Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ - Mã đề thi 1 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.97 KB, 2 trang )


Trang 1/2 - Mã đề thi 1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN vat ly 12 (chương1,2)
Thời gian làm bài: phút;
(15 câu trắc nghiệm)


Mã đề thi 1

Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:


Câu 1: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng là m , lò xo có độ cứng k , nếu giảm độ cứng lò
xo 2 lần và tăng khối lượng quả nặng lên 2 lần thì tần số dao động của vật sẽ :
A. Tăng 4 lần B. Không đổi C. Giảm 4 lần D. Giảm 2 lần
Câu 2: Nhận xét nào là không đúng :
A. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc
B. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức
C. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
Câu 3: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm , được rung với tần số 50 Hz , trên dây tạo thành sóng
dừng ổn định với 4 bụng sóng , hai đầu là hai nút sóng , vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 75 cm /s B. 60cm,/s C. 15 m/s D. 12 m/s
Câu 4: Một sóng ngang lan truyền trên đầu dây rất dài , đầu O dao động theo phương trình
u = 3,6 sin (
t


) cm , vận tốc sóng bằng 1m/s, phương trình dao động tại một điểm M cách O
một đoạn 2 m là
A. u
M
= 3,6 sin ((
t

) cm B. u
M
= 3,6 sin ( 2

t

) cm
C. u
M
= 3,6 sin (
)2

t

cm D. u
M
= 3,6 sin
)2(

t

cm
Câu 5: Sóng cơ học lan truyèn trong không khí với cường độ đủ lớn , tai ta có thể cảm thụ được

sóng cơ học nào sau đây ?
A. Sóng cơ học có chu kỳ 2 . 10
-3
s B. Sóng cơ học có chu kỳ 2 . 10
-6
s
C. Sóng cơ học có tần số 10 KHz D. Sóng cơ học có tần số 10 Hz
Câu 6: Sóng cơ học có tần số f = 1000Hz lan truyền trong không khí , sóng đó được gọi là
A. Sóng hạ âm B. Sóng âm
C. Chưa đủ điều kiện kết luận D. Sóng siêu âm
Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ là 8 cm , trong thời gian 1 phút thực hiện
40 dao động toàn phần , chất điểm có vận tốc cực đại là
A. 1,91 cm / s B. 5cm /s C. 320cm / s D. 33,5 cm /s
Câu 8: Chọn câu trả lời đúng
Ứng dụng của hiện tượng sóng đừng là
A. Xác định chu kỳ sóng B. Xác định tần số sóng
C. Xác Định vận tốc truyền sóng D. Xác định năng lượng sóng
Câu 9: Hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 20 cm , chu kỳ sóng 0,1 s , vận tốc truyền sóng 50 cm
/s số cực tiểu giao thoa trong khoảng cách giửa hai nguồn là
A. 4 B. 8 C. 10 D. 6
Câu 10: Mộtchất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số theo
các phương trình x
1
= sin 2t (cm) và x
2
=2,4 cos 2t (cm ) Biên độ dao động tổng hợp là :
A. 2,6 cm B. 3,4 cm C. 1,84 cm D. 6,76 cm




Trang 2/2 - Mã đề thi 1





Câu 11: Phát biểu nào sau đây là không đúng :
A. Khi xảy ra giao thoa sóng trên mặt chất lỏng , các điểm dao động mạnh tạo thành các
đường thẳng cực đại
B. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa song trên mặt chất lỏng , các điểm không dao động thành
các vân cực tiểu
C. Khi xảy ra giao thoa sóng trên mặt chất lỏng , tồn tại các điểm không dao động
D. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng , tồn tại các điểm dao động vớibiên
độ cực đại
Câu 12: Chọn câu trả lời đúng : Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10
-
4
W/m
2
biết cường độ âm chuẩn là 10
-12
W/m
2
Mức cường độ âm tại điểm đó là :
A. 80 dB B. 50dB C. 70dB D. 60dB
Câu 13: Chọn câu trả lời sai
Lực tác dụng gây ra dao động điều hòa của một vật :
A. có biểu thức
xkF





B. Luôn hướng về vị trí cân bằng
C. Biến thiên điều hòa theo thời gian D. Có giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng
Câu 14: Phát biểu nao sau đây là không đúng :
A. Tần số của dao động câuỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức
C. Chu kỳ của dao động cưỡng bức không bằng chu kỳ của dao động riêng
Chu kỳ của dao động cưỡng bức bằng chu kỳ của lực cưỡng bức
Câu 15: Con lắc lò xo gồm quả nặng 0,4 kg gắn vào lò xo có độ cứng 40 N/m , kéo quả nặng
khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho dao động , phương trình dao động là : (
)10
2



A. x = 4 cos ( 10 cmt )
2


 B. x = 4 cos ( 10 cmt )
2



C. x = 4 cos 10 t ( cm ) D. x = 4 cos ( )
2
10


t cm


HẾT


×