Đặng Việt Hùng – Toán tin ứng dụng - Đại học Bách Khoa Hà Nội
Kiểm tra chất lượng môn vật lý
Dao động cơ học
Thời gian làm bài : 40 phút.
Họ và tên :…………………………………….
Câu 1 : Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài lvà viên bi
nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu
chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức
là
A. mgl(3 - 2cosα). B. mgl(1 - sinα). C. mgl(1 + cosα). D. mgl(1 - cosα).
Câu 2 : Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi)
thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ
A. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
C. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
D. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.
Câu 3 : Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều
hoà. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối
lượng m bằng
A. 800 g. B. 200 g. C. 50 g. D. 100 g.
Câu 4 : Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T , ở thời điểm ban đầu t
o
= 0
vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t =
4
T
là
A.
2
A
B. 2A C. A D.
4
A
Câu 5 : Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài
của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc
này là
A. 101 cm. B. 99 cm. C. 98 cm. D. 100 cm.
Câu 6 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng)
không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
B. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.
C. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số
dao động riêng của hệ.
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
Câu 7 : Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
Câu 8: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
Đề số 01
Đặng Việt Hùng – Toán tin ứng dụng - Đại học Bách Khoa Hà Nội
C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
Câu 9 : Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x =10sin(4πt +
2
π
) (cm), với t
tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
A. 0,50 s. B. 1,50 s. C. 0,25 s. D. 1,00 s.
Câu 10 : Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu
tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 11: Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động
điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một
nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T’ bằng
A. 2T. B.
2
T
C. T
2
D.
2
T
Câu 12: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x
1
= 4sin(πt -
6
π
) (cm) và
x
2
= 4sin(πt -
2
π
) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A.
34
cm. B.
72
cm. C.
22
cm. D.
32
cm.
Câu 13 : Một con lắc có biên độ bằng 4cm và chu kỳ bằng 0,1s. Tính khoảng thời gian ngắn nhất để nó
dao động từ li độ x
1
= 2cm đến li độ x
2
= 4cm.
A.
s
60
1
B.
s
20
1
C.
s
30
1
D.
s
15
1
Câu 14 : một con lắc đơn có độ dài l
1
dao động với chu kỳ T
1
= 1,5s. Một con lắc đơn khác có độ dài l
2
dao động với chu kỳ T
2
= 2s. Tính chu kỳ dao động của con lắc đơn có độ dài bằng l
1
+ l
2
.
A. 2,2 s. B. 2,5 s. C. 2,3 s. D. 2,4 s.
Câu 15 : Vận tốc và gia tốc của một vật dao động điều hoà thoả mãn mệnh đề nào sau đây :
A. ở vị trí cân bằng thì vận tốc đạt cực đại, gia tốc cực đại
B. ở vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu, gia tốc triệt tiêu
C. ở vị trí biên thì vận tốc đạt cực đại, gia tốc triệt tiêu
D. tât cả đều sai
Câu 16 : Một đồng hồ chạy đúng ở 25
0
C, nếu nhiệt độ của môi trường giảm còn 10
0
C thì mỗi ngày đêm
đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu. Cho hệ số nở dài của con lắc là λ = 2.10
-5
K
-1
.
A. nhanh 6,48s B. chậm 6,48s
C. nhanh 19,44s D. nhanh 12,96s
Câu 17 : Một con lắc đơn có chu kỳ dao động là T
0
= 2s ở nơi có nhiệt độ là 0
0
C và có gia tốc là
g = 9,8m/s
2
. Hệ số nở dài của dây treo con lắc là 2.10
-5
K
-1
. Muốn chu kỳ dao động của con lắc ở 20
0
C vẫn
là 2s người ta truyền cho con lắc điện tích q = 10
-9
C rồi đặt nó trong điện trường đều có phương nằm
ngang. Khi con lắc cân bằng trong điện trường thì cường độ điện trường có giá trị nào
A. 0,277.10
6
V/m. B. 2,77.10
6
V/m.. C. 2,277.10
6
V/m. D. 0,277.10
5
V/m.
Câu 18 : Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
D. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
Câu 19 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi
trường)?
Đặng Việt Hùng – Toán tin ứng dụng - Đại học Bách Khoa Hà Nội
A. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
C. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
D. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
Câu 20 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng
đứng chiều dương hướng xuống, gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí
cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s
2
và π
2
= 10. Thời gian ngắn nhất kể từ
khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
A.
30
7
s B.
15
4
s C.
10
3
s D.
30
1
s
Đặng Việt Hùng – Toán tin ứng dụng - Đại học Bách Khoa Hà Nội