Kiểm tra vật lý 12
(Thời gian làm bài: 70 phút)
đề bài
Cõu 1: Mt mch dao ng in t LC cú in tr thun khụng ỏng k, mch gm t in C = 40pF, cun dõy L = 1mH.
Cng dũng in cc i trong mch bng 5mA. in ỏp cc i gia hai bn t bng:
A. 50
2
V B. 25
2
V C. 25V D. 45V
Cõu 2:. Điện năng ở một trạm phát điện đợc truyền đi dới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kW. Hiệu số chỉ của các
công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480kWh. Hiệu suất của quá trình truyền tải
điện là
A. H = 95%. B. H = 90%. C. H = 85%. D. H = 80%.
Cõu 3:. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V
50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng của cuộn thứ cấp là
A. 85 vòng. B. 60 vòng. C. 42 vòng. D. 30 vòng.
Cõu 4:. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lợt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng
điện xoay chiều 220V 50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 24V. B. 17V. C. 12V. D. 8,5V.
Cõu 5: Trong thớ nghim Iõng bng ỏng sỏng trng cú bc súng t
0,38 m
à
n
0,76 m
à
, khong cỏch t hai ngun
n mn l 2m, khong cỏch gia hai ngun l 2mm. S bc x cho võn sỏng ti M cỏch võn trung tõm 4mm l:
A. 4 B. 7 C. 6 D. 5
Cõu 6:. Điện năng ở một trạm phát điện đợc truyền đi dới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kW. Hiệu số chỉ của các
công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480kWh. Công suất điện hao phí trên đ ờng
dây tải điện là
A. P = 20kW. B. P = 40kW. C. P = 83kW. D. P = 100kW.
Cõu 7. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều sao cho tia tím có góc
lệch cực tiểu. Chiết suất của lăng kính đối với tia tím là n
t
=
3
. Để cho tia đỏ có góc lệch cực tiểu thì góc tới phải giảm
15
0
. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ:
A.1,5867 B. 1,4412 C. 1,4792 D.1,4142
Cõu 8: Mt mỏy phỏt in cú phn cm gm hai cp cc v phn ng gm hai cp cun dõy mc ni tip. Sut in ng
hiu dng ca mỏy l 220V v tn s 50Hz. Cho bit t thụng cc i qua mi vũng dõy l 4mWb. Tớnh s vũng dõy ca
mi cun trong phn ng.
A.175 vũng B.62 vũng C.248 vũng D.44 vũng
Cõu 9:. Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng?
A. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế. B. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.
C. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
D. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cờng độ dòng điện.
Cõu 10: Mt mch dao ng in t LC cú in tr thun khụng ỏng k, t in cú in dung C, in tớch cc i trờn t
l Q. in tớch trờn t vo thi im nng lng in trng bng nng lng t trng l
A. Q/4 B. Q/
3
C. Q/2 D. Q/
2
Cõu 11. Điện năng ở một trạm phát điện đợc truyền đi dới hiệu điện thế 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H =
80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải
A. tăng hiệu điện thế lên đến 4kV. B. tăng hiệu điện thế lên đến 8kV.
C. giảm hiệu điện thế xuống còn 1kV. D. giảm hiệu điện thế xuống còn 0,5kV.
Cõu 12: Mch dao ng LC ang thc hin dao ng in t t do vi in ỏp cc i gia hai bn t in l 20V. Bit
mch cú C = 10
-3
F v L = 0,05H. Khi dũng in trong mch l 2A thỡ in ỏp gia hai bn t in bng
A. 10
2
V B. 5
2
V C. 10V D. 15V
Cõu 13: Chiu hai khe trong thớ nghim Iõng v giao thoa ỏnh sỏng bng ỏnh sỏng n sc cú bc súng
= 0,6
m
à
,
ngi ta o c khong cỏch ngn nht gia võn ti th 2 n võn sỏng th 4 k t võn sỏng trung tõm l 2,5 mm. Bit
khong cỏch t hai khe n mn bng 2 m. Khong cỏch gia hai khe sỏng bng
A. 0,6 mm B. 1,2 mm C. 1,5 mm D. 2 mm
Cõu 14. Chọn câu Đúng. Một chùm ánh sáng đơn sắc, sau khi đi qua lăng kính thuỷ tinh thì:
A. không bị lệch và không đổi màu. B. chỉ đổi màu mà không bị lệch.
C. chỉ bị lệch mà không đổi màu. D. vừa bị lệch, vừa đổi màu.
Cõu 15. Chọn phát biểu Đúng. Sự phụ thuộc của chiết suất vào bớc sóng
A. xảy ra với mọi chất rắn, lỏng, hoặc khí. B. chỉ xảy ra với chất rắn và chất lỏng.
C. chỉ xảy ra với chất rắn. D. là hiện tợng đặc trng của thuỷ tinh.
Cõu 16: Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng vi ỏnh sỏng trng (
0,38 0,76m m
à à
), hai khe cach nhau 0,8 mm.
Khong cỏch t hai khe n mn l 2 m . Ti v trớ cỏch võn sỏng trung tõm 3 mm cú nhng võn sỏng ca cỏc bc x
A.
1
= 0,48
m
à
;
2
= 0,56
m
à
B.
1
= 0,40
m
à
;
2
= 0,60
m
à
C.
1
= 0,45
m
à
;
2
= 0,62
m
à
D.
1
= 0,47
m
à
;
2
= 0,64
m
à
Cõu 17: Chn phỏt biu Sai khi núi v s thu súng in t
A. Mi ngten ch thu c mt tn s nht nh.
B. Khi thu súng in t ngi ta ỏp dng s cng hng trong mch dao ng LC ca mỏy thu.
C. thu súng in t ngi ta mc phi hp mt ng ten vi mt mch dao ng LC cú in dung C thay i c.
D. Mch chn súng ca mỏy thu cú th thu c nhiu tn s khỏc nhau.
Cõu 18. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Cho các chùm ánh sáng sau: Trắng, đỏ, vàng, tím.
A. ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ sẽ thu đợc quang phổ liên tục.
C. Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bớc sóng xác định.
D. ánh sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất nên chiết suất của lăng kính đối với nó lớn nhất.
Cõu 19. Trong một thí nghiệm ngời ta chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc song song hẹp vào cạnh của một lăng kính có
góc chiết quang A = 8
0
theo phơng vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn ảnh E song song
và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1m. Trên màn E ta thu đợc hai vết sáng. Sử dụng ánh sáng vàng, chiết
suất của lăng kính là 1,65 thì góc lệch của tia sáng là
A. 4,0
0
; B. 5,2
0
; C. 6,3
0
; D. 7,8
0
.
Cõu 20: Mỏy bin th cú s vũng dõy cun s cp nh hn s vũng dõy cun th cp thỡ mỏy bin th cú tỏc dng
A. gim in ỏp, tng cng dũng in. B. tng in ỏp, gim cng dũng in.
C. tng in ỏp v cụng sut s dng in. D. gim in ỏp, tng cụng sut s dng in.
Cõu 21: Một mạch dao động LC đợc dùng thu sóng điện từ . Bớc sóng thu đợc là 40m. Để thu đợc sóng có bớc sóng là
10m thì cần mắc vào tụ C tụ C có giá trị bao nhiêu và mắc nh thế nào :
A. C = C/ 16 và mắc nối tiếp. B. C = C/ 15 và mắc nối tiếp.
C. C = 16 C và mắc song song . D. C = 15C và mắc song song .
Cõu 22: Một ống Rơn-ghen phát ra bức xạ có bớc sóng ngắn nhất là 6,21.10
-11
m. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectrôn .Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống là :
A. 2Kv B. 2, 15 kV C. 21,15kV D. 20 kV
Cõu 23: Thực hiện giao thoa ánh sáng với khe Y-âng , khỏang cách giữa hai khe a = 0,8 mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn D = 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng gồm vô số các bức xạ đơn sắc có bớc sóng từ 0,4
à
m đến 0,76
à
m . Tại
vị trí M cách vstt là 3mm, có các vân sáng của các bức xạ nào ?
A. Có 2 vân sáng có bớc sóng là:
1 = 0,66
à
m,
2 = 0,4
à
m,
B. Có 2 vân sáng có bớc sóng là:
1 = 0,6
à
m,
2 = 0,4
à
m,
C. Có 3 vân sáng có bớc sóng là:
1 = 0,6
à
m,
2 = 0,66
à
m,
3 = 0,44
à
m.
Cõu 24. Trong một thí nghiệm ngời ta chiếu một chùm ánh sáng trắng song song hẹp vào cạnh của một lăng kính có góc
chiết quang A = 8
0
theo phơng vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn ảnh E song song và
cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1m. biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,61 và đối với ánh
sáng tím là 1,68 thì bề rộng dải quang phổ trên màn E là
A. 1,22 cm; B. 1,04 cm; C. 0,97 cm; D. 0,83 cm.
Cõu 25. Để hai sóng cùng tần số truyền theo một chiều giao thoa đợc với nhau, thì chúng phải có điều kiện nào sau đây?
A. Cùng biên độ và cùng pha. B. Cùng biên độ và ngợc pha.
C. Cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. Hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Cõu 26. Chọn công thức đúng cho công thức tính khoảng vân?
A)
a
D
i =
; B)
a2
D
i =
; C)
a
D
i
=
; D)
D
a
i =
.
Cõu 27: Hai khe Y-âng cách nhau a = 1,2 mm đợc rọi bởi nguồn sáng S , khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là D = 1,8
m . Nguồn S phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc
1
và
2
khoảng cách giữa hai vân sáng bậc ba của hai bức xạ là 0,72
mm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 của
1
và vân tối thứ 3 của
2
là 1,08 mm. Tính
2
(biết
2
<
1
) :
A.
2
= 0,50
à
m B.
2
= 0,4
à
m C.
2
= 0,42
à
m D.
2
= 0,4 8
à
m
Cõu 28. Trong một thí nghiệm đo bớc sóng ánh sáng thu đợc một kết quả = 0,526àm. ánh sáng dùng trong thí nghiệm
là ánh sáng màu
A. đỏ; B. lục; C . vàng; D. tím.
Cõu 29. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo đợc khoảng cách từ vân sáng thứ t đến vân sáng thứ 10 ở cùng một
phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới
màn quan sát là1m. Bớc sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. = 0,40 àm; B. = 0,45 àm; C. = 0,68 àm; D. = 0,72 àm.
Cõu 30: Nu in tớch trờn t ca mch LC bin thiờn theo cụng thc q = q
0
sint. Tỡm biu thc sai trong cỏc biu thc
nng lng ca mch LC sau õy:
A. Nng lng in:
2 2
2 2
2
0 0
C
q q
Cu qu q
W = = = = sint= (1-cos2t)
2 2 2C 2C 4C
B. Nng lng t:
2 2
2
2
0 0
L
q q
Li
W = = cost= (1+cos2t)
2 C 2C
;
C. Nng lng dao ng:
2
0
C L
q
W=W +W = =const
2C
;
D. Nng lng dao ng:
2 2 2 2
0 0 0
C L
LI L q q
W=W +W = = =
2 2 2C
.
Cõu 31: Mch dao ng chn súng ca mt mỏy thu thanh gm mt cun dõy cú h s t cm
L = 2,9àH v mt t cú in dung C = 490(pF) . mch dao ng núi trờn cú th bt c súng cú bc súng 50m , ta
cn ghộp thờm t C nh sau:
A. Ghộp C = 242(pF) song song vi C B. Ghộp C = 242(pF) ni tip vi C
C. Ghộp C = 480(pF) song song vi C D. Ghộp C = 480(pF) ni tip vi C
Cõu 32. Chọn phát biểu Đúng. Tia hồng ngoại đợc phát ra:
A. chỉ bởi các vật nung nóng. B. chỉ bởi vật có nhiệt độ cao.
C. chỉ bởi các vật có nhiệt độ trên 0
0
C. D. bởi mọi vật có nhiệt độ lớn hơn 0K.
Cõu 33. Tia tử ngoại đợc phát ra rất mạnh từ nguồn nào sau đây?
A. Lò sởi điện. B. Hồ quang điện. C. Lò vi sóng. D. Màn hình vô tuyến.
Cõu 34. Thân thể con ngời ở nhiệt độ 37
0
C phát ra những bức xạ sau:
A) Tia X; B) Bức xạ nhìn thấy; C) Tia hồng ngoại; D) Tia tử ngoại.
Cõu 35 : Trong thớ nghim Iõng v giao thoa ỏnh sỏng : khong cỏch hai khe S
1
S
2
l 2mm , khong cỏch t S
1
S
2
n mn
l 3m ,bc súng ỏnh sỏng l 0,5àm . Ti M cú to x
M
=3mm l v trớ
A . võn ti bc 4 B . võn sỏng bc 4 C . võn sỏng bc 5 D . võn ti bc 5
Cõu 36 : Trong thớ nghim Iõng , cỏc khe S
1
S
2
c chiu bng ỏnh sỏng trng . Khong cỏch hai khe
a = 0,3mm , D = 2m , ()=0,76àm , (tớm)=0,40àm .B rng quang ph bc nht l
A . 1,8mm B . 2,4mm C. 2,7mm D . 5,1mm
Cõu 37: Mt ỏnh sỏng n sc cú tn s 4.10
14
Hz. Bc súng ca tia sỏng ny trong chõn khụng l:
A. 0,75 m B. 0,75 pm C. 0,75
m
à
D. 0,75 nm
Cõu 38: Mỏy phỏt in xoay chiu mt pha cú rụto l nam chõm cú 5 cp cc. phỏt ra dũng in cú tn s 50Hz thỡ tc
gúc ca rụto l :
A. 500vũng/phỳt B. 600vũng/phỳt C. 1200vũng/phỳt D. 250vũng/phỳt
Cõu 39: Mt mch dao ng gm t in cú
2000C pF=
, cun cm cú
20L H
à
=
. in tr ca mch nh khụng
ỏng k. in ỏp cc i gia hai bn t in l 2,4V. Nu ly gc thi gian l lỳc in ỏp trờn t in t cc i thỡ biu
thc cng dũng in trong mch l:
A.
2 6
2,4.10 os(5.10 )( )
2
i c t A
=
B.
4 6
2,4.10 os(5.10 )( )
2
i c t A
= +
C.
2 6
2,4.10 os(5.10 )( )
2
i c t A
= +
D.
4 6
2,4.10 os(5.10 )( )
2
i c t A
=
Cõu 40: Phỏt biu no di õy l sai khi núi v ỏnh sỏng trng v ỏnh sỏng n sc :
A. nh sỏng trng l tp hp ca vụ s ỏnh sỏng n sc khỏc nhau cú mu bin thiờn liờn tc t n tớm
B. Chit sut ca lng kớnh i vi ỏnh sỏng n sc khỏc nhau cú tr s nh nhau
C. nh sỏng n sc l ỏnh sỏng m khụng b lng kớnh lm tỏn sc
D. Chit sut mụi trng trong sut cú giỏ tr ln nht i vi ỏnh sỏng mu tớm, nh nht i vi ỏnh sỏng mu
Cõu 41. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a =1,5mm, màn E đặt song song và
cách mặt phẳng hai khe một khoảng D = 2m, sử dụng ánh sáng đơn sắc có bớc sóng = 0,48àm. Trên màn E quan sát đợc
các vân giao thoa trên một khoảng rộng L = 2,5cm. Số vân sáng quan sát đợc là:
A. 39 vân B. 40 vân C. 41 vân D. 42 vân
Cõu 42: Mch chn súng ca mỏy thu súng vụ tuyn cú t cm cun dõy l 5mH, khi t in cú giỏ tr 20pF thỡ cú th
thu c súng vi bc súng bao nhiờu?
A. 695m B. 569m C. 659m D. 596m
Cõu 43. Mch dao ng LC gm cun dõy thun cm cú t cm L= 1mH v mt t in cú in dung thay i c.
mch cú th cng hng vi cỏc tn s t 3MHz n 4MHz thỡ in dung ca t phi thay i trong khong:
A. 1,6pF C 2,8pF. B. 2
à
F C 2,8
à
F. C. 0,16pF C 0,28 pF. D. 0,2
à
F C 0,28
à
F.
Cõu 44. Trong một ống Rơnghen ngời ta tạo ra một hiệu điện thế không đổi U = 2,1.10
4
V giữa hai cực. Trong 1 phút ngời
ta đếm đợc 6,3.10
18
electron tới catốt. Cờng độ dòng quang điện qua ống Rơnghen là:
A. 16,8mA. B. 336mA. C. 504mA. D. 1000mA.
Cõu 45: Mỏy phỏt xoay chiu cp cụng sut
3
P 10 kW=
cho mt ng dõy cao th U = 100kV. Dõy ti cú in tr r =
20. Cụng sut hao phớ trờn dõy l tr s no di õy?
A. 1,5 kW. B. 1,2 kW. C. 2 kW. D. 2,5 kW.
Cõu 46: Trong mt thớ nghim v giao thoa ỏnh sỏng. Hai khe Young cỏch nhau 3mm, hỡnh nh giao thoa c hng trờn
mn nh cỏch hai khe 3m. S dng ỏnh sỏng trng cú bc súng t 400nm n 750nm. Trờn mn quan sỏt thu c cỏc
dóy quang ph. B rng ca dóy quang ph ngay sỏt vch sỏng trng trung tõm l
A. 0,50mm B. 0,45mm C. 0,55mm D. 0,35mm
Cõu 47: Roto ca mt mỏy phỏt in xoay chiu quay vi tc 900vũng/phỳt thỡ sut in ng hiu dng l 100V.
Mun ly ra sut in ng hiu dng 120V thỡ mi giõy roto phi quay c
A. 50 vũng B. 2 vũng C. 11 vũng D. 18 vũng
Cõu 48: Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng ca Young trong khụng khớ, hai khe cỏch nhau 3mm c chiu bng ỏnh
sỏng n sc cú bc súng
0,6 mà
, mn quan sỏt cỏch hai khe 2m. Sau ú t ton b thớ nghim vo trong nc cú chit
sut
4
3
, khong võn quan sỏt trờn mn l
A. 0,4mm B. 0,3mm C. 0,2mm D. 0,1mm
Cõu 49: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha 127V, tần số 50Hz. Ngời ta đa dòng điện ba pha vào
ba tải nh nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 12
và độ tự cảm 51mH. Công suất do các tải tiêu
thụ là
A. 838,2W. B. 2514,6W. C. 1452W. D. 4356W.
Cõu 50: . Ta chiếu sang hai khe Iâng bằng ánh sáng trắng với bớc sóng ánh sáng đỏ
d
= 0,75
à
m và ánh sáng tím
t
= 0,4
à
m. Biết a = 0,5mm; D = 2m. ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 màu đỏ, có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng nằm trùng ở
đó?
A. 5 B. 2. C. 3. D. 4.
.. hết .