ĐỀ 01
Page 1 of 4
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM 2010-2011
MÔN VẬT LÝ 12 A
Thời gian làm bài trắc nghiệm: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Hai con lắc đơn đặt cùng một nơi trên trái đất, có chiều dài lần lượt là l
1
và l
2
, với l
2
=
l
1
2
. Chu kỳ
của hai con lắc lần lượt là T
1
và T
2
. Đẳng thức nào sau đây ĐÚNG ?
A. T
1
= 2 T
2
B. T
1
= 2T
2
C. T
1
=
T
2
2
D. T
1
=
T
2
2
Câu 2: Chọn câu SAI :
A. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng âm thanh là một sóng cơ học dọc
C. Sóng trên mặt nước là một sóng ngang.
D. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng
Câu 3: Một cuộn dây có điện trở thuần R, hệ số tự cảm L mắc vào ñieän aùp xoay chiều
0
sin
u U t
.
Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây được xác định bằng hệ thức nào?
A.
2 2 2
U
I
R L
B.
0
2 2 2
U
I
R L
C.
2 2
.
I U R L
D.
U
I
R L
Câu 4: Điều nào sau đây là SAI khi nói về sự cộng hưỡng cơ?
A. Biên độ của vật cực đại.
B. Sự cộng hưỡng thể hiện càng rõ nét khi ma sát của môi trường càng nhỏ.
C. Tần số của ngoại lực bằng với tần số riêng của vật.
D. Chu kỳ dao động của vật là lớn nhất.
Câu 5: Chọn phương án Đúng: Một vật rắn có momen quán tính 2 kg.m
2
quay với tốc độ góc 100rad/s.
Động năng quay của vật rắn là:
A. 10000J B. 400J C. 200J D. 20000J
Câu 6: Một chất điểm có khối lượng m = 500g dao động điều hòa với chu kì T = 2s. Năng lượng dao động
của nó là W = 0,004J. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 16cm B. 2cm C. 4cm D. 2,5cm
Câu 7: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động 3 s. Tính chu kỳ dao động của con lắc đơn thứ hai có chiều
dài bằng 3/4 chiều dài con lắc nói trên. Biết chúng đặt cùng một nơi trên trái đất. Chọn đáp án Đúng.
A. 2s B. 1,5s C.
3
2
s D. 2 s
Câu 8: Trong máy biến áp mà số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn thứ cập, máy có
tác dụng
A. tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp B. giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp
C. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp D. giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp.
Câu 9: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g, dao động
điều hoà với biên độ A = 6cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi
được trong 10π (s) đầu tiên là
A. 9m. B. 6m. C. 1m. D. 24m.
Câu 10: Một con lắc đơn có chu kì 2s tại nơi có g =
2
=10m/s
2
, quả cầu có khối lượng 10g, mang điện
tích 0,1C. Khi dặt con lắc trong điện trường đều có véctơ cường độ điện trường hướng từ dưới lên thẳng
đứng có E=10
4
V/m. Khi đó chu kì con lắc là:
A. 2,1s. B. 2,01s. C. 1,99s. D. 1,9s.
Câu 11: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 28cos(20x - 2000t) (cm), trong đó x
là toạ độ được tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là
A. 331m/s. B. 314m/s. C. 100m/s. D. 334 m/s.
ĐỀ 01
Page 2 of 4
Câu 12: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi
A. ngược pha với vận tốc. B. cùng pha với vận tốc.
C. trễ pha
2
so với vận tốc. D. sớm pha
2
so với vận tốc.
Câu 13: Một lò xo được treo thẳng đứng, phía dưới treo vật nặng vào thì khi cân bằng, lò xo giãn ra đoạn
l. Chu kỳ của vật khi dao động điều hòa là
A. T = 2
g
l
B. T = 4
g
l
C. T = 2
l
g
D. T =
l
g
Câu 14: Cho mạch RL mắc nối tiếp, R thay đổi được,u
AB
= 30 2 cos100t (V) ; cuộn dây thuần cảm có L
=
0.09
H, Thay đổi R để công suất của mạch cực đại. Khi đó R có giá trị bằng :
A. 180 B. R = 9 C. R = 90 D. R = 18
Câu 15: Một đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
1
H mắc nối tiếp với một điện trở
thuần R = 100 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 200cos100t (V). Biểu thức
cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 2 cos(100t +
4
) (A) B. i = 2 cos(100t -
4
) (A)
C. i = 2 cos(100t -
6
) (A) D. i = 2 cos(100t +
2
) (A)
Câu 16: Một con lắc vật lý có khối lượng 1,5kg có chu kỳ dao động nhỏ là 0,5s, khoảng cách từ trọng tâm
đến trục quay là 10cm, lấy g=
2
=10m/s
2
. Mômen quán tính của vật rắn đối với trục quay là:
A. 9,375.10
-3
kgm
2
. B. 18,75. 10
-3
kgm
2
. C. 0,9375kgm
2
. D. 106,7kgm
2
.
Câu 17: Một vật dao động điều hòa có phương trình : x = Acos(t + ) (cm)
Người ta đã chọn gốc thời gian là
A. lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. lúc vật ở vị trí biên âm.
C. lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D. lúc vật ở vị trí biên dương.
Câu 18: Khi tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, khẳng định nào sau đây là SAI?
A. Biên độ của dao động tổng hợp phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.
B. Tần số của dao động tổng hợp cũng là tần số của hai dao động thành phần.
C. Phương của của dao động tổng hợp là phương của hai dao động thành phần.
D. Năng lượng của dao động tổng hợp bằng với năng lượng của hai dao động thành phần
Câu 19: Một vật dao động đều biên độ A = 4cm, tần số f = 5Hz. Khi t = 0 vận tốc của vật đạt giá trị cực
đại và chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật là
A.
4cos10 ( )
x t cm
B.
4cos(10 )
2
x t cm
C.
4cos(10 )
2
x t cm
D.
4cos(10 )
x t cm
Câu 20: Một vật dao động điều hòa với biên độ A . Khi động năng của vật bằng thế năng thì li độ của vật
là:
A. x =
A
2
. B. x = 0 C. x =
2
2
A . D. x = A
Câu 21: Chọn phương án Đúng : Để xác định vị trí của vật rắn quay tại mỗi thời điểm, người ta dùng:
A. vận tốc góc
B. tốc độ dài v C. toạ độ góc
D. gia tốc góc
Câu 22: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt
là 7cm và 8cm, có độ lệch ph giữa hai dao động là
3
. Biên độ dao động tổng hợp là:
A. 17,5cm B. 13cm C. 23cm D. 15cm
Câu 23: Một người đứng trước cách nguồn âm S một đoạn d. Nguồn này phát sóng cầu. Khi người đó đi
lại gần nguồn âm 50m thì thấy cường độ âm tăng lên gấp đôi. Khoảng cách d là:
A.
29,3m. B.
222m. C.
22,5m. D.
171m.
ĐỀ 01
Page 3 of 4
Câu 24: Sóng truyền từ A đến M cách A là 4,5 cm, với bước sóng = 6 cm. Hỏi dao động sóng tại M có
tính chất nào sau đây?
A. Cùng pha với sóng tại A. B. Chậm pha hơn sóng tại A góc 3/2
C. Sớm pha hơn sóng tại A góc 3/2. D. Ngược pha với sóng tại A.
Câu 25: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C =
10
-3
F mắc
nối tiếp. Nếu biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là u
C
= 50 2 cos(100t –
3
4
) (V) thì biểu thức cường độ
dòng điện trong mạch là
A. i = 5 2 cos(100t –
5
4
) (A) B. i = 5 2 cos(100t –
3
4
) (A)
C. i = 5 2 cos(100t –
4
) (A) D. i = 5 2 cos(100t +
3
4
) (A)
Câu 26: Phát biểu nào sau đây Đúng với mạch điện chỉ chứa tụ điện?
A. Điện áp biến thiên điều hòa sớm pha hơn dòng điện một góc
4
B. Điện áp biến thiên điều hòa trể pha hơn dòng điện một góc
2
C. Điện áp biến thiên điều hòa sớm pha hơn dòng điện một góc
2
D. Điện áp biến thiên điều hòa cùng pha với dòng điện.
Câu 27: Mạch điện gồm điện trở thuần R và tụ điện C ghép nối tiếp nhau, Cho R = 75 , C =
4
10
F và
u
AB
= 50 2 cos100t (V). Công suất tiêu thụ của mạch bằng :
A. 24W B. 30W C. 42,42W D. 12W
Câu 28: Tiếng còi xe có tần số 1000Hz phát ra từ xe ôtô đang chuyển động tiến lại gần bạn với tốc độ
36km/h, tốc độ truyền âm trong không khí là 330m/s. Khi đó bạn nghe được âm có tần số là:
A. 970,59Hz. B. 969,69Hz. C. 1030,3Hz. D. 1031,25Hz.
Câu 29: Một trụ điện xoay có điện dung tỉ lệ thuận với góc quay từ giá trị C
1
=10pF đến C
2
=490pF khi góc
quay của các bản tăng dần từ 0 đến 180
0
. Tụ điện được mắc với một cuộn dây có điện trở 1m, hệ số tự
cảm L =2H để làm thành mạch dao động ở lối vào của 1 một máy thu vô tuyến điện.Để bắt được sóng
19,2m phải đặt tụ xoay ở vị trí nào?
A. 51,9
0
B. 90
0
C. 15,7
0
D. 2,7
0
Câu 30: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp đơn giãn và phổ biến để làm giảm hao phí trên
đường dây tải là
A. chọn dây dẫn có điện trở suất cao. B. tăng chiều dài của đường dây tải
C. tăng tiết diện ngang của dây tải D. tăng điện áp tại nơi tải đi.
Câu 31: Mạch dao động của máy thu vô tuyến có cuộn cảm với độ tự cảm biến thiên từ 0,5µH đến 10µH
và tụ điện với điện dung biến thiên từ 10ρF đến 50ρF. Máy thu có thể bắt được các sóng vô tuyến trong dải
sóng
A. 4,2m
λ
13,32m. B. 4,2m
λ
133,2m.
C. 421,3m
λ
1332m. D. 4.2m
λ
29,8m.
Câu 32: Câu nói nào là ĐÚNG khi nói về bước sóng?
A. Bước sóng là đại lượng đặc trưng cho sự truyền nhanh hay chậm của sóng
B. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong khoảng thời gian một giây.
C. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi trọng một chu kỳ.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhất dao động trùng nhau.
Câu 33: Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 32cm với đầu B cố định. Tần số dao động của đầu A là
50Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có:
A. 8 nút; 8 bụng B. 4 nút; 4 bụng C. 9 nút; 8 bụng D. 5 nút; 4 bụng
ĐỀ 01
Page 4 of 4
Câu 34: Một máy phát điện xoay chiều một pha sinh ra một suất điện động biến thiên đều hòa theo biểu
thức : e = 1000 2 cos100t (V). Biết máy có 5 cặp cực Bắc - Nam. Tốc độ quay của rôto là
A. 600 vòng/phút B. 1200 vòng/phút C. 150 vòng/phút D. 300 vòng/phút
Câu 35: Lượng năng lượng được sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương
truyền âm, trong một đơn vị thời gian được gọi là
A. năng lượng âm B. mức cường độ âm. C. độ to của âm D. cường độ âm
Câu 36: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều u = 200cos(t). Cho biết điện áp hiệu
dụng hai đầu R là U
R
= 120V, cường độ hiệu dụng trong mạch là I = 2A. Khi này công suất tiêu thụ và hệ
số công suất củamạch lần lượt là
A. 120W ;
2
2
. B. 240W ; 0,6 C. 240W ; 0,6 2 D. 120 3 W ;
3
3
.
Câu 37: Sóng phản xạ
A. bị đổi dấu khi phản xạ trên vật cản cố định B. luôn luôn bị đổi dấu
C. luôn luôn cùng dấu với sóng tới. D. bị đổi dấu khi phản xạ trên vật cản tự do.
Câu 38: Khi trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có cộng hưởng thì kết luận nào sau đây là không
Đúng?
A. =
1
LC
B. Hệ số công suất của mạch cos = 1.
C. Điện áp hai đầu mạch cùng pha với dòng điện trong mạch.
D. Công suất trong mạch có giá trị cực đại.
Câu 39: Khi sóng dừng xuất hiện trên một sợi dây đàn hồi, phần tử vật chất tại hai điểm bụng gần nhau
nhất sẽ dao động:
A. lệch pha nhau
4
B. vuông pha C. ngược pha D. cùng pha
Câu 40: Tần số dao động con lắc đơn với biên độ nhỏ được xác định bởi công thức
A. f = 2
g
l
B. f =
1
2
g
l
C. f = 2
g
l
D. f = 2
l
g
HẾT
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm!