Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Điều trị nội khoa - XỬ TRÍ BỆNH NHÂN TIỂU MÁU doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.87 KB, 6 trang )

XỬ TRÍ BỆNH NHÂN TIỂU MÁU
ĐỊNH NGHĨA:

Tiểu máu có thể đại thể( nước tiểu màu đỏ hay nâu sậm, có thể thấy bằng mắt
thường) hay vi thể(không thấy bằng mắt thường) nhưng khi xét nghiệm thấy có >5-10
HC/QT hay >1000/phút trên cặn Addis. Tiểu máu đại thể cần được phân biệt với tiểu
hemoglobin, myoglobin hay porphyrin.( Khi thử nước tiểu bằng que thử thấy máu
dương tính nhưng xét nghiệm không thấy hồng cầu thì phải tìm myoglobin hay
hemoglobin tự do bằng các phương pháp chuyên biệt).


NGUYÊN NHÂN:

Hút thuốc lá, vận động nặng, sốt cao đều có thể gây tiểu máu mặc dù không có tổn
thương nào tại thận
Tiểu máu có thể có nguồn gốc bất cứ nơi nào trên hệ niệu

1. Nguyên nhân tại chỗ:
- Chấn thương thận hay bàng quang
- Nhiểm trùng do vi trùng thường, vi trùng lao
- U bướu thận, bàng quang, tiền liệt tuyến
- Bệnh lý cầu thận
- Các nguyên nhân khác: sỏi hệ niệu, thận đa nang, bệnh lý mạch
máu thận, sau sinh thiết thận

2. Nguyên nhân toàn thân:
- Điều trò bằng thuốc kháng đông
- Bệnh lý về máu: Hemophilie, giảm tiểu cầu, đông máu nội mạch
lan tỏa
342


- Bệnh lý hemoglobin
- Thuốc: Cyclophosphamide( gây viêm bàng quang xuất huyết)
Penicillin


TIẾP CẬN BỆNH NHÂN TIỂU MÁU:

1. Bệnh sử:

Đối với bệnh nhân nữ : hỏi kỹ tiền căn về kinh nguyệt (phân biệt tiểu máu với máu
từ âm đạo)

Tiểu máu + tiểu đau + tiểu nhiều lần + tiểu gấp + đau hạ vò: viêm bàng quang,
nhiễm trùng tiểu
Tiểu máu + cơn đau quặn thận: sỏi tiết niệu hay nhồi máu thận
Tiểu máu + thận lớn hai bên: thận đa nang( bệnh bẩm sinh, khi có xuất huyết trong
các nang sẽ gây tiểu máu )
Hỏi kỹ tiền căn dùng thuốc
Phải nghó đến nguyên nhân ung thư khi đã loại bỏ hết nguyên nhân khác: ung thư
thận và bàng quang thường có tần suất cao hơn ở những người hút thuốc lá

2. KHÁM LÂM SÀNG

Sự hiện diện của vết bầm trên da, sưng hạch hay lách to: gợi ý đến bệnh lý về máu
hay rối loạn đông máu
Tiền liệt sưng to + đau + sốt: viêm tiền liệt tuyến
Điểm đau niệu quản(+) : sỏi tiết liệu
Hai thận to sờ dễ dàng: thận đa nang
Một thận to +âm thổi: ung thư thận
343


Rung nhó hay bệnh lý van tim: thuyên tắc hay nhồi máu thận

Nghiệm pháp 3 ly
Tiểu máu đầu dòng: nguyên nhân từ niệu đạo
trước , tiền liệt tuyến
Tiểu máu cuối dòng: nguyên nhân từ niệu đạo sau, cổ bàng quang, tam giác bàng
quang
Tiểu máu toàn bãi: nguyên nhân từ thận, niệu quản, bàng quang




3. CẬN LÂM SÀNG

Tổng phân tích nước tiểu:
Nhiều bạch cầu + vi trùng /NT: Nhiễm trùng tiểu
Nhiều bạch cầu + không có vi trùng /NT : Lao hệ niệu

Cặn lắng NT: Trụ hồng cầu là dấu hiệu của tổn thương trong thận
Công thức máu
Đông máu toàn bộ,VS
Cấy NT và kháng sinh đồ
Cặn Addis

Hình dạng hồng cầu /NT
HC biến dạng: viêm cầu thận
HC hình gai: lao thận
344


HC bình thường: sỏi thận hay nguyên nhân khác

Phim bụng không sửa soạn: tìm sỏi cản quang
UIV: Đánh giá chức năng thận
Tìm sỏi không cản quang
Đánh giá hình ảnh hai thận: u, lao …
Siêu âm: hình ảnh và cấu trúc hai thận, thận trướng nước, nang, sỏi thận
UPR: chụp bên niệu quản nghi ngờ có bệnh có bệnh lý
CT thận
Sinh thiết thận khi không tìm ra nguyên nhân

ĐIỀU TRỊ

1. Điều trò ng
uyên nhân:
Phẫu thuật: sỏi, chấn thương, u lành, bất thường, về cơ thể học
Kháng sinh: nhiễm trùng đường tiểu, viêm bàng quang, lao niệu
Bònh về máu

2. Điều trò nâng đỡ:
Truyền dòch, thuốc cầm máu. Truyền máu nếu cần.

TÓM TẮT



345

Nguyên nhân Lâm sàng Cận lâm
sàng

Điều trò
Chấn thương Chấn thương
Đặt ống thống tiểu
Sinh thiết thận
Tiểu máu đại
thể
Phẩu thuật
Thay ống ống thông
Theo dõi sát
Sỏi Cơn đau quặn thận
Tiểu máu
KUB,UIV
Soi bàng
quang
Siêu âm
Phẩu thuật
Nhiễm trùng Sốt, lạnh run
Tiểu gắt buốt
Tiểu đục
Cấy nước
tiểu
BC+++/NT
Kháng sinh
Lao Sốt, ớn lạnh về
chiều
Tiểu đục
BC+++/NT
Cấy NT -)
PCR NT +)
UIV: dài bể

thận biến dạng
HC gai/NT
Thuốc kháng lao
trong 12 tháng
Bướu Tiểu máu kéo dài UIV, Siêu
âm
Soi bàng
quang
Phẩu thuật nếu
chưa di căn
346

Viêm cầu thận
cấp
Phù, cao HA

Protein/NT
HC, trụ
HC/NT
HC biến
dạng
Nghỉ nghơi
PNC
Tiền liệt tuyến Tiểu đau, khó
TR:TLT to, đau
BC+++/NT
Siêu âm,
KUB
Phẫu thuật
Kháng sinh

Kháng viêm

Niệu đạo Tiểu đau, đục Chụp niệu
đạo
Tìm VT lậu
Phẩu thuật
Káng sinh
Bònh về máu Bầm da, không rối
loạn đi tiểu
CTM, DMTB Điều trò nội khoa





347

×