Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

QUAN ĐIỂM TRIẾT HỌC 2 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.47 KB, 11 trang )

minh và có h c th c cao h n nh t đ nh ph i là dân t c có m t n n tri t lý - công c lý lu nọ ứ ơ ấ ị ả ộ ộ ề ế ụ ậ
t t h n. ố ơ
Theo Đ cáct , tri t h c ph i bàn v kh năng và ph ng pháp đ t đ c tri th c đúngề ơ ế ọ ả ề ả ươ ạ ượ ứ
đ n, vì v y, ắ ậ nhi m vệ ụ c a nó tr c h t ph i là kh c ph c ch nghĩa hoài nghi, và sau đó làủ ướ ế ả ắ ụ ủ
xây d ng các nguyên t c, ph ng pháp n n t ng đ giúp cho các ngành khoa h c khám pháự ắ ươ ề ả ể ọ
ra các quy lu t c a gi i t nhiên, xây d ng các chân lý khoa h c nh m chinh ph c gi i tậ ủ ớ ự ự ọ ằ ụ ớ ự
nhiên, ph c v l i ích cho con ng i. Nh v y, Đ cáct đã t đ t cho mình nhi m v làụ ụ ợ ườ ư ậ ề ơ ự ặ ệ ụ
ph i xây d ng m t tri t h c m i – tri t h c g n li n v i khoa h c nh m làm ch t duy,ả ự ộ ế ọ ớ ế ọ ắ ề ớ ọ ằ ủ ư
nâng cao trình đ lý lu n cho con ng i.ộ ậ ườ
N u Ph.Bêc n cho r ng, c s c a chân lý là c m tính, và đ nh n th c đúng c n ph iế ơ ằ ơ ở ủ ả ể ậ ứ ầ ả
t y r a các ẩ ử o t ngả ưở thì Đ cáct ch tr ng r ng, c s c a chân lý là lý tính, và đ nh nề ơ ủ ươ ằ ơ ở ủ ể ậ
th c đúng c n ph i ứ ầ ả nghi ng ph bi n, ờ ổ ế t c nghi ng mang tính ph ng pháp lu n đ khôngứ ờ ươ ậ ể
m c sai l m và có đ c ni m tin ch c ch n trong nh n th c. Ông cho r ng, đ đ t chân lýắ ầ ượ ề ắ ắ ậ ứ ằ ể ạ
chúng ta c n ph i bi t nghi ng m i cái k c cái mà ng i đ i cho là chân lý. V i nguyênầ ả ế ờ ọ ể ả ườ ờ ớ
t c nghi ng trên, Đ cáct đ cao t duy, lý tính và coi th ng kinh nghi m, c m tính trongắ ờ ề ơ ề ư ườ ệ ả
Page 110 of 487
ho t đ ng nh n th c; vì v y, ông đã đ t n n móng cho ch nghĩa duy lý th i c n đ i. Theoạ ộ ậ ứ ậ ặ ề ủ ờ ậ ạ
ông, m i cái t n t i ch có th tr thành chân lý khi chúng đ c đ a ra phán xét d i “tòaọ ồ ạ ỉ ể ở ượ ư ướ
án” c a lý tính nh m t bào ch a cho s t n t i c a chính mình.ủ ằ ự ữ ự ồ ạ ủ Nghi ng ph bi n,ờ ổ ế vì v yậ
là c s ph ng pháp lu nơ ở ươ ậ c aủ tri t h c Đ cáct . ế ọ ề ơ
Quan đi m duy lý này c a Đ cáct có ý nghĩa tích c c trong quá trình đ u tranh ch ngể ủ ề ơ ự ấ ố
ch nghĩa giáo đi u, ch ng l i lòng tin vô căn c . Tuy nhiên, cũng gi ng nh Ph.Bêc n,ủ ề ố ạ ứ ố ư ơ
ng i ch th y m t m t c a quá trình nh n th c – m t c m tính (ph ng pháp siêu hìnhườ ỉ ấ ộ ặ ủ ậ ứ ặ ả ươ
kinh nghi m); thì Đ cáct cũng ch th y m t m t c a quá trình nh n th c – m t lý tính; doệ ề ơ ỉ ấ ộ ặ ủ ậ ứ ặ
đó c s ph ng pháp lu n này cũng mang tính siêu hình, phi m di n (ph ng pháp siêuơ ở ươ ậ ế ệ ươ
hình t bi n).ư ệ
+ “Tôi suy nghĩ, v y tôi t n t iậ ồ ạ ”: Dù d a trên ự nguyên t c ắ nghi ng ph bi nờ ổ ế , nh ngư
Đ cáct không đi đ n ch nghĩa hoài nghi mà là bác b nó và xây d ng ề ơ ế ủ ỏ ự nguyên lý c b n ơ ả c aủ
toàn bộ h th ngệ ố siêu hình h c duy lýọ c a mình – nguyên lý “ủ tôi suy nghĩ, v y tôi t n t i”ậ ồ ạ .
Đ lu n ch ng cho nguyên lý này, ông lý lu n nh sau: Dù tôi nghi ng v s t n t iể ậ ứ ậ ư ờ ề ự ồ ạ
c a m i cái nh ng tôi không th nghi ng v s t n t i c a chính mình, b i vì, n u tôiủ ọ ư ể ờ ề ự ồ ạ ủ ở ế


Page 111 of 487
không t n t i thì làm sao tôi có th nghi ng đ c. Mà nghi ng là suy nghĩ, là t duy, nên tôiồ ạ ể ờ ượ ờ ư
suy nghĩ, v y tôi t n t i. Tôi t n t i v i c ng v là ng i suy nghĩ, nghĩa là suy nghĩ c a tôiậ ồ ạ ồ ạ ớ ươ ị ườ ủ
là có th t. Nó có s t n t i, và s t n t i đó là không th nghi ng và cũng không th bác bậ ự ồ ạ ự ồ ạ ể ờ ể ỏ
đ c. ượ
Đ i v i Đ cáct , s t n t i c a suy nghĩ là m t chân lý, nh ng s t n t i c a c thố ớ ề ơ ự ồ ạ ủ ộ ư ự ồ ạ ủ ơ ể
(th xác) thì ch a th là chân lý đ c, b i vì nó còn có th b nghi ng . S dĩ nh v y là doể ư ể ượ ở ể ị ờ ở ư ậ
chúng ta bi t c th qua c m giác, mà c m giác thì không đáng tin c y. Đ ch ng minh sế ơ ể ả ả ậ ể ứ ự
t n t i th t s (chân lý) c a th xác c n ph i d a vào s t n t i c a Th ng đ . ồ ạ ậ ự ủ ể ầ ả ự ự ồ ạ ủ ượ ế
D a trên nguyên lý c b n “ự ơ ả Tôi suy nghĩ, v y tôi t n t iậ ồ ạ ”, ông xây d ng h th ng siêuự ệ ố
hình h c c a mình. Đ i v i ông, siêu hình h c ph i là h c thuy t ch t ch v Th ng đ ,ọ ủ ố ớ ọ ả ọ ế ặ ẽ ề ượ ế
v gi i t nhiên và con ng i, đ t đó rút ra các nguyên t c giúp ch đ o ho t đ ng b nề ớ ự ườ ể ừ ắ ỉ ạ ạ ộ ả
ch t c a con ng i – ho t đ ng nh n th c c a linh h n lý tính. ấ ủ ườ ạ ộ ậ ứ ủ ồ
+ Lý lu n v Th ng đ , gi i t nhiên ậ ề ượ ế ớ ự và con ng iườ : N i dung ch y u trong lý lu nộ ủ ế ậ
v Th ng đ là các ch ng minh c a ông v s t n t i c a ề ượ ế ứ ủ ề ự ồ ạ ủ Th ng đượ ế. Theo ông, Th ngượ
đ th t s t n t i, b i vì m i dân t c, m i con ng i đ u nghĩ v Th ng đ . H n n a, sế ậ ự ồ ạ ở ọ ộ ọ ườ ề ề ượ ế ơ ữ ự
Page 112 of 487
t n t i c a Th ng đ là cái đ m b o ch c ch n cho s t n t i c a gi i t nhiênồ ạ ủ ượ ế ả ả ắ ắ ự ồ ạ ủ ớ ự cũng như
c a ủ v n v t ạ ậ sinh t n ồ trong nó, đ m b o cho s t n t i c a th xác và năng l c nh n th c vôả ả ự ồ ạ ủ ể ự ậ ứ
t n c a con ng i… V n v t trong ậ ủ ườ ạ ậ gi i t nhiênớ ự ch có th đ c t o thành t hai th c thỉ ể ượ ạ ừ ự ể
t n t i đ c l p nhau. Đó là ồ ạ ộ ậ th c th tinh th nự ể ầ phi v t ch t v i thu c tính bi t suy nghĩ, t oậ ấ ớ ộ ế ạ
thành m i ý nghĩ, quan ni m, t t ng…, và ọ ệ ư ưở th c th v t ch tự ể ậ ấ phi tinh th n v i quãng tính,ầ ớ
t o thành các s v t có th đo đ c theo các đ c tính không gian, th i gian. Riêng ạ ự ậ ể ượ ặ ờ con ng iườ
là m t s v t đ c bi t đ c t o thành t hai th c th trên, nó v a có ộ ự ậ ặ ệ ượ ạ ừ ự ể ừ linh h n b t tồ ấ ử v a cóừ
c th kh t . Là m t sinh v t ch a hoàn thi n nh ng có kh năng đi đ n hoàn thi n, là b cơ ể ả ử ộ ậ ư ệ ư ả ế ệ ậ
thang trung gian gi a Th ng đ và H vô, nên con ng i v a cao siêu không m c sai l mữ ượ ế ư ườ ừ ắ ầ
v a th p hèn có th m c sai l m. ừ ấ ể ắ ầ
+ Lý lu n v linh h n,ậ ề ồ nh n th c ậ ứ và các nguyên t c ph ng pháp lu n nh n th cắ ươ ậ ậ ứ :
Theo Đ cáct : ề ơ
- Linh h nồ con ng i không ch bao g m ườ ỉ ồ lý trí mà còn có c ả ý chí n a. Lý trí mang l iữ ạ

kh năng nh n th c sáng su t, đúng đ n. Ý chí mang l i kh năng ch n l a, phán quy tả ậ ứ ố ắ ạ ả ọ ự ế
(kh ng đ nh hay ph đ nh), kh năng t do gi i quy t. Chính do kh năng to l n c a mìnhẳ ị ủ ị ả ự ả ế ả ớ ủ
Page 113 of 487
mà ý chí có th d t d n linh h n sa vào sai l m, nh m l n. Ho t đ ng b n ch t c a linh h nể ắ ẫ ồ ầ ầ ẫ ạ ộ ả ấ ủ ồ
con ng i là nghi ng , t c suy nghĩ, t duy. B n thân vi c nghi ng là d u hi u không hoànườ ờ ứ ư ả ệ ờ ấ ệ
thi n v n t i s hoàn thi n. Do b t ngu n t Th ng đ mà trong linh h n con ng i cóệ ươ ớ ự ệ ắ ồ ừ ượ ế ồ ườ
ch a s n m t s t t ng hoàn thi n mang tính b m sinh luôn đúng đ n, đ c s n sinh raứ ẵ ộ ố ư ưở ệ ẩ ắ ượ ả
cùng lúc v i s sinh ra ớ ự Tôi. Ngoài ra, trong linh h n con ng i còn có m t s t t ng khácồ ườ ộ ố ư ưở
không hoàn thi n có th sai l m. Đó là các t t ng đ c linh h n t nghĩ ra, hay các tệ ể ầ ư ưở ượ ồ ự ư
t ng đ c du nh p t bên ngoài vào khi linh h n ti p xúc v i th gi i xung quanh. ưở ượ ậ ừ ồ ế ớ ế ớ
- Khi xu t phát t quan ni m cho r ng, ấ ừ ệ ằ ho t đ ng b n ch t c a linh h n là nh n th cạ ộ ả ấ ủ ồ ậ ứ ,
và m i chân lý đ u b t ngu n t linh h n lý tính ọ ề ắ ồ ừ ồ (trí tu )ệ , Đ cáct cho r ng, ề ơ ằ nh n th cậ ứ là
quá trình linh h n lý tính xâm nh p vào chính mình đ khám phá raồ ậ ể t t ng b m sinhư ưở ẩ (các
nguyên lý, quy lu t c a lôgích hay c a toán h c…) ch a đ ng trong mình và s d ng chúngậ ủ ủ ọ ứ ự ử ụ
đ ti p c n th gi i. Còn ể ế ậ ế ớ tr c giácự - năng l c linh c m c a linh h n lý tính mang l i nh ngự ả ủ ồ ạ ữ
ý ni m rõ ràng, rành m ch, hi n nhiên ệ ạ ể là hình th c nh n th c t i cao ứ ậ ứ ố khám phá ra các tư
t ng b m sinh đó. Ông coi ưở ẩ lý trí khúc chi tế ch nh n th c đ c chân lý khi nó d a vào tr cỉ ậ ứ ượ ự ự
giác nh là đi m kh i đ u và là hình th c ho t đ ng trí tu cao nh t c a mình đ suy nghĩư ể ở ầ ứ ạ ộ ệ ấ ủ ể
Page 114 of 487
m t cách rõ ràng, rành m ch, nh ng t t ng trong nó và do nó t sinh ra, hay n m l y tộ ạ ữ ư ưở ự ắ ấ ư
t ng v các s v t có th kh ng đ nh hay ph đ nh. B n thân lý trí khúc chi t t nó khôngưở ề ự ậ ể ẳ ị ủ ị ả ế ự
kh ng đ nh hay ph đ nh đi u gì c , nên nó không bao gi m c sai l m. ẳ ị ủ ị ề ả ờ ắ ầ
- Các nguyên t c ph ng pháp lu n nh n th cắ ươ ậ ậ ứ : Theo Đ cáct , m t linh h n vĩ đ iề ơ ộ ồ ạ
cũng có th s n sinh ra nh ng đi u nh m nhí, n u nó không bi t d a vào m t ph ng phápể ả ữ ề ả ế ế ự ộ ươ
lu n đáng tin c y. Vì v y, nhi m v c a siêu hình h c là xây d ng các nguyên t c mang tínhậ ậ ậ ệ ụ ủ ọ ự ắ
ph ng pháp lu n nh m ch đ o ho t đ ng nh n th c c a linh h n lý tính, giúp hoàn thi nươ ậ ằ ỉ ạ ạ ộ ậ ứ ủ ồ ệ
trí tu - năng l c t duy, đ ng th i cũng là đ giúp cho các ngành khoa h c khám phá ra chânệ ự ư ồ ờ ể ọ
lý. Theo ông, có 4 nguyên t cắ ph ng pháp lu n nh n th cươ ậ ậ ứ nh th là:ư ế
M t là, ộ ch coi là chân lý nh ng gì rõ ràng, rành m ch, không g n m t chút nghi ng nàoỉ ữ ạ ợ ộ ờ
c (nh vào tr c giác).ả ờ ự

Hai là, ph i phân chia đ i t ng ph c t p thành các b ph n đ n gi n c u thành đả ố ượ ứ ạ ộ ậ ơ ả ấ ể
ti n l i trong vi c nghiên c u.ệ ợ ệ ứ
Ba là, quá trình nh n th c ph i xu t phát t nh ng đi u đ n gi n, s đ ng nh t d nậ ứ ả ấ ừ ữ ề ơ ả ơ ẳ ấ ầ
d n đ n nh ng đi u ph c t p h n.ầ ế ữ ề ứ ạ ơ
Page 115 of 487
B n là, ố ph i xem xét toàn di n m i d ki n, tài li u đ không b sót m t cái gì trong quáả ệ ọ ữ ệ ệ ể ỏ ộ
trình nh n th c.ậ ứ
Tóm l i, quá trình nh n th c đúng đ n ph i d a vào năng l c ạ ậ ứ ắ ả ự ự tr c giácự c a linh h n ủ ồ lý
tính đ khám phá ra nh ng tri th c b m sinh ch a s n trong nó. Sau đó, linh h n lý tính sể ữ ứ ẩ ứ ẵ ồ ử
d ng hi u qu t duy ụ ệ ả ư phân tích m t cách ộ toàn di nệ và phép suy di n h p lýễ ợ (di n d ch toánễ ị
h c) đ xây d ng m i tri th c khoa h c lý thuy t; đ ng th i, qua đó mà hoàn ch nh lý tríọ ể ự ọ ứ ọ ế ồ ờ ỉ
khúc chi t đ phát tri n ch nghĩa duy lý. ế ể ể ủ
b) Khoa h c ọ
N u trong lĩnh v c ế ự siêu hình h cọ , Đ cáct là nhà nh nguyên lu n ngã sang h ng duyề ơ ị ậ ướ
tâm, thì trong lĩnh v c ự khoa h cọ , mà tr c h t là v t lý h c ông b c l th gi i quan duy v tướ ế ậ ọ ộ ộ ế ớ ậ
siêu hình - máy móc c a mình. Tuy nhiên, có ch ông b c l nhi u quan đi m bi n ch ngủ ỗ ộ ộ ề ể ệ ứ
v t tr c th i đ i.ượ ướ ờ ạ
+ Trong lĩnh v cự v t lý h cậ ọ , Đ cáct xây d ng ề ơ ự lý lu nậ v ề v t ch tậ ấ và v n đ ngậ ộ . V tậ
ch t bao g m các h t nh , m n có th đ c phân chia đ n vô cùng t n. B n ch t c a v tấ ồ ạ ỏ ị ể ượ ế ậ ả ấ ủ ậ
ch t là quãng tính; hay quãng tính là thu c tính c a th c th v t ch t. Không gian, th i gianấ ộ ủ ự ể ậ ấ ờ
Page 116 of 487
và v n đ ng là nh ng thu c tính g n li n v i nh ng v t th v t ch t. Không có không gianậ ộ ữ ộ ắ ề ớ ữ ậ ể ậ ấ
tr ng r ng. V n đ ng c a v t th có ngu n g c sâu xa t cái hích ban đ u c a Th ng đ ;ố ỗ ậ ộ ủ ậ ể ồ ố ừ ầ ủ ượ ế
sau đó, v n đ ng c a các v t th không th đ c sinh ra, không th b tiêu di t (b o toàn).ậ ộ ủ ậ ể ể ượ ể ị ệ ả
V n đ ng c a v t th là v n đ ng c gi i, nghĩa là s thay đ i v trí c a v t th trongậ ộ ủ ậ ể ậ ộ ơ ớ ự ổ ị ủ ậ ể
không gian, theo th i gian d i s chi ph i b i các đ nh lu t c h c. ờ ướ ự ố ở ị ậ ơ ọ
D a trên quan ni m này, Đ cáct xây d ng ự ệ ề ơ ự mô hình vũ trụ. Nh vào cái hích đ u tiênờ ầ
c a Th ng đ , th gi i có đ c m t xung l ng ban đ u. Xung l ng này đ a v t ch tủ ượ ế ế ớ ượ ộ ượ ầ ượ ư ậ ấ
đ ng nh t nguyên th y – ête vào tr ng thái chuy n đ ng xoáy, d n t i s hình thành các h tồ ấ ủ ạ ể ộ ẫ ớ ự ạ
v t ch t l n d n. Đó là nh ng h t l a bao trùm toàn b vũ tr , nh ng h t không khí…, r iậ ấ ớ ầ ữ ạ ử ộ ụ ữ ạ ồ

nh ng h t đ t to nh t t o thành các hành tinh và các v t c ng khác. Xung l ng này luônữ ạ ấ ấ ạ ậ ứ ượ
đ c b o toàn trong quá trình v n đ ng c a vũ tr .ượ ả ậ ộ ủ ụ
+ Trong lĩnh v c ự sinh h cọ , Đ cáct phát tri n t t ng duy v t máy móc v s phề ơ ể ư ưở ậ ề ự ụ
thu c c a tinh th n (tâm lý) vào c c u v t ch t, vào tr ng thái c a các c quan trong cộ ủ ầ ơ ấ ậ ấ ạ ủ ơ ơ
th . T đó, ông kh ng đ nh s hình thành và phát tri n c a gi i th c v t và gi i đ ng v t làể ừ ẳ ị ự ể ủ ớ ự ậ ớ ộ ậ
quá trình hoàn toàn t nhiên không có s can thi p c a Th ng đ . Ông là ng i khám phá raự ự ệ ủ ượ ế ườ
Page 117 of 487
c ch ph n x , và coi ơ ế ả ạ m i c th sinh v t ọ ơ ể ậ đ u làề các c máyổ có l p đ t m t c ch ph nắ ặ ộ ơ ế ả
x . S ho t đ ng c a c máy này sinh ra linh h n th c v t và linh h n đ ng v t kh t . Tuyạ ự ạ ộ ủ ổ ồ ự ậ ồ ộ ậ ả ử
nhiên, theo Đ cáct , ề ơ con ng i ườ là m t c máy – h th ngộ ổ ệ ố có g n li n v i linh h n lý tínhắ ề ớ ồ
b t t . S dĩ nh v y là vì, c th con ng i có c u trúc r t ph c t p, và hoàn thi n h n soấ ử ở ư ậ ơ ể ườ ấ ấ ứ ạ ệ ơ
v i c th đ ng v t thông th ng. M c dù, trong lĩnh v c siêu hình h c, Đ cáct ch coi cớ ơ ể ộ ậ ườ ặ ự ọ ề ơ ỉ ơ
th là n i trú ng t m th i c a linh h n đ linh h n th c hi n ho t đ ng b n ch t c a mìnhể ơ ụ ạ ờ ủ ồ ể ồ ự ệ ạ ộ ả ấ ủ
là nh n th c, nh ng trong lĩnh v c khoa h c, do ti p c n đ c quan đi m duy v t, nên ôngậ ứ ư ự ọ ế ậ ượ ể ậ
đã coi c th c a con ng i là khí quan v t ch t, còn linh h n là ch c năng ho t đ ng c aơ ể ủ ườ ậ ấ ồ ứ ạ ộ ủ
c th con ng i. V i quan đi m duy v t và khoa h c này, Đ cáct r t kỳ v ng vào ơ ể ườ ớ ể ậ ọ ề ơ ấ ọ y h cọ
trong vi c c i t o th xác và đ i s ng tinh th n c a con ng i. ệ ả ạ ể ờ ố ầ ủ ườ
- Trong lĩnh v c ự toán h cọ , Đ cáct có nh ng t t ng bi n ch ng v t tr c th i đ i.ề ơ ữ ư ưở ệ ứ ượ ướ ờ ạ
Ông đã s a đ i l i đ i s , dùng hình ch s và dùng s ch hình; dùng ch đ ch nh ng đ iử ổ ạ ạ ố ỉ ố ố ỉ ữ ể ỉ ữ ạ
l ng bi n thiên (x, y, z…), và đ a các đ i l ng bi n thiên vào trong toán h c bên c nhượ ế ư ạ ượ ế ọ ạ
nh ng đ i l ng không đ i (a, b, c…). T đó, xu t hi n hình h c gi i tích, hàm s vàữ ạ ượ ổ ừ ấ ệ ọ ả ố
ph ng pháp đ th … V i ý t ng bi n ch ng này, Đ cáct đã đ t n n móng cho toán h cươ ồ ị ớ ưở ệ ứ ề ơ ặ ề ọ
Page 118 of 487
hi n đ i. Đ i v i ông, toán h c là khoa h c chính xác, rõ ràng, rành m ch nh t. Ph ng phápệ ạ ố ớ ọ ọ ạ ấ ươ
di n d ch toán h c là ph ng pháp chung đ thu đ c tri th c đúng đ n; b i vì nó là ph ngễ ị ọ ươ ể ượ ứ ắ ở ươ
pháp th hi n rõ 4 nguyên t c ph ng pháp lu n nh n th c mà trí tu ph i tuân theo đ đ tể ệ ắ ươ ậ ậ ứ ệ ả ể ạ
chân lý.
T nh ng tìm hi u trên chúng ta th y Đ cáct không ch là ng i khôi ph c l i mà cònừ ữ ể ấ ề ơ ỉ ườ ụ ạ
đ a truy n th ng duy lý Ph ng Tây lên đ nh cao. Ông đã đ t n n móng v ng ch c cho khoaư ề ố ươ ỉ ặ ề ữ ắ
h c lý thuy t. L ch s tri t h c, khoa h c và văn minh tinh th n c a ph ng Tây ch u nhọ ế ị ử ế ọ ọ ầ ủ ươ ị ả

h ng sâu s c b i các t t ng c a ông.ưở ắ ở ư ưở ủ
 Câu 14: Trình bày khái quát v h th ng tri t h c duy tâm bi n ch ng c a Ph.ề ệ ố ế ọ ệ ứ ủ
Hêghen.
Ph.Hêghen (Friedrich Hégel, 1770 - 1831) là nhà tri t h c - bác h c vĩ đ i nh t, ng iế ọ ọ ạ ấ ườ
hoàn ch nh n n tri t h c duy tâm bi n ch ng c đi n Đ c, b c ti n b i c a tri t h c Mác.ỉ ề ế ọ ệ ứ ổ ể ứ ậ ề ố ủ ế ọ
Hêghen đã đ l i cho nhân lo i m t di s n tri t h c đ s và r t giá tr . ể ạ ạ ộ ả ế ọ ồ ộ ấ ị
1) H th ng tri t h c c a ông đ c xây d ng d a trên ệ ố ế ọ ủ ượ ự ự 4 lu n đi m n n t ng ậ ể ề ả sau đây:
Page 119 of 487
M t là,ộ th a nh n t n t i y ni m tuy t đ iừ ậ ồ ạ ệ ệ ố . Theo Hêghen, ý ni m tuy t đ iệ ệ ố là n n t ngề ả
c a hi n th c. Nó là s đ ng nh t gi a t duy và t n t i, gi a tinh th n và v t ch t, làủ ệ ự ự ồ ấ ữ ư ồ ạ ữ ầ ậ ấ
Đ ng t i cao sáng t o ra gi i t nhiên, con ng i và l ch s nhân lo i. Con ng i ch là m tấ ố ạ ớ ự ườ ị ử ạ ườ ỉ ộ
s n ph m c a quá trình v n đ ng phát tri n t thân c a ả ẩ ủ ậ ộ ể ự ủ ý ni m tuy t đ iệ ệ ố . Ho t đ ng nh nạ ộ ậ
th c và c i t o th gi i c a con ng i, t c l ch s nhân lo i ch là giai đo n phát tri n caoứ ả ạ ế ớ ủ ườ ứ ị ử ạ ỉ ạ ể
c a ủ ý ni m tuy t đ iệ ệ ố , là công c đ nó nh n th c chính b n thân mình và quay tr v v iụ ể ậ ứ ả ở ề ớ
chính mình. T duy lôgích ư là hình th c th hi n cao nh t c a ứ ể ệ ấ ủ ý ni m tuy t đ i.ệ ệ ố
Hai là, th a nh n s phát tri n c a ý ni m tuy t đ iừ ậ ự ể ủ ệ ệ ố . Phát tri n đ c Hêghen hi uể ượ ể
nh m t chu i các hành đ ng ph đ nh bi n ch ng, trong đó, cái ư ộ ỗ ộ ủ ị ệ ứ m iớ liên t c thay th cái ụ ế cũ,
nh ng đ ng th i k th a nh ng y u t h p lý c a cái ư ồ ờ ế ừ ữ ế ố ợ ủ cũ. Quá trình phát tri n c a ể ủ ý ni mệ
tuy t đ iệ ố di n ra theo tam đo n th c “ễ ạ ứ chính đ - ph n đ - h p đề ả ề ợ ề”. Đó cũng là quá trình
phát sinh và gi i quy t mâu thu n gi a cái v t ch t và cái tinh th n, gi a khách th và chả ế ẫ ữ ậ ấ ầ ữ ể ủ
th trong b n thân ể ả ý ni m tuy t đ iệ ệ ố .
Ba là, th a nh n ý th c con ng i là s n ph m c a l ch sừ ậ ứ ườ ả ẩ ủ ị ử. Hêghen coi l ch s làị ử
hi n thân c a ệ ủ ý ni m tuy t đ iệ ệ ố , là đ nh cao c a s phát tri n ỉ ủ ự ể ý ni m tuy t đ iệ ệ ố trên tr n gian.ầ
Page 120 of 487

×