Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

NHẬN THỨC KHOA HỌC 5 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.38 KB, 11 trang )

t p đoàn khác, do ch các t p đoàn đó có đ a v khác nhau trong m t ch đ kinh t xã h iậ ỗ ậ ị ị ộ ế ộ ế ộ
nh t đ nhấ ị ”
61
.
• Khái ni mệ giai c p v n h t s c ph c t p, do đó, đ nh nghĩa giai c p c a Lênin cũngấ ố ế ứ ứ ạ ị ấ ủ
ph c t p m t cách t ng ng c v n i dung l n hình th c c u trúc c a đ nh nghĩa. ứ ạ ộ ươ ứ ả ề ộ ẫ ứ ấ ủ ị
Cách ti p c n truy n th ng đ nh nghĩa này (b ng cách li t kê 4 s khác nhau v i t cáchế ậ ề ố ị ằ ệ ự ớ ư
là b n đ c tr ng c a giai c p m nh đ th nh t) là không th a đáng, là ch a l t t đ cố ặ ư ủ ấ ở ệ ề ứ ấ ỏ ư ộ ả ượ
c chi u r ng l n chi u sâu c a t duy V.I.Lênin trong đ nh nghĩa mang tính kinh đi n này.ả ề ộ ẫ ề ủ ư ị ể
Phân tích th u đáo đ nh nghĩa này c a V.I.Lênin, chúng ta c n l u ý m t lo t khía c nhấ ị ủ ầ ư ộ ạ ạ
ph ng pháp lu n nh sau: ươ ậ ư Th nh tứ ấ , c n phân bi t đ c tr ng v l ng v i các đ c tr ngầ ệ ặ ư ề ượ ớ ặ ư
v ch t c a giai c p; ề ấ ủ ấ Th haiứ , c n phân bi t đ c tr ng t ng quát v i các đ c tr ng t ng m tầ ệ ặ ư ổ ớ ặ ư ừ ặ
quan h s n xu t m nh đ th nh t; ệ ả ấ ở ệ ề ứ ấ Th baứ , c n phân bi t các đ c tr ng v ch t m nhầ ệ ặ ư ề ấ ở ệ
đ th nh t v i m nh đ th hai; ề ứ ấ ớ ệ ề ứ Th tứ ư, c n l u ý c hai đ c tr ng v trình đ ý th c c aầ ư ả ặ ư ề ộ ứ ủ
giai c p.ấ
Phân tích k ta th y: ỹ ấ
61
V.I.Lênin, Toàn t p, T. 39ậ , Ti n b , 1976, M., tr. 17-18. ế ộ
Page 340 of 487
+ Tr c khi đ c p t i các đ c tr ng v ch t c a giai c p, c hai m nh đ , V.I.Lêninướ ề ậ ớ ặ ư ề ấ ủ ấ ở ả ệ ề
đ u l u ý tr c tiên đ c tr ng v l ng c a giai c p v i t cách là “nh ng t p đoànề ư ướ ặ ư ề ượ ủ ấ ớ ư ữ ậ
ng i”, “t p đoàn ng i to l n” dù đó là giai c p thi u s hay đa s trong dân c . Đi u đóườ ậ ườ ớ ấ ể ố ố ư ề
ch ng t v n đ giai c p cũng nh v n đ đ u tranh giai c p là v n đ l n lao c a đ iứ ỏ ấ ề ấ ư ấ ề ấ ấ ấ ề ớ ủ ờ
s ng xã h i, ch không ph i v n đ c a nh ng nhóm nh hay cá nhân.ố ộ ứ ả ấ ề ủ ữ ỏ
+ m nh đ th nh t, ch ý c a V.I.Lênin ti p c n v n đ giai c p tr c h t t lĩnhỞ ệ ề ứ ấ ủ ủ ế ậ ấ ề ấ ướ ế ừ
v c s n xu t kinh t – đúng nh t t ng c b n th nh t c a C.Mác v giai c p đã d y:ự ả ấ ế ư ư ưở ơ ả ứ ấ ủ ề ấ ạ
“S t n t i c a các giai c pự ồ ạ ủ ấ ch g n li n v i ỉ ắ ề ớ nh ng giai đo n phát tri n l ch s nh t đ nhữ ạ ể ị ử ấ ị
c a s n xu tủ ả ấ ”
62
.
Theo đó, đ c tr ng t ng quát v ch t c a giai c p là s “khác nhau v đ a v c a hặ ư ổ ề ấ ủ ấ ự ề ị ị ủ ọ


trong m t h th ng s n xu t xã h i nh t đ nh trong l ch s ”, ho c là th ng tr , ho c là b trộ ệ ố ả ấ ộ ấ ị ị ử ặ ố ị ặ ị ị
(đ ng nhiên có th có b ph n nào đó đóng vai trò trung gian) trong kinh t . Khái quát nàyươ ể ộ ậ ế
c a Lênin, ủ th nh tứ ấ , bác b m i cách gi i thích duy tâm v giai c p t các ngu n g c phiỏ ọ ả ề ấ ừ ồ ố
kinh t ; ế th haiứ , ch ra tính l ch s c th c a giai c p nh ng đi u ki n l ch s c th ; ỉ ị ử ụ ể ủ ấ ở ữ ề ệ ị ử ụ ể thứ
62
C.Mác và Ph.Ăngghen, Toàn t pậ , T.28, Nxb Chính tr qu c gia, Hà N i, 1995, tr. 662.ị ố ộ
Page 341 of 487
ba, đòi h i xem xét giai c p trong tính ch nh th ph c t p v n có c a “m t h th ng s nỏ ấ ỉ ể ứ ạ ố ủ ộ ệ ố ả
xu t xã h i nh t đ nh trong l ch s ”. ấ ộ ấ ị ị ử
M t khác, V.I.Lênin đã đi sâu c th hóa đ c tr ng t ng quát nói trên c a giai c p thànhặ ụ ể ặ ư ổ ủ ấ
ba đ c tr ng t ng ng v i ặ ư ươ ứ ớ ba m t c u thành các quan h s n xu t.ặ ấ ệ ả ấ Đó là ba s khác nhau:ự
v quan h s h u đ i v i t li u s n xu t; v quan h t ch c lao đ ng xã h i; và về ệ ở ữ ố ớ ư ệ ả ấ ề ệ ổ ứ ộ ộ ề
quan h phân ph i.ệ ố
Hi n nhiên là s khác nhau v quan h s h u t nó có vai trò quy t đ nh b n ch t đ iể ự ề ệ ở ữ ự ế ị ả ấ ố
v i hai m i quan h còn l i, cũng nh quy t đ nh c đ a v các giai c p trong m t h th ngớ ố ệ ạ ư ế ị ả ị ị ấ ộ ệ ố
s n xu t xã h i nói chung. Trong m nh đ th nh t này, V.I.Lênin còn có hai l u ý v a tinhả ấ ộ ệ ề ứ ấ ư ừ
t v a sâu s c đ i v i v n đ s h u và phân ph i.ế ừ ắ ố ớ ấ ề ở ữ ố
Th nh tứ ấ , nh Lênin v ch rõ, quan h s h u “th ng đ c pháp lu t quy đ nh và côngư ạ ệ ở ữ ườ ựơ ậ ị
nh n”. Đi u đó ch ng t r ng các quan h giai c p không tách r i quan h bi n ch ng gi aậ ề ứ ỏ ằ ệ ấ ờ ệ ệ ứ ữ
c s h t ng (kinh t ) v i ki n th c th ng t ng (chính tr – pháp lý), bác b m i lu nơ ở ạ ầ ế ớ ế ứ ượ ầ ị ỏ ọ ậ
đi u cho r ng chính tr , nhà n c, pháp quy n “vô t ” đ i v i s h u khác nhau c a m iệ ằ ị ướ ề ư ố ớ ở ữ ủ ọ
giai c p.ấ
Page 342 of 487
Th haiứ , tr c khi nói t i s khác nhau v “ph n c a c i xã h i ít ho c nhi u” trongướ ớ ự ề ầ ủ ả ộ ặ ề
quan h phân ph i, Lênin đã l u ý đ n s “khác nhau v cách th h ng th ” c a các giaiệ ố ư ế ự ề ứ ưở ụ ủ
c p. Ai cũng bi t cách th c h ng th c a giai c p bóc l t th ng tr x a nay là h t s c xaấ ế ứ ưở ụ ủ ấ ộ ố ị ư ế ứ
hoa, lãng phí, th m chí không tính n i b ng ti n mà b ng bao x ng máu c a ng i laoậ ổ ằ ề ằ ươ ủ ườ
đ ng (ví d các kim t tháp, các lăng t m c a vua chúa).ộ ụ ự ẩ ủ
+ V i m c đ khái quát sâu nh t và r ng nh t có th có m nh đ th hai, Lênin chớ ứ ộ ấ ộ ấ ể ở ệ ề ứ ỉ
nêu hai đ c tr ng c b n ặ ư ơ ả c a giai c p có quan h qua l i ch t ch v i nhau: M t là, “ủ ấ ệ ạ ặ ẽ ớ ộ t pậ

đoàn này có th t c đo t lao đ ng c a t p đoàn khácể ướ ạ ộ ủ ậ ”; Hai là, “các t p đoàn đó có đ a vậ ị ị
khác nhau trong m t ch đ kinh t xã h i nh t đ nhộ ế ộ ế ộ ấ ị ”.
m nh đ ng n g n và vô cùng súc tích này, Lênin đã thâu tóm cái b n ch t sâu xaỞ ệ ề ắ ọ ả ấ
nh t, c t lõi nh t, và cũng là ph n nhân văn nh t c a các quan h giai c p đ i kháng x a nayấ ố ấ ả ấ ủ ệ ấ ố ư
- đó là v n đ “chi m đo t lao đ ng”. Chính ấ ề ế ạ ộ chi m đo t lao đ ng là đ c tr ng bao trùm vàế ạ ộ ặ ư
chi ph i t t c các đ c tr ng khác c a giai c p c hai m nh đố ấ ả ặ ư ủ ấ ở ả ệ ề, và sâu xa h n, ơ nó c tắ
nghĩa c ngu n g c c a giai c p và c a đ u tranh giai c pả ồ ố ủ ấ ủ ấ ấ . H n n a, không ph i đ c tr ngơ ữ ả ặ ư
nào m nh đ th nh t v giai c p cũng đ ng nghĩa v i xung đ t, v i đ i kháng. Nh ngở ệ ề ứ ấ ề ấ ồ ớ ộ ớ ố ư
Page 343 of 487
ch ng nào và đâu còn chi m đo t lao đ ng thì t t còn xung đ t, còn đ i kháng. Trong xãừ ở ế ạ ộ ấ ộ ố
h i phân chia giai c p, th c ch t c a quan h giai c p là quan h xung đ t đ i kháng. N uộ ấ ự ấ ủ ệ ấ ệ ộ ố ế
hi u khác đi là m h v giai c p. Tri t lý n i ti ng c a C.Mác và Ph.Angghen “t c đo tể ơ ồ ề ấ ế ổ ế ủ ướ ạ
k đi t c đo t” không ch đúng v i quy lu t ph đ nh c a ph đ nh chi ph i toàn b chu kỳẻ ướ ạ ỉ ớ ậ ủ ị ủ ủ ị ố ộ
phát tri n tr n v n c a l ch s loài ng i (s h u xã h i – s h u t nhân – s h u xã h iể ọ ẹ ủ ị ử ườ ở ữ ộ ở ữ ư ở ữ ộ
trên hình th c cao h n), mà còn h p v i ứ ơ ợ ớ c đ o lý s ng c b n nh tả ạ ố ơ ả ấ c a loài ng i.ủ ườ
đ c tr ng còn l i c a giai c p trong m nh đ th hai, V.I.Lênin đã g n li n đ cƠ ặ ư ạ ủ ấ ệ ề ứ ắ ề ặ
tr ng chi m đo t lao đ ng không ph i v i “h th ng s n xu t xã h i” (nh đ nh nghĩa thư ế ạ ộ ả ớ ệ ố ả ấ ộ ư ị ứ
nh t) mà v i c “ch đ kinh t xã h i” – nghĩa là v i toàn b tòa nhà xã h i, c th xã h i.ấ ớ ả ế ộ ế ộ ớ ộ ộ ơ ể ộ
Vì r ng, v i nhi u lý do khác nhau, có nh ng b ph n xã h i chi m đo t lao đ ng khôngằ ớ ề ữ ộ ậ ộ ế ạ ộ
ph i do quan h s h u trong s n xu t kinh t , mà do l i d ng tr c ti p đ a v chính tr – xãả ệ ở ữ ả ấ ế ợ ụ ự ế ị ị ị
h i. Đ c quy n đ c l i c a t ng l p quý t c d i chính th quân ch – l p hi n là m t víộ ặ ề ặ ợ ủ ầ ớ ộ ướ ể ủ ậ ế ộ
d . N n h i l – tham nhũng x a nay trong b máy nhà n c cũng là m t ví d . ụ ạ ố ộ ư ộ ướ ộ ụ
+ Ngoài các đ c tr ng c a giai c p v n mang tính v t ch t đ c khái quát trong haiặ ư ủ ấ ố ậ ấ ựơ
m nh đ trên, Lênin còn nhi u l n nói t i đ c tr ng v ệ ề ề ầ ớ ặ ư ề trình đ ý th c c a giai c pộ ứ ủ ấ : M tộ
Page 344 of 487
“giai c p t nó” hay “t phát” là ch a ý th c đ c l i ích căn b n s ng còn c a mình. Cònấ ự ự ư ứ ựơ ợ ả ố ủ
m t “giai c p cho mình” hay “t giác” là giai c p đã tr ng thành t i m c ý th c đ c l iộ ấ ự ấ ưở ớ ứ ứ ượ ợ
ích căn b n – s ng còn c a mình.ả ố ủ
Ch ng h n, trong quá trình đ u tranh ch ng phong ki n, giai c p t s n đã t ng tr i quaẳ ạ ấ ố ế ấ ư ả ừ ả
hai trình đ ý th c nh v y. Và đ n l t mình, trong quá trình đ u tranh ch ng CNTB và xâyộ ứ ư ậ ế ượ ấ ố

d ng CNXH, CNCS, giai c p vô s n cũng không th không tr i qua hai trình đ t phát và tự ấ ả ể ả ộ ự ự
giác nh v y.ư ậ
Tóm l i, phân tích k đ nh nghĩa giai c p c a Lênin, chúng ta hi u ra r ng quan h giaiạ ỹ ị ấ ủ ể ằ ệ
c p th c ch t và tr c h t là ấ ự ấ ướ ế nh ng quan h s n xu tữ ệ ả ấ , là “nh ng quan h c b n, ban đ u,ữ ệ ơ ả ầ
quy t đ nh” – nh C.Mác t ng k t – đ i v i t t c các quan h xã h i khác. Đ ng nhiên,ế ị ư ổ ế ố ớ ấ ả ệ ộ ươ
không vì th mà có th gi n đ n quy t t c các quan h xã h i khác vào quan h giai c p.ế ể ả ơ ấ ả ệ ộ ệ ấ
 Câu 42: Phân tích ngu n g c, k t c u c a giai c p ?ồ ố ế ấ ủ ấ
1. Ngu n g c giai c pồ ố ấ
Page 345 of 487
+ Xã h i c ng s n nguyên thu t ng t n t i hàng tri u năm, nh ng ch a h có giai c p.ộ ộ ả ỷ ừ ồ ạ ệ ư ư ề ấ
Có hai nguyên nhân kinh t đ gi i thích khái quát s th t này: ế ể ả ự ậ M t là,ộ trình đ l c l ngộ ự ượ
s n xu t nguyên th y quá thô s , th p kém; con ng i còn quá l thu c vào thiên nhiên (cácả ấ ủ ơ ấ ườ ệ ộ
vùng c trú); c a c i làm ra ch a đ m b o nuôi s ng đ c m i ng i. ư ủ ả ư ả ả ố ượ ọ ườ Hai là, do đó, các
c ng đ ng nguyên th y (th t c, b l c) bu c ph i c k t ch t ch đ c u mang nhau cùngộ ồ ủ ị ộ ộ ạ ộ ả ố ế ặ ẽ ể ư
t n t i m c s ng t i thi u trong quan h s n xu t nguyên th y – c a chung, làm chung,ồ ạ ở ứ ố ố ể ệ ả ấ ủ ủ
h ng chung, phân ph i bình quân, t c là ch a có giai c p. ưở ố ứ ư ấ
Rõ ràng m t ph ng th c s n xu t th p kém nh v y không th g n li n v i phân chiaộ ươ ứ ả ấ ấ ư ậ ể ắ ề ớ
giai c p. Th m chí trong th gi i văn minh ngày nay, v n còn sót l i đâu đó trên các châu l cấ ậ ế ớ ẫ ạ ụ
(Á, Phi, M Latinh, Úc) nh ng c ng đ ng th dân (b l c) ch a t ng bi t t i phân chia giaiỹ ữ ộ ồ ổ ộ ạ ư ừ ế ớ
c p. Vì th , lu n đi m cho r ng l ch s loài ng i ngay t đ u g n li n v i phân chia giaiấ ế ậ ể ằ ị ử ườ ừ ầ ắ ề ớ
c p là hoàn toàn vô căn c , ph n khoa h c, m u toan bi n h cho đ c quy n, đ c l i c aấ ứ ả ọ ư ệ ộ ặ ề ặ ợ ủ
các giai c p thi u s bóc l t, áp b c, th ng tr và nô d ch đa s .ấ ể ố ộ ứ ố ị ị ố
+ S xu t hi n công c kim lo i vào cu i th i nguyên th y (cách đây 7 – 8 ngàn năm)ự ấ ệ ụ ạ ố ờ ủ
thay th d n công c b ng đá đã làm tăng v t b c năng su t lao đ ng, l n đ u tiên t o raế ầ ụ ằ ượ ậ ấ ộ ầ ầ ạ
Page 346 of 487
s n ph m d th a t ng đ i cho xã h iả ẩ ư ừ ươ ố ộ . Đây là ti n đ v t ch t - khách quan cho m t thi uề ề ậ ấ ộ ể
s t c đo t lao đ ng c a đa s , d n t i s phân hóa xã h i thành giai c p bóc l t và b bócố ướ ạ ộ ủ ố ẫ ớ ự ộ ấ ộ ị
l t đ u tiên trong l ch s . G n li n và tác đ ng cùng chi u v i quá trình ph c t p này là baộ ầ ị ử ắ ề ộ ề ớ ứ ạ
cu c phân công lao đ ng l n: ộ ộ ớ M t làộ , chăn nuôi tách kh i tr ng tr t; ỏ ồ ọ Hai là, th công nghi pủ ệ
tách kh i nông nghi p; ỏ ệ Ba là, th ng nghi p tách kh i s n xu t.ươ ệ ỏ ả ấ

+ Trong đi u ki n y, s h u gia đình t ng b c hình thành, và t ra u vi t h n s h uề ệ ấ ở ữ ừ ướ ỏ ư ệ ơ ở ữ
công c ng nguyên th y, và thay th d n s h u l c h u này. S phân hóa giàu - nghèo trênộ ủ ế ầ ở ữ ạ ậ ự
n n t ng t h u nh v y là đi u không tránh kh i.ề ả ư ữ ư ậ ề ỏ
+ Trong đi u ki n m i y c a l c l ng s n xu t và quan h s n xu t, các tù binh b tề ệ ớ ấ ủ ự ượ ả ấ ệ ả ấ ắ
đ c trong chi n tranh không còn b gi t nh tr c n a, mà đ c đem v làm nô l cho bênượ ế ị ế ư ướ ữ ượ ề ệ
th ng tr n. C n hi u r ng, đây là nhân t hay con đ ng th hai có tác d ng b sung và đ yắ ậ ầ ể ằ ố ườ ứ ụ ổ ẩ
nhanh quá trình phân hoá giai c p v n đã di n ra t t y u t s v n đ ng, chuy n hóa và phátấ ố ễ ấ ế ừ ự ậ ộ ể
tri n n i t i c a ph ng th c s n xu t nguyên th y vào th i kỳ tan rã c a nó – v i t cáchể ộ ạ ủ ươ ứ ả ấ ủ ờ ủ ớ ư
là con đ ng th nh t, ch y u d n t i phân hóa giai c p. N u nh n m nh ho c ch th aườ ứ ấ ủ ế ẫ ớ ấ ế ấ ạ ặ ỉ ừ
nh n ngu n g c phân hóa giai c p t nguyên nhân chi n tranh – b o l c là xuyên t c l ch s ,ậ ồ ố ấ ừ ế ạ ự ạ ị ử
Page 347 of 487
vô tình hay c ý bênh v c cho k m nh mãi mãi bóc l t và áp b c k y u. T đó có thố ự ẻ ạ ộ ứ ẻ ế ừ ể
kh ng đ nh:ẳ ị s xu t hi n ch đ t h u là nguyên nhân quy t đ nh tr c ti p s ra đ i giaiự ấ ệ ế ộ ư ữ ế ị ự ế ự ờ
c p.ấ
+ Trong b i c nh phân hóa giai c p nh v a trình bày, đ c bi t nh ng ng i đ ng đ uố ả ấ ư ừ ặ ệ ữ ườ ứ ầ
các b l c nguyên th y đã l i d ng đ a v th lĩnh c a mình đ chi m đo t nhi u nh t cácộ ạ ủ ợ ụ ị ị ủ ủ ể ế ạ ề ấ
s n ph m d th a c a c ng đ ng – k c tù binh b t đ c và tr thành ch nô. Các ch nôả ẩ ư ừ ủ ộ ồ ể ả ắ ượ ở ủ ủ
này cùng v i quá trình phân hóa giàu – nghèo trên n n t ng ch đ t h u đã d n d n hìnhớ ề ả ế ộ ư ữ ầ ầ
thành nên giai c p bóc l t đ u tiên trong l ch s là ấ ộ ầ ị ử giai c p ch nô,ấ ủ đa ph n ng i lao đ ngầ ườ ộ
r i xu ng tình tr ng ơ ố ạ giai c p nô l .ấ ệ
Tóm l i, ạ ngu n g c giai c pồ ố ấ , xét đ n cùng, là ngu n g c ế ồ ố kinh t ế mang tính v t ch t –ậ ấ
khách quan, b t ngu n t m t trình đ phát tri n nh t đ nh c a l c l ng s n xu t và ti pắ ồ ừ ộ ộ ể ấ ị ủ ự ượ ả ấ ế
đó g n li n tr c ti p v i ắ ề ự ế ớ ch đ t h uế ộ ư ữ
2. K t c u giai c pế ấ ấ
Trong xã h i có giai c p, m i hình thái kinh t – xã h i có m t k t c u giai c p nh tộ ấ ỗ ế ộ ộ ế ấ ấ ấ
đ nh. C s kinh t c a k t c u giai c p là t ng th các ki u ph ng th c s n xu t cùngị ơ ở ế ủ ế ấ ấ ổ ể ể ươ ứ ả ấ
Page 348 of 487
t n t i trong hình thái kinh t xã h i đ ng th i. Xét đ n cùng, b n ch t và t ng quan c aồ ạ ế ộ ươ ờ ế ả ấ ươ ủ
các giai c p trong m t k t c u giai c p b quy đ nh b i b n ch t và t ng quan c a cácấ ộ ế ấ ấ ị ị ở ả ấ ươ ủ
ph ng th c s n xu t đ ng th i.ươ ứ ả ấ ươ ờ

trình đ phát tri n chín mu i c a m t hình thái kinh t – xã h i nh t đ nh, Ở ộ ể ồ ủ ộ ế ộ ấ ị k t c uế ấ
giai c p th ng bao g m ấ ườ ồ các giai c p c b n ấ ơ ả và các giai c p không c b n.ấ ơ ả
Các giai c p c b nấ ơ ả g n li n v i ki u ph ng th c s n xu t th ng tr . S đ i kháng vàắ ề ớ ể ươ ứ ả ấ ố ị ự ố
đ u tranh gi a các giai c p đ i kháng này ph n ánh ấ ữ ấ ố ả mâu thu n c b nẫ ơ ả c a ph ng th c s nủ ươ ứ ả
xu t sinh ra chúng, cũng nh quy đ nh m t cách khách quan ấ ư ị ộ mâu thu n c b n c a ch đ xãẫ ơ ả ủ ế ộ
h iộ . T ng ng v i các ki u ph ng th c s n xu t bóc l t t ng th ng tr trong l ch s là cácươ ứ ớ ể ươ ứ ả ấ ộ ừ ố ị ị ử
c p giai c p c b n nh ch nô – nô l , phong ki n – nông nô, t s n – vô s n.ặ ấ ơ ả ư ủ ệ ế ư ả ả
Các giai c p không c b nấ ơ ả g n li n v i ho c là các ph ng th c s n xu t ắ ề ớ ặ ươ ứ ả ấ tàn dư ho cặ
là ph ng th c s n xu t ươ ứ ả ấ m iớ nh là ư m m m ngầ ố c a xã h i t ng lai. Ví d , nô l và ch nôủ ộ ươ ụ ệ ủ
còn l i trong th i kỳ đ u c a xã h i phong ki n, vô s n và t s n v a m i ra đ i trong th iạ ờ ầ ủ ộ ế ả ư ả ừ ớ ờ ờ
kỳ đó.
Page 349 of 487
Ngoài ra, còn có t ng l p trung gianầ ớ (tr c h t v kinh t ) không bóc l t ai và không b aiướ ế ề ế ộ ị
bóc l t trong các ch đ bóc l t. Ví d , bình dân trong xã h i nô l , ti u t s n trong xã h iộ ế ộ ộ ụ ộ ệ ể ư ả ộ
t b n,… Trong xã h i có giai c p, còn có ư ả ộ ấ t ng l p trí th cầ ớ ứ làm vi c và s ng ch y u b ngệ ố ủ ế ằ
lao đ ng trí ócộ . Trí th c t n t i và g n li n v i l i ích nhi u giai c p t th ng tr đ n b tr .ứ ồ ạ ắ ề ớ ợ ề ấ ừ ố ị ế ị ị
Đ i trí th c th ng g n li n v i giai c p th ng tr đ ng th i; đa ph n còn l i th ng g nạ ứ ườ ắ ề ớ ấ ố ị ươ ờ ầ ạ ườ ắ
li n v i l i ích c a qu ng đ i qu n chúng lao đ ng. Vai trò c a trí th c tăng lên khôngề ớ ợ ủ ả ạ ầ ộ ủ ứ
ng ng cùng v i s phát tri n c a khoa h c và k thu t – đ c bi t là tr c b i c nh cáchừ ớ ự ể ủ ọ ỹ ậ ặ ệ ướ ố ả
m ng khoa h c – công ngh và kinh t tri th c ngày nay. Song t đó đi t i quan ni m v cáiạ ọ ệ ế ứ ừ ớ ệ ề
g i là “giai c p trí th c”, h n n a v “quy n th ng tr xã h i c a giai c p trí th c”, là hoànọ ấ ứ ơ ữ ề ề ố ị ộ ủ ấ ứ
toàn sai l m.ầ
Các bi n đ i, chuy n hóa và phát tri n sâu xa t lĩnh v c l c l ng s n xu t s m mu nế ổ ể ể ừ ự ự ượ ả ấ ớ ộ
s kéo theo nh ng bi n đ i, chuy n hóa và phát tri n c a các quan h s n xu t cũng nhẽ ữ ế ổ ể ể ủ ệ ả ấ ư
c a k t c u giai c p. Đ c bi t nh ng giai đo n có tính b c ngo t v kinh t và chính trủ ế ấ ấ ặ ệ ở ữ ạ ướ ặ ề ế ị
c th i kỳ quá đ t hình thái kinh t - xã h i này sang hình thái kinh t – xã h i khác, k tở ả ờ ộ ừ ế ộ ế ộ ế
Page 350 of 487

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×