Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

QUAN ĐIỂM TRIẾT HỌC 9 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.45 KB, 11 trang )

h c. V i tính cách là m t h c thuy t tri t h c, phép bi n ch ng duy v t đ c xây d ng d aọ ớ ộ ọ ế ế ọ ệ ứ ậ ượ ự ự
trên các nguyên lý c b n nh : ơ ả ư nguyên lý v s th ng nh t th gi i trong tính v t ch tề ự ố ấ ế ớ ậ ấ (chủ
nghĩa duy v t), ậ nguyên lý v m i liên h ph bi n ề ố ệ ổ ế và nguyên lý v s phát tri nề ự ể (phép bi nệ
ch ng).ứ
2. Quy lu tậ
a) Đ nh nghĩa: ị Quy lu t là nh ng m i liên h khách quan, b n ch t, t t nhiên, chung vàậ ữ ố ệ ả ấ ấ
l p l i gi a các s v t, hi n t ng hay gi a các y u t , thu c tính c a chúngặ ạ ữ ự ậ ệ ượ ữ ế ố ộ ủ
38
.
b) Ngu n g c và ch c năng: ồ ố ứ Quy lu t ậ g n li n v i nh n th c tri t h c và là m t trongắ ề ớ ậ ứ ế ọ ộ
nh ng khái ni m trung tâm c a t duy khoa h c, là đ i t ng khám phá c a m i nh n th cữ ệ ủ ư ọ ố ượ ủ ọ ậ ứ
khoa h c. T duy khoa h c luôn h ng đ n vi c phát hi n ra quy lu t và th hi n nó b ngọ ư ọ ướ ế ệ ệ ậ ể ệ ằ
t t ng. Dù th hi n b ng t t ng và t n t i trong quá trình nh n th c, nh ng nó khôngư ưở ể ệ ằ ư ưở ồ ạ ậ ứ ư
ph i là s n ph m thu n túy c a t duy mà là s ph n ánh nh ng m i liên h ả ả ẩ ầ ủ ư ự ả ữ ố ệ khách quan,
38
Trong l ch s tri t h c, có nhi u quan ni m khác nhau v quy lu t: Quan ni m duy tâm khách quan th i c coi quy lu t là s th hi nị ử ế ọ ề ệ ề ậ ệ ờ ổ ậ ự ể ệ
c a linh h n - lý tính th gi i. Quan ni m duy tâm khách quan c a Hêghen coi quy lu t là cái b n v ng, n đ nh, đ ng nh t v n có bênủ ồ ế ớ ệ ủ ậ ề ữ ổ ị ồ ấ ố
trong các hi n t ng, là m i quan h căn b n c a hi n t ng. Quan ni m th c ch ng cho r ng, quy lu t khoa h c không mang tínhệ ượ ố ệ ả ủ ệ ượ ệ ự ứ ằ ậ ọ
khách quan, mà ch là các tr t t ch quan mang tính c l c a các nhà khoa h c v các hi n t ng đ c nghiên c u. Quan ni m duyỉ ậ ự ủ ướ ệ ủ ọ ề ệ ượ ượ ứ ệ
v t th i c coi quy lu t là tr t t khách quan, là con đ ng phát tri n t nhiên v n có c a v n v t trong th gi i.ậ ờ ổ ậ ậ ự ườ ể ự ố ủ ạ ậ ế ớ
Page 180 of 487
b n ch tả ấ … c a t nhiên, xã h i và c a t duy con ng i. Cũng nh nguyên lý, ủ ự ộ ủ ư ườ ư quy lu tậ th cự
hi n ch c năng ệ ứ lý gi i - tiên đoánả và là công c tinh th nụ ầ đ nh n th c và c i t o hi u quể ậ ự ả ạ ệ ả
th gi i. Mu n chinh ph c th gi i không th không phát hi n ra và s d ng hi u qu cácế ớ ố ụ ế ớ ể ệ ử ụ ệ ả
quy lu t. N u nguyên lý đóng vai trò c s thì quy lu t gi vai trò ậ ế ơ ở ậ ữ c t lõi c a m i lý thuy tố ủ ọ ế
khoa h cọ . Các ngành khoa h c khác nhau phát hi n ra các lo i quy lu t khác nhau.ọ ệ ạ ậ
c) Phân lo i: ạ Quy lu t khác nhau vậ ề ph m vi, vai trò, tính ch t tác đ ng, m c đ phạ ấ ộ ứ ộ ổ
bi n. ế
• N u d a trên ế ự ph m vi bao quátạ , quy lu t đ c chia thành ậ ượ quy lu t t nhiên, quy lu t xãậ ự ậ
h i và quy lu t t duy.ộ ậ ư Quy lu t t nhiênậ ự tác đ ng trong lĩnh v c t nhiên, chúng không đòiộ ự ự
h i s ho t đ ng có ý th c c a con ng i, và là đ i t ng khám phá c a các ngành khoa h cỏ ự ạ ộ ứ ủ ườ ố ượ ủ ọ


t nhiên. ự Quy lu t xã h iậ ộ tác đ ng trong lĩnh v c đ i s ng xã h i, chúng đòi h i s hi n h uộ ự ờ ố ộ ỏ ự ệ ữ
ho t đ ng có ý th c c a con ng i, và là đ i t ng khám phá c a các ngành khoa h c xãạ ộ ứ ủ ườ ố ượ ủ ọ
h i. ộ Quy lu t t duyậ ư tác đ ng trong lĩnh v c t t ng - khái ni m, phán đoán, suy lu n… -,ộ ự ư ưở ệ ậ
chúng chi ph i quá trình hình thành và phát tri n tri th c con ng i v th gi i, và là đ iố ể ứ ườ ề ế ớ ố
t ng khám phá c a các ngành khoa h c lôgích.ượ ủ ọ
Page 181 of 487
• N u d a trên ế ự m c đ ph bi nứ ộ ổ ế , quy lu t đ c chia thành ậ ượ quy lu t riêng, quy lu tậ ậ
chung và quy lu t ph bi n. ậ ổ ế Quy lu t riêngậ tác đ ng trong ộ m t ộ lĩnh v c hi n th c, và đ cự ệ ự ượ
m t ộ khoa h c chuyên ngành ọ nghiên c u. ứ Quy lu t chungậ tác đ ng trong ộ nhi uề lĩnh v c hi nự ệ
th c, và đ c ự ượ khoa h c liên ngànhọ nghiên c u. ứ Quy lu t ph bi nậ ổ ế tác đ ng trong ộ m iọ lĩnh
v c hi n th c - t nhiên, xã h i, t duy -, và đ c ự ệ ự ự ộ ư ượ phép bi n ch ng duy v tệ ứ ậ nghiên c u.ứ
Các quy lu t ph bi nậ ổ ế c a phép bi n ch ng ph n ánh các ủ ệ ứ ả m i liên h ph bi nố ệ ổ ế , nghĩa là
ph n ánh các bình di n t ng quátả ệ ổ c a quá trình v n đ ng và phát tri n di n ra trong toàn bủ ậ ộ ể ễ ộ
th gi i – t nhiên, xã h i và t duy. Trong đó, các ế ớ ự ộ ư m i liên h ph bi n, c b n h nố ệ ổ ế ơ ả ơ đ cượ
th hi n qua các quy lu t c b n c a phép bi n ch ng: ể ệ ậ ơ ả ủ ệ ứ quy lu t nh ng thay đ i v l ngậ ữ ổ ề ượ
d n đ n nh ng thay đ i v ch t và ng c l i,ẫ ế ữ ổ ề ấ ượ ạ quy lu t th ng nh t và đ u tranh c a các m tậ ố ấ ấ ủ ặ
đ i l pố ậ và quy lu t ph đ nh c a ph đ nhậ ủ ị ủ ủ ị . Các quy lu t này l n l t v ch ra ậ ầ ượ ạ ph ng th cươ ứ ,
ngu n g cồ ố và khuynh h ngướ c a quá trình phát tri n di n ra trong th gi i. Còn các ủ ể ễ ế ớ m i liênố
h ph bi n, ít c b n h nệ ổ ế ơ ả ơ đ c th hi n thông qua các quy lu t không c b n c a phépượ ể ệ ậ ơ ả ủ
bi n ch ng duy v t, nghĩa là thông qua ệ ứ ậ m i quan h bi n ch ng ố ệ ệ ứ gi a các c p ph m trù: ữ ặ ạ cái
Page 182 of 487
riêng - cái chung, nguyên nhân - k t quế ả, n i dung - hình th cộ ứ , b n ch t - hi n t ngả ấ ệ ượ , ng uẫ
nhiên - t t nhiênấ , kh năng - hi n th cả ệ ự .
3. Ph m trùạ
a) Đ nh nghĩa: ị Ph m trùạ là hình th c t duy ph n ánh m t cách tr u t ngứ ư ả ộ ừ ượ và khái quát
nh tấ m t m t, m t thu c tính c b n nh t c a m t lĩnh v c hay toàn b hi n th c nóiộ ặ ộ ộ ơ ả ấ ủ ộ ự ộ ệ ự
chung
39
.
b) Ngu n g c và ch c năng: ồ ố ứ Ph m trù đ c hình thành trong quá trình ho t đ ng th cạ ượ ạ ộ ự

ti n – nh n th c c a con ng i. Nó là nh ng b c thang c a quá trình nh n th c con ng iễ ậ ứ ủ ườ ữ ậ ủ ậ ứ ườ
mà tr c h t là nh n th c khoa h c và nh n th c tri t h c. Ph m trù là k t qu c a giaiướ ế ậ ứ ọ ậ ứ ế ọ ạ ế ả ủ
đo n ho t đ ng th c ti n - nh n th c tr c đó, đ ng th i là đi m t a c a giai đo n ho tạ ạ ộ ự ễ ậ ứ ướ ồ ờ ể ự ủ ạ ạ
đ ng th c ti n - nh n th c ti p theo trong quá trình đi sâu tìm hi u b n ch t c a đ i t ng.ộ ự ễ ậ ứ ế ể ả ấ ủ ố ượ
39
Các tr ng phái tri t h c khác nhau quan ni m v ph m trù không gi ng nhau: ườ ế ọ ệ ề ạ ố Quan ni m duy th c ệ ự coi ph m trù là nh ng ạ ữ ý ni mệ t nồ
t i bên ngoài và đ c l p v i ý th c c a loài ng i. ạ ộ ậ ớ ứ ủ ườ Quan ni m duy danh ệ coi ph m trù ch là nh ng ạ ỉ ữ t ừ tr ng r ng, không bi u hi n m t cáiố ỗ ể ệ ộ
gì c . ả Thuy t tiên nghi m c a Kantế ệ ủ coi ph m trù ch là ạ ỉ hình th c tiên nghi m ứ ệ c a giác tính mà nh n th c con ng i lôi kéo vào quá trìnhủ ậ ứ ườ
nh n th c gi i t nhiên ậ ứ ớ ự Quan ni m duy v t bi n ch ng ệ ậ ệ ứ cho r ng, trong quá trình nh n th c (ph n ánh) th gi i, con ng i ph i xâyằ ậ ứ ả ế ớ ườ ả
d ng các khái ni m. ự ệ Khái ni m là hình th c t duy ph n ánh nh ng d u hi u (m t, thu c tính) c b n c a đ i t ng (s v t, hi n t ng)ệ ứ ư ả ữ ấ ệ ặ ộ ơ ả ủ ố ượ ự ậ ệ ượ
đ c nh n th cượ ậ ứ . Khái ni m đ c t o thành t hai b ph n là ệ ượ ạ ừ ộ ậ n i hàmộ - toàn b các d u hi u c b n c a đ i t ng mà khái ni m ph nộ ấ ệ ơ ả ủ ố ượ ệ ả
ánh -, và ngo i diênạ - toàn b ph n t h p thành đ i t ng mà khái ni m đó bao quát.ộ ầ ử ợ ố ượ ệ Ph m trùạ chính là khái ni m có n i hàm c n nh tệ ộ ạ ấ
và ngo i diên r ng nh tạ ộ ấ .
Page 183 of 487
Dù hình th c t n t i là ch quan, nh ng n i dung c a ph m trù mang tính khách quan, b thứ ồ ạ ủ ư ộ ủ ạ ị ế
gi i khách quan quy đ nh. Vì v y, ớ ị ậ ph m trù là hình nh ch quan v th gi i khách quanạ ả ủ ề ế ớ . Do
nh n th c c a con ng i v th gi i ngày càng sâu s c h n nên n i dung c a các ph m trùậ ứ ủ ườ ề ế ớ ắ ơ ộ ủ ạ
không ng ng đ c b sung thêm, đ c làm chính xác thêm. B n thân các ph m trù cũng luônừ ượ ổ ượ ả ạ
v n đ ng và phát tri n cùng v i s v n đ ng và phát tri n c a quá trình nh n th c.ậ ộ ể ớ ự ậ ộ ể ủ ậ ứ
c) Phân lo i: ạ N u d a trên ế ự m c đ ph bi nứ ộ ổ ế , ph m trù đ c chia thành ạ ượ ph m trù khoaạ
h c và ph m trù tri t h c. ọ ạ ế ọ Ph m trù khoa h cạ ọ ph n ánh m t m t, m t thu c tính c b n c aả ộ ặ ộ ộ ơ ả ủ
m tộ hay vài lĩnh v c hi n th c và đ c m t ự ệ ự ượ ộ khoa h c chuyên ngành ọ hay khoa h c liên ngànhọ
nghiên c u. ứ Ph m trù tri t h cạ ế ọ ph n ánh m t m t, m t thu c tính c b n c a ả ộ ặ ộ ộ ơ ả ủ toàn b ộ hi nệ
th c - t nhiên, xã h i, t duy -, và đ c ự ự ộ ư ượ phép bi n ch ng duy v tệ ứ ậ nghiên c u. ứ
Do mang tính đ c thùặ mà m i m t ngành khoa h c ch xây d ng m t h th ng ph m trùỗ ộ ọ ỉ ự ộ ệ ố ạ
riêng dành cho ngành mình đ ph n ánh lĩnh v c mà mình nghiên c u. Thí d , trong v t lýể ả ự ứ ụ ậ
h c có các ph m trù ọ ạ nguyên t , đi n t , l c, h p d nử ệ ử ự ấ ẫ …; trong sinh h c có các ph m trùọ ạ
đ ng hóa, d hóa, bi n d , di truy nồ ị ế ị ề …; trong kinh t h c có các ph m trù ế ọ ạ t b n, l i nhu n,ư ả ợ ậ
s c lao đ ng, ti n t … ứ ộ ề ệ Tuy nhiên, do mang tính ph bi nổ ế mà h th ng ph m trù tri t h cệ ố ạ ế ọ
Page 184 of 487

không ch đ c xây d ng và dùng trong tri t h c mà nó còn đ c dùng trong m i ngành khoaỉ ượ ự ế ọ ượ ọ
h c. Đó là các ph m trù: ọ ạ v t ch t, ý th c, v n đ ng, phát tri n, mâu thu n, l ng, ch t, phậ ấ ứ ậ ộ ể ẫ ượ ấ ủ
đ nh, cái riêng, cái chung, nguyên nhân, k t qu , n i dung, hình th c…ị ế ả ộ ứ
Các ph m trùạ c a ủ phép bi n ch ngệ ứ liên k t v i nhau thành ế ớ t ng c pừ ặ quy đ nh l n nhauị ẫ
đ ph n ánh các ể ả m i liên h ph bi nố ệ ổ ế , nghĩa là ph n ánh các ả khía c nh t ng quátạ ổ c a quáủ
trình v n đ ng và phát tri n di n ra trong toàn b th gi i – t nhiên, xã h i và t duy. Đó là:ậ ộ ể ễ ộ ế ớ ự ộ ư
Cái riêng – Cái chung, Nguyên nhân – K t qu , N i dung – Hình th c, B n ch t – Hi nế ả ộ ứ ả ấ ệ
t ng, Kh năng – Hi n th c, Ng u nhiên – T t nhiênượ ả ệ ự ẫ ấ . Các c p ph m trù c a phép bi nặ ạ ủ ệ
ch ng duy v t còn đ c coi là các quy lu t bi n ch ng kém c b n. Vi c đ nh nghĩa m tứ ậ ượ ậ ệ ứ ơ ả ệ ị ộ
ph m trù tri t h c bi n ch ng nào đó mà b qua ph m trù đ i l p c a nó là không chính xác.ạ ế ọ ệ ứ ỏ ạ ố ậ ủ
Do đó, ph ng pháp lôgích đ đ nh nghĩa đ c áp d ng cho chúng là ươ ể ị ượ ụ đ nh nghĩa qua quan hị ệ
v i cái đ i l pớ ố ậ c a nó ủ ch không ph i là đ nh nghĩa qua lo i và h ng. ứ ả ị ạ ạ
Page 185 of 487
 Câu 21: Phân tích n i dung nguyên lý v m i liên h ph bi n. Ý nghĩa ph ng phápộ ề ố ệ ổ ế ươ
lu n c a nguyên lý này. ậ ủ
1. N i dung nguyên lýộ
a) Đ nh nghĩaị v ề m i liên hố ệ
Các s v t, hi n t ng, quá trình khác nhauự ậ ệ ượ trong th gi iế ớ t n t iồ ạ cô l p, tách bi t nhauậ ệ
hay có liên h qua l i, ràng bu c l n nhau? ệ ạ ộ ẫ N u ế có thì c s nào đ m b o cho s liên hơ ở ả ả ự ệ
qua l i, ràng bu c l n nhau đó? ạ ộ ẫ
+ Quan đi m siêu hìnhể cho r ng các s v t, hi n t ng, quá trình khác nhau trong thằ ự ậ ệ ượ ế
gi i t n t i cô l p, tách bi t nhau, cái này n m c nh cái kia, không có s liên h l n nhau;ớ ồ ạ ậ ệ ằ ạ ự ệ ẫ
còn n u gi s có s liên h thì đó ch là s liên h ng u nhiên, h i h t, b ngoài; và n u cóế ả ử ự ệ ỉ ự ệ ẫ ờ ợ ề ế
nhi u m i liên h thì b n thân t ng m i liên h l i cô l p l n nhau. ề ố ệ ả ừ ố ệ ạ ậ ẫ
+ Quan đi m bi n ch ngể ệ ứ cho r ng ằ m i liên hố ệ là s tác đ ng qua l i, ự ộ ạ ràng bu c l nộ ẫ
nhau mà s thay đ i cái này s t t y u kéo theo s thay đ i cái kiaự ổ ẽ ấ ế ự ổ . Đ i l p v i ố ậ ớ s liên hự ệ
là s tách bi tự ệ . S tách bi tự ệ cũng là s tác đ ng qua l i ự ộ ạ nh ngư s thay đ i cái này s khôngự ổ ẽ
Page 186 of 487
t t y u kéo theo s thay đ i cái kia. ấ ế ự ổ Các s v t, hi n t ng, quá trình khác nhau trong thự ậ ệ ượ ế
gi i v a ớ ừ tách bi t nhauệ v a ừ liên h ràng bu c, thâm nh p, chuy n hóa l n nhauệ ộ ậ ể ẫ ; th gi i làế ớ

m t h th ng ch nh th th ng nh t mà m i y u t , b ph n c a nó luôn tác đ ng qua l i,ộ ệ ố ỉ ể ố ấ ọ ế ố ộ ậ ủ ộ ạ
chuy n hóa l n nhau. Tuy nhiên, có hai lo i quan đi m bi n ch ng. ể ẫ ạ ể ệ ứ
- Quan đi m bi n ch ng duy tâmể ệ ứ c tìm ố c s c a s liên h qua l i, ràng bu c l nơ ở ủ ự ệ ạ ộ ẫ
nhau đó trong ở các l c l ng siêu t nhiênự ượ ự hay c m giác, ý th c con ng iả ứ ườ .
- Quan đi m bi n ch ng duy v tể ệ ứ ậ luôn cho r ng ằ c s c a s liên h qua l i, ràng bu cơ ở ủ ự ệ ạ ộ
l n nhau đó ẫ trongở v t ch tậ ấ , và m i liên hố ệ mang tính khách quan – t c t n t i không phứ ồ ạ ụ
thu c vào ý th c và nh n th c c a con ng i, vàộ ứ ậ ứ ủ ườ mang tính ph bi n ổ ế – t c t n t i trongứ ồ ạ
m i s v t, hi n t ng, trong m i lĩnh v c hi n th c.ọ ự ậ ệ ượ ọ ự ệ ự
b) Phân lo iạ m i liên hố ệ
M i liên hố ệ gi a các s v t, hi n t ng, quá trình khác nhau trong th gi i r t ữ ự ậ ệ ượ ế ớ ấ đa d ngạ .
Chính tính đa d ng c a t n t i v t ch t quy đ nh tính đa d ng c a m i liên h ; và các hìnhạ ủ ồ ạ ậ ấ ị ạ ủ ố ệ
th c, ki u liên h khác nhau có vai trò khác nhau đ i v i s v n đ ng và phát tri n c a sứ ể ệ ố ớ ự ậ ộ ể ủ ự
v t, hi n t ng trong th gi i. Tùy theo ậ ệ ượ ế ớ c s phân chiaơ ở mà m i liên h đ c chia thành:ố ệ ượ
Page 187 of 487
- Liên h tr c ti p và liên h gián ti p.ệ ự ế ệ ế
- Liên h b n ch t và liên h không b n ch t.ệ ả ấ ệ ả ấ
- Liên h t t nhiên và liên h ng u nhiên.ệ ấ ệ ẫ
- Liên h đ ng đ i (không gian) và liên h l ch đ i (th i gian) v.v ệ ồ ạ ệ ị ạ ờ
Dù m i cách phân chia đ u ọ ề t ng đ iươ ố , nh ng phép bi n ch ng duy v t r t quan tâm đ nư ệ ứ ậ ấ ế
vi c chia m i liên h d a trên ệ ố ệ ự vai trò và ph m vi tác đ ngạ ộ c a b n thân chúng. ủ ả
+ N u d a trên ế ự vai trò tác đ ngộ đ i v i s v n đ ng và phát tri n c a s v t thì m i liênố ớ ự ậ ộ ể ủ ự ậ ố
h đ c chia thànhệ ượ m i liên h bên trong và m i liên h bên ngoàiố ệ ố ệ . M i liên h bên trongố ệ là
s tác đ ng qua l i làm thay đ i các y u t , b ph n, thu c tính, các m t khác nhau t oự ộ ạ ổ ế ố ộ ậ ộ ặ ạ
thành b n thân s v t, và quy t đ nh s v n đ ng, phát tri n c a b n thân s v t đó. ả ự ậ ế ị ự ậ ộ ể ủ ả ự ậ M iố
liên h bên ngoàiệ là s tác đ ng qua l i làm thay đ i các s v t hi n t ng khác nhau, nh ngự ộ ạ ổ ự ậ ệ ượ ư
nói chung, nó không gi vai trò quy t đ nh. M i liên h bên ngoài ch phát huy tác d ng c aữ ế ị ố ệ ỉ ụ ủ
mình đ i v i s v n đ ng và phát tri n c a b n thân s v t khi nó tác đ ng thông qua cácố ớ ự ậ ộ ể ủ ả ự ậ ộ
m i liên h bên trong, và trong m t s tr ng h p đ c bi t nó có th gi vai trò quy t đ nh.ố ệ ộ ố ườ ợ ặ ệ ể ữ ế ị
Page 188 of 487
+ N u d a trên ế ự ph m vi tác đ ngạ ộ đ i v i s v n đ ng và phát tri n c a s v t thì m iố ớ ự ậ ộ ể ủ ự ậ ố

liên h đ c chia thànhệ ượ m i liên h riêng, m i liên h chung và m i liên h ph bi nố ệ ố ệ ố ệ ổ ế . M iố
liên h riêngệ là m i liên h gi a ố ệ ữ hai s v t, hi n t ng hay là m i liên h t n t i trong ự ậ ệ ượ ố ệ ồ ạ m tộ
lĩnh v c hi n th c xác đ nh; nó là đ i t ng nghiên c u c a các ự ệ ự ị ố ượ ứ ủ khoa h c chuyên ngànhọ
nh m phát hi n ra các ằ ệ quy lu t riêngậ chi ph i s t n t i, v n đ ng và phát tri n c a các hi nố ự ồ ạ ậ ộ ể ủ ệ
t ng trong lĩnh v c hi n th c đó.ượ ự ệ ự M i liên h chungố ệ là m i liên h gi a ố ệ ữ nhi u ề s v t hi nự ậ ệ
t ng hay là m i liên h t n t i trong ượ ố ệ ồ ạ nhi u ề lĩnh v c hi n th c; nó là đ i t ng nghiên c uự ệ ự ố ượ ứ
c a các ủ khoa h c liên ngànhọ nh m phát hi n ra các ằ ệ quy lu t chungậ chi ph i s t n t i, v nố ự ồ ạ ậ
đ ng và phát tri n c a các hi n t ng trong các lĩnh v c hi n th c đó.ộ ể ủ ệ ượ ự ệ ự M i liên h ph bi nố ệ ổ ế
là m i liên h gi a các m t, các thu c tính đ i l p t n t i trong ố ệ ữ ặ ộ ố ậ ồ ạ m iọ s v t, hi n t ng,ự ậ ệ ượ
trong m iọ lĩnh v c hi n th c; nự ệ ự ó đ c nh n th c trong các (c p) ph m trù bi n ch ng và làượ ậ ứ ặ ạ ệ ứ
đ i t ng nghiên c u c a ố ượ ứ ủ phép bi n ch ng duy v tệ ứ ậ nh m phát hi n ra các ằ ệ quy lu t ph bi nậ ổ ế
chi ph i m t cách t ng quát s t n t i, v n đ ng và phát tri n c a các s v t, hi n t ng,ố ộ ổ ự ồ ạ ậ ộ ể ủ ự ậ ệ ượ
quá trình x y ra trong th gi i – c hi n th c khách quan l n hi n th c ch quan.ả ế ớ ả ệ ự ẫ ệ ự ủ
c) Tóm t t n i dung nguyên lý ắ ộ
Page 189 of 487
Khi khái quát t nh ng bi u hi n c th c a m i liên h x y ra trong các lĩnh v c khácừ ữ ể ệ ụ ể ủ ố ệ ả ự
nhau c a th gi i, nguyên lý v m i liên h ph bi n đ c phát bi u nh sau:ủ ế ớ ề ố ệ ổ ế ượ ể ư
M t là, ộ m i s v t, hi n t ng, quá trình trong th gi i đ u t n t i trong muôn vàn m iọ ự ậ ệ ượ ế ớ ề ồ ạ ố
liên h ràng bu c qua l i l n nhau.ệ ộ ạ ẫ
Hai là, trong muôn vàn m i liên h chi ph i s t n t i c a s v t, hi n t ng, quá trìnhố ệ ố ự ồ ạ ủ ự ậ ệ ượ
trong th gi i có m i liên h ph bi n. M i liên h ph bi n t n t i khách quan - ph bi n,ế ớ ố ệ ổ ế ố ệ ổ ế ồ ạ ổ ế
nó chi ph i m t cách t ng quát s v n đ ng và phát tri n c a m i s v t, hi n t ng, quáố ộ ổ ự ậ ộ ể ủ ọ ự ậ ệ ượ
trình trong th gi i.ế ớ
2. Ý nghĩa ph ng pháp lu n - Quan đi m ươ ậ ể (nguyên t cắ ) toàn di nệ
N u n m v ng ế ắ ữ n i dung nguyên lý v m i liên h ph bi nộ ề ố ệ ổ ế chúng ta có th xây d ngể ự
quan đi m (nguyên t c) toàn di nể ắ ệ đ đ y m nh ể ẩ ạ ho t đ ngạ ộ nh n th cậ ứ đúng đ n và ắ ho tạ
đ ngộ th c ti nự ễ hi u qu . Nguyên t c này yêu c u:ệ ả ắ ầ
+ Trong ho t đ ng nh n th cạ ộ ậ ứ , ch th c n ph iủ ể ầ ả khách quan:
M t là, ộ tìm hi u đ phát hi n càng nhi u càng t t nh ng m i liên h chi ph i đ i t ngể ể ệ ề ố ữ ố ệ ố ố ượ
nh n th c.ậ ứ

Page 190 of 487

×