- V kinh tề ế, c n ph i c i t o n n kinh t cũ, ch a mang tính XHCN, t ng b c theoầ ả ả ạ ề ế ư ừ ướ
con đ ng XHCN, ườ mà nhi m v tr ng tâm xuyên su t th i kỳ quá đ là công nghi p hóaệ ụ ọ ố ờ ộ ệ
(ngày nay k t h p v i ế ợ ớ hi n đ i hóaệ ạ ).
- V đ i s ng tinh th nề ờ ố ầ , c n ti n hành ầ ế cách m ng t t ng – văn hóa ạ ư ưở đ chi n th ngể ế ắ
các t t ng l c h u ph n đ ng, t ng b c xây d ng ư ưở ạ ậ ả ộ ừ ướ ự n n văn hóa m i và con ng i m i,ề ớ ườ ớ
XHCN, t ng b c nêu cao vai trò chi ph i c a h t t ng Mác - Lênin trong đ i s ng tinhừ ướ ố ủ ệ ư ưở ờ ố
th n c a xã h i.ầ ủ ộ
- V quan h qu c tề ệ ố ế, c n có nh ng đ ng l i và chính sách đ i ngo i đúng đ n nh mầ ữ ườ ố ố ạ ắ ằ
ph c v đ c l c cho công cu c xây d ng và b o v đ t n c và góp ph n đ c l c vào sụ ụ ắ ự ộ ự ả ệ ấ ướ ầ ắ ự ự
nghi p đ u tranh vì các m c tiêu cao c c a th i đ i: ệ ấ ụ ả ủ ờ ạ hòa bình, đ c l p dân t c, dân ch ,ộ ậ ộ ủ
ti n b xã h i và CNXHế ộ ộ . Đ c bi t, trong đi u ki n h th ng XHCN s p đ , các quan hặ ệ ề ệ ệ ố ụ ổ ệ
qu c t đan xen gi a đ u tranh, c nh tranh và h p tác, các th l c đ qu c ph n đ ng tri nố ế ữ ấ ạ ợ ế ự ế ố ả ộ ể
khai ráo ri t chi n l c “di n bi n hòa bình” và “v t qua ngăn ch n”, tính t t y u c a đ uế ế ượ ễ ế ượ ặ ấ ế ủ ấ
tranh giai c p th i kỳ quá đ này không h m t đi nh m t s ng i l m t ng, trái l iấ ở ờ ộ ề ấ ư ộ ố ườ ầ ưở ạ
càng tr nên sâu s c và ph c t p ch a t ng có.ở ắ ứ ạ ư ừ
Page 360 of 487
Đ phù h p v i nh ng đi u ki n m i và nhi m v m i c a th i kỳ quá đ , đ u tranhể ợ ớ ữ ề ệ ớ ệ ụ ớ ủ ờ ộ ấ
giai c p có th di n ra d i nhi u hình th c khác nhau, trên kh p các lĩnh v c c a đ i s ngấ ể ễ ướ ề ứ ắ ự ủ ờ ố
xã h i, đ lôi cu n các giai - t ng khác cùng tham gia.ộ ể ố ầ
T kinh nghi m nh ng năm đ u c a n c Nga Xô vi t, Lênin đã đi t i hai đúc k t quanừ ệ ữ ầ ủ ướ ế ớ ế
tr ng v các hình th c đ u tranh giai c p th i kỳ quá đ (đ ng nhiên không ph i th i kỳọ ề ứ ấ ấ ở ờ ộ ươ ả ờ
quá đ n c nào cũng ph i di n ra y nh v y).ộ ở ứơ ả ễ ư ậ
- Đúc k t th nh t là “có đ máu và không đ máu, có b o l c và hòa bình, b ng quân sế ứ ấ ổ ổ ạ ự ằ ự
và b ng kinh t , b ng giáo d c và hành chính”.ằ ế ằ ụ
- Đúc k t th hai khái quát 5 hình th c nh sau: ế ứ ứ ư M t làộ , đ u tranh ch ng l i s ph nấ ố ạ ự ả
kháng c a giai c p t s n; ủ ấ ư ả Hai là, n i chi n là hình th c gay g t nh t c a cu c đ u tranh đó;ộ ế ứ ắ ấ ủ ộ ấ
Ba là, s d ng chuyên gia t s n; ử ụ ư ả B n làố , giai c p vô s n t p h p giáo d c các t ng l p ti uấ ả ậ ợ ụ ầ ớ ể
t s n; ư ả Năm là, giáo d c k lu t lao đ ng m i.ụ ỷ ậ ộ ớ
Câu 44: Phân tích m i quan h giai c p - dân t c và m i quan h giai c p – nhân lo iố ệ ấ ộ ố ệ ấ ạ
?
Page 361 of 487
1. Quan h giai c p - dân t cệ ấ ộ
+ N u giai c p và quan h giai c p tr c h t là quan h s n xu t, t c trong lĩnh v c s nế ấ ệ ấ ướ ế ệ ả ấ ứ ự ả
xu t v t ch t xã h i, thì ấ ậ ấ ộ dân t cộ và quan h dân t cệ ộ đ c hi u r ng h n, b n h n v i tượ ể ộ ơ ề ơ ớ ư
cách là các c ng đ ngộ ồ trong t ng th các quan h c ng đ ng xã h i cùng ổ ể ệ ộ ồ ộ lãnh thổ, cùng ngôn
ngữ, cùng truy n th ng văn hoáề ố và cùng c ng đ ng kinh tộ ồ ế c a m t qu c gia nh t đ nh trongủ ộ ố ấ ị
l ch s , và cao h n h n các c ng đ ng th t c, b l c, b t c tr c kia. ị ử ơ ẳ ộ ồ ị ộ ộ ạ ộ ộ ướ
+ Giai c p và dân t c không đ ng th i sinh ra và m t điấ ộ ồ ờ ấ . Trên th gi i, giai c p t ngế ớ ấ ừ
sinh ra tr c dân t c hàng nghìn năm. Khi giai c p m t đi tr c h t nh chín mùi ti n đướ ộ ấ ấ ướ ế ờ ề ề
kinh t , ti n đ quan h s n xu t, thì dân t c còn t n t i lâu h n nh tác đ ng t ng h p c aế ề ề ệ ả ấ ộ ồ ạ ơ ờ ộ ổ ợ ủ
t ng th các quan h c ng đ ng v t ch t l n tinh th n (lãnh th , ngôn ng , truy n th ngổ ể ệ ộ ồ ậ ấ ẫ ầ ổ ữ ề ố
văn hoá và kinh t ).ế
+ Quan h giai c p là nhân t quy t đ nh ti n trình hình thành và phát tri n c a cácệ ấ ố ế ị ế ể ủ
dân t c. ộ V i t cách là s n ph m tr c ti p c a ph ng th c s n xu t trong xã h i có giaiớ ư ả ẩ ự ế ủ ươ ứ ả ấ ộ
c p, quan h giai c p là nhân t có vai trò quy t đ nh đ i v i ti n trình hình thành, t n t i,ấ ệ ấ ố ế ị ố ớ ế ồ ạ
bi n đ i, phát tri n và m t đi c a các dân t c. Nói khác đi, quan h giai c p (hay ph ngế ổ ể ấ ủ ộ ệ ấ ươ
Page 362 of 487
th c s n xu t th ng tr ) quy t đ nh b n ch t dân t c và quan h gi a các dân t c. N u ứ ả ấ ố ị ế ị ả ấ ộ ệ ữ ộ ế ở
ph ng Tây, các dân t c hình thành và phát tri n g n li n v i s hình thành và phát tri n c aươ ộ ể ắ ề ớ ự ể ủ
ph ng th c s n xu t TBCN, v i ti n trình cách m ng t s n hay các c i cách dân ch tươ ứ ả ấ ớ ế ạ ư ả ả ủ ư
s n, thì trái l i, ph ng Đông, s hình thành và phát tri n các dân t c t ng di n ra tr cả ạ ở ươ ự ể ộ ừ ễ ướ
CNTB hàng nghìn năm, g n li n v i m t lo t nhân t đ a lý, kinh t và phi kinh t (nh trắ ề ớ ộ ạ ố ị ế ế ư ị
th y, ph ng th c s n xu t châu Á [chi m h u nô l và phong ki n kém đi n hình và khôngủ ươ ứ ả ấ ế ữ ệ ế ể
phân bi t rõ ràng nh ph ng Tây), ho c nhu c u ch ng ngo i xâm t đ u l p qu c…]) ệ ư ươ ặ ầ ố ạ ừ ầ ậ ố
+ Áp b c giai c p là nguyên nhân căn b n, sâu xa c a áp b c dân t c.ứ ấ ả ủ ứ ộ Do đó, gi iả
phóng dân t c ph i g n ch t v i gi i phóng giai c p, gi i phóng xã h i, gi i phóng conộ ả ắ ặ ớ ả ấ ả ộ ả
ng i; và trái l i, gi i phóng giai c p cùng v i gi i phóng con ng i cũng tác đ ng m nhườ ạ ả ấ ớ ả ườ ộ ạ
m tr l i gi i phóng dân t c. Trong l ch s t c n – hi n đ i, b n ch t và xu h ng phátẽ ở ạ ả ộ ị ử ừ ậ ệ ạ ả ấ ướ
tri n c a các dân t c t s n tuỳ thu c tr c tiên vào ph ng th c s n xu t TBCN th ng trể ủ ộ ư ả ộ ướ ươ ứ ả ấ ố ị
đ ng th i là ươ ờ ti n b hay l i th i v l ch sế ộ ỗ ờ ề ị ử. Và l ch s đã ch ng minh r ng, quá trình hìnhị ử ứ ằ
thành và phát tri n CNTB s m châu Âu (và sau đó M , Nga, Nh t B n) cũng là quá trìnhể ớ ở ở ỹ ậ ả
th c dân hóa l n l t kh p toàn c u,ự ầ ượ ắ ầ dù là d i hình th c th c dân cũ hay th c dân m i. Khiướ ứ ự ự ớ
Page 363 of 487
CNTB phát tri n t i CNĐQ, t t c các qu c gia dân t c đang phát tri n, và ch m phát tri nể ớ ấ ả ố ộ ể ậ ể
đ u tr thành thu c đ a ho c ph thu c c a m t nhóm các n c t b n phát tri n. Trongề ở ộ ị ặ ụ ộ ủ ộ ướ ư ả ể
tình hình đó, mâu thu n c b n v n có c a CNTB gi a vô s n v i t s n đã phát tri n thànhẫ ơ ả ố ủ ữ ả ớ ư ả ể
ba mâu thu n c b n c a CNĐQ – nh phân tích c a Lênin t tr c Cách m ng tháng 10:ẫ ơ ả ủ ư ủ ừ ướ ạ
mâu thu n gi a vô s n v i t s n, gi a đ qu c v i đ qu c, gi a đ qu c v i thu c đ a.ẫ ữ ả ớ ư ả ữ ế ố ớ ế ố ữ ế ố ớ ộ ị
Chính tác đ ng qua l i và ngày càng sâu s c gi a ba mâu thu n c b n này đã làm CNTBộ ạ ắ ữ ẫ ơ ả
phát tri n không đ u d i CNĐQ, t o kh năng khách quan cho bùng n và th ng l i c aể ề ướ ạ ả ổ ắ ợ ủ
cách m ng vô s n và cách m ng dân t c dân ch n c này hay n c khác. ạ ả ạ ộ ủ ở ướ ướ
M t khác, s phát tri n c a CNTB cũng t o ra nh ng ti n đ khách quan cho s liên k t,ặ ự ể ủ ạ ữ ề ề ự ế
xích l i g n nhau gi a các dân t c. Ti n đ v t ch t có ý nghĩa sâu xa đ i v i quá trình nàyạ ầ ữ ộ ề ề ậ ấ ố ớ
là quá trình xã h i hóa, khu v c hóa, qu c t hóa ộ ự ố ế c a n n kinh t th gi i liên t c di n raủ ề ế ế ớ ụ ễ
ngày càng m nh m t đ u th k XX đ n nay. ạ ẽ ừ ầ ế ỷ ế
Khác h n v i các ph ng th c s n xu t ti n t b n (mang n ng tính t nhiên, t cungẳ ớ ươ ứ ả ấ ề ư ả ặ ự ự
t c p – khép kín), ph ng th c s n xu t TBCN ự ấ ươ ứ ả ấ v n mang tính qu c tố ố ế, nh t là khi CNTBấ
phát tri n đ n giai đo n đ qu c ch nghĩa k t đ u th k 20. Vì v y, giai c p t s n làể ế ạ ế ố ủ ể ừ ầ ế ỷ ậ ấ ư ả
Page 364 of 487
m t l c l ng qu c tộ ự ượ ố ế, và phía đ i l p, giai c p vô s n cũng là ở ố ậ ấ ả m t l c l ng qu c t .ộ ự ượ ố ế
Ch nghĩa qu c t vô s nủ ố ế ả là m t thu c tính b n ch t c a giai c p vô s n. Giai c p vô s nộ ộ ả ấ ủ ấ ả ấ ả
không th tách r i s nghi p cách m ng c a n c mình v i s nghi p chung c a giai c p vôể ờ ự ệ ạ ủ ướ ớ ự ệ ủ ấ
s n qu c t . M t m t, ch nghĩa Mác d y r ng, T qu c và Dân t c là ả ố ế ộ ặ ủ ạ ằ ổ ố ộ đ a bàn tr c ti pị ự ế c aủ
đ u tranh giai c p c a giai c p vô s n m i n c, r ng “giai c p vô s n m i n c tr c h tấ ấ ủ ấ ả ỗ ướ ằ ấ ả ỗ ướ ướ ế
ph i giành l y chính quy n, ph i t v n lên thành giai c p dân t c, ph i t mình tr thànhả ấ ề ả ự ươ ấ ộ ả ự ở
dân t c”ộ
67
. M t khác, trong ặ Tuyên ngôn c a Đ ng c ng s nủ ả ộ ả (1848), Mác, Ăngghen đã kêu
g i: “Vô s n t t c các n c đoàn k t l i!”ọ ả ấ ả ướ ế ạ
+ Ap b c dân t c đ y m nh áp b c giai c p. ứ ộ ẩ ạ ứ ấ Ap b c dân t c nuôi d ng và c suý ápứ ộ ưỡ ổ
b c giai c p. T th c ti n th ng tr c a CNTB Anh đ i v i Ailen (th k 19), Mác đi t i k tứ ấ ừ ự ễ ố ị ủ ố ớ ế ỷ ớ ế
lu n r ng, ậ ằ m t dân t c đi áp b c m t dân t c khác, dân t c y không th có t do. ộ ộ ứ ộ ộ ộ ấ ể ự Đi u đóề
có nghĩa là s nghi p đ u tranh cho đ c l p và th ng nh t dân t c có tác đ ng m nh m t iự ệ ấ ộ ậ ố ấ ộ ộ ạ ẽ ớ
s nghi p đ u tranh đ gi i phóng giai c p cũng nh đ ph c h ng dân t c. N u m t dânự ệ ấ ể ả ấ ư ể ụ ư ộ ế ộ
t c ch a đ c đ c l p, th ng nh t, thì ch giai c p nào v a đ i bi u cho ộ ư ượ ộ ậ ố ấ ỉ ấ ừ ạ ể ph ng th c s nươ ứ ả
67
C.Mác và Ph.Ăngghen, Toàn t p, T.4,ậ Nxb Chính tr qu c gia, Hà N i., 1995, tr. 623-624ị ố ộ
Page 365 of 487
xu t ti n b , ấ ế ộ v a ừ đi đ u trong s nghi p gi i phóng dân t cầ ự ệ ả ộ , m i tr thành “giai c p dânớ ở ấ
t c” nh Mác t ng d y. ộ ư ừ ạ
Giai c p t s n đã t ng đóng vai trò cách m ng m t th i nh v y trong s nghi p dânấ ư ả ừ ạ ộ ờ ư ậ ự ệ
ch – dân t c, ch ng h n B c M (th k 18), Đ c, Ý, Ao, Ba lan (th k 19) v.v ủ ộ ẳ ạ ở ắ ỹ ế ỷ ở ứ ế ỷ
Song, v i b n ch t bóc l t và ích k c a mình, m t khi l i ích s ng còn c a giai c p t s nớ ả ấ ộ ỷ ủ ộ ợ ố ủ ấ ư ả
b đe d a b i s l i th i c a ph ng th c s n xu t TBCN ho c b i xâm l c t bên ngoài,ị ọ ở ự ỗ ờ ủ ươ ứ ả ấ ặ ở ượ ừ
thì các chiêu bài “l i ích qu c gia - dân t c” hay “b o v T qu c” th c ch t ch là l i ích tợ ố ộ ả ệ ổ ố ự ấ ỉ ợ ư
b n, nh t là l i ích c a đ i t b n mà thôi. ả ấ ợ ủ ạ ư ả
D i ch nghĩa đ qu c, áp b c, bóc l t và nô d ch các dân t c thu c đ a và n a thu cướ ủ ế ố ứ ộ ị ộ ộ ị ử ộ
đ a (Á, Phi, M Latinh) là ị ỹ b n ch t và lý do s ng cònả ấ ố c a các t p đoàn t b n đ c quy n c aủ ậ ư ả ộ ề ủ
các n c chính qu c. Nh phát hi n thiên tài c a Lênin, s phát tri n không đ u v kinh tướ ố ư ệ ủ ự ể ề ề ế
và chính tr – m t quy lu t tuy t đ i c a ch nghĩa đ qu c – có th và nh t đ nh làm chínị ộ ậ ệ ố ủ ủ ế ố ể ấ ị
mu i các mâu thu n c b n c a ch nghĩa đ qu c m t vài n c, th m chí m t n cồ ẫ ơ ả ủ ủ ế ố ở ộ ướ ậ ở ộ ướ
m i phát tri n trung bình nh n c Nga, t o tình th và th i c cho cách m ng vô s n bùngớ ể ư ướ ạ ế ờ ơ ạ ả
n và th ng l i m t n c. Th ng l i c a Cách m ng Tháng 10 (1917) v a là b ng ch ngổ ắ ợ ở ộ ướ ắ ợ ủ ạ ừ ằ ứ
Page 366 of 487
hùng h n cho lu n đi m n i ti ng đó c a Lênin, v a m ra ồ ậ ể ổ ế ủ ừ ở th i đ i m i quá đ t CNTBờ ạ ớ ộ ừ
lên CNXH trên ph m vi toàn th gi i.ạ ế ớ Kh u hi u chi n l c t p h p l c l ng cách m ngẩ ệ ế ượ ậ ợ ự ượ ạ
th i Mác, gi đây đ c m r ng và nâng lên thành kh u hi n chi n l c m i cho phù h pờ ờ ượ ở ộ ẩ ệ ế ượ ớ ợ
v i th i đ i Lênin – “Vô s n t t c các n c và các dân t c b áp b c đoàn k t l i!”. Ch aớ ờ ạ ả ấ ả ướ ộ ị ứ ế ạ ư
bao gi giai c p công nhân có th và c n ph i t p h p các l c l ng ti n b và cách m ngờ ấ ể ầ ả ậ ợ ự ượ ế ộ ạ
đông đ o xung quanh mình đ thúc đ y ti n trình cách m ng th gi i vì các m c tiêu cao cả ể ẩ ế ạ ế ớ ụ ả
c a th i đ i là hòa bình, đ c l p dân t c, dân ch , ti n b xã h i và CNXH nh th k 20ủ ờ ạ ộ ậ ộ ủ ế ộ ộ ư ở ế ỷ
đ y bão táp cách m ng v a qua. C s lý lu n sâu xa ch đ o ti n trình này là ầ ạ ừ ơ ở ậ ỉ ạ ế m i quan hố ệ
bi n ch ng gi a giai c p và dân t cệ ứ ữ ấ ộ đ c các Đ ng C ng s n các n c nh n th c và v nượ ả ộ ả ở ướ ậ ứ ậ
d ng sao cho phù h p v i đ c đi m c a th i đ i và đ c đi m c a dân t c mình. M i quanụ ợ ớ ặ ể ủ ờ ạ ặ ể ủ ộ ọ
ni m c c đoan, ho c tuy t đ i hóa dân t c (nh ch nghĩa bá quy n hay ch nghĩa dân t cệ ự ặ ệ ố ộ ư ủ ề ủ ộ
h p hòi, t ti), ho c tuy t đ i hóa giai c p, đ u xa l v i b n ch t giai c p vô s n, và khôngẹ ự ặ ệ ố ấ ề ạ ớ ả ấ ấ ả
tránh kh i làm t n h i t i l i ích chân chính c a dân t c và giai c p.ỏ ổ ạ ớ ợ ủ ộ ấ
2. Quan h giai c p – nhân lo iệ ấ ạ
Page 367 of 487
+ Khái ni mệ nhân lo iạ đ c hi u là ượ ể toàn b c ng đ ng ng i s ng trên trái đ t hàngộ ộ ồ ườ ố ấ
tri u năm. ệ
Dù ch a có hay có giai c p và dân t c, nhân lo i v n t n t i nh ư ấ ộ ạ ẫ ồ ạ ư m t th th ng nh tộ ể ố ấ . Cơ
s c a s th ng nh t đó là ở ủ ự ố ấ b n ch t ng iả ấ ườ t n t i m i cá th ng i cho đ n c c ngồ ạ ở ỗ ể ườ ế ả ộ
đ ng; nó quy đ nh quy lu t t n t i và phát tri n chung nh t cùng v i các l i ích và giá trồ ị ậ ồ ạ ể ấ ớ ợ ị
chung nh t c a c c ng đ ng.ấ ủ ả ộ ồ
T xa x a, con ng i nguyên th y t ng b c tách kh i gi i đ ng v t nh ừ ư ườ ủ ừ ướ ỏ ớ ộ ậ ờ lao đ ng c iộ ả
t o t nhiên ạ ự và nhờ ho t đ ng giao ti p có tính xã h i.ạ ộ ế ộ Nh ng th i ti n s này, ch a thư ở ờ ề ử ư ể
hình thành nên m i liên h toàn nhân lo i; và con ng i cũng ch a có ý th c v loài c aố ệ ạ ườ ư ứ ề ủ
mình. Ch đ n m t giai đo n phát tri n nh t đ nh c a văn minh, con ng i m i đ t ra choỉ ế ộ ạ ể ấ ị ủ ườ ớ ặ
mình nh ng câu h i t m tri t h c: ữ ỏ ở ầ ế ọ Con ng i là gì, quan h gi a m i ng i v i đ ng lo iườ ệ ữ ỗ ườ ớ ồ ạ
nh th nào, loài ng i có v n m nh chung hay không? v.v ư ế ườ ậ ệ
+ T khi phân chia giai c p, và sau đó hình thành nên các c ng đ ng dân t c, nói chungừ ấ ộ ồ ộ
các giai c p bóc l t – th ng tr , vì đ c quy n đ c l i c a mình, không th và không mu nấ ộ ố ị ặ ề ặ ợ ủ ể ố
th a nh n s th ng nh t trên n n t ng b n ch t ng i c a c ng đ ng nhân lo i. Ví d , giaiừ ậ ự ố ấ ề ả ả ấ ườ ủ ộ ồ ạ ụ
Page 368 of 487
c p ch nô coi qu ng đ i qu n chúng nô l ch là “công c bi t nói”, “đ ng v t bi t nói”,ấ ủ ả ạ ầ ệ ỉ ụ ế ộ ậ ế
mà không ph i là “đ ng v t xã h i”, l i càng không ph i là “đ ng v t chính tr ”. Trái v i xuả ộ ậ ộ ạ ả ộ ậ ị ớ
h ng này, các nhà t t ng t s n ti n b ( th i Ph c h ng- C n đ i) đã t ng b cướ ư ưở ư ả ế ộ ở ờ ụ ư ậ ạ ừ ướ
nh n ra các giá tr chung c a nhân lo i, c a quy n con ng i nh ậ ị ủ ạ ủ ề ườ ư nh ng quy n t nhiên,ữ ề ự đ iố
l p v i ch đ đ ng c p và th n quy n đ ng th i. Nh ng do h n ch c a l ch s , nh ngậ ớ ế ộ ẳ ấ ầ ề ươ ờ ư ạ ế ủ ị ử ữ
t t ng ti n b y c a h v n còn ư ưở ế ộ ấ ủ ọ ẫ tr u t ng, phi n di n, phi l ch sừ ượ ế ệ ị ử. Tri t h c nhân b nế ọ ả
c a L.Phoi b c – đ i di n cu i cùng c a tri t h c duy v t tr c Mác – là ví d đi n hình. ủ ơ ắ ạ ệ ố ủ ế ọ ậ ướ ụ ể
+ L n đ u tiên, CNDV l ch s c a tri t h c Mác m i ch ra ầ ầ ị ử ủ ế ọ ớ ỉ b n ch t xã h iả ấ ộ c a conủ
ng i và loài ng i, coi đó là ườ ườ tiêu chí c b nơ ả phân bi t loài ng i v i muôn loài; và chínhệ ườ ớ
b n ch t y là c s c a s th ng nh t c ng đ ng nhân lo i. Con ng i là th c th th ngả ấ ấ ơ ở ủ ự ố ấ ộ ồ ạ ườ ự ể ố
nh t gi a m t sinh h c v i m t xã h i. ấ ữ ặ ọ ớ ặ ộ M t xã h i là m t b n ch t đ c tr ng nh t c a conặ ộ ặ ả ấ ặ ư ấ ủ
ng i; ườ cho nên b n ch t con ng i đ c nh n m nh nh ả ấ ườ ượ ấ ạ ư m t th c th xã h i.ộ ự ể ộ Do đó, nhân
lo i đ c hi u là c ng đ ng c a nh ng th c th xã h i nh ng giai đo n phát tri n nh tạ ượ ể ộ ồ ủ ữ ự ể ộ ở ữ ạ ể ấ
đ nh c a l ch s . H th ng các quan h xã h i nhân lo i vô cùng phong phú, ph c t p t lĩnhị ủ ị ử ệ ố ệ ộ ạ ứ ạ ừ
v c s n xu t kinh t t i các lĩnh v c ngoài kinh t , trên kinh t . Các quan h xã h i nàyự ả ấ ế ớ ự ế ế ệ ộ
Page 369 of 487
không ph i là các đ i l ng b t bi n; xét đ n cùng, chúng bi n đ i tùy thu c vào trình đ vàả ạ ượ ấ ế ế ế ổ ộ ộ
tính ch t c a l c l ng s n xu t xã h i. ấ ủ ự ượ ả ấ ộ
+ N n văn minh nhân lo i có đ c nh ngày nay là thành qu ho t đ ng sáng t o quaề ạ ượ ư ả ạ ộ ạ
bao nhiêu thiên niên k c a c loài ng i. Tách riêng t ng ng i, t ng giai c p, t ng c ngỷ ủ ả ườ ừ ườ ừ ấ ừ ộ
đ ng dân t c không th t o nên văn minh nhân lo i. T t c nh ng gì là ồ ộ ể ạ ạ ấ ả ữ l i ích chung c aợ ủ
nhân lo iạ đòi h i ph i b o v và phát tri n b ng đ c cu c s ng c a nhân lo i, n n vănỏ ả ả ệ ể ằ ượ ộ ố ủ ạ ề
minh c a nhân lo i. N u n n văn minh nhân lo i b h y di t thì không m t ng i nào, giaiủ ạ ế ề ạ ị ủ ệ ộ ườ
c p nào, dân t c nào t n t i đ c. V n đ là ch , do đ a v và l i ích khác nhau, mà m iấ ộ ồ ạ ượ ấ ề ở ỗ ị ị ợ ố
quan h gi a cái riêng và cái chung, cái b ph n và cái toàn th , cái giai c p hay dân t c vàệ ữ ộ ậ ể ấ ộ
cái toàn nhân lo i đ c gi i quy t nh th nào. ạ ượ ả ế ư ế
+ Quy lu t t n t i và phát tri n chung nh t c a nhân lo i đòi h i m i th h ng iậ ồ ạ ể ấ ủ ạ ỏ ọ ế ệ ườ
không ng ng đ u tranh ừ ấ c i t o thiên nhiênả ạ b ng lao đ ng sáng t o, đ ng th i không ng ngằ ộ ạ ồ ờ ừ
đ u tranh ấ c i t o môi tr ng xã h i ả ạ ườ ộ c a mình. Đi đ u trong đ u tranh đ g t b các quan hủ ầ ấ ể ạ ỏ ệ
s n xu t l i th i là các giai c p ti n b , cách m ng. C u cánh c a nhân lo i, nh tri t h cả ấ ỗ ờ ấ ế ộ ạ ứ ủ ạ ư ế ọ
Mác v ch rõ, là xây d ng môi tr ng xã h i ạ ự ườ ộ nhân b n nh tả ấ , theo đó, m i ng i đ u có đi uọ ườ ề ề
Page 370 of 487