳ cổồỡng õọỹ õởa chỏỳn, bióứu dióựn tyớ sọỳ giổợa gia tọỳc cổỷc õaỷi cuớa nóửn õỏỳt vaỡ gia tọỳc
troỹng trổồỡng g
KHOA XY DặNG DN DUNG & CNG NGHIP.
14
Chỉång 5
β
I
- hãû säú âäüng lỉûc, hm säú ca chu k dao âäüng riãng v âàûc tênh ca nãưn âáút;

ψ - hãû säú gim cháún, xẹt tåïi hiãûu qu ca tênh gim cháún nhåït, âäü do ca kãút cáúu, kh
nàng phán phäúi lải näüi lỉûc v sỉû tham gia chëu lỉûc ca cạc kãút cáúu khäng chëu lỉûc;

η
ki
- hãû säú hçnh dạng hay phán bäú ti trng âëa cháún trãn chiãưu cao cäng trçnh, ỉïng våïi
táưng thỉï k v dao âäüng thỉï i.
Theo ngun tàõc trãn, tu mäùi nỉåïc m tiãu chøn khạng cháún qui âënh viãûc xạc âënh hãû säú
C
ki
theo nhỉỵng hãû säú khạc nhau:
- Tiãu chøn CHИ
Π II-7-81 ( Liãn xä) :
C
ki
= K
c
.K
1

.K
2
.K
ψ

i

ki

• K
c
= 0,1; 0,2 v 0,4 ỉïng våïi cạc cáúp âäüng âáút 7, 8 v 9 theo thang MSK-64 (thãø hiãûn
mỉïc âäü khạng cháún ca cäng trçnh).
• K
1
hãû säú xẹt âãún sỉû hỉ hng cho phẹp ca cäng trçnh
K
1
=0,12 ÷ 1.
• K
2
hãû säú xẹt âãún gii phạp kãút cáúu sỉí dủng
K
2
= 0,5 ÷ 1,5.
• K
ψ
hãû säú gim cháún. K
ψ
= 1,0 ÷ 1,5.


3
T
1
8,0
i
≤=≤
i
β
- Âáút loải I (nãưn âạ cỉïng chỉa bë phong họa
v phong họa úu ), T
i
- chu k dao âäüng dảng thỉï i

7,2
T
1,1
8,0
i
≤=≤
i
β
- Âáútloải II (âạ phong họa, phong họa mảnh)

2
T
1,5
8,0
i
≤=≤

i
β
- Âáút loải III (cạt, sẹt v cạc loải khạc).
• η
ki
hãû säú xacï âënh theo cäng thỉïc sau:


=
=
=
n
1k
2
kik
n
1k
kik
.xQ
.xQ
kiki
x
η

x
ki
- chuøn vë ngang ca âiãøm k trong dảng dao âäüng thỉï i.
Âäúi våïi nh dỉåïi 5 táưng, kãø c cạc ngäi nh cọ khäúi lỉåüng v âäü cỉïng thay âäøi khäng âạng
kãø theo chiãưu cao, v khi T
1

< 0,4s cho phẹp xạc âënh η
ki
theo cäng thỉïc gáưn âụng sau:



=
=
=
n
1k
2
kk
n
1k
kk
.hQ
.hQ
kk
h
η

h
k
cao âäü ca táưng thỉï k kãø tỉì màût mọng.
- Tiãu chøn UBC ca M, 1979 (Uniform Building Code):
KHOA XÁY DỈÛNG DÁN DỦNG & CÄNG NGHIÃÛP.
15

×