SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HẬU GIANG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH Môn: Vật Lý
Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)
Họ tên học sinh: Lớp:
Nội dung đề: 001
Câu 1. Tốc độ của chất điểm dao động điều hoà đạt cực đại khi:
A. Li độ cực đại B. Pha bằng /4 C. Li độ bằng 0 D. Gia tốc cực đại
Câu 2. Mômen quán tính của một vật rắn không phụ thuộc vào:
A. Kích thước và hình dạng của vật B. Vị trí trục quay của vật C. Tốc độ góc của vật D. Khối lượng
của vật
Câu 3. Cho tia sáng đi từ nước (n=4/3) ra không khí. Sự phản toàn phần xảy ra khi góc tới:
A. i>42
0 B.
i>43
0 C.
i<49
0 D.
i>49
0
Câu 4. Một bánh xe quay quanh trục xuyên tâm của nó với vận tốc góc lúc đầu là 1,2rad/s và gia góc 2rad/s
2
. Điểm
M ở vành bánh xe có toạ độ góc lúc đầu là 30
0
. Phương trình chuyển động quay của M là:
A. = /6 +1,2t + t
2
(rad) B. = /3 +1,2t + t
2
(rad) C. = 30
0
+1,2t + t
2
(rad) D. = 30
0
+1,2t + 2t
2
(rad)
Câu 5. Một cái ống có thành mỏng lăn trên mặt phẳng ngang. Tỉ số giữa động năng tịnh tiến và động năng quay
của nó quanh trục song song với chiều dài của nó và đi qua tâm ống là bao nhiêu:
A. 2 B.
2
1
C.
2
D. 1
Câu 6. Chọn công thức sai:
A. Tốc độ góc :
ttt
12
12
B. Gia tốc hướng tâm:
R
a
n
2
C. Gia tốc góc
ttt
12
12
D. Gia tốc tiếp tuyến:
.Ra
t
Câu 7. Trên vành kính lúp có ghi ký hiệu X 2,5. Tiêu cự của kính lúp bằng:
A. 0,4cm B. 2,5cm C. 10cm D. 4cm
Câu 8. Một người đẩy một chiếc đu quay có đường kính 4m với một lực 60N đặt tại vành của chiếc đu theo
phương tiếp tuyến. Mômen lực tác dụng vào đu quay có giá trị:
A. 120N.m B. 240N.m C. 15N.m D. 30N.m
Câu 9. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt là:
A. Chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với không khí.
B. Đại lượng cho biết vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường đó lớn hơn vận tốc ánh sáng trong chân không bao
nhiêu lần.
C. Chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với một môi trường bất kỳ
D. Chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với chân không .
Câu 10. Một người bị cận thị có khoảng nhìn rõ cách mắt từ 10cm đến 50cm. Để chữa tật người này phải đeo sát
mắt một thấu kính có độ tụ bao nhiêu:
A. -2,5dp B. 1,5dp C. -2dp D. 2dp
Câu 11. Một mặt cầu mỏng có bán kính 1,8m. Mômen quán tính của mặt cầu này đối với trục quay xuyên tâm là I
= 2mR
2
/3. Một mômen quay 960Nm tác dụng vào mặt cầu truyền cho nó gia tốclà 6,4rad/s
2
. Tính khối lượng của
mặt cầu:
A. 69,5kg B. 69,2kg C. 66kg D. 72,4kg
Câu 12. Người ta ứng dụng hiện tượng phản xạ toàn phần để chế tạo:
A. Gương phẳng B. Thiết bị điều khiển từ xa của ti vi C. Sợi quang học D. Gương trang
điểm
Câu 13. Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà bằng 0 khi:
A. Li độ cực đại B. Li độ bằng 0 C. Vận tốc cực tiểu D. Pha bằng 0
Câu 14. Nói về đơn vị đo một số đại lượng, câu nào sau đây sai:
A. Đơn vị gia tốc góc là rad/s
2
B. Đơn vị của mômen động lượng kgm
2
/s
2
.
C. Đơn vị mômen lực là N.m D. Đơn vị mômen quán tính là kg.m
2
.
Câu 15. Trong dao động điều hoà li độ x biến thien điều hào cùng tần số và:
A. Cùng pha với vận tốc B. Sớm pha /2 so với vận tốc C. Ngược pha với vận tốc D. Trể pha /2 so với
vận tốc
Câu 16. Bánh đà của một động cơ từ lúc khởi động đến lúc đạt tốc độ góc 140ra/s phải mất 2 giây. Biết động cơ
quay nhanh dần đều. Tính góc quay của bánh đà trong thời gian trên:
A. 70rad B. 35rad C. 35rad D. 140rad
Câu 17. Một bánh xe quay đều quanh trục xuyên tâm. Trong 2,5phút bánh xe quay được 1200vòng. Tính vận tốc
góc của bánh xe:
A. 16rad/s B. 18rad/s C. 15rad/s D. 20rad/s
Câu 18. Mômen quan tính của một khối cầu đặt đồng chất tính theo công thức I = 2mR
2
/5. Khi khối lượng của quả
cầu tăng lên 2 lần và bán kính giảm 2 lần thì mô men quán tính của khối cầu thay đổi như thế nào:
A. Giảm 4 lần B. Không thay đổi C. Giảm 2 lần D. Tăng 2 lần
Câu 19. Cho dao động điều hoà có phương trình toạ độ x = 3cost (cm). Vectơ quay biểu diễn dao động trên có
góc hợp với trục gốc Ox ở thời điểm ban đầu là:
A. /6rad B. -/2rad C. /2rad D. 0rad
Câu 20. Đặt một vật nhỏ AB trước và cách thấu kính phân kỳ 60cm, ta thu được ảnh A'B' bằng nửa AB. Tiêu cự
của thấu kính là:
A. -120cm B. -180cm C. -60cm D. -30cm
Câu 21. Một bánh đà có mômen quán tính 2,5kgm
2
, quay với tốc độ 8900 rad/s. Động năng quay của bánh đà là:
A. 9,1.10
8
J B. 11125J C. 9,9.10
7
J D. 22250J
Câu 22. Một con lắc lò xo khối lượng vật nặng m, lò xo có độ cứng k. Nếu tăng độ cứng của lò xo lên gấp hai lần
và giảm khối lượng của vật nặng đi một nửa thì tần số dao động của vật sẽ:
A. Giảm 2 lần B. Tăng 2 lần C. Tăng 4lần D. Giảm 4 lần
Câu 23. Công tính mômen quán tính của một đĩa tròn mỏng có bán kính R là:
A. 2mR
2
/5 B. mR
2
/12 C. I = mR
2
/2 D. I = mR
2
Câu 24. Dao động cơ điều hoà đổi chiều khi:
A. Lực tác dụng có độ lớn cực đại B. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu
C. Lực tác dụng đổi chiều D. Lực tác dụng bằng 0
Câu 25. Kính hiển vi được điều chỉnh để ngắm chừng ở vô cực thì:
A. Độ dài quang học của kính bằng f
1
+ f
2
B. Độ dài quang học của kính bằng d'
1
+ f
2
C. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng d'
1
+ f
2
D. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng f
1
+
f
2
Câu 26. Trong trường hợp sau đây mắt nhìn thấy vật ở xa vô cực:
A. Mắt không tật, không điều tiết B. Mắt không tật điều tiết tối đa
C. Mắt viễn thị không điều tiết D. Mắt cận thị không điều tiết'
Câu 27. Khi dùng thấu kính hội tụ có tiêu cự f làm kính lúp. Để nhìn rõ vật ta phải đặt vật cách thấu kính một
khoảng:
A. Bằng f B. Nhỏ hơn f C. Lớn hơn 2f D. Giữa f và 2f
Câu 28. Một bánh xe quay quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên với gia tốc góc . Sau 20 giây chuyển động,
bánh xe chịu tác dụng của lực cản quay chậm dần đều với gia tốc 2. Tính thời gian từ lúc bánh xe quay chậm dần
đều đến khi dừng lại:
A. 15s B. 10s C. 12s D. 20s
Câu 29. Hai khối cầu đặc đồng chất có cùng khối lượng riêng là D. Cho biết bán kính của hai khối cầu là R và 2R.
Mômen quán tính của hai khối cầu liên hệ với nhau theo hệ thức nào?
A. I
2
= 3.I
1 B.
I
2
= 16.I
1 C.
I
2
= 8.I
1 D.
I
2
= 32.I
1
Câu 30. Theo định luật khúc xạ ánh sáng, tia sáng trruyền từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết
hơn hơn thì:
A. Góc khúc xạ bằng hai lần góc tới B. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới
C. Góc khúc xạ bằng góc tới D. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
Câu 31. Một khối cầu đồng chất khối lượng 8kg lăn không trượt trên mặt phẳng ngang với vận tốc v = 5m/s. Môn
men quán tính của khối cầu đối với trục quay xuyên tâm là I = 2mR
2
/5. Tính động năng của khối cầu:
A. 120J B. 86J C. 140J D. 60J
Câu 32. Một dao động điều hoà có phương trình x = 5cos(0,5t +/2). Pha dao động ở thời điểm 1s sẽ là:
A. 2,5 B. 3/2 C. D. /2
Câu 33. Một con lắc dao động điều hoà trên trục ox với biên độ 2,5cm, chu kỳ dao động 0,5giây. Người ta kích cho
con dao động với biên độ 5cm thì chu kỳ dao động của con lắc sẽ là:
A. 1,5s B. 0,5s C. 1s D. 2s
Câu 34. Số bội giác của kính lúp sẽ đạt giá trị lớn nhất khi người sử dụng ngắm chừng ở:
A. Cực viễn và mắt đặt sát kính B. Cực cận và mắt đặt sát kính C. Điểm cực cận
D. Điểm cực viễn
Câu 35. Một vật có mômen quán tính 0,72kg.M
2
quay đều 10 vòng trong 1,8s. Mômen động lượng của vật có độ
lớn bằng:
A. 4kgm
2
/s B. 8kgm
2
/s C. 13kgm
2
/s D. 25kgm
2
/s
Câu 36. Một điểm ở trên vật rắn cách trục quay một khoảng R. Khi vật rắn quay đều quanh trục, điểm đó có tốc độ
dài là v. Tốc độ góc của vật rắn là:
A.
Rv.
B.
R
v
2
C.
R
v
D.
V
R
Câu 37. Một bánh đà đang quay với vận tốc 600vòng/phút thì quay chậm lại do lực cản. Sau 1 giây vận tốc quay
chỉ bằng 0,8 vận tốc quay lúc đầu. Coi như tác dụng của lực cản không đổi. Tính số vòng mà bánh đà quay được từ
lúc bị lực cản đến lúc dừng lại:
A. 25vòng B. 20vòng C. 30vòng D. 24vòng
Câu 38. Khi trục quay đi qua đầu của thanh dài l = 1,2m , khối lượng của thanh m = 2kg, quay với tốc độ
240vòng/phút, mômen quán tính đối với trục quay khi đó là I = ml
2
/3. Mômen động lượng của thanh có giá trị:
A. 9,86 (kgm
2
/s) B. 8,64 (kgm
2
/s) C. 6,44 (kgm
2
/s) D. 7,68 (kgm
2
/s)
Câu 39. Tia sáng truyền từ nước có chiết suất 4/3 ra không khí. Góc khúc xạ của tia đó là 60
0
. Góc tới sẽ là:
A. 80
0
B. 40,5
0
C. 45
0
D. Không có tia nào
thoã điều kiện đó
Câu 40. Một thấu kính hội tụ chiết suất n = 1,5, tiêu cự f = 10cm, có hai mặt lồi bán kính bằng nhau. Bán kính hai
mặt cầu của thấu kính là:
A. 10cm B. 5cm C. -10cm D. -5cm
Đáp án đề: 001
01. 11. 21. 31.
02. 12. 22. 32.
03. 13. 23. 33.
04. 14. 24. 34.
05. 15. 25. 35.
06. 16. 26. 36.
07. 17. 27. 37.
08. 18. 28. 38.
09. 19. 29. 39.
10. 20. 30. 40.