Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HOC CHƯƠNG TRINH NÂNG CAO THEO CẤU TRÚC 2011 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.2 KB, 5 trang )


ĐỀ THI THỬ ĐẠI HOC CHƯƠNG TRINH NÂNG CAO THEO CẤU TRÚC 2011
1/ Một vật rắn có khối lượng 0,4kg có thể quay quanh một trục nằm ngang. Dưới tác dụng của trọng lực,
vật dao động nhỏ với tần số f = 1/4 (Hz). Khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của thanh là 15cm. Tính
momen quán tính của thanh đối với trục quay ấy. Lấy g = 10m/s
2
.
A. 9,6 kgm
2
. B.2,4kgm
2
. C. 0,6/ kgm
2
. D. 1,2kgm
2
.
2/ Một bánh xe quay nhanh dần đều với gia tốc góc 0,5rad/s
2
. Xác định góc mà bánh xe quay được khi tốc
độ góc tăng từ 4rad/s lên đến 8rad/s.
A.96rad. B.8rad. C.4rad. D.48rad.
3/ Một bánh xe quay nhanh dần đều quanh trục. Lúc t = 0 bánh xe có tốc độ góc 4rad/s. Sau 4s tốc độ góc
của nó tăng lên đến 6rad/s. Gia tốc góc của bánh xe là:
A.1,5rad/s
2
. B.2,5rad/s
2
. C.0,5rad/s
2
. D.1rad/s
2


.
4/ Dưới tác dụng của momen ngoại lực, nếu vận tốc góc của vật rắn tăng hai lần thì động năng quay của nó
thay đổi như thế nào?
A. không đổi. B. giảm bốn lần. C. tăng bốn lần. D. giảm hai lần.
5/ Phương trình tọa độ của 3 dao động điều hòa có dạng
2sin ( ), 3sin( ) ( ), 2 cos( )( )
2 3
2
1
t cm x t cm x t cm
x

  
  
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. x
1
, x
2
ngược pha. B. x
1
, x
3
ngược pha C. x
2
, x
3
ngược pha. D. x
2
, x

3
cùng pha.
6/ Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo?
A. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
B. Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng nhưng cơ năng được bảo toàn.
C. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với độ cứng k của lò xo.
D. Cơ năng của con lắc lò xo biến thiên theo quy luật hàm số sin với tần số bằng tần số của dao động điều
hòa.
7/ Chọn phát biểu sai.
A. Dao động điều hòa là dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin (hoặc cosin) theo thời gian, x =
Asin(wt+), trong đó A, w,  là những hằng số.
B. Dao động điều hòa có thể được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một đường
thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.
C. Dao động điều hòa có thể được biểu diễn bằng một vectơ không đổi.
D. Khi một vật dao động điều hòa thì vật đó cũng dao động tuần hoàn.

8/ Năng lượng của một vật dao động điều hoà là E. Khi li độ bằng một nửa biên độ thì động năng của nó
bằng
A.
4/E
B.
2/E
C.
4/3E
D.
4/3E

9/ Một chất điểm dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5 cm, tần số 5 Hz. Vận tốc
trung bình của chất điểm khi nó đi từ vị trí tận cùng bên trái qua vị trí cân bằng đến vị trí tận cùng bên phải
là :

A. 0,5 m. B. 2m. C. 1m. D. 1,5 m.


10/ Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương:


1
4 3 10
x cos t cm





2
4sin10
x t cm


. Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2s là:
A.
20 /
v cm s

.
B.
20 /
v cm s



.
C.
40 /
v cm s

.
D.
40 /
v cm s


.
11/ Khi gắn quả nặng m
1
vào một lò xo, nó dao động với chu kì T
1
= 1,2s. Khi gắn quả nặng m
2
vào lò
xo, nó dao động với chu kì T
2
= 1,6s. Khi gắn đồng thời m
1
và m
2
vào lò xo thì chu kì dao động của chúng
là:
A.
T = 4,0s.
B.

T = 2,6s.
C.
T = 2,8s.
D.
T = 2,0s.
12/ Giữa hai điểm A và B của đoạn mạch xoay chiều chỉ có R hoạc L hoặc chỉ có C. Hiệu điện thế hai đầu
đoạn mạch là
u = 200cos (100

t) V. Dòng điện qua mạch i=2cos (100

t -

/2 )A. Kết luận nào sau đây là đúng
A. Mạch có R= 100

. B. Mạch có L= 1/

(H). C. Mạch có C = 10
-4
/

(F). D. Kết quả
khác.
13/ Mạch RLC nối tiếp cĩ hiệu điện thế xoay chiều hiệu dụng ở hai đầu mạch l U
AB
= 111V. Hiệu điện thế
hiệu dụng giữa hai đầu điện trở l U
R
= 105V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm v tụ liện hệ

với nhau theo biểu thức
U
L
= 2U
C.
Tìm U
L
. A. 4V B. 72V C. 36V D. 2V
14/ Một máy biến thế có cuộn thứ cấp gồm 1000 vòng dây,hiệu điện thế hai đầu thứ cấp 200V. mắc vào
hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế 10V. Số vòng dây cuộn sơ cấp là:
A. 500vòng. B. 50vòng. B. 100vòng. B.25vòng.
15/ Mạch LC dao động điều hòa, năng lượng tổng cộng đựơc chuyển từ điện năng trong tụ điện thành từ
năng trong cuộn cảm mất 1,5ìs. Chu kỳ dao động của mạch là:
A. 1,5ìs. B. 3,0 ìs. C. 0,75 ìs. D. 6,0 ìs.
16/ Cho đoạn mạch : u =120
2
cos(120

t)V, khi biến trở có giá
trị R
1
= 18

và R
2
= 32


thì công suất tiêu thụ trên mạch là như nhau. Tìm giá trị của công
suất đó ?

A. 144W. B. 576W. C. 288W. D. 360W.
17/ Mạch điện như hình.u
AB
= 141,4sin100t(V); cuộn dây có điện trở thuần R = 60
3

và Z
L
= 155

;
Z
C0
= 35

. Để cường độ dòng điện trong mạch trễ
pha

/6 so với hiệu điện thế hai đầu mạch thì Z
CV
có giá trị:
A. 60
3

B. 60

C. 35

. D. 35
3


.
18/ Mạch R,L,C có Z
L
= 4 Z
C
tần số f
0
. Muốn mạch có cộng hưởng điện thì tần số hiệu điện thế xoay chiều
phải có giá trị:
A. 4f
0
. B. 2f
0
. C. 0,5f
0
. D. 0,25f
0

19/ Một đèn ống sử dụng hiệu điện thế xoay chiều có tần số f = 50Hz, giá trị hiệu dụng U= 220V. Biết đèn
sáng khi hiệu điện thế đặt vào đèn không nhỏ hơn 155V. Trong thời gian
t= 1s theo lí thuyết đèn tắt mấy lần:
A. 100 lần B. 50 lần C. 200lần D. 150 lần
20/ Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực tiểu giao thoa khi
hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là
A. d
2
- d
1
= k

λ
2
B. d
2
- d
1
= (2k + 1)
λ
2
C. d
2
- d
1
= k
λ
D. d
2
- d
1
= (k + 1)
λ
2

21/ Một sợi dây đàn hồi dài l = 100 cm, có hai đầu A và B cố định. Một sóng truyền trên dây với tần số
50 Hz thì ta đếm được trên dây 3 nút sóng, không kể 2 nút A, B. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 30 m/s B. 25 m/s C. 20 m/s D. 15 m/s
22/ Súng õm
A. chỉ truyền được trong chất rắn.
B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khớ.
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khớ và cả chõn khụng.

D. là súng dọc.
23/ Độ to của õm là một đặc tớnh sinh lý phụ thuộc vào
A. vận tốc õm B. bước súng và năng lượng õm.
C. tần số và mức cường độ õm. D. vận tốc và bước súng.
24/ Sóng điện từ được áp dụng trong tiếp vận sóng qua vệ tinh thuộc loại
A. sóng dài. B. sóng trung. C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn.
25/ Trong thông tin vô tuyến, hãy chọn phát biểu đúng.
A. Sóng dài có năng lượng cao nên dùng để thông tin dưới nước.
B. Nghe đài bằng sóng trung vào ban đêm không tốt.
C. Sóng cực ngắn bị tầng điện li phản xạ hoàn toàn nên có thể truyền đến tại mọi điểm trên mặt đất.
D. Sóng ngắn bị tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có thể truyền đến mọi nơi trên mặt đất.
26/ Chọn câu trả lời sai.
Mạch dao động điện từ riêng với cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm là L = 4mH và tại thời điểm t điện
tích trên tụ q = 32 sin(
t
6
10
6
) nC, khi đó điện dung của tụ điện (C) và chu kỳ T có giá trị là:
A. C = 9 F ; T = 12

.10
-6
s. B. C = 9 nF ; T = 12

.10
-6
s.
C. C= 9 F ; T = 12


.10
6
s D. C = 9 F ; T = 12.10
-6
s
27/ Mạch dao động điện từ riêng, tại thời điểm t điện tích trên tụ là q = 36 cos( t
6
10
6
) nC, khi đó cường độ
dòng điện hiệu dụng có giá trị:
A. 6 mA. B. 6.10
6
A. C. 3
2
mA D. 3
2
A

28/ Mạch dao động điện từ riêng với cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm là L = 4mH và tại thời điểm t
điện tích trên tụ q = 32 sin(
t
6
10
6
) nC, khi đó điện dung của tụ điện (C) và chu kỳ T có giá trị là:
A. C = 9 F ; T = 12

.10
-6

s. B. C = 9 nF ; T = 12

.10
-6
s.
C. C= 9 F ; T = 12

.10
6
s D. C = 9 F ; T = 12.10
-6
s
29/ Mạch dao động điện từ riêng, tại thời điểm t điện tích trên tụ là q = 36 cos( t
6
10
6
) nC, khi đó cường độ
dòng điện hiệu dụng có giá trị:
A. 6 mA. B. 6.10
6
A. C. 3
2
mA D. 3
2
A
30/ Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết U
OL
=
1
2

U
OC
.

So với hiệu điện thế u ở hai đầu đoạn mạch, cường
độ dòng điện i qua mạch sẽ
A. cùng pha B. sớm pha C. trễ pha D. vuông pha
31/ Khi đặt vào hai đầu một ống dây có điện trở thuần không đáng kể một hiệu điện thế xoay chiều hình
sin thì cường độ dòng điện tức thời i qua ống dây

A. nhanh pha
2

đối với u. B. chậm pha
2

đối với u.
C. cùng pha với u. D. nhanh hay chậm pha đối với u tùy theo giá trị của độ tự cảm L của ống dây.
32/ Dòng điện xoay chiều có dạng: i =
2
sin100pt (A) chạy qua một cuộn dây thuần cảm có cảm kháng là
100

thì hiệu điện thế hai đầu cuộn dây có dạng
A. u = 100
2
sin(100pt -
2

) (V) B. u = 100

2
sin(100pt +
2

) (V)
C. u = 100
2
sin100pt (V) D. u = 100 sin(100pt +
2

) (V)
33/ Trong thí nghiệm I - âng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng trong
khoảng từ 0, 4
m

đến 0,76
m

. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát bằng 2 m,
khoảng cách giữa hai khe bằng 2 mm. Số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân trung tâm 4mm là:
A. 7 B. 4 C. 6 D. 5
34/ Trong thí nghiệm I - âng về giao thoa ánh sáng, trên bề mặt rộng 7,2 mm của màn quan sát, người ta
đếm được 9 vân sáng (ở hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm 3,15mm là vân:
A. sáng bậc 2 B. sáng bậc 3 C. sáng bậc 4 D. tối
35/ Điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ là:
A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải cao hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục.
B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục.
C. Khơng cần điều kiện gì.
D. Áp suất của khối khí phải rất thấp.
36/ Với

321
,, fff
lần lượt là tần số của các bức xạ màu chàm,bức xạ hồng ngoại và bức xạ tử ngoại thì
A.
231
fff 
B.
213
fff 
C.
123
fff 
D.
312
fff 

37/ Trong thí nghiệm Hécxơ,nếu chiếu ánh sáng hồng ngoại vào lá kẽm tích điện âm thì
A.điện tích âm của lá kẽm mất đi. B.tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.
C.điện tích của tấm kẽm khơng thay đổi. D.tấm kẽm tích điện dương.
38/ Bước sóng của các vạch quang phổ của ngun tử hiđrơ được tính theo cơng thức
)
11
(
1
22
n
m
R
H



,
R
H
= 1,097.10
7
(m
-1
). Bước sóng nhỏ nhất của bức xạ trong vạch Lyman là
A. 0,9116ìm B. 9,116.10
-3
ìm C. 91,16 .10
-3
ìm D. 911,6.10
-3
ìm.
39/ Để triệt tiu dịng quang điện ta phải dng hiệu thế hm 3V. Cho e = 1,6.10
-19
C; m
e
= 9,1.10
-31
kg. Vận tốc
ban đầu cực đại của lectron quang điện bằng
A. 1,03.10
6
m/s B. 1,03.10
5
m/s C. 2,03.10
5

m/s D. 2,03.10
6
m/s
40/ Cơng thốt của kim loại làm catốt là A = 2,25 eV. Cho h = 6,625.10
-34
J.s; c = 3.10
8
m/s.Giới hạn
quang điện của kim loại dùng làm catốt là:
A.0,558.10
-6
m B.5,58.10
-6
m C.0,552.10
-6
m D. 0,552.10
-6
m.
41/ Giới hạn quang điện của kẽm là 0,36 m,cơng thốt của kẽm lớn hơn của Natri là 1,4 lần.Giới hạn
quang điện của Natri là:
A.0,504 m. B.0,504 mm. C.0,504 m. D.5,04 m.
42/ Chọn cu trả lời
sai
. Tia rơnghen:
A.
Có bản chất là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn (từ 10
-12
m đến 10
-8
m).

B.
Trong cơng nghiệp dùng để xác định các khuyết tật trong các sản phẩm đúc.
C.
Có khả năng đâm xun mạnh.
D.
Trong y học để chữa bệnh cịi xương.
43/ Điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ là:
A.
Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải cao hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục.
B.
Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục.
C.
Không cần điều kiện gì.
D.
Áp suất của khối khí phải rất thấp.
44/ Phát biểu nào sau đây là
không
đúng?
A.
Động năng ban đầu cực đại của êlêctrôn quang điện phụ thuộc bước sóng của chùm ánh sáng kích thích.
B.
Động năng ban đầu cực đại của êlêctrôn quang điện phụ thuộc bản chất của kim loại.
C.
Động năng ban đầu cực đại của êlêctrôn quang điện phụ thuộc cường độ của chùm sáng kích thích.
D.
Động năng ban đầu cực đại của êlêctrôn quang điện phụ thuộc tần số của chùm ánh sáng kích thích.
45/ Mức năng lượng của các quĩ đạo dừng của nguyên tử hiđrô lần lượt từ trong ra ngoài là E
1
= -13,6 eV;
E

2
= -3,4 eV; E
3
= -1,5 eV; E
4
= -0,85 eV. Nguyên tử ở trạng thái cơ bản có khả năng hấp thụ các phôtôn có
năng lượng nào dưới đây, để nhảy lên một trong các mức trên?
A.
1,9 eV.
B.
3,4 eV.
C.
10,2 eV.
D.
12,2 eV.
46/ Nguyên tử
Na
23
11
gồm
A. 11 prôtôn và 23 nơ trôn
B. 12 prôtôn và 11 nơ trôn
C. 12 nơ trôn và 23 nuclôn
D. 11 nuclôn và 12 nơ trôn
47/ Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân
A. có cùng số prôtôn nhưng số khối khác nhau
B. có cùng số nơ trôn nhưng khác nhau số khối
C. có cùng số nơ trôn nhưng khác nhau số prôtôn
D. có cùng số nuclôn nhưng khối lượng khác nhau
48/ Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhân tạo :

A. U
238
92
 He
4
2
+ Th
284
90

B. U
238
92
+ n
1
0
 U
239
92

C. F
19
9
+ H
1
1
 O
16
8
+ He

4
2

D. Mg
25
12
+ H
1
1
 Na
22
11
+ He
4
2

49/ Biết m
p
= 1,0073u; m
n
= 1,0087u; u = 931Mev/c
2
. Hạt nhân Đơteri H
2
1
có khối lượng 2,0150u, năng
lượng liên kết của nó là :
A. 931 MeV B. 93,1 MeV
C. 9,31 MeV D. 0,931 MeV
50/ Biết m

p
= 1,0073u; m
n
= 1,0087u; u = 931Mev/c
2
; N
A
= 6,02. 10
23
/mol. Hạt nhân He
4
2
có khối lượng
4,0015u, năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol hêli là :
A. 1,7. 10
23
(MeV) B. 17,1. 10
23
(MeV)
C. 171. 10
23
MeV D. 170. 10
23
(MeV)

×