Khi khái quát t nh ng bi u hi n c th c a m i liên h x y ra trong các lĩnh v c khácừ ữ ể ệ ụ ể ủ ố ệ ả ự
nhau c a th gi i, nguyên lý v m i liên h ph bi n đ c phát bi u nh sau:ủ ế ớ ề ố ệ ổ ế ượ ể ư
M t là, ộ m i s v t, hi n t ng, quá trình trong th gi i đ u t n t i trong muôn vàn m iọ ự ậ ệ ượ ế ớ ề ồ ạ ố
liên h ràng bu c qua l i l n nhau.ệ ộ ạ ẫ
Hai là, trong muôn vàn m i liên h chi ph i s t n t i c a s v t, hi n t ng, quá trìnhố ệ ố ự ồ ạ ủ ự ậ ệ ượ
trong th gi i có m i liên h ph bi n. M i liên h ph bi n t n t i khách quan - ph bi n,ế ớ ố ệ ổ ế ố ệ ổ ế ồ ạ ổ ế
nó chi ph i m t cách t ng quát s v n đ ng và phát tri n c a m i s v t, hi n t ng, quáố ộ ổ ự ậ ộ ể ủ ọ ự ậ ệ ượ
trình trong th gi i.ế ớ
2. Ý nghĩa ph ng pháp lu n - Quan đi m ươ ậ ể (nguyên t cắ ) toàn di nệ
N u n m v ng ế ắ ữ n i dung nguyên lý v m i liên h ph bi nộ ề ố ệ ổ ế chúng ta có th xây d ngể ự
quan đi m (nguyên t c) toàn di nể ắ ệ đ đ y m nh ể ẩ ạ ho t đ ngạ ộ nh n th cậ ứ đúng đ n và ắ ho tạ
đ ngộ th c ti nự ễ hi u qu . Nguyên t c này yêu c u:ệ ả ắ ầ
+ Trong ho t đ ng nh n th cạ ộ ậ ứ , ch th c n ph iủ ể ầ ả khách quan:
M t là, ộ tìm hi u đ phát hi n càng nhi u càng t t nh ng m i liên h chi ph i đ i t ngể ể ệ ề ố ữ ố ệ ố ố ượ
nh n th c.ậ ứ
Page 190 of 487
Hai là, phân lo i đ xác đ nh trong các m i liên h đã đ c phát hi n ra thì m i liên hạ ể ị ố ệ ượ ệ ố ệ
nào là liên h bên trong, liên h c b n, liên h t t nhiên, liên h n đ nh… D a trên nh ngệ ệ ơ ả ệ ấ ệ ổ ị ự ữ
m i liên h bên trong, c b n, t t nhiên, n đ nh… đó đ lý gi i đ c nh ng m i liên hố ệ ơ ả ấ ổ ị ể ả ượ ữ ố ệ
còn l i. ạ
Ba là, xây d ng đ c hình nh ch nh th trong t duy v đ i t ng nh n th c nh sự ượ ả ỉ ể ư ề ố ượ ậ ứ ư ự
th ng nh t các m i liên h trên. T đó phát hi n ra đ c đi m, tính ch t, quy lu t, nghĩa làố ấ ố ệ ừ ệ ặ ể ấ ậ
b n ch t c a đ i t ng nh n th cả ấ ủ ố ượ ậ ứ .
+ Trong ho t đ ng th c ti nạ ộ ự ễ , khi bi n đ i đ i t ng ch th ph i: ế ổ ố ượ ủ ể ả
M t là, ộ chú tr ng đ n m i m i liên h , và đánh giá đúng vai trò v trí c a t ng m i liênọ ế ọ ố ệ ị ủ ừ ố
h đang chi ph i đ i t ng.ệ ố ố ượ
Hai là, thông qua ho t đ ng th c ti n s d ng nhi u bi n pháp, ph ng ti n thích h pạ ộ ự ễ ử ụ ề ệ ươ ệ ợ
đ bi n đ i nh ng m i liên h đó, đ c bi t là nh ng m i liên h bên trong, c b n, t tể ế ổ ữ ố ệ ặ ệ ữ ố ệ ơ ả ấ
nhiên, quan tr ng…ọ
Page 191 of 487
Ba là, n m v ng s chuy n hóa c a các m i liên h đ k p th i đ a ra các bi n pháp bắ ữ ự ể ủ ố ệ ể ị ờ ư ệ ổ
sung nh m phát huy hay h n ch s tác đ ng c a chúng, và lèo lái s v n đ ng, phát tri nằ ạ ế ự ộ ủ ự ậ ộ ể
c a đ i t ng đúng quy lu t và h p l i ích c a chúng taủ ố ượ ậ ợ ợ ủ .
Nh v y, ư ậ quan đi m toàn di nể ệ đ i l p v i ố ậ ớ quan đi m phi n di nể ế ệ nh ng nó cũng xa lư ạ
v i ớ cách xem xét dàn tr i, li t kê chung chungả ệ . Nó đòi h i ph i bi t k t h p nhu n nhuy nỏ ả ế ế ợ ầ ễ
“chính sách dàn đ u” v i “chính sách có tr ng đi m”. ề ớ ọ ể Quan đi m toàn di nể ệ cũng khác v iớ
ch nghĩa chi t trung ủ ế và ch nghĩa ngu bi nủ ỵ ệ .
Câu 22: Phân tích n i dung nguyên lý v s phát tri n. Ý nghĩa ph ng pháp lu n c aộ ề ự ể ươ ậ ủ
nguyên lý này?
1. N i dung nguyên lýộ
a) Đ nh nghĩa và ngu n g c c a s phát tri nị ồ ố ủ ự ể
Các s v t, hi n t ng khác nhauự ậ ệ ượ trong th gi iế ớ đ ng im, b t đ ng ứ ấ ộ hay không ng ngừ
v n đ ng, phát tri n? ậ ộ ể N u ế v n đ ng, phát tri n ậ ộ ể thì cái gì là ngu n g c c a v n đ ng, phátồ ố ủ ậ ộ
tri n? Và cách th c, khuynh h ng c a chúng di n ra nh th nào? ể ứ ướ ủ ễ ư ế
Page 192 of 487
+ Quan đi m siêu hìnhể cho r ng, các s v t, hi n t ng khác nhau trong th gi i ằ ự ậ ệ ượ ế ớ đ ngứ
im, b t đ ngấ ộ ; còn n u gi s có ế ả ử v n đ ng, phát tri n ậ ộ ể thì đó ch là s tăng – gi m thu n túyỉ ự ả ầ
v l ngề ượ mà không có s thay đ i ự ổ v ch tề ấ . Tính muôn v v ch t c a v n v t trong th gi iẻ ề ấ ủ ạ ậ ế ớ
là nh t thành b t bi n. Phát tri n, vì v y, ch là m t quá trình ti n lên liên t c mà không cóấ ấ ế ể ậ ỉ ộ ế ụ
nh ng b c quanh co ph c t p (đ ng th ng). Còn n u có s thay đ i v ch t thì đó cũngữ ướ ứ ạ ườ ẳ ế ự ổ ề ấ
ch là nh ng ch t k ti p nhau theo m t chu trình kín (đ ng tròn). ỉ ữ ấ ế ế ộ ườ
+ Quan đi m bi n ch ngể ệ ứ cho r ng, trong th gi i các ằ ế ớ m i ố liên hệ ràng bu c, tác đ ngộ ộ
qua l i l n nhauạ ẫ làm cho m i s v t, hi n t ng t n t i nh ọ ự ậ ệ ượ ồ ạ ư nh ng ữ h th ngệ ố có c p đ ấ ộ k tế
c u t ch c,ấ ổ ứ v i nh ng quy đ nh vớ ữ ị ề ch t ấ (k t c u t ch c) ế ấ ổ ứ và v l ng khác nhauề ượ . Các hệ
th ng s v t khác nhau không ng ng ố ự ậ ừ v n đ ngậ ộ , và s v n đ ng c a h th ng không lo i trự ậ ộ ủ ệ ố ạ ừ
s ự đ ng imứ ( n đ nh t ng đ i v ch t) c a nó hay c a y u t t o thành nóổ ị ươ ố ề ấ ủ ủ ế ố ạ . S v n đ ng –ự ậ ộ
thay đ i nói chungổ - c a m t h th ng s v t bao g m: M t là, ủ ộ ệ ố ự ậ ồ ộ s thay đ i nh ng quy đ nhự ổ ữ ị
v ch t theo xu h ng ề ấ ướ ti n bế ộ
40
; hai là, s thay đ i nh ng quy đ nh v ch t theo xu h ngự ổ ữ ị ề ấ ướ
40
Tiêu chí đ phân bi t ể ệ thay đ i ti n bổ ế ộ v i ớ thay đ i thoái bổ ộ không n m trong l i ích ch quan c a con ng i mà n m trong b n ch t vàằ ợ ủ ủ ườ ằ ả ấ
tình hình khách quan c a h th ng. Khoa h c cung c p cho chúng ta tiêu chí đó. V nguyên t c, s thay đ i ti n b c a m t h th ngủ ệ ố ọ ấ ề ắ ự ổ ế ộ ủ ộ ệ ố
ph i là s thay đ i mang l i cho b n thân nó m t là, ả ự ổ ạ ả ộ năng l c truy n đ t, b o toàn, x lý thông tin nhanh, chính xác h n;ự ề ạ ả ử ơ và hai là, khả
năng s ng còn nhi u h nố ề ơ , đ c bi t là trong các tr ng h p kh c nghi t c a môi tr ngặ ệ ườ ợ ắ ệ ủ ườ .
Page 193 of 487
thoái bộ; và ba là, s thay đ i nh ng quy đ nh v l ng theo xu h ng ự ổ ữ ị ề ượ ướ n đ nhổ ị t ng đ i vươ ố ề
ch tấ .
N u v n đ ng là s thay đ i nói chung, thìế ậ ộ ự ổ phát tri nể là m t khuynh h ng v n đ ngộ ướ ậ ộ
t ng h p c a m t h th ng, trong đó s v n đ ng có thay đ i nh ng quy đ nh v ch t (k tổ ợ ủ ộ ệ ố ự ậ ộ ổ ữ ị ề ấ ế
c u t ch c) theo xu h ng ti n b gi vai trò ch đ o, còn s v n đ ng có thay đ i nh ngấ ổ ứ ướ ế ộ ữ ủ ạ ự ậ ộ ổ ữ
quy đ nh v ch t theo xu h ng thoái b và s v n đ ng có thay đ i nh ng quy đ nh vị ề ấ ướ ộ ự ậ ộ ổ ữ ị ề
l ng theo xu h ng n đ nh gi vai tròượ ướ ổ ị ữ ph đ o, c n thi t cho xu h ng ch đ o, th ng trụ ạ ầ ế ướ ủ ạ ố ị
trên.
Nh v y, ư ậ quan đi m bi n ch ngể ệ ứ v ề phát tri n ể không cho phép đ i l p s thay đ i ti nố ậ ự ổ ế
b v i thay đ i thoái b , s thay đ i v l ng v i thay đ i v ch t, không cho phép đ ngộ ớ ổ ộ ự ổ ề ượ ớ ổ ề ấ ồ
nh t phát tri n v i thay đ i ti n b , mà ph i hi u ấ ể ớ ổ ế ộ ả ể phát tri n ể nh là m t quá trình v n đ ngư ộ ậ ộ
r t ph c t p khó khăn, v a liên t c v a gián đo n, v a ti n lên v a th t lùi, thông qua vi cấ ứ ạ ừ ụ ừ ạ ừ ế ừ ụ ệ
gi i quy t nh ng xung đ t gi a các m t đ i l p (ả ế ữ ộ ữ ặ ố ậ gi i quy t mâu thu nả ế ẫ ) th c hi n sự ệ ự
chuy n hóa qua l i gi a l ng và ch t (ể ạ ữ ượ ấ b c nh y v ch tướ ả ề ấ ) làm cho cái m i ra đ i trên cớ ờ ơ
Page 194 of 487
s cái cũ ở (ph đ nh bi n ch ng). ủ ị ệ ứ Phát tri nể là khuynh h ng v n đ ng ti n lên t th p đ nướ ậ ộ ế ừ ấ ế
cao, t đ n gi n đ n ph c t p, t kém hoàn thi n đ n hoàn thi n. ừ ơ ả ế ứ ạ ừ ệ ế ệ
N u ế quan đi m bi n ch ng duy tâm ể ệ ứ c tìm ố ngu n g cồ ố c a s phát tri nủ ự ể trong các l cự
l ng siêu nhiên hay ý th c con ng iượ ứ ườ (phi v t ch t), thì ậ ấ quan đi m bi n ch ng duy v t ể ệ ứ ậ luôn
cho r ng ằ ngu n g cồ ố c a ủ s phát tri nự ể n m ngay trong ằ b n thân s v t v t ch t, do nh ngả ự ậ ậ ấ ữ
mâu thu nẫ c a s v t v t ch t quy đ nh.ủ ự ậ ậ ấ ị M i quá trình phát tri n c a s v t đ u là quá trìnhọ ể ủ ự ậ ề
t thânự c a ủ th gi i v t ch t.ế ớ ậ ấ Vì v y, ậ s phát tri nự ể mang tính khách quan – t c t n t iứ ồ ạ
không ph thu c vào ý th c và nh n th c c a con ng i, vàụ ộ ứ ậ ứ ủ ườ mang tính ph bi n ổ ế – t c t nứ ồ
t i trong m i s v t, hi n t ng, trong m i lĩnh v c hi n th c.ạ ọ ự ậ ệ ượ ọ ự ệ ự
b) Phân lo i s phát tri nạ ự ể
Trong th gi i, s phát tri nế ớ ự ể di n ra r tễ ấ đa d ngạ . Chính tính đa d ng c a t n t i v tạ ủ ồ ạ ậ
ch t quy đ nh tính đa d ng c a s phát tri n. Các hình th c, ki u phát tri n c th x y raấ ị ạ ủ ự ể ứ ể ể ụ ể ả
trong các h th ng (lĩnh v c) v t ch t khác nhau đ c các ngành khoa h c c th nghiênệ ố ự ậ ấ ượ ọ ụ ể
c u.ứ
Page 195 of 487
S phát tri nự ể trong lĩnh v c ự t nhiên vô sinhự bi u hi n s đi u ch nh các c u trúc tể ệ ở ự ề ỉ ấ ổ
ch c v t ch t bên trong h th ng sao cho phù h p v i quá trình trao đ i v t ch t, năngứ ậ ấ ệ ố ợ ớ ổ ậ ấ
l ng và thông tin t môi tr ng xung quanh. ượ ừ ườ S phát tri nự ể trong lĩnh v c ự t nhiên h u sinhự ữ
bi u hi n vi c tăng c ng kh năng thích nghi c a c th tr c s bi n đ i c a môiể ệ ở ệ ườ ả ủ ơ ể ướ ự ế ổ ủ
tr ng, kh năng t hoàn thi n c a c th trong quá trình trao đ i v t ch t, năng l ng vàườ ở ả ự ệ ủ ơ ể ổ ậ ấ ượ
thông tin v i môi tr ng xung quanh. ớ ườ S phát tri nự ể trong lĩnh v c ự xã h iộ (con ng iườ ) bi uể
hi n xu h ng nâng cao năng l c chinh ph c t nhiên, c i t o hi u qu xã h i, hoàn thi nệ ở ướ ự ụ ự ả ạ ệ ả ộ ệ
nhân cách cá nhân, ti n đ n m c tiêu cu i cùng là k t h p hài hòa cá nhân v i xã h i, xã h iế ế ụ ố ế ợ ớ ộ ộ
v i t nhiên đ con ng i th t s s ng trong “v ng qu c c a t do”. ớ ự ể ườ ậ ự ố ươ ố ủ ự S phát tri nự ể trong
lĩnh v c ự t duy – tinh th nư ầ bi u hi n xu h ng nâng cao năng l c t duy, hoàn thi n khể ệ ở ướ ự ư ệ ả
năng nh n th c c a con ng i, giúp con ng i ngày càng nh n th c sâu s c, đúng đ n nhi uậ ứ ủ ườ ườ ậ ứ ắ ắ ề
hi n t ng t nhiên, xã h i và làm phong phú đ i s ng tinh th n c a mình.ệ ượ ự ộ ờ ố ầ ủ
c) Tóm t t n i dung ắ ộ nguyên lý
Khi khái quát t nh ng bi u hi n c th c a s phát tri n x y ra trong các lĩnh v c khácừ ữ ể ệ ụ ể ủ ự ể ả ự
nhau c a th gi i, nguyên lý v s phát tri n đ c phát bi u nh sau:ủ ế ớ ề ự ể ượ ể ư
Page 196 of 487
M t là,ộ m i s v t, hi n t ng trong th gi i đ u không ng ng v n đ ng và phát tri n.ọ ự ậ ệ ượ ế ớ ề ừ ậ ộ ể
Hai là, phát tri n mang tính khách quan - ph bi n, là khuynh h ng v n đ ng t ng h pể ổ ế ướ ậ ộ ổ ợ
ti n lên t th p đ n cao, t đ n gi n đ n ph c t p, t kém hoàn thi n đ n hoàn thi n c aế ừ ấ ế ừ ơ ả ế ứ ạ ừ ệ ế ệ ủ
m t h th ng v t ch t do vi c gi i quy t mâu thu n, th c hi n b c nh y v ch t gây ra,ộ ệ ố ậ ấ ệ ả ế ẫ ự ệ ướ ả ề ấ
và h ng theo xu th ph đ nh c a ph đ nh. ướ ế ủ ị ủ ủ ị
2. Ý nghĩa ph ng pháp lu n - Quan đi m phát tri nươ ậ ể ể
N u n m v ng ế ắ ữ n i dung nguyên lý v s phát tri nộ ề ự ể chúng ta có th xây d ng ể ự quan đi mể
phát tri nể đ đ y m nh ho t đ ng nh n th c và th c ti n c i t o th gi i m t cách hi uể ẩ ạ ạ ộ ậ ứ ự ễ ả ạ ế ớ ộ ệ
qu . Nguyên t c này yêu c u:ả ắ ầ
+ Trong ho t đ ng nh n th cạ ộ ậ ứ , ch th c n ph iủ ể ầ ả khách quan – toàn di nệ :
M t là,ộ phát hi n nh ng xu h ng bi n đ i, chuy n hóa c a đ i t ng nh n th c trongệ ữ ướ ế ổ ể ủ ố ượ ậ ứ
s v n đ ng và phát tri n c a chính nó. ự ậ ộ ể ủ Nghĩa là, xác đ nh đ c:ị ượ Đ i t ng đã t n t i nhố ượ ồ ạ ư
th nào trong nh ng đi u ki n, hoàn c nh nào; Đ i t ng hi n đang t n t i nh th nàoế ữ ề ệ ả ố ượ ệ ồ ạ ư ế
trong nh ng đi u ki n, hoàn c nh ra sao; Đ i t ng s t n t i nh th nào trên nh ng nétữ ề ệ ả ố ượ ẽ ồ ạ ư ế ữ
c b n trong t ng lai. ơ ả ươ
Page 197 of 487
Hai là, xây d ng đ c hình nh ch nh th trong t duy v đ i t ng nh n th c nh sự ượ ả ỉ ể ư ề ố ượ ậ ứ ư ự
th ng nh t c a các xu h ng, giai đo n thay đ i c a nó. T đó phát hi n ra đ c đi m, tínhố ấ ủ ướ ạ ổ ủ ừ ệ ặ ể
ch t, quy lu t v n đ ng, phát tri n (b n ch t) c a đ i t ng nh n th cấ ậ ậ ộ ể ả ấ ủ ố ượ ậ ứ .
Quan đi m phát tri nể ể còn đòi h i ph i xác đ nh ỏ ả ị s chuy n hóa gi aự ể ữ nh ng cái đ i l pữ ố ậ
nhau (mâu thu nẫ ) đ tìm ra ể ngu n g c,ồ ố gi aữ l ng – ch tượ ấ đ th y đ c ể ấ ượ cách th c,ứ và gi aữ
cái cũ - cái m iớ đ phát hi n ra ể ệ xu h ngướ v n đ ng, phát tri n c a đ i t ng. ậ ộ ể ủ ố ượ
+ Trong ho t đ ng th c ti n,ạ ộ ự ễ khi c i t o đ i t ng ch th c n ph i:ả ạ ố ượ ủ ể ầ ả
M t là,ộ chú tr ng đ n m i đi u ki n, tình hình, kh năng c a đ i t ng đ nh n đ nhọ ế ọ ề ệ ả ủ ố ượ ể ậ ị
đúng m i xu h ng thay đ i có th x y ra đ i v i đ i t ng.ọ ướ ổ ể ả ố ớ ố ượ
Hai là, thông qua ho t đ ng th c ti n s d ng nhi u bi n pháp, ph ng ti n, đ i sáchạ ộ ự ễ ử ụ ề ệ ươ ệ ố
thích h p đ bi n đ i nh ng đi u ki n, tình hình; đ phát huy hay h n ch nh ng kh năngợ ể ế ổ ữ ề ệ ể ạ ế ữ ả
c a đ i t ng nh m lèo lái đ i t ng v n đ ng, phát tri n theo h ng h p quy lu t và cóủ ố ượ ằ ố ượ ậ ộ ể ướ ợ ậ
l i cho chúng ta. ợ
Nh v y, ư ậ quan đi m phát tri nể ể hoàn toàn đ i l p v i ố ậ ớ quan đi m siêu hình, đ u óc b oể ầ ả
th đ nh ki n, cung cách suy nghĩ s c ng giáo đi uủ ị ế ơ ứ ề ; nó xa l v i ạ ớ s tuy t đ i hóa m t giaiự ệ ố ộ
Page 198 of 487
đo n nào đóạ trong quá trình v n đ ng c a đ i t ng nh n th c cũng nh c a b n thân quáậ ộ ủ ố ượ ậ ứ ư ủ ả
trình nh n th c đ i t ng, nó cũng xa l v i ậ ứ ố ượ ạ ớ đ u óc tr ng cầ ọ ổ, ch nghĩa lí l ch, ch nghĩaủ ị ủ
th c t i, ch nghĩa v laiự ạ ủ ị …
Ph ng pháp lu n duy v t bi n ch ngươ ậ ậ ệ ứ đòi h i ph i k t h p ỏ ả ế ợ nguyên t c khách quanắ v iớ
quan đi m toàn di n ể ệ và quan đi m phát tri nể ể đ xây d ng ể ự quan đi m l ch s – c th -ể ị ử ụ ể
“linh h nồ ” ph ng pháp lu n c a tri t h c mácxít.ươ ậ ủ ế ọ
Câu 23 : Phân tích n i dung qui lu t chuy n hóa t nh ng thay đ i v l ng thành nh ngộ ậ ể ừ ữ ổ ề ượ ữ
s thay đ i v ch t và ng c l i. Ý nghĩa ph ng pháp lu n c a quy lu t này?ự ổ ề ấ ượ ạ ươ ậ ủ ậ
1. Ph m trùạ Ch t và L ngấ ượ
• Ch tấ là ph m trù tri t h c dùng đ ch tính qui đ nh khách quan v n có c a s v t, làạ ế ọ ể ỉ ị ố ủ ự ậ
s th ng nh t h u c c a nh ng thu c tính làm cho s v t nó là nó ch không ph i là cáiự ố ấ ữ ơ ủ ữ ộ ự ậ ứ ả
khác.
Thu c tính c a s v t là nh ng tính ch t, nh ng tr ng thái, nh ng y u t c u thành sộ ủ ự ậ ữ ấ ữ ạ ữ ế ố ấ ự
v t,… đó là nh ng cái v n có c a s v t t khi s v t đ c sinh ra ho c đ c hình thànhậ ữ ố ủ ự ậ ừ ự ậ ượ ặ ượ
Page 199 of 487
trong s v n đ ng và phát tri n c a nó. Tuy nhiên, thu c tính ch đ c đ c b c l ra thôngự ậ ộ ể ủ ộ ỉ ượ ượ ộ ộ
qua s tác đ ng qua l i v i các s v t, hi n t ng khác. Ch t b c l ra thông qua thu c tính,ự ộ ạ ớ ự ậ ệ ượ ấ ộ ộ ộ
nh ng ch t và thu c tính không ph i có ý nghĩa nh nhau. Ch t là đ c đi m hoàn ch nh c aư ấ ộ ả ư ấ ặ ể ỉ ủ
s v t hay hi n t ng, còn thu c tính ch đ ng v m t m t nào đó mà v ch rõ s v t hayự ậ ệ ượ ộ ỉ ứ ề ộ ặ ạ ự ậ
hi n t ng. Do v y, ch có nh ng thu c tính c b n t ng h p l i t o thành ch t c a s v t.ệ ượ ậ ỉ ữ ộ ơ ả ổ ợ ạ ạ ấ ủ ự ậ
Ch t ph n ánh b n ch t c a s v t và hi n t ng, nó liên h kh ng khít v i m t hình th cấ ả ả ấ ủ ự ậ ệ ượ ệ ắ ớ ộ ứ
n đ nh nào đó c a v n đ ng hay c a nhi u s v n đ ng. Khi thu c tính căn b n thay đ iổ ị ủ ậ ộ ủ ề ự ậ ộ ộ ả ổ
thì ch t c a s v t thay đ i. Ch t là s t ng h p c a nhi u thu c tính; đ ng th i m i thu cấ ủ ự ậ ổ ấ ự ổ ợ ủ ề ộ ồ ờ ỗ ộ
tính l i đ c coi là m t ch t khi đ c xem xét trong m t quan h khác. M i s v t v a cóạ ượ ộ ấ ượ ộ ệ ỗ ự ậ ừ
m t ch t nh ng cũng có th có r t nhi u ch t, ch t c a s v t hay hi n t ng l ra trong sộ ấ ư ể ấ ề ấ ấ ủ ự ậ ệ ượ ộ ự
tác đ ng l n nhau v i s v t hay hi n t ng khác. Ch t không t n t i đ c l p, tách r i v iộ ẫ ớ ự ậ ệ ượ ấ ồ ạ ộ ậ ờ ớ
b n thân s v t hay hi n t ng. Ph.Ăngghen nói "…ch t không t n t i, mà ch có s v t cóả ự ậ ệ ượ ấ ồ ạ ỉ ự ậ
ch t m i t n t i…". Ch t v ch rõ gi i h n phân chia s v t và hi n t ng này v i s v tấ ớ ồ ạ ấ ạ ớ ạ ự ậ ệ ượ ớ ự ậ
và hi n t ng khác. Ch t là thu c tính khách quan c a s v t và hi n t ng. Trái v i các hệ ượ ấ ộ ủ ự ậ ệ ượ ớ ệ
th ng tri t h c duy tâm và siêu hình coi ch t là m t ph m trù ch quan, ph thu c vào c mố ế ọ ấ ộ ạ ủ ụ ộ ả
Page 200 of 487