Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Kết cấu bê tông cốt thép : NHÀ CÔNG NGHIỆP 1 TẦNG LẮP GHÉP part 3 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (479.06 KB, 5 trang )


)1(2
)1(3
1
2
2
KKH
K
M
R
++
+
=
α
våïi M
2
=P.a
Nãúu láúy gäúc l trủc pháưn cäüt trãn thç láúy dáúu (+) khi e
t
v a
åí vãư hai phêa ( ngỉåüc dáúu), v láúy dáúu (-) khi e
t
v a cng dáúu.

* Trỉåìng håüp g:
[]
)1(8
)1(33,113
1
1
KK


KKpH
R
++
+
+
+
=
α
α


* Trỉåìng håüp h:
[]
)1(8
)1)(3()1(3
1
1
3
KK
KKpH
R
++
+−+−+
=
ααα


Trong âọ:

H

H
t
=
α
,
)1(
3
−=
t
d
J
J
K
α
,
2
0
3
1
8
)1(
nJ
J
K
d
α

=

J

0
- mämen quạn tênh ca tiãút diãûn mäüt nhạnh
J
t
- mämen quạn tênh ca tiãút diãûn pháưn cäüt trãn

2
2
0
C
FJ
d
=
- mämen quạn tênh tỉång âỉång ca tiãút diãûn pháưn cäüt dỉåïi hai nhạnh.
F
0
- diãûn têch mäüt nhạnh.
C- khong cạch trủc hai nhạnh.
n- säú lỉåüng cạc ä khung trong pháưn cäüt dỉåïi.
Cạc cäng thỉïc trãn cng cọ thãø dng cho cäüt âàûc, khi âọ K
1
= 0, cn cäüt cọ tiãút diãûn
khäng âäøi thç K= K
1
= 0 .
* Âäúi våïi khung mäüt hồûc hai nhëp, khi tênh toạn khäng âỉåüc b qua chuøn vë ngang
ca âáưu cäüt v phi xẹt âãún sỉû lm viãûc khäng gian ca khäúi khung (h4.15). Dng
phỉång phạp chuøn vë âãø gii, áøn säú l chuøn vë ngang ca âáưu cäüt Z
1
. Phỉång trçnh

chênh tàõc :
Khoa Xáy Dỉûng DD&CN - ÂH BK ÂN
11


0
1111
=+
Pkg
RZrC

11
1
1
rC
R
Z
kg
P
−=⇒

r
11
- phn lỉûc tải liãn kãút
ngang do chuøn vë
∆=1
gáy ra trong hãû cå bn.
R
1P
- phn lỉûc tải liãn kãút

ngang do ti trng gáy ra
trong hãû cå bn.
Dỉåïi tạc dủng ca ti trng giọ, khi tênh khäng âỉåüc b qua chuøn vë ngang. Våïi
khung cọ cạc x ngang cng cao trçnh thç dng phỉång phạp chuøn vë, áøn säú l chuøn
DminDm
a
x
a)
Hçnh 4.15: a) Så âäư tênh;
b) Hãû cå bn
Dmin
Dmax
b)
W
R
vë ngang Z; våïi khung cọ x ngang nàòm åí hai cao trçnh khạc nhau thç dng phỉång
phạp lỉûc våïi hãû cå bn siãu ténh âãø gii (h 4.16).
r.Z + R
p
= 0
R
p
=R
pA
+R
pB
+R
pC
+
+R

pD
+W
våïi R
pB
= R
pC
=0
r = r
A
+ r
B
+ r
C
+ r
D
våïi r
A
= r
D
; r
B
= r
C
Z = - R
p
/r
Phn lỉûc tải âènh cäüt trong hãû thỉûc : R
A
=R
pA

+ r
A
.Z
Hçnh 4.16
R
B
= R
C
= r
B
.Z
R
D
=R
pD
+ r
D
.Z

2.4. Täø håüp näüi lỉûc :
Sau khi â tênh âỉåüc näüi lỉûc do tỉìng ti trng gáy ra, cáưn phi täø håüp âãø tçm ra nhỉỵng
càûp näüi lỉûc nguy hiãøm nháút åí mäùi tiãút diãûn. Theo TCVN 2737-95 phán ra hai loải täø
håüp: täø håüp cå bn v täø håüp âàûc biãût .
Xẹt âãún viãûc tạc dủng khäng âäưng thåìi ca cạc hoảt ti bàòng hãû säú täø håüp :
n
th
=1- nãúu chè cọ mäüt hoảt ti ngàõn hản trong täø håüp cå bn .
n
th
=0.9 - våïi nhiãưu hoảt ti ngàõn hản trong täø håüp cå bn .

n
th
=0.8 - våïi nhiãưu hoảt ti ngàõn hản trong täø håüp âàûc biãût.
Khi täø håüp cáưn chụ :
* D tênh våïi hoảt ti åí mäüt bãn vai cäüt hay c hai bãn thç váùn xem l mäüt hoảt ti.
* Khi kãø T
max
thç phi kãø D
max
. Do T
max
cọ thãø cọ mäüt trong hai chiãưu nãn ln cọ thãø
láúy T
max
cho ph håüp våïi D
max
.
* Khi täø håüp våïi bäún cáưu trủc thç phi nhán våïi hãû säú:
n
th
=0.7 âäúi våïi cáưu trủc cọ chãú âäü lm viãûc nhẻ v trung bçnh.
n
th
=0.8 âäúi våïi cáưu trủc cọ chãú âäü lm viãûc nàûng.
Nãúu chè tênh våïi hai cáưu trủc, thç:
n
th
=0.85 âäúi våïi cáưu trủc cọ chãú âäü lm viãûc nhẻ v trung bçnh
n
th

=0.95 âäúi våïi cáưu trủc cọ chãú âäü lm viãûc nàûng.
* Khi â láúy giọ theo chiãưu náưy thç khäng láúy theo chiãưu kia.
* Âãø dãù kiãøm tra, trạnh nháưn láùn täø håüp näüi lỉûc cáưn láûp thnh bng.

Khoa Xáy Dỉûng DD&CN - ÂH BK ÂN
12
BNG TÄØ HÅP NÄI LỈ
Û
C

2.5. Tênh toạn v bäú trê cäút thẹp cho cäüt :
Tênh toạn cäút thẹp cäüt khung nh mäüt táưng gäưm: tênh toạn cäút thẹp cho cäüt biãn, cäüt
giỉỵa, vai cäüt. Ngoi ra cn phi kiãøm tra kh nàng chëu lỉûc ca cäüt theo phỉång ngoi
màût phàóng khung (theo cáúu kiãûn chëu nẹn âụng tám), kiãøm tra khi váûn chuøn, cáøu làõp.
Cäút thẹp trong cäüt tênh nhỉ cáúu kiãûn chëu nẹn lãûch tám, tênh cho pháưn cäüt trãn v pháưn
cäüt dỉåïi.
Chiãưu di tênh toạn theo phỉång trong màût phàóng khung:
- Pháưn cäüt trãn l
0
=2,5H
t
- Pháưn cäüt dỉåïi l
0
=1,5H
t
Chiãưu di tênh toạn theo phỉång ngoi màût phàóng khung:
- Pháưn cäüt trãn l
0
=1,2H
t

- Pháưn cäüt dỉåïi l
0
=1,2H
t
Âäúi våïi nh cọ cáưu trủc, cäüt giỉỵa cọ näüi lỉûc hai phêa chãnh lãûch khäng nhiãưu, hån nỉỵa
hçnh dảng âäúi xỉïng nãn tênh cäút thẹp âäúi xỉïng âãø trạnh nháưm láùn khi làõp dỉûng.
Cäüt biãn cọ hçnh dảng khäng âäúi xỉïng chëu cạc càûp näüi lỉûc cọ mämen theo hai chiãưu
khạc nhau nãn tênh cäút thẹp khäng âäúi xỉïng v thỉåìng dng phỉång phạp tênh vng.
Tênh vai cäüt gäưm kiãøm tra kêch thỉåïc vai cäüt, tênh cäút thẹp chëu càõt, tênh chëu mämen
(tàng 25%) v kiãøm tra ẹp củc bäü. Vai cäüt chëu trng lỉåüng bn thán dáưm cáưu trủc v
hoảt ti cáưu trủc.
* Vai cäüt thüc loải cängxon ngàõn (l
v
≤ 0,9h
0
). Kiãøm tra kêch thỉåïc vai cäüt theo âiãưu
kiãûn chëu càõt :
Khoa Xáy Dỉûng DD&CN - ÂH BK ÂN
13

Khoa Xáy Dỉûng DD&CN - ÂH BK ÂN
14











Hçnh 4.15Hçnh 4.15
Hçnh 4.17


v
kv
a
bhRK
P
2
0
2,1




0
5,2 bhRP
k

K
v
= 1 våïi ti trng ténh
= 0,9 våïi cáưu trủc cọ chãú âäü lm viãûc nhẻ v trung bçnh
= 0,7 våïi cáưu trủc cọ chãú âäü lm viãûc nàûng.
Cäút chëu càõt ca vai cäüt âỉåüc âàût qui âënh sau :
- h
≤ 2,5 a

v
âàût cäút âai nàòm nghiãng (h.4.17a)
- h
> 2,5 a
v
âàût cäút âai nàòm ngang v cäút xiãn (h.4.17b)
+ Khong cạch cäút âai
≤ h/4 v 150mm
+ Âỉåìng kênh cäút xiãn
≤ 1/15 chiãưu di âoản xiãn l
x
v 25mm.
+ Täøng diãûn têch tiãút diãûn cạc cäút âai xiãn hồûc cạc cäút xiãn càõt qua nỉía trãn âoản
truưn lỉûc l
k
≥ 0,002bh
0

Hçnh 4.18
2.6. Tênh toạn kiãøm tra váûn chuøn,
cáøu làõp cäüt:
Quạ trçnh váûn chuøn, cáøu làõp, cäüt lm viãûc
theo så âäư dáưm cọ mụt thỉìa, chëu ti trng
bn thán cọ kãø âãún hãû säú âäüng lỉûc, thỉåìng
láúy n
â
= 1,5 ( h 4.18)

2.7. Tênh toạn kiãøm tra theo phỉång
ngoi màût phàóng:

Theo phỉång dc nh, thỉåìng cọ âäü cỉïng
låïn, näüi lỉûc ún trong cäüt cọ thãø b qua
v cäüt âỉåüc tênh toạn kiãøm tra theo cáúu kiãûn
chëu nẹn âụng tám, våïi lỉûc dc Nmax







Hỗnh 4.19 - Cỏỳu taỷo cọỳt theùp cọỹt bión
Khoa Xỏy Dổỷng DD&CN - H BK N
15

×