Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề kiểm tra chương 2 Vật lí 12 NC - Mã đề 157 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (406.01 KB, 3 trang )

Đề kiểm tra chương 2 Vật lí 12 NC - Mã đề 157

Câu 1 :

Một con lắc đơn được thả không vận tốc ban đầu từ vị trí có ly độ góc
0

. Khi con lắc đi qua vị trí

thì
vận tốc của con lắc được xác định bằng biểu thức nào dưới đây?
A.

 
;coscos
2
0


l
g
v
B.



;coscos2
0

 glv
C.



 
;coscos
2
0


l
g
v
D.



;coscos2
0

 glv
Câu 2 :

Gắn lần lượt hai quả cầu vào một lò xo và cho chúng dao động. Trong cùng một khoảng thời gian
t, quả cầu m
1
thực hiện 20 dao động còn quả cầu m
2
thực hiện 10 dao động. Hãy so sánh m
1
và m
2
.

A.

m
2
= 2m
1
;
B.

m
2
= 4m
1

C.

;
2
1
12
mm 

D.

;2
1
2
mm 

Câu 3 :


Cho cơ hệ như hình vẽ, trong đó m = o,1kg,
lò xo có độ cứng k = 200N/m, sợi dây và ròng rọc
có khối lượng không đáng kể, lấy g = 10m/s
2
=
22
s/m
. Kéo vật xuống dưới VTCB một chút
rồi thả nhẹ vật dao động điều hoà , tính chu kỳ
dao động của vật.
A.

0,28s;
B.

0,40s;
C.

0,63s;
D.

0,20s
Câu 4 :

Một đầu của một lò xo được treo vào điểm O cố định, đầu kia treo mộtquả nặng m
1
thì chu kỳ dao động là
T
1

= 1,2s. Khi thay quả nặng m
2
vàothì chu kỳ dao động bằng T
2
= 1,6s. Tính chu kỳ dao động khi treo
đồng thời m
1
và m
2
vào lò xo?
A.

T = 2,8s;
B.

T = 2,0s;
C.

. T = 2,4s;
D.

T = 1,8s;

Câu 5 :

Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 10cm và tần số f = 2Hz. Chọn gốc thời gian là lúc nó có ly độ
cực đại dương. Kết quả nào sau đây là sai?
A.

Tần số góc:

;/4 srad




B.

Phương trình dao động:


);(410 cmtCosx



C.

Pha ban đầu :
;
2




D.

Chu kỳ: T = 0,5s;
Câu 6 :

Một con lắc đơn có m = 5kg và độ dài l = 1m. Góc lệch cực đại của con lắc so với đường thẳng đứng là
rad175,010

0

. Cho g = 10m/s
2
.
Tính vận tốc của quả cầu khi nó ở vi trí thấp nhất?
A.

0,55m/s;
B.

0,77m/s;
C.

0,68m/s;
D.

0,72m/s;
Câu 7 :

Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hoà có dạng
tAv


cos

, ứng với gốc thời gian đã
chọn là:
A.


Lúc chất điểm có ly độ x = - A.
B.

Lúc chất điểm có ly độ x = + A.
C.

Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo
chiều dương.
D.

Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm
Câu 8 :

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả nặng có khối lượng m = 1kg và một lò xo có độ cứng k =
1600N/m. Khi quả nặng ở vị trí cân bằng , người ta truyền cho nó một vận tốc ban đầu bằng 2m/s hướng
thẳng đứng xuống dưới. Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc, góc toạ độ là vị trí cân bằng chiều
dương hướng xuống dưới. Phương trình dao động nào sau đây là đúng?
A.





;405,0 mtCosx 

B.

 
;
2

4005,0 mtCosx









C.

Một đáp án khác
D.

 
;
2
4005,0 mtCosx









Câu 9 :


Cho một vật hình trụ, khối lượng m = 400g, diện tích đáy S = 50cm
2
, nổi trong nước, trục hình trụ thẳng
K

M

đứng. ấn hình trụ xuống dưới vị trí cân bằng một chút rồi thả ra. Tính chu kỳ DĐĐH của vật?
A.

1,6s; B.

0,56s; C.

0,80s; D.

1,2s;
Câu 10
:

Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng?
A.

Tần số của dao động cưỡng bức là tần số
riêng của hệ;
B.

Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại
lực tuần hoàn;
C.


Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ
thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn;
D.

Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại
lực tuần hoàn;
Câu 11
:

Treo một vật khội lượng 1kg vào một lò xo có độ cứng k = 98N/m. Kéo vật ra khỏi VTCB, về phía đưới
một khoảng 5cm rồi thả nhẹ. Tìm gia tốc cực đại của DĐĐH?
A.

4,90m/s
2
;
B.

0,49m/s
2
;
C.

0,1m/s
2
;
D.

2,45m/s

2
;
Câu 12
:

Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây là đúng khi nói về dao động của con lắc đơn?
A.

Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ
thuộc vào độ lớn của gia tốc trọng trường
B.

Các đáp án đều đúng.
C.

Khi gia tốc trọng trường không đổi , thì
dao động nhỏ của con lắc đơn cũng được
coi là dao động tự do.
D.

Đối với các dao động nhỏ thì chu kỳ dao động của
con lắc đơn không phụ thuộc vào biên độ dao động.
Câu 13
:

Một vật chuyển động dưới tác dụng của lực F = - kx. Phương trình nào dưới đây mô tả đúng chuyển động
của vật?
A.

x = x

0
+ v
0
t;
B.

;
2
0
t
x
x 
C.



;

 tACosx

D.

;
2
1
2
0
atvtxx 
Câu 14
:


Một con lăc đơn chu kỳ T = 2s khi treo vào thang máy đứng yên. Tính chu kỳ T' của con lắc khi thang
máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s
2
.
Cho g = 10m/s
2
?
A.

1,99s;
B.

2,02s;
C.

2,01s;
D.

2,10s;
Câu 15
:

Một con lắc gồm vật nặng treo dưới một lò xo có chu kỳ dao động là T. Chu kỳ dao động của con lắc đó
khi lò xo bị cắt bớt đi một nửa là T’. Chọn đáp án đúng trong những đáp án sau
A.

;2' TT 

B.


T’ = 2T;
C.

;
2
'
T
T 
D.

;
2
'
T
T 
Câu 16
:

Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi nào?
A.

Tần số của dao động bằng tần số riêng
của hệ;

B.

Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của
hệ;
C.


Tần số của lực cưỡng bức bé hơn tần
số riêng của hệ;
D.

Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng
của hệ;
Câu 17
:

Một quả cầu khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k làm lò xo dãn ra một đoạn
.4cml



Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng một đoạn rồi thả nhẹ.
Chu kỳ dao động của vật có giá trị nào sau đây? Lấy g =
2

= 10m/s
2
.
A.

1,25s
B.

2,5s
C.


0,4s;
D.

0,25s;
Câu 18
:

Nếu cả độ cứng k của lò xo và khối lượng m của vật treo ở đầu lò xo đều tăng lên gấp đôi, chu kỳ dao
động của vật tăng bao nhiêu lần?
A.

không thay đổi;
B.

2
lần
C.

3 lần;
D.

gấp 2 lần;
Câu 19
:

Một lò xo có độ dài tự nhiên 40cm; Sau khi treo một vật có khối lượng m = 1kg, lò xo có độ dài 50cm. Bỏ
qua khối lượng của lò xo, lấy g = 10m/s
2
. Tính độ cứng k của lò xo.
A.


9,8N;
B.

98N;
C.

49N;
D.

10N;


Câu 20
:



Phat biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động của một chất điểm:
A.

Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có vận
tốc cực đại , gia tốc cực đại.
B.

Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại
, gia tốc cực tiểu.
C.

Khi chất điểm ở vị trí biên, nó có vận tốc

cực tiểu, gia tốc cực đại.
D.

Khi chất điểm ở vị trí biên, nó có vận tốc cực tiểu, gia
tốc cực tiểu.




01


02


03


04


05


06


07



08


09


10


11


12


13


14


15


16


17



18


19


20


×