Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

GIÁO TRÌNH LAO ĐỘNG NGHỀ NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG - CHƯƠNG 4 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.46 KB, 22 trang )


51
Chổồng 4
NHIM MI TRặèNG NặẽC

4.1. C IỉM CUA TAèI NGUYN NặẽC
4.1.1- Nguọửn nổồùc vaỡ phỏn bọỳ nổồùc trong tổỷ nhión :
Nổồùc laỡ nguọửn taỡi nguyón rỏỳt cỏửn thióỳt cho sổỷ sọỳng trón traùi õỏỳt, õaớm baớo cho sổỷ
phaùt trióứn cuớa nóửn vn minh nhỏn loaỷi hióỷn taỷi cuợng nhổ trong tổồng lai: nguọửn cung cỏỳp
thổỷc phỏứm vaỡ nguyón lióỷu cọng nghióỷp dọửi daỡo Nổồùc õổồỹc coi laỡ mọỹt khoaùng saớn õỷc bióỷt
vỗ taỡng trổợ mọỹt nng lổồỹng lồùn laỷi hoỡa tan nhióửu vỏỷt chỏỳt phuỷc vuỷ cho nhu cỏửu nhióửu mỷt
cuớa con ngổồỡi.
Nổồùc trón haỡnh tinh phaùt sinh tổỡ ba nguọửn: tổỡ bón trong loỡng õỏỳt, tổỡ thión thaỷch õổa
laỷi vaỡ tổỡ lồùp trón cuớa khờ quyóứn traùi õỏỳt. Khọỳi lổồỹng nổồùc chuớ yóỳu trón traùi õỏỳt: nổồùc mỷn,
nổồùc ngoỹt, hồi nổồùc chuớ yóỳu bừt nguọửn tổỡ loỡng õỏỳt trong quaù trỗnh phỏn hoùa lồùp õaù ồớ nhióỷt
õọỹ cao.
Theo sổỷ tờnh toaùn thỗ khọỳi lổồỹng nổồùc ồớ traỷng thaùi tổỷ do phuớ lón traùi õỏỳt laỡ trón 1,4
tyớ km
3
, lổồỹng nổồùc naỡy nóỳu phuớ trón bóử mỷt traùi õỏỳt seợ coù õọỹ daỡy 0,3-0,4 m.
Baớng 4.1: Trổợ lổồỹng nổồùc trón thóỳ giồùi

Loaỷi nổồùc Khọỳi lổồỹng nổồùc
(1000 km
3
)
Tyớ lóỷ %
aỷi dổồng
Nổồùc ngỏửm
Bng
Họử


Hồi ỏứm trong õỏỳt
Hồi ỏứm trong khọng khờ
Sọng suọỳi
Tọứng cọỹng
1.370.323
60.000
24.000
280
85
14
12
1.454.714
94,20
4,12
1,65
0,02
0,006
0,001
0,001
100,00
Khọỳi lổồỹng cuớa caùc loaỷi nguọửn nổồùc rỏỳt khaùc nhau, gỏửn 94% nổồùc trón traùi õỏỳt laỡ
nổồùc mỷn. Nổồùc ngoỹt trón traùi õỏỳt chióỳm mọỹt phỏửn rỏỳt nhoớ, trong õoù phỏửn lồùn laỷi õoùng bng
ồớ mióửn cổỷc vaỡ vuỡng bng haỡ. Chố mọỹt phỏửn rỏỳt nhoớ cuớa lổồỹng nổồùc haỡnh tinh (1/7000) coù
vai troỡ quan troỹng trong vióỷc baớo tọửn sổỷ sọỳng trón haỡnh tinh - õoù laỡ lổồỹng nổồùc ngoỹt trong
caùc họử, sọng, suọỳi, trong khờ ỏứm vaỡ trong loỡng õỏỳt.


52
4.1.2- Chu trỗnh tuỏửn hoaỡn nổồùc trong thuớy quyóứn :
Nổồùc trong tổỷ nhión luọn luọn vỏỷn õọỹng vaỡ thay õọứi traỷng thaùi. Chu trỗnh nổồùc laỡ sổỷ

vỏỷn õọỹng cuớa nổồùc trón traùi õỏỳt vaỡ trong khờ quyóứn mọỹt caùch tổỷ nhión theo nm daỷng cồ baớn
laỡ : mổa-doỡng chaớy-thỏỳm -bọỳc hồi ngổng tuỷ vaỡ thaỡnh mổa.
Nổồùc vỏỷn õọỹng trong chu trỗnh laỡ nhồỡ bổùc xaỷ soùng ngừn cuớa mỷt trồỡi. Tồùi mỷt õỏỳt
chuùng bở hỏỳp thuỷ mọỹt phỏửn vaỡ chuyóứn õọứi thaỡnh nhióỷt nng laỡm cho nhổợng tỏửng thỏỳp cuớa
khờ quyóứn noùng lón. Chờnh nng lổồỹng naỡy õaợ hỏm noùng nổồùc mỷt cuớa õaỷi dổồng vaỡ õỏỳt
lióửn trong caùc thóứ loớng khaùc nhau (loớng, tuyóỳt, bng) vaỡ laỡm chuùng bọỳc hồi. Sổỷ khaùc bióỷt vóử
nhióỷt õọỹ giổợa caùc vuỡng khờ quyóửn laỡm khọng khờ chuyóứn õọỹng (gioù). Hồi nổồùc bọỳc lón vồùi
khọng khờ noùng tồùi tỏửng cao khờ quyóứn thỗ ngổng tuỷ thaỡnh mổa hay tuyóỳt vaỡ laỷi rồi xuọỳng
mỷt õỏỳt .
Nổồùc ngoỹt coù thóứ sổớ duỷng chióỳm mọỹt lổồỹng rỏỳt nhoớ trong toaỡn bọỹ khọỳi lổồỹng cuớa
thuớy quyóứn nhổng nhồỡ quaù trỗnh khọứng lọử: sổỷ tuỏửn hoaỡn nổồùc, trổợ lổồỹng nổồùc ngoỹt õổồỹc
tuỏửn hoaỡn lión tuỷc. Chờnh quaù trỗnh naỡy laỡ nguyón nhỏn taỷo ra nổồùc ngoỹt. Sổỷ trao õọứi nổồùc
ngoỹt trong sọng họử dióựn ra maỷnh meợ hồn rỏỳt nhióửu so vồùi nổồùc mỷn vaỡ nổồùc bng haỡ.
Baớng 4.2: Caùc chu kyỡ tuỏửn hoaỡn nổồùc trong thuớy quyóứn
Caùc yóỳu tọỳ cuớa thuớy quyóứn Thồỡi gian chu kyỡ, (nm)
aỷi dổồng
Tọứng lổồỹng nổồùc ngỏửm
Nổồùc ngỏửm tham gia chu kyỡ
Bng haỡ
Họử
ọỹ ỏứm õỏỳt
Nổồùc sọng
Hồi nổồùc khờ quyóứn
Toaỡn bọỹ thuớy quyóứn
3000
5000
330
8300
10
1

0,032
0,027
2800
Chu trỗnh nổồùc toaỡn cỏửu quyóỳt õởnh khaớ nng cỏỳp nổồùc ngoỹt cho con ngổồỡi vaỡ caùc
sinh vỏỷt khaùc. Do xuỏỳt hióỷn cuớa sổỷ sọỳng, voỡng tuỏửn hoaỡn nổồùc ngaỡy caỡng phổùc taỷp hồn vồùi
vióỷc bọỳc hồi nổồùc cuớa cồ thóứ sọỳng vaỡ caùc hoaỷt õọỹng cuớa con ngổồỡi.
4.1.3- Phỏn loaỷi vaỡ phỏn bọỳ nguọửn nổồùc :
Taỡi nguyón nổồùc õổồỹc phỏn thaỡnh ba daỷng chuớ yóỳu theo vở trờ cuợng nhổ õỷc õióứm
hỗnh thaỡnh, khai thaùc vaỡ sổớ duỷng õoù laỡ nguọửn nổồùc trón mỷt õỏỳt (nổồùc mỷt), nổồùc dổồùi õỏỳt
(nổồùc ngỏửm) vaỡ nổồùc trong khờ quyóứn (hồi nổồùc).
1. Nổồùc mỷt :
Trón phaỷm vi luỷc õởa trổợ lổồỹng nổồùc mỷt bao gọửm nổồùc bng tuyóỳt ồớ caùc õởa cổỷc vaỡ
caùc vuỡng nuùi cao xổù haỡn õồùi (98,83 %), nổồùc họử (1,15 %), nổồùc õỏửm lỏửy (0,015 %) vaỡ nổồùc
sọng (0,005 %). Vóử khọỳi lổồỹng nổồùc bng tuyóỳt chióỳm tyớ lóỷ tuyóỷt õọỳi lồùn vaỡ nóỳu giaớ thuyóỳt

53
khäúi bàng h tan thnh nỉåïc thç mỉûc nỉåïc âải dỉång cọ thãø tàng lãn 66,4m. Tuy nhiãn
trong thỉûc tãú bàng h nàòm åí khu vỉûc giạ lảnh vénh cỉíu nãn kh nàng sỉí dủng chụng cn ráút
hản chãú. Ngỉåüc lải nỉåïc säng v häư tuy chiãúm t lãû ráút nh song do tham gia vo chỉång
trçnh tưn hon váûn âäüng ráút têch cỉûc nãn chụng cọ vai tr hãút sỉïc quan trng âäúi våïi sỉû
phạt triãøn kinh tãú x häüi ca con ngỉåìi.
Vãư lỉåüng nỉåïc häư cho tåïi nay chỉa tênh âỉåüc chênh xạc, vç chỉa âỉåüc âiãưu tra âáưy
â. Så bäü ỉåïc tênh cọ 2,8 triãûu häư tỉû nhiãn, trong âọ cọ 145 häư cọ diãûn têch màût trãn
100km
2
. Häư nỉåïc nhảt låïn nháút v sáu nháút thãú giåïi l Baican (thüc cäüng ha liãn bang
Nga) chỉïa 2300km
3
nỉåïc, våïi âäü sáu täúi âa 1.741m .
Ngoi häư tỉû nhiãn trãn lủc âëa â xáy dỉûng hån 10.000 häư chỉïa nỉåïc nhán tảo nhàòm

gii quút cạc nhu cáưu sỉí dủng ngưn nỉåïc màût (âiãưu tiãút v khai thạc däưng chy ca
säng). Täøng dung têch hỉỵu êch ca häư nhán tảo ỉåïc tênh gáưn 5000 km
3
.
Nỉåïc âáưm láưy ỉåïc tênh 11.470 km
3
våïi diãûn têch 2.682 km
2
.
Nỉåïc säng ln váûn âäüng v tưn hon, nãn nhanh chọng âỉåüc phủc häưi. Nhåì váûy
tuy thãø têch chỉïa ca cạc säng ỉåïc tênh chè bàòng 1.200 km
3
nhỉng nàng lỉåüng dng chy
phong phụ hån nhiãưu, âiãưu ny cho phẹp tàng âạng kãø kh nàng khai thạc dng säng cho
cạc mủc tiãu sỉí dủng khạc nhau.
2. Nỉåïc ngáưm :
Phiạ dỉåïi màût âáút, trong cạc låïp bãn trãn ca quøn âạ, cọ cạc dảng nỉåïc thiãn
nhiãn tảo thnh nỉåïc ngáưm ca v trại âáút. Nỉåïc ngáưm nọi trãn gi l nỉåïc trng lỉûc. Bãn
cảnh nỉåïc trng lỉûc, trong nham thảch cn cọ nỉåïc mao dáùn. Dảng nỉåïc ny liãn kãút khạ
chàût våïi nham thảch båíi lỉûc dênh kãút - lỉûc mảng mao dáùn v do âọ chụng di chuøn trong
cạc k håí khäng tn theo sỉïc hụt trng trỉåìng ca trại âáút .
Ngoi ra trong nham thảch cn cọ nỉåïc liãn kãút họa hc, âọ l mäüt bäü pháûn trong
thnh pháưn họa hc ca khoạng váût. Vê dủ tinh thãø thảch cao chỉïa hai phán tỉí nỉåïc trong
mäùi phán tỉí sunfat canxi (CaSO
4
. 2H
2
O ), trong tinh thãø múi sunfat natri cọ tåïi 10 phán tỉí
nỉåïc.
Bng 4.3- Trỉỵ lỉåüng nỉåïc ngáưm ton cáưu :


Phảm vi Khäúi lỉåüng
(1000 km
3
)
Âäü khoạng họa
( g/l)
Mỉïc âäü thêch håüp khi sỉí dủng
Âäü sáu tåïi
1000m
4000 Ch úu nỉåïc ngt. Lỉåüng
múi ha tan khäng quạ 1
Âạp ỉïng nhu cáưu âäúi våïi nỉåïc
sinh hoảt v nỉåïc tỉåïi
Âäü sáu tỉì 1000-
6000m
Khong
5000
Pháưn låïn l nỉåïc màûn våïi
lỉåüng múi ha tan tåïi 30-
40 âäi khi âãún 300-400
Cọ thãø dng cho cäng nghiãûp
họa hc. Khi sỉí dủng cho sinh
hoảt hồûc tỉåïi cáưn phi lm
ngt
Täøng cạc loải
theo dỉû bạo
60.000

54


Vãư trỉỵ lỉåüng nỉåïc ngáưm hiãûn nay chè måïi âạnh giạ åí mỉïc tỉång âäúi, vç khạ phỉïc
tảp, mäüt màût do mäúi quan hãû qua lải hỉỵu cå giỉỵa nỉåïc màût v nỉåïc ngáưm, màût khạc do kh
nàng khoan cn hản chãú v ti liãûu khoan sáu cn quạ êt. Tuy váûy càn cỉï ti liãûu ca täø
chỉïc giạo dủc khoa hc v vàn họa ca liãn håüp qúc cọ thãø så bäü âạnh giạ trỉỵ lỉåüng nỉåïc
ngáưm trãn ton cáưu (bng 4.3).
4.1.4- Tênh cháút , thnh pháưn ca nỉåïc tỉû nhiãn :
1. Tênh cháút váût l :
• Nhiãût âäü : nhiãût âäü ca nỉåïc thay âäøi theo nhiãût âäü ca khäng khê, nháút l nỉåïc
màût. Nhiãût âäü ca nỉåïc màût dao âäüng tỉì 4-40°C, nỉåïc ngáưm nhiãût âäü tỉång âäúi äøn âënh dao
âäüng tỉì 17-27°C.
• Âäü âủc : Âäü âủc do cạc cháút lỉ lỉíng åí trong nỉåïc nhỉ cạt, sẹt, bnv cạc håüp
cháút hỉỵu cå cọ åí trong nỉåïc .
• Âäü mu v mi vë : Nỉåïc tỉû nhiãn cọ thãø cọ mu do chỉïa cạc cháút vä cỉ hay
hỉỵu cå åí dảng håüp cháút ha tan hay cháút keo gáy ra. Chàóng hản nhỉ nỉåïc chỉïa nhiãưu sàõt cọ
mu vng náu. Acid humic hay funvic lm cho nỉåïc cọ mu âen .
Nỉåïc cọ thãø cọ mi bn, mi mäúc do cạc thỉûc váût thäúi rỉỵa gáy ra hay mi thäúi do
H
2
S v mäüt säú håüp cháút ha tan cọ thãø lm cho nỉåïc cọ vë âàûc biãût màûn, chạt, chua vê dủ
nỉåïc chỉïa nhiãưu Magie cọ vë chạt, chỉïa nhiãưu múi àn cọ vë màûn
2. Thnh pháưn họa hc ca nỉåïc tỉû nhiãn :
Cạc håüp cháút vä cå v hỉỵu cå trong nỉåïc tỉû nhiãn cọ thãø täưn tải åí dảng ion ha tan,
khê ha tan, dảng ràõn v lng. Chênh sỉû phán bäú cạc håüp cháút ny quút âënh tênh cháút ca
nỉåïc tỉû nhiãn : ngt, màûn, cỉïng hồûc mãưm, ngho dinh dỉåỵng hay giu dinh dỉåỵng
• Cạc iän ha tan : Nỉåïc tỉû nhiãn l dung mäi âãø ha tan háưu hãút cạc acid, bazå
v múi vä cå. Vç thãú trong nỉåïc tỉû nhiãn cọ cạc ion ha tan nhỉ: Cl
-
, Na
+

, Mg
2+
, Ca
2+
, K
+
,
SO
4
2-
, Br
-
, Fe
2+
, Fe
3+
, HCO
3
-
,
Hm lỉåüng ca cạc ngun täú hoạ hc phán bäú phủ thüc vo âàûc âiãøm khê háûu, âëa
cháút, âëa mảo v vë trê thy vỉûc. Âàûc âiãøm thnh pháưn ca cạc ion ha tan ca säng do ba
úu täú ch âẵo gáy ra. Âọ l nh hỉåíng ca nỉåïc mỉa, ca sỉû bäúc håi v sỉû phong hoạ. Cạc
säng nhiãût âåïi mỉa nhiãưu cọ thnh pháưn họa hc ch úu nhỉ nỉåïc mỉa, cn úu täú phong
họa khäng låïn. Cạc säng nhiãût âåïi sa mảc cọ thnh pháưn họa hc do quạ trçnh bäúc håi, kãút
tinh l ch âảo. Cạc säng vng än âåïi êt mỉa cọ thnh pháưn họa hc do phong họa l ch
âảo
• Cạc khê ha tan :
- Äxy la
ì loải khê êt ha tan trong nỉåïc v khäng tạc dủng våïi nỉåïc vãư màût họa hc.

Oxy cáưn cho quạ trçnh trao âäøi cháút. Âäü ha tan ca oxy trong nỉåïc phủ thüc ch úu vo

55
nhiãût âäü, ạp sút ca mäi trỉåìng ngoi ra cn phủ thüc vo âäü màûn, chiãưu sáu ca låïp
nỉåïc bãư màût v mỉïc âäü ä nhiãùm ca nỉåïc. Näưng âäü bo ha ca oxy trong nỉåïc åí âiãưu
kiãûn xạc âënh âỉåüc tênh theo âënh lût Henry.
Vo ma thu, âäng lỉåüng oxy ha tan trong nỉåïc nhiãưu hån vo ma xn, h do
nhiãût âäü ma xn, h tàng, näưng âäü múi tàng, quạ trçnh hä háúp tàng âáùn âãún âäü oxy ha
tan gim.
ÅÍ låïp nỉåïc bãư màût, näưng âäü oxy ha tan phủ thüc vo sỉû trao âäøi ca nỉåïc våïi
khäng khê. ÅÍ låïp dỉåïi näưng âäü ca oxy ha tan phủ thüc vo kh nàng tiãu thủ oxy ca
cạc sinh váût v sỉû xạo träün ca cạc låïp nỉåïc.
Nọi chung näưng âäü oxy trong nỉåïc gim dáưn theo âäü sáu ca låïp nỉåïc. Nãúu nỉåïc bë
ä nhiãùm båíi cạc cháút hỉỵu cå dãù phán hy thç hm lỉåüng oxy trong nỉåïc gim do bë tiãu thủ
båíi hoảt âäüng ca cạc vi sinh váût.
- Khê CO
2
chè chiãúm 0,03% trong khê quøn nhỉng âọng vai tr cỉûc k quan trng
trong nỉåïc vç nọ phn ỉïng våïi nỉåïc tảo thnh ion bicacbonat (HCO
3
-
) v cạc bonat (CO
3
-
).
Näưng âäü khê CO
2
trong nỉåïc phủ thüc vo âäü pH: nãúu pH tháúp thç CO
2
åí dảng khê, pH=8-9

dảng bicacbonat v pH>10 dảng cacbonat t lãû cao .
- Khê NH
3
täưn tải trong nỉåïc cọ pH >10. Trong mäi trỉåìng trung tênh v acid ch
úu åí dảng ion NH
4
+
. Do bë oxyhọa båíi vi sinh váût nãn NH
4
+
dãù dng chuøn thnh nitrit v
sau âọ thnh nitrat .
- Khê H
2
S tảo ra do quạ trçnh phán hy cạc cháút hỉỵu cå cọ åí trong nỉåïc. Trong âiãưu
kiãûn oxy họa cọ thãø tảo thnh H
2
SO
4
gáy tạc hải cho cạc cäng trçnh xáy dỉûng dỉåïi nỉåïc .
• Cạc cháút ràõn :
Cạc cháút ràõn trong nỉåïc bao gäưm cạc cháút vä cå, hỉỵu cå v vi sinh váût. Chụng cọ
thãø phán thnh cạc loải phủ thüc vo kêch thỉåïc nhỉ sau :
- Cháút ràõn ha tan cọ kêch thỉåïc d<10
-9
m.
- Cháút ràõn dảng keo cọ kêch thỉåïc d=10-
9
-10
-6

m.
- Cháút ràõn åí dảng lå lỉíng cọ kêch thỉåïc d= 10
-6
-10
-5
m.
- Cháút ràõn cọ thãø làõng cọ kêch thỉåïc d>10
-5
m.
• Cạc cháút hỉỵu cå :
Trong ngưn nỉåïc tỉû nhiãn, hm lỉåüng cạc cháút hỉỵu cå ráút tháúp, êt cọ kh nàng gáy
tråí ngải cho cáúp nỉåïc sinh hoảt , thy sn, thy låüi. Nhỉng nãúu bë ä nhiãùm do nỉåïc thi
sinh hoảt, sn xút thç näưng âäü cháút hỉỵu cå trong nỉåïc s tàng lãn.
Dỉûa vo kh nàng bë phán hy do sinh váût trong nỉåïc, cháút hỉỵu cå cọ thãø phán
thnh hai loải: dãù bë phán hy sinh hc, nhỉ âỉåìng, cháút bẹo, prätãin, v khọ bë phán hy
sinh hc, nhỉ DDT, Lindan, aldrine, dioxin, naphtalen


56
3. Thnh pháưn sinh hc ca nỉåïc tỉû nhiãn :
Thnh pháưn v máût âäü cạc cå thãø säúng trong ngưn nỉåïc phủ thüc chàût ch vo
âàûc âiãøm, thnh pháưn họa hc ca ngưn nỉåïc, chãú âäü thy vàn v âëa hçnh nåi cỉ trụ. Cạc
loải sinh váût täưn tải trong ngưn nỉåïc tỉû nhiãn ch úu l vi khøn, náúm, siãu vi trng, to,
ngun sinh âäüng váût, âäüng váût âa bo, cạc loi âäüng váût cọ xỉång säúng v cạc loải nhuùn
thãø.
• Vi khøn v náúm :
Vi khøn l cạc loi sinh váût thỉåìng åí dảng âån bo, khäng mu cọ kêch thỉåïc tỉì
0,5-5 mm, cọ dảng hçnh que, hçnh cáưu hồûc hçnh xồõn, chụng cọ thãø åí dảng âån l, càûp âäi
hồûc liãn kãút thnh mảch di.
Vi khøn âọng vai tr quan trng trong viãûc phán hy cháút hỉỵu cå, häù tråü quạ trçnh

tỉû lm sảch ca nỉåïc tỉû nhiãn. Vç váûy chụng cọ nghéa låïn vãư màût sinh thại .
Phủ thüc vo ngưn dinh dỉåỵng, vi khøn âỉåüc chia thnh hai nhọm: vi khøn tỉû
dỉåỵng v vi khøn dë dỉåỵng .
Cạc vi khøn dë dỉåỵng sỉí dủng cháút hỉỵu cå lm ngưn nàng lỉåüng v ngưn cạcbon
âãø thỉûc hiãûn quạ trçnh sinh täøng håüp. Cọ ba phán nhọm vi khøn âë dỉåỵng: cạc vi khøn
hiãúu khê cáưn oxy ha tan khi phán hy cháút hỉỵu cå âãø sinh sn v phạt triãøn, cạc vi khøn
k khê oxy họa cháút hỉỵu cå trong âiãưu kiãûn khäng cáưn oxy tỉû do vç chụng cọ thãø dng oxy
liãn kãút trong cạc håüp cháút nhỉ nitrat, sulfat v cạc vi khøn ty nghi cọ cå chãú phạt triãøn
trong âiãưu kiãûn cọ hồûc khäng cọ oxy tỉû do.
Cạc vi khøn tỉû dỉåỵng cọ kh nàng oxy họa cháút vä cå âãø thu nàng lỉåüng v sỉí
dủng khê CO
2
lm ngưn cacbon cho quạ trçnh sinh täøng håüp. Thüc nhọm ny cọ vi khøn
nitrat họa, vi khøn lỉu hunh, vi khøn sàõt Cạc vi khøn cọ kh nàng chëu âỉåüc pH tháúp
v cọ thãø oxy họa H
2
S trong nỉåïc thnh acid sulfuric gáy àn mn váût liãûu cạc cäng thy.
Cạc vi khøn sàõt cọ kh nàng oxy họa sàõt ha tan trong nỉåïc thnh sàõt khäng tan làõng
xúng âạy .
Náúm v men l cạc loải thỉûc váût khäng cọ kh nàng quang håüp. Men cọ thãø chuøn
họa âỉåìng thnh rỉåûu v phạt triãøn tãú bo måïi. ÅÍ mäüt säú vng nỉåïc t, náúm v men cọ thãø
phạt triãøn mảnh.
• Vi rụt :
Trong ngưn nỉåïc tỉû nhiãn thỉåìng cọ cạc loải vi rụt. Chụng cọ kêch thỉåïc cỉûc nh
(20-100 nanomet ) nãn chè phạt hiãûn bàòng kênh hiãøn vi âiãûn tỉí .
Vi rụt l loải k sinh näüi bo. Chụng chè cọ thãø sinh säi trong tãú bo ca váût ch vç
chụng khäng cọ hãû thäúng chuøn họa âãø tỉû sinh sn. Khi xám nháûp vo tãú bo váût ch, vi
rụt thỉûc hiãûn viãûc chuøn họa tãú bo âãø täøng håüp prätãin v acid nucleic âãø sinh sn v
phạt triãøn. Chênh vç cå chãú sinh sn ny nhiãưu loải vi rụt l tạc nhán gáy bãûnh hiãøm ngho
cho con ngỉåìi v gia sục nhỉ bãûnh viãm gan v viãm rüt .


57
• To :
To l loải thỉûc váût âån gin nháút cọ kh nàng quang håüp. Cọ loải to cọ cáúu trục
âån bo chè phạt hiãûn bàòng kênh hiãøn vi, cọ loải cọ dảng nhạnh di cọ thãø quan sạt bàòng
màõt. To l sinh váût tỉû dỉåỵng, chụng sỉí dủng cacbonic hồûc bicacbonat lm ngưn cacbon
v sỉí dủng cạc cháút dinh dỉåỵng vä cå nhỉ photphat v nitå âãø phạt triãøn .
Trong quạ trçnh phạt triãøn ca to cọ sỉû tham gia ca mäüt säú ngun täú vi lỉåüng nhỉ
magiã, Bo, cacbon v canxi. To cọ mu våïi thnh pháưn ch úu l cháút diãûp lủc âọng vai
tr quan trng trong viãûc quang håüp .
To phạt triãøn ráút mảnh trong ngưn nỉåïc áúm chỉïa nhiãưu cháút dinh dỉåỵng tỉì nỉåïc
thi sinh hoảt v phán bọn. Vç váûy to l mäüt chè tiãu sinh hc âạnh giạ cháút lỉåüng nỉåïc tỉû
nhiãn.
• Cạc loải thỉûc váût v sinh váût khạc :
Trong nỉåïc cn cọ cạc loải thỉûc váût låïn nhỉ rong, lủc bçnh l cạc thỉûc váût chè thë
âạnh giạ cháút lỉåüng nỉåïc tỉû nhiãn .
Cạc ngun sinh âäüng váût , âäüng váût âa bo, cạc loi nhuùn thãø v täm cạ l nhỉỵng
sinh váût thỉåìng cọ màût trong ngưn nỉåïc tỉû nhiãn. Sỉû phạt triãøn vãư thãø loải v säú lỉåüng cạc
loi thy sinh âọ phủ thüc r rãût vo cháút lỉåüng nỉåïc v mỉïc âäü ä nhiãùm nỉåïc. Vê dủ
ngưn nỉåïc bë ä nhiãùm cháút hỉỵu cå s lm suy gim vãư chng loải v säú lỉåüng cạc loi
thy sinh do näưng âäü oxy ha tan trong nỉåïc gim; nhiãùm phn s lm chua nỉåïc (pH
=4,5-5) s lm gim lỉåüng täm cạ .
4.1.5- Sỉû ä nhiãùm ngưn nỉåïc :
1. Khại niãûm :
Do hoảt âäüng nhán tảo hay tỉû nhiãn (xọi mn, phạ rỉìng, l lủt, sỉû xám nháûp ca cạc
cháút thi âä thë, cháút thi cäng nghiãûp ) m thnh pháưn ca nỉåïc trong mäi trỉåìng thy
quøn cọ thãø bë thay âäøi do nhiãưu loải cháút thi âỉa vo hãû thäúng. Tháût ra nỉåïc cọ kh nàng
tỉû lm sả
ch thäng qua cạc quạ trçnh biãún âäøi l họa sinh hc tỉû nhiãn nhỉ háúp phủ, làõng,
lc, tảo keo, phán tạn, biãún âäøi cọ xục tạc sinh hc, oxy họa khỉí, phán ly, polyme họa hay

cạc quạ trçnh trao âäøi cháút Cå såí âãø quạ trçnh ny âảt hiãûu qu cao l phi cọ â oxy ha
tan. Quạ trçnh tỉû lm sảch dãù thỉûc hiãûn åí dng chy hån l ao häư vç åí âáy quạ trçnh âäúi lỉu
hay khúch tạn oxy ca khê quøn vo trong nỉåïc dãù dng xy ra v tham gia vo quạ trçnh
chuøn họa lm gim cháút âäüc hồûc lm làõng cạc cháút ràõn hồûc tiãu diãût vi sinh váût cọ hải.
Khi lỉåüng cháút thi âỉa vo nỉåïc quạ nhiãưu, vỉåüt quạ kh nàng giåï
i hản ca quạ trçnh tỉû
lm sảch thç kãút qu l nỉåïc bë ä nhiãùm. Khi âọ âãø xỉí l ä nhiãùm cáưn phi cọ cạc phỉång
phạp nhán tảo.
Viãûc nháûn biãút nỉåïc ä nhiãùm cọ thãø càn cỉï vo trảng thại họa hc, váût l, sinh hc
ca nỉåïc. Vê dủ nhỉ khi nỉåïc bë ä nhiãùm s cọ mi khọ chëu, vë khäng bçnh thỉåìng, mu

58
khäng trong sút, säú lỉåüng cạ v cạc thy sinh váût khạc gim, c dải phạt triãøn mảnh, cọ
nhiãưu mn hồûc cọ vạng dáưu måỵ trãn màût nỉåïc
Nỉåïc ä nhiãùm åí säng häư, chy ra biãøn, gáy ä nhiãùm cỉía säng v biãøn. Ngoi ra cọ
nhiãưu cháút thi thi trỉûc tiãúp vo âải dỉång gáy ä nhiãùm biãøn trãn phảm vi räüng låïn (sỉû cäú
tu dáưu, thi cạc cháút thi ca cạc nh mạy åí vng ven biãøn).
2. Cạc thäng säú cå bn âạnh giạ cháút lỉåüng ngưn nỉåïc :
• Cạc chè tiãu váût l: nhiãût âäü, âäü âủc, âäü trong, âäü mu, mi,vë âạnh giạ vãư màût
âënh tênh âäü nhiãùm báøn ca nỉåïc do cạc loải nỉåïc thi cäng nghiãûp, nỉåïc thi âä thë
• Cạc chè tiãu họa hc :
- Hm lỉåüng càûn lå lỉíng v hm lỉåüng tinh càûn khä âạnh giạ vãư màût âënh lỉåüng
trảng thại cháút báøn khäng ha tan hồûc ha tan .
- Cạc chè tiãu hm lỉåüng cháút hỉỵu cå âỉåüc xạc âënh giạn tiãúp bàòng cạch âo lỉåüng
oxy tiãu thủ do quạ trçnh oxy họa nhåì vi khøn (chè tiãu BOD) hồûc nhåì cạc cháút oxy hoạ
mảnh nhỉ K
2
Cr
2
O

7
(COD theo bicromat kali), KMnO
4
(COD theo pecmanganat kali). Cạc
chè tiãu ny cho biãút mỉïc âäü nhiãùm báøn nỉåïc thi chỉïa cháút hỉỵu cå, kh nàng phán hy
chụng trong ngưn nỉåïc
- Chè tiãu oxy ha tan âạnh giạ mỉïc âäü nhiãùm báøn cháút hỉỵu cå theo BOD ca ngưn
nỉåïc, trảng thại cháút lỉåüng v kh nàng tỉû lm sảch ca ngưn nỉåïc.
- Cạc chè tiãu nitå nhỉ nitå amän (NH
4
+
), nitrit ( NO
2
-
), nitrat ( NO
3
-
), chè tiãu phäút
phạt ( PO
4
3-
) âãø âạnh giạ mỉïc âäü phç dỉåỵng ca ngưn nỉåïc do nỉåïc thi sinh hoảt, nỉåïc
thi cäng nghiãûp, nỉåïc tỉåïi rüng trn vo säng häư. Ngoi ra cạc chè tiãu ny cn dng âãø
âạnh giạ cạc quạ trçnh phán hy cháút hỉỵu cå chỉïa nitå, phäút pho trong ngưn nỉåïc .
- Cạc chè tiãu täøng lỉåüng múi, clorua (Cl
-
) cọ thãø dng âạnh giạ mỉïc âäü nhiãùm báøn
do nỉåïc thi cäng nghiãûp .
- Cạc chè tiãu dáưu måỵ, hm lỉåüng cạc múi kim loải nàûng, cạc cháút phọng xả âạnh
giạ âäü nhiãùm báøn ca cạc loải nỉåïc thi khạc nhau .

• Cạc chè tiãu sinh váût :
- Täøng säú vi trng hiãúu khê cọ trong mäüt lêt nỉåïc biãøu thë âäü báøn ca nỉåïc vãư màût vi
trng.
- Täøng säú vi trng k khê âạnh giạ mỉïc âäüû nhiãùm báøn cạc cháút hỉỵu cå ngưn gäúc
phãú thi sinh hoảt .
- Chè säú Coli biãøu thë säú vi trng Coli (E. Coli )cọ trong mäüt lêt nỉåïc. Chè tiãu ny
biãøu thë kh nàng cọ hay khäng cọ vi trng gáy bãûnh âỉåìng rüt cọ
åí trong nỉåïc .
Âäúi våïi ngưn nỉåïc bë nhiãùm báøn båíi nỉåïc thi thnh phäú hồûc nhiãưu loải nỉåïc thi
cäng nghiãûp khạc nhau, cáưn phi phán têch âáưy â cạc chè tiãu nãu trãn âãø âạnh giạ tạc

59
âäüng täøng håüp ca chụng âäúi våïi ngưn nỉåïc. Mỉïc âäü nhiãùm báøn ca nỉåïc trong trỉåìng
håüp ny âỉåüc xạc âënh theo bng 4.4.
Bng 44: Hãû thäúng âẳnh giạ täøng håüp ngưn nỉåïc màût:
TT Trảng thại nỉåïc
ngưn
PH NH
4
+

mg/l
NO
3
-
mg/l
PO
4
3-
mg/l

Âäü oxy
bo ha %
COD
mg/l
BOD
5

mg/l
1
2
3
4
5
6
Nỉåïc ráút sảch
Nỉåïc sảch
Nỉåïc håi báøn
Nỉåïc báøn
Nỉåïc ráút báøn
Nỉåïc báøn nàûng
7-8
6,5-8,5
6-9
5-9
4-9,5
3-10
<0,05
0,05-0,4
0,4-1,5
1,5-3

3-5
>5
<0,1
0,1-0,3
0,3-1
1-4
4-8
>8
<0,01
0,01-0,05
0,05-0,1
0,1-0,15
0,15-0,3
>0,3
100
100
50-90
20-50
5-20
<5
≤ 6
6-20
20-50
50-70
70-100
>100
≤ 2
2-4
4-6
6-8

8-10
>10

4.2. CẠC NGƯN GÁY Ä NHIÃÙM MÄI TRỈÅÌNG NỈÅÏC
Khi con ngỉåìi bàõt âáưu träưng trt, chàn ni thç âäưng bàòng träưng trt dáưn phạt triãøn åí
miãưn âäưng bàòng mu måỵ kãư bãn lỉu vỉûc cạc con säng. Dán cỉ êt nãn ti ngun ráút däưi do
våïi nhu cáưu ca h. Tçnh hçnh â thay âäøi mäüt cạch nhanh chọng khi cüc cạch mảng cäng
nghiãûp bàõt âáưu. Cạc âä thë tråí thnh nåi táûp trung dán cỉ quạ âäng âục. Cạc tạc âäüng ca
con ngỉåìi âäúi våïi ngưn nỉåïc ngy cng tråí nãn r rãût, nháút l âäúi våïi ngưn nỉåïc gáưn khu
cäng nghiãûp v âä thë. Trong âiãưu kiãûn dán säú v sỉïc phạt triãøn mảnh m, cạc tạc âäüng ny
tàng lãn nhanh chọng, lm thay âäøi cạc chu trçnh tỉû nhiãn trong thy quøn cng nhỉ lm
thay âäøi sỉû cán bàòng nỉåïc trong hnh tinh. Cạc ngưn nỉåïc bë ä nhiãùm do cạc hoảt âäüng
sau âáy ca con ngỉåìi.
4.2.1- Sinh hoảt ca con ngỉåìi :
Trong hoảt âäüng säúng ca mçnh con ngỉåìi cáưn mäüt lỉåüng nỉåïc ráút låïn. X häüi cng
phạt triãøn nhu cáưu dng nỉåïc cng tàng. Cỉ dán säúng trong âiãưu kiãûn ngun thy chè cáưn
5-10 lêt nỉåïc /ngỉåìi/ngy. Ngy nay åí cạc âä thë nhu cáưu sỉí dủng nỉåïc sinh hoảt gáúp hng
chủc láưn nhỉ váûy. ÅÍ nỉåïc ta tiãu chøn cáúp nỉåïc sinh hoảt âäúi våïi khu âä thë l 150-200
lêt/ngỉåìi/ngy, âäúi våïi khu vỉûc näng thän l 50-100lêt/ngỉåìi/ngy. Tiãu chøn cáúp nỉåïc
ca Xingapo l 250-400 lêt/ngỉåìi/ngy, ca Phạp 200-500 lêt/ngỉåìi/ngy, ca M l 380-
500 lêt/ngỉåìi/ngy
Trong âä thë nỉåïc thi sinh hoảt phạt sinh tỉì cạc khu dán cỉ v tỉì cạc cäng trçnh
cäng cäüng. Âàûc âiãøm ca nỉåïc thi sinh hoảt âä thë l hm lỉåüng cạc cháút hỉỵu cå khäng
bãưn vỉỵng cao, l mäi trỉåìng thûn låüi cho vi sinh váût gáy bãûnh phạt triãøn. Trong nỉåïc thi
cn chỉïa nhiãưu ngun täú dinh dỉåỵng cọ kh nàng gáy ra hiãûn tỉåüng phç dỉåỵng ngưn
nỉåïc.
Nỉåïc thi sinh hoảt åí cạc vng khạc nhau thç cng khạc nhau. Vê dủ theo mäüt säú
nghiãn cỉïu ca Israel, âäúi våïi vng âä thë lỉåüng nitå amän l 5,18 g/ngỉåìi.ngy, kali- 2,12
g /ngỉåìi.ngy, phät pho - 0,68g/ngỉåìingy; âäúi våïi vng näng thän cạc chè tiãu tỉång ỉïng
ny l 7,0 ; 3,22 v 1,23 g/ngỉåìi.ngy .


60

4.2.2- Nổồùc thaới cọng nghióỷp :
Sổỷ tng nhanh nóửn cọng nghióỷp laỡm tng nhu cỏửu vóử nổồùc, nhỏỳt laỡ caùc ngaỡnh saớn
xuỏỳt nhổ chóỳ bióỳn thổỷc phỏứm, giỏỳy, hoùa chỏỳt, luyóỷn kim, dỏửu moớ
Nổồùc thaới cọng nghióỷp: bao gọửm nổồùc thaới cọng nghóỷ, nổồùc thaới tổỡ quaù trỗnh vóỷ
sinh, nổồùc thaới tổỡ quaù trỗnh sinh hoaỷt cuớa caùn bọỹ cọng nhỏn trong nhaỡ maùy .
Nổồùc thaới saớn xuỏỳt trong caùc xờ nghióỷp cọng nghióỷp thổồỡng chia laỡm hai loaỷi: nổồùc
thaới bỏứn vaỡ nổồùc thaới qui ổồùc saỷch.
Nổồùc thaới qui ổồùc saỷch chuớ yóỳu laỡ nổồùc laỡm nguọỹi maùy moùc thióỳt bở. Caùc loaỷi nổồùc
naỡy coù thóứ duỡng laỷi trong hóỷ thọỳng cỏỳp nổồùc tuỏửn hoaỡn cho nhaỡ maùy .
Nổồùc thaới bỏứn thổồỡng õổồỹc taỷo thaỡnh trong quaù trỗnh cọng nghóỷ. Thaỡnh phỏửn nổồùc
thaới saớn xuỏỳt cuớa caùc nhaỡ maùy, xờ nghióỷp rỏỳt õa daỷng vaỡ phổùc taỷp, phuỷ thuọỹc vaỡo loaỷi hỗnh
saớn xuỏỳt, dỏy chuyóửn cọng nghóỷ, thaỡnh phỏửn nguyón vỏỷt lióỷu, chỏỳt lổồỹng saớn phỏứm Trong
nổồùc thaới saớn xuỏỳt coù nhióửu caùc loaỷi cỷn lồ lổớng, caùc chỏỳt hổợu cồ (acid, este, phenol, dỏửu
mồợ, caùc chỏỳt hoaỷt õọỹng bóử mỷt ), caùc chỏỳt õọỹc (xianua, arsen, thuớy ngỏn, muọỳi õọửng ),
caùc chỏỳt gỏy muỡi, caùc muọỳi khoaùng vaỡ mọỹt sọỳ õọửng vở phoùng xaỷ.
4.2.3- Caùc hoaỷt õọỹng nọng nghióỷp :
Vióỷc sổớ duỷng nổồùc cho caùc hoaỷt õọỹng nọng nghióỷp coù taùc õọỹng to lồùn õóỳn sổỷ thay
õọứi chóỳ õọỹ nổồùc vaỡ sổỷ cỏn bũng nổồùc luỷc õởa do õoỡi hoới mọỹt lổồỹng nổồùc lồùn vaỡ phỏửn lồùn
nổồùc sổớ duỷng trong nọng nghióỷp bở tióu hao maỡ khọng õổồỹc hoaỡn laỷi.
Sổớ duỷng nổồùc trong nọng nghióỷp õaợ dỏựn õóỳn vióỷc laỡm giaớm chỏỳt lổồỹng nổồùc nguọửn.
Nổồùc tổỡ õọửng ruọỹng vaỡ nổồùc thaới tổỡ caùc chuọửng traỷi chn nuọi gỏy nhióựm bỏứn õaùng kóứ cho
sọng ngoỡi. Thaỡnh phỏửn khoaùng chỏỳt trong nổồùc dỏựn tổỡ hóỷ thọỳng tióu thuớy phuỷ thuọỹc vaỡo õỷc
tờnh õỏỳt, chóỳ õọỹ tổồùi, cỏỳu taỷo hóỷ thọỳng tióu
Caùc hồỹp chỏỳt hổợu cồ coù chổùa clo nhổ caùc loaỷi thuọỳc trổỡ sỏu DDT, andrin,
endosunphan, caùc loaỷi thuọỳc dióỷt coớ acid phenoxiaxetic, caùc loaỷi thuọỳc dióỷt nỏỳm
hexaclorobenzen laỡ caùc chỏỳt bóửn vổợng, tọỳc õọỹ phỏn huớy trong nổồùc rỏỳt chỏỷm. Chuùng coù
thóứ tờch tuỷ trong buỡn, trong cồ thóứ sinh vỏỷt, tan trong mồợ õọỹng vỏỷt nổồùc

4.2.4- Nổồùc chaớy traỡn :
Nổồùc chaớy traỡn trón mỷt õỏỳt do nổồùc mổa, rổớa õổồỡng xaù laỡ nguọửn gỏy ọ nhióựm
nổồùc sọng họử. Nọửng õọỹ chỏỳt bỏứn trong nổồùc mổa phuỷ thuọỹc vaỡo haỡng loaỷt yóỳu tọỳ nhổ cổồỡng
õọỹ mổa, thồỡi gian mổa, thồỡi gian khọng mổa, õỷc õióứm mỷt phuớ, õọỹ bỏứn õọ thở vaỡ khọng
khờ Nổồùc mổa cuớa trỏỷn õỏửu tión trong muỡa mổa vaỡ cuớa õồỹt õỏửu tión thổồỡng coù nọửng õọỹ
chỏỳt bỏứn rỏỳt cao. Haỡm lổồỹng cỷn lồ lổớng coù thóứ tổỡ 400-1800 mg/l, BOD
5
tổỡ 40-120 mg/l.


61
4.2.5- Hoảt âäüng ca tu thuưn :
Do hoảt âäüng ca tu thuưn trãn säng biãøn â lm tàng lỉåüng dáưu måỵ trong nỉåïc
(do va chảm, do rỉía tu, båm dáưu v råi vi ). Ä nhiãùm nỉåïc do dáưu m v sn pháøm ca
chụng lm gim tênh cháút họa l ca nỉåïc (thay âäøi mu, mi, vë), tảo låïp vạng mng ph
âãưu màût biãøn, ngàn cạch biãøn v khê quøn, ngàn cn sỉû trao âäøi äxy giỉỵa biãøn v khê
quøn, ngàn cn sỉû trao âäøi nhiãût cng nhỉ sỉû tảo låïp càûn åí âọ. Vê dủ chè mäüt táún dáưu thä
â cọ kh nàng loang ph trãn mäüt diãûn têch 12 km
2
màût nỉåïc, chè mäüt gam dáưu m cọ thãø
gáy báøn 2 táún nỉåïc hồûc mäüt git dáưu cng cọ kh nàng tảo ra mäüt mng dáưu dy 0,001
mm trãn diãûn têch 20 m
2
.
4.3. CẠC TẠC NHÁN GÁY Ä NHIÃÙM NGƯN NỈÅÏC
4.3.1- Cạc håüp hỉỵu cå :
Theo kh nàng chëu tạc âäüng ca cạc úu täú mäi trỉåìng: ạnh sạng, âäü áøm, nhiãût âäü
v cạc nhán täú vi sinh váût cọ thãø phán loải cạc håüp cháút hỉỵu cå thnh hai loải chênh sau
âáy:
• Cạc håüp cháút hỉỵu cå khäng bãưn vỉỵng :

Thüc loải ny bao gäưm cạc loải cacbonhydrat, protãin, cháút bẹo Âáy l cạc cháút
ä nhiãùm phäø biãún nháút trong nỉåïc thi sinh hoảt v nỉåïc thi cäng nghiãûp chãú biãún thỉûc
pháøm : bäüt ngt, cạc quạ trçnh lãn men, chãú biãún sỉỵa v thët cạ
+ Cạc cacbonhrat: cạc cháút âỉåìng cọ chỉïa cạc ngun täú C, N v O, mäüt säú
âỉåìng âån v âỉåìng kẹp. Riãng polysacharit âỉåüc chia lm hai loải dãù bë phán hy sinh
hc nhỉ tinh bäüt v khọ bë phán hy sinh hc nhỉ cellulosa
+ Cạc loải protãin: acid amin mảch di .
+ Cạc cháút bẹo: kh nàng phán hy vi sinh cháûm. Nhçn chung cạc håüp cháút hỉỵu cå
cọ phán tỉí låïn khäng thãø tháúm qua cạc mng tãú bo do âọ cáưn cọ giai âoản thy phán så bäü
(phán r ) thnh cạc mảch ngàõn hån (quạ trçnh phán hy úm khê).
• Så âäư sỉû phán hy sinh hc cạc håüp cháút hỉỵu cå :
- Quạ trçnh phán hy hiãúu khê :
- Quạ trçnh phán hy k khê :

Cháút hỉỵu cå + O
2
VSV hiãúu khê
N
àng lỉåüng + CO
2
+ H
2
O
Cháút hỉỵu cå
Thy phán så bäü
CHC âån gin
Thy phán hon ton
Múi khoạng,
CO
2

, CH
4
,

62
• Tạc âäüng ca sỉû ä nhiãùm cạc cháút hỉỵu cå khäng bãưn vỉỵng :
Khi xám nháûp vo mäi trỉåìng nỉåïc dỉåïi tạc âäüng ca cạc úu täú váût l ca mäi
trỉåìng v cạc tạc nhán vi sinh váût cạc håüp cháút hỉỵu cå khäng bãưn vỉỵng s bë phán hy nhỉ
váûy lm suy gim näưng âäü äxy ha tan, täưn trỉỵ v lỉu âng trong cạc lỉu vỉûc êt xạo träün s
tảo âiãưu kiãûn cho cạc vi sinh váût úm khê phạt triãøn gáy mi khọ chëu lm gim giạ trë sỉí
dủng ca ngưn nỉåïc.
Nãúu näưng âäü cao s lm cản kiãût näưng âäü äxy ha tan gáy nh hỉåíng xáúu âãún sỉû
phạt triãøn ca hãû thy sinh: Phụ dỉåỵng tảo âiãưu kiãûn cho hãû thỉûc váût nỉåïc phạt triãøn mảnh;
nh hỉåíng xáúu âãún sỉû phạt triãøn ca hãû âäüng váût nỉåïc gáy chãút cạ .
• Cạc cháút hỉỵu cå bãưn vỉỵng :
Thỉåìng l cạc håüp cháút hỉỵu cå cọ âäüc tênh sinh hc cao, khọ bë phán hy båíi cạc
tạc nhán vi sinh váût. Mäüt säú cọ tạc dủng têch ly v täưn lỉu láu di trong mäi trỉåìng v
trong cå thãø cạc loi thy sinh váût nãn gáy ä nhiãùm láu di, âäưng thåìi cọ nhỉỵng tạc âäüng
xáúu âãún hãû sinh thại nỉåïc v tháûm chê âãún sỉïc khe ca con ngỉåìi. Cạc cháút
polyclorophenol (PCP), polyclorobiphenyl (PCB), cạc loải hräcacbon âa vng ngỉng tủ,
håüp cháút dë vng N hồûc O l cạc cháút thüc loải ny .
Cạc håüp cháút hỉỵu cå bãưn vỉỵng: bãưn vỉỵng dỉåïi tạc âäüng ca cạc úu täú ca mäi
trỉåìng váût l v mäi trỉåìng sinh hc cọ thãø phán loải thnh cạc dảng cọ âäüc tênh sinh thại
cao v êt âäüc. Cạc håüp cháút hỉỵu cå nhỉ dáưu, måỵ; cạc cháút hoảt âäüng bãư màût, cạc loải thúc
trỉì sáu v diãût c
Tạc âäüng mảnh âãún hãû thy sinh: hy diãût våïi näưng âäü cao cn åí näưng âäü tháúp, cạc
håüp cháút hỉỵu cå bãưn vỉỵng têch tủ thäng qua mäúi quan hãû dinh dỉåỵng gáy ngäü âäüc âäúi våïi
con ngỉåìi hồûc diãût chng mäüt säú loi nhỉ chim v cạc loải cä trng
• Cạc håüp cháút hỉỵu cå bãưn vỉỵng cọ âäüc tênh sinh thại cao :
+ Cạc håüp cháút phenol: phenol v cạc dáùn xút ca phenol .

+ Cạc loải họa cháút bo vãû thỉûc váût hỉỵu cå: bao gäưm cạc loải photpho hỉỵu cå, clo
hỉỵu cå, cacbanat, phenoxyaxetic, pyrethroid täøng håüp .
+ Tanin vlignin: cạc họa cháút cọ ngưn gäúc tỉì thỉûc váût .
+ Cạc hrocacbon âa vng v ngỉng tủ .
4.3.2- Cạc kim loải nàûng :
Chç (Pb) cọ âäüc tênh âäúi våïi no, cọ thãø gáy chãút ngỉåìi nãúu bë nhiãùm âäüc nàûng. Chç
cọ kh nàng têch ly láu di trong cå thãø. Trong nỉåïc säng häư cọ lỉåüng vãút chç (âäü 0,05-40
mg/l), nỉåïc biãøn khäng bë ä nhiãùm näưng âäü chç 0,03 mg/l .
Thy ngán (Hg) ráút âäüc âäúi våïi ngỉåìi v thy sinh. Näưng âäü cho phẹp ca thy
ngán trong nỉåïc úng l 0,001 mg/l. Thy ngán gáy räúi loản tháưn kinh, gim trê nhåï, viãm
ràng låüi, räúi loản tiãu họa. Âäúi våïi nỉỵ gáy räúi loản kinh nguût, nãúu mang thai dãù bë sáøy
thai.

63
Asen (As) coù trong nguọửn nổồùc thaới cọng nghióỷp khai thaùc quỷng moớ, saớn xuỏỳt
thuọỳc trổỡ sỏu, thuọỹc da vaỡ tổỡ quaù trỗnh xoùi moỡn õỏỳt . As rỏỳt õọỹc, dóự daỡng hỏỳp thuỷ vaỡo cồ thóứ
qua n uọỳng, họ hỏỳp, qua da. As coù khaớ nng gỏy ung thổ da, phọứi, xổồng vaỡ laỡm sai lóỷch
nhióựm sừc thóứ
Ngoaỡi caùc kim loaỷi nỷng kóứ trón coỡn coù caùc nguyón tọỳ khaùc coù õọỹc tờnh rỏỳt cao nhổ
Cadimi, Selen, Crọm, Niken laỡ caùc taùc nhỏn gỏy haỷi cho ngổồỡi vaỡ thuớy sinh ngay ồớ nọửng
õọỹ thỏỳp.
4.3.3- Caùc chỏỳt rừn :
Caùc chỏỳt rừn coù trong nổồùc tổỷ nhión laỡ do quaù trỗnh xoùi moỡn, do nổồùc chaớy traỡn tổỡ
õọửng ruọỹng, do nổồùc thaới sinh hoaỷt vaỡ cọng nghióỷp. Chỏỳt rừn coù thóứ gỏy trồứ ngaỷi cho vióỷc
nuọi trọửng thuớy saớn, cỏỳp nổồùc sinh hoaỷt .
4.3.4- Maỡu :
Maỡu nổồùc trong tổỷ nhión vaỡ nổồùc thaới thổồỡng coù nguọửn gọỳc :
- Caùc chỏỳt hổợu cồ dóự phỏn huớy bồới caùc taùc nhỏn vi sinh vỏỷt.
- Sổỷ phaùt trióứn cuớa mọỹt sọỳ loaỡi thổỷc vỏỷt nổồùc: taớo, rong róu.
- Caùc hồỹp chỏỳt sừt, mangan ồớ daỷng keo.

- Caùc taùc nhỏn gỏy maỡu: kim loaỷi (Cr, Fe, ), caùc hồỹp chỏỳt hổợu cồ tanin, lignin
Maỡu thổỷc cuớa nổồùc laỡ maỡu do caùc chỏỳt hoỡa tan hoỷc caùc chỏỳt ồớ daỷng keo; maỡu bón
ngoaỡi (maỡu bióứu kióỳn) do caùc chỏỳt lồ lổớng cuớa nổồùc taỷo nón.
4.3.5- Muỡi :
Muỡi do caùc nguyón nhỏn :
- Coù caùc chỏỳt hổợu cồ tổỡ cọỳng raợnh khu dỏn cổ, caùc xờ nghióỷp chóỳ bióỳn thổỷc phỏứm.
- Coù caùc saớn phỏứm tổỡ sổỷ phỏn huớy caùc xaùc chóỳt õọỹng vỏỷt .
- Nổồùc thaới cọng nghióỷp hoùa chỏỳt, chóỳ bióỳn dỏửu mồợ .

Baớng 4.5: Mọỹt sọỳ chỏỳt gỏy muỡi phọứ bióỳn :
Chỏỳt coù muỡi Cọng thổùc hoùa hoỹc Muỡi
Amoniac
Phỏn
Hydrosunfua
Sulfit hổợu cồ
Mercaptan
Amin
Diamin
Clo
Phenol
NH
3

C
8
H
5
NHCH
3


H
2
S
(CH
3
)
2
S, CH
3
SSCH
3

CH
3
SH, CH
3
(CH
2
)
3
SH
CH
3
NH
2
, (CH
3
)
3
N

NH
2
(CH
2
)
4
NH
Cl
2
C
6
H
5
OH
Amoniac
Phỏn
Trổùng thọỳi
Bừp caới rổớa
Họi
Caù ổồn
Thởt thọỳi
Nọửng
Hừc

64
4.3.6- Cạc cháút dinh dỉåỵng :
Viãûc sỉí dủng dỉ thỉìa cạc cháút dinh dỉåỵng vä cå (phätphat, múi amän, urã, nitrat,
kali ) trong quạ trçnh sỉí dủng phán bọn cho cáy träưng s gáy nãn hiãûn tỉåüng phç dỉåỵng
trong nỉåïc bãư màût. Hiãûn tỉåüng phç dỉåỵng l hiãûn tỉåüng dỉ thỉìa dinh dỉåỵng trong nỉåïc gáy
nãn sỉû phạt triãøn nhanh ca mäüt säú loi thỉûc váût báûc tháúp nhỉ to, rong, rãu v cạc thỉûc váût

thán mãưm trong nỉåïc, s nh hỉåíng tåïi sỉû cán bàòng sinh hc trong nỉåïc. Cạc thỉûc váût phạt
triãøn do hiãûn tỉåüng phç dỉåỵng sau khi chãút âi s phán hy trong nỉåïc tảo ra mäüt lỉåüng låïn
cạc håüp cháút hỉỵu cå. Cạc cháút hỉỵu cå ny trong quạ trçnh äxy họa s tiãu thủ mäüt lỉåüng låïn
ä xy ha tan trong nỉåïc, gáy nãn hiãûn tỉåüng thiãúu äxy nghiãm trng, gáy chãút sinh váût thy
sinh lm cho häư biãún thnh vng âáưm láưy.
4.4. CẠC BIÃÛN PHẠP K THÛT BO VÃÛ NGƯN NỈÅÏC
4.4.1- Âiãưu kiãûn vãû sinh khi x nỉåïc thi vo ngưn nỉåïc :
Trong viãûc sỉí dủng ngưn nỉåïc, mäùi mäüt mủc âêch sỉí dủng cọ mäüt u cáưu cháút
lỉåüng nỉåïc riãng. Viãûc qui âënh cạc âiãưu kiãûn vãû sinh khi x nỉåïc thi ra ngưn nhàòm mủc
âêch hản chãú lỉåüng cháút báøn thi vo mäi trỉåìng, âm bo an ton vãư màût vãû sinh cho viãûc
sỉí dủng ngưn nỉåïc.
Tiãu chøn cháút lỉåüng ngưn sỉí dủng thỉåìng âỉåüc âàûc trỉng bàòng näưng âäü giåïi hản
cho phẹp (NGC) ca cạc cháút báøn v âäüc hải trong âọ. NGC âỉåüc hiãøu l näưng âäü låïn nháút
ca cạc cháút báøn v âäüc hải trong mäi trỉåìng, trong quạ trçnh tạc âäüng láu di khäng gáy
nh hỉåíng xáúu âãún sỉïc khe con ngỉåìi v phạ hy hãû sinh thại ngưn nỉåïc.
Bng 4-6: Näưng âäü giåïi hản cho phẹp ca mäüt säú cháút âäüc hải âiãøn hçnh trong ngưn nỉåïc
màût theo qui âënh ca bäü y tãú :
Stt Tãn họa cháút Cäng thỉïc Chè mỉïc âäüc hải NGC,mg/l
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Amoniac
Anilin
Asen

Chç Tetraetyl
Crom
DDT
Phenol
Sunfua
Thy ngán
NH
3

C
6
H
5
NH
2

As
+
Pb(C
2
H
5
)
4

Cr
6+

C
14

H
9
Cl
5

C
6
H
5
OH
S
-

Hg
2+

Theo chãú âäü vãû sinh
Âäüc cháút







2,0
0,1
0,05
khäng âỉåüc cọ
0,1

0,2
0,001
khäng âỉåüc cọ
0,005
Hiãûn nay trong qun l nỉåïc âä thë ngỉåìi ta chia ra hai loải ngưn nỉåïc theo mủc
âêch sỉí dủng. Ngưn loẵi mäüt sỉí dủng cho mủc âêch cáúp nỉåïc cho âä thë, khu dán cỉ hồûc
cạc nh mạy cäng nghiãûp thỉûc pháøm; ngưn loải hai sỉí dủng cho mủc âêch sinh hoảt vàn
họa, nghè ngåi, thãø thao v cạc ngưn nỉåïc khạc nàòm trong khu vỉûc dán cỉ. Mäüt säú ngưn
nỉåïc sỉí dủng âãø ni cạ hồûc ni träưng thy sn khạc cọ u cáưu cháút lỉåüng riãng ca
mçnh.

65
ÅÍ nỉåïc ta, bäü Y tãú cọ quút âënh säú 505BYT/QÂ ngy 13-4-1992 qui âënh näưng âäü
giåïi hản cho phẹp cạc cháút âäüc hải trong nỉåïc bãư màût. NGC ca mäüt säú cháút âäüc hải âiãøn
hçnh nãu trong quút âënh ny xem åí bng 4-5. Mäüt säú âëa phỉång nhỉ thnh phäú Häư Chê
Minh, tènh Háûu Giang cng cọ nhỉỵng qui âënh riãng dỉûa trãn cạc âiãưu kiãûn củ thãø ca âëa
phỉång: chãú âäü thy vàn ngưn nỉåïc, âàûc âiãøm sỉí dủng nỉåïc, tçnh hçnh khê háûu.
Âäúi våïi cạc ngưn nỉåïc màût âä thë ngy 25 thạng 3 nàm 1972 y ban kiãún thiãút cå
bn nh nỉåïc â ban hnh tiãu chøn thoạt nỉåïc âä thë TCXD 51-72 trong âọ qui âënh
nhỉỵng ngun tàõc vãû sinh khi x nỉåïc thi vo säng häư.
NGC ca tỉìng cháút x vo säng häư âỉåüc xạc âënh theo tỉìng biãøu thỉïc sau:
1
C
C

C
C
C
C
CP.n

n
CP.2
12
CP.1
1
≤+++
Trong âọ: C
1
, C
2
, C
n
l näưng âäü cháút âäüc hải cho phẹp trong nỉåïc ngưn theo tênh
toạn .
C
1,CP
, C
2,CP
, C
n,CP
l NGC ca cạc cháút âäüc hải theo qui âënh.
n l säú cháút âäüc hải theo qui âënh .
Âäúi våïi ngưn nỉåïc l säng súi phủc vủ cho cạc mủc âêch cáúp nỉåïc úng v cho
cạc nhu cáưu sinh hoảt, mäúc tênh toạn kiãøm tra âàût trỉåïc âiãøm dng nỉåïc (theo chiãưu dng
chy) 1 km.
Trong häư, häư chỉïa nỉåïc v biãøn, chiãưu dng chy khäng cọ nghéa låïn vç chụng
ln ln thay âäøi. Trong trỉåìng håüp ny ngỉåìi ta thỉåìng thiãút láûp khu vỉûc kiãøm tra cháút
lỉåüng nỉåïc sỉí dủng theo tiãu chøn giåïi hản qui âënh våïi bạn kênh trãn 1 km âäúi våïi häư, häư
chỉïa nỉåïc v trãn 300 m âäúi våïi biãøn.
Dỉûa vo cạc âiãưu kiãûn vãû sinh khi x nỉåïc th

i vo ngưn nỉåïc màût cọ thãø xạc âënh
âỉåüc mỉïc âäü xỉí l nỉåïc thi cáưn thiãút, biãûn phạp monitåring cháút lỉåüng nỉåïc v cạc biãûn
phạp bo vãû ngưn nỉåïc khạc.
4.4.2- Täø chỉïc giạm sạt (monitåring) cháút lỉåüng nỉåïc ngưn:
Mủc âêch giạm sạt cháút lỉåüng nỉåïc cạc thy vỉûc l âãø âạnh giạ tçnh trảng cháút
lỉåüng nỉåïc, dỉû bạo mỉïc âäü ä nhiãùm ngưn nỉåïc do sỉû phạt triãøn kinh tãú x häüi v l cå såí
âãø xáy dỉûng cạc biãûn phạp bo vãû ngưn nỉåïc cọ hiãûu qu.
Cạc näüi dung cå bn ca hãû thäúng giạm sạt cháút lỉåüng nỉåïc trong khn khäø hãû
thäúng giạm sạt mäi trỉåìng ton cáưu GEMS l:
- Âạnh giạ cạc tạc âäüng do hoảt âäüng ca con ngỉåìi âäúi våïi cháút lỉåüng nỉåïc v kh
nàng sỉí dủng nỉåïc cho cạc mủc âêch khạc nhau.
- Xạc âënh cháút lỉåüng nỉåïc tỉû nhiãn.
- Gia
ïm sạt ngưn gäúc v âỉåìng di chuøn ca cạc cháút báøn v cháút âäüc hải.
- Xạc âënh xu hỉåïng thay âäøi cháút lỉåüng nỉåïc åí phảm vi vé mä.

66
Âãø thỉûc hiãûn täút cạc näüi dung ny, cáưn thiãút phi täø chỉïc hãû thäúng monitåring cháút
lỉåüng nỉåïc bao gäưm cạc trảm giạm sạt cå såí, trảm âạnh giạ tạc âäüng v trảm âạnh giạ
chung.
Trảm giạm sạt cå såí âàût tải vng phêa trỉåïc ngưn gáy ä nhiãùm. Cạc trảm ny dng
âãø xáy dỉûng säú liãûu nãưn cháút lỉåüng nỉåïc tỉû nhiãn, chè bë nh hỉåíng do cạc úu täú tỉû nhiãn
v úu täú tỉì khê quøn âỉa tåïi. Cạc trảm ny ln åí vë trê cäú âënh.
Trảm âạnh giạ tạc âäüng âỉåüc âàût tải vng nỉåïc bë tạc âäüng do cạc hoảt âäüng sinh
hoảt v sn xút ca con ngỉåì
i. Dỉûa theo mủc âêch sỉí dủng ngỉåìi ta chia cạc trảm âạnh giạ
tạc âäüng lm 4 nhọm:
- Cạc trảm giạm sạt cáúp nỉåïc cho sinh hoảt âàût tải vng láúy nỉåïc vo nh mạy.
- Trảm giạm sạt nỉåïc cho thy låüi âàût tải khu vỉûc trảm båm hồûc âáûp chàõn nỉåïc.
- Cạc trảm giạm sạt nỉåïc cho thy sn âàût tải vng säng häư phủc vủ ni täm cạ

- Cạc trảm giạm sạt âa nàng âàût tải vng nỉåïc âỉåüc sỉí dủng cho nhiãưu mủc âêch
khạc nhau.
Cạc trảm âạnh giạ chung âỉåüc thnh láûp âãø âạnh giạ xu hỉåïng thay âäøi cháút lỉåüng
nỉåïc våïi qui mä låïn, nhiãưu lục mang tênh ton cáưu. Vç váû
y cạc trảm ny cáưn âải diãûn cho
mäüt vng räüng låïn trong âọ cọ nhiãưu loải hoảt âäüng ca con ngỉåìi.
4.4.3- Cạc biãûn phạp k thût xỉí l nỉåïc thi :
Xỉí l nỉåïc thi l mäüt trong nhỉỵng viãûc lm âáưu tiãn âãø bo vãû ngưn nỉåïc, nhàòm
loải b hồûc hản chãú nhỉỵng thnh pháưn gáy ä nhiãùm cọ trong nỉåïc thi, âãø khi x ra säng
häư nỉåïc thi khäng lm nhiãùm báøn ngưn nỉåïc.
Do nỉåïc âỉåüc sỉí dủng vo nhiãưu mủc âêch khạc nhau nãn u cáưu vãư cháút lỉåüng
mỉïc âäü v biãûn phạp xỉí l cng khạc nhau. Viãûc lỉûa chn phỉång phạp xỉí l cn phủ
thüc vo lỉu lỉåüng, thnh pháưn tênh cháút nỉåïc thi, vë trê x nỉåïc thi so våïi âiãøm dng
2
1
3
4
5
6
7
KHU CÄNG
NGHIÃÛP
RÜNG
THY LÅÜI
KHU DU
LËCH
KHU THY
SN
THNH PHÄÚ
BIÃØN


67
nổồùc haỷ lổu, khaớ nng tổỷ laỡm saỷch cuớa sọng họử tióỳp nhỏỷn nổồùc thaới, õióửu kióỷn tổỷ nhión cuớa
khu vổỷc
Vỗ nổồùc thaới coù thaỡnh phỏửn õa daỷng, phổùc taỷp, khaớ nng tổỷ laỡm saỷch cuớa caùc loaỷi
nguọửn nổồùc khaùc nhau nón cuợng coù nhióửu bióỷn phaùp xổớ lyù nổồùc thaới khaùc nhau. Hióỷn nay
theo yóu cỏửu xổớ lyù nổồùc thaới ngổồỡi ta chia ra caùc mổùc: xổớ lyù sồ bọỹ, xổớ lyù tỏỷp trung vaỡ xổớ lyù
trióỷt õóứ. Theo baớn chỏỳt quaù trỗnh laỡm saỷch, ngổồỡi ta chia ra caùc phổồng phaùp xổớ lyù cồ hoỹc,
phổồng phaùp xổớ lyù hoùa lyù vaỡ phổồng phaùp xổớ lyù sinh hoỹc
1. Xổớ lyù nổồùc thaới bũng phổồng phaùp cồ hoỹc:
Phổồng phaùp cồ hoỹc thổồỡng duỡng õóứ loaỷi ra khoới nổồùc thaới caùc chỏỳt khọng hoỡa tan
vaỡ mọỹt phỏửn họựn hồỹp keo kờch thổồùc lồùn. Phổồng phaùp cồ hoỹc thổồỡng xổớ lyù khọng trióỷt õóứ,
noù thổồỡng laỡ giai õoaỷn õỏửu cuớa quaù trỗnh laỡm saỷch bũng sinh hoỹc vaỡ hoùa lyù.
Caùc cọng trỗnh cồ hoỹc nhổ song chừn, lổồùi chừn, bóứ lừng caùt , caùc loaỷi bóứ lừng, bóứ
suỷc khờ, taỷo boỹt, bóứ loỹc

Song chừn raùc: thu vồùt raùc vaỡ caùc taỷp chỏỳt rừn lồùn .

Bóứ lừng caùt: Taùch caùc taỷp chỏỳt vọ cồ lồùn nhổ caùt ,xố, taỷo õióửu kióỷn cho caùc cọng
trỗnh xổớ lyù tióỳp theo vaỡ xổớ lyù buỡn cỷn laỡm vióỷc ọứn õởnh

Bóứ lừng: taùch caùc taỷp chỏỳt khọng hoỡa tan (phỏửn lồùn laỡ cỷn hổợu cồ), õaớm baớo cho
caùc quaù trỗnh sinh hoỹc phờa sau (trong caùc cọng trỗnh xổớ lyù sinh hoỹc hoỷc trong nguọửn nổồùc)
dióựn ra ọứn õởnh.
2. Xổớ lyù nổồùc thaới bũng phổồng phaùp sinh hoỹc:
Phổồng phaùp sinh hoỹc dổỷa trón hoaỷt tờnh cuớa caùc loaỷi sinh vỏỷt coù trong nổồùc thaới õóứ
oxy hoùa caùc chỏỳt hổợu cồ hoỡa tan vaỡ khọng hoỡa tan trong nổồùc thaới nhồỡ õoù maỡ nổồùc thaới
õổồỹc laỡm saỷch khoới caùc chỏỳt bỏứn hổợu cồ. Tuỡy theo loaỷi vi sinh vỏỷt õổồỹc sổớ duỷng ngổồỡi ta coù
thóứ chia thaỡnh 3 nhoùm: hióỳu khờ, kyủ khờ vaỡ tuỡy nghi. Tuỡy theo tờnh chỏỳt, lổu lổồỹng nổồùc
thaới, khờ hỏỷu, õởa hỗnh maỡ coù thóứ sổớ duỷng 1 trong 3 phổồng phaùp trón.

Caùc cọng trỗnh xổớ lyù nổồùc thaới bũng phổồng phaùp sinh hoỹc coù thóứ thổỷc hióỷn trong
õióửu kióỷn tổỷ nhión nhổ caùnh õọửng tổồùi, caùnh õọửng loỹc, họử ọứn õởnh hoỷc trong caùc cọng trỗnh
nhỏn taỷo nhổ bóứ thọứi khờ, bóứ loỹc sinh hoỹc, caù
c họử ọứn õởnh,aeroten, biophin

Caùnh õọửng tổồùi caùnh õọửng loỹc: baớn chỏỳt cuớa quaù trỗnh naỡy laỡ dổỷa vaỡo khaớ nng
tổỷ laỡm saỷch cuớa õỏỳt, nổồùc thaới õổồỹc loỹc qua caùc lồùp õỏỳt, caùc chỏỳt lồ lổớng, keo tuỷ õổồỹc giổợ laỷi
trón bóử mỷt vaỡ trong caùc ọỳng mao dỏựn, taỷo thaỡnh nhổợng maỡng vi sinh vỏỷt coù khaớ nng hỏỳp
thuỷ trón bóử mỷt cuớa noù caùc chỏỳt bỏứn hoỡa tan trong nổồùc thaới. Caùc vi khuỏứn hióỳu khờ sổớ duỷng
oxy cuớa khọng khờ õóứ phỏn huớy caùc chỏỳt hổợu cồ taỷo thaỡnh caùc hồỹp chỏỳt vọ cồ.

68
• Ao häư äøn âënh: âãø oxy họa hon ton cháút hỉỵu cå v khỉí nitå, phätpho trong
nỉåïc thi nhåì quạ trçnh quang håüp, nitårat họa v khỉí nitårat.
Âáy l phỉång phạp xỉí l sinh hc âån gin nháút. Nỉåïc thi âỉåüc cho vo cạc häư
chỉïa trong nhiãưu ngy phủ thüc vo nhiãût âäü. Cạc loải vi sinh váût hiãúu khê, k khê hồûc
ty nghi sỉí dủng oxy ca khäng khê hồûc ca rong to trong ao häư qua quạ trçnh hoảt âäüng
tỉû nhiãn ca chụng âãø oxy họa cạc cháút hỉỵu cå.
- Häư hiãúu khê thỉåìng cản tỉì 0,4-0,6m âãø ạnh sạng màût tråìi xám nháûp vo nhiãưu
nháút, khäng khê thäng tỉì màût âãún âạy häư. Oxy cáưn thiãút âãø sinh váût oxy họa hiãúu khê cạc
cháút hỉỵu cå do rong to tả
o ra trong quạ trçnh quang håüp v oxy trong khäng khê khúch
tạn theo màût nỉåïc. Cn rong to lải sỉí dủng CO
2
, photphat, nitå amän do vi khøn hiãúu khê
tảo ra trong qua trçnh oxy họa cạc håüp cháút hỉỵu cå.
- Häư k khê thỉåìng sáu tỉì 2-5 m, khäng cáưn oxy ha tan cho cạc hoảt âäüng vi sinh.
Cạc loải vi khøn k khê dng oxy tỉì cạc håüp cháút nhỉ nitrat, sunfat âãø oxy họa cạc cháút
hỉỵu cå thnh khê CH
4

v khê CO
2
.
- Häư ty nghi âỉåüc sỉí dủng nhiãưu hån c, häư thỉåìng sáu tỉì 0,9-1,8 m. Trong häư ty
tiãûn diãùn ra 2 quạ trçnh song song, oxy hoạ cạc cháút báøn hỉỵu cå ha tan åí bãư màût, cn låïp
bn dỉåïi âạy s bë phán hy k khê tảo ra mã tan v cạc håüp cháút bë khỉí khạc.
Âàûc âiãøm ca häư ny xẹt theo chiãưu sáu chia lm 3 vng: vng trãn cng l vng
hiãúu khê, vng giỉỵa l vng trung gian, cn vng dỉåïi l vng k khê.
Bãø lc sinh váût âỉåüc sỉí dủng räüng ri âãø xỉí l nỉåïc thi trong âiãưu kiãûn hiãúu khê.
Âọ l 1 bãø hçnh vng, hçnh chỉỵ nháût hồûc hçnh trn trãn màût bàòng. Trong bãø cọ chỉïa váût
liã
ûu lc bàòng âạ dàm, gảch våỵ, si âạ hồûc bàòng cháút do.
VSV kë khê

Bn làõng

Tãú bo chãú
t

Nỉåïc ra â xỉí
l + Tãú bo
To, vi khøn
TO
VSV
Hiãúu khê
CO
2
, NH
3
+

, PO
4
3-
NỈÅÏC THI

Tãú bo måïi

O
2
Giọ
CO
2
, O
2
Cháút hỉỵu cå
(2CH
2
O)
Axit hỉỵu cå
(CH
3
COOH)
CH
4
, CO
2
, NH
3



69
Trong bãø lc sinh váût, khi nỉåïc thi chy qua trãn màût cạc hảt váût liãûu lc s hçnh
thnh, phạt triãøn cạc vi sinh váût gi l mng vi sinh váût. Khi nỉåïc chy qua mng vi sinh
váût cạc cháút hỉỵu cå s bë khỉí khi mng vi sinh váût
Bãø lc sinh váût l cäng trçnh lm sảch hiãúu khê v âa säú cạc loải vi sinh váût âãưu cáưn
thiãút oxy nhỉng thỉûc cháút bãø vi sinh váût l hãû ty tiãûn vç bàõt âáưu thç vi sinh váût gäưm hãû hiãúu
khê nhỉng khi mng vi sinh váût â hçnh thnh thç s tảo ra låïp úm khê nàòm giỉỵa bãư màût hảt
váût liãûu lc v låïp hiãúu khê hoảt tênh nàòm ngoi mng sinh váût.
• Bãø aeroten l bãø cọ hçnh chỉỵ
nháût trãn màût bàòng, nỉåïc thi chy vo bãø âỉåüc
ha träün våïi bn hoảt tênh tưn hon. Bn hoảt tênh trong aeroten täưn tải dỉåïi dảng bäng
xäúp, táûp håüp ch úu cạc qưn thãø vi sinh váût khoạng họa cọ kh nàng háúp thủ v oxy họa
cháút báøn hỉỵu cå nhåì oxy cọ trong nỉåïc thi.
Âãø âm bo cọ oxy thỉåìng xun v träün âãưu nỉåïc thi våïi bn hoảt tênh ngỉåìi ta
cáúp khê cho aeroten bàòng cạc hãû thäúng khúy träün cå khê, hãû thäúng cáúp khê nẹn hồûc kãút
håüp c hai loải ny.
3. Xỉí l nỉåïc thi bàòng phỉång phạp họa l:
Xỉí l nỉåïc thi bàòng phỉång phạp họa l âảt hiãûu qu cao khi xỉí l nỉåïc thi cäng
nghiãûp cọ chỉïa cạc cháút vä cå âäüc hải (kim loải nàûng, acid, bazå) hồûc cạc cháút hỉỵu cå bãưn
vỉỵng, khỉí mu, khỉí mi v khỉí trng
Cạc phỉång phạp họa l thỉåìng dng trong xỉí l nỉåïc thi:

Phỉång phạp keo tủ v làõng: sỉí dủng phn nhäm, phn sàõt, natri aluminat âãø
loải b cạc cháút lå lỉíng cọ trong nỉåïc thi.

Phỉång phạp trung ha: trung ha cạc loải nỉåïc thi cọ tênh acid hồûc kiãưm âãø
âm bo pH u cáưu.
• Phỉång phạp háúp phủ: sỉí dủng than hoảt tênh, than bn âãø khỉí mu, cạc kim
loải nàûng, cạc cháút âäüc hải ha tan trong nỉåïc thi.


Phỉång phạp oxy họa: oxy họa cạc múi kim loải nàûng chuøn chụng tỉì dảng
âäüc thnh khäng âäüc hồûc làõng càûn.

Phỉång phạp tuøn näøi: tạch cạc cháút lå lỉíng, cháút hoảt tênh bãư màût, dáưu måỵ
trong nỉåïc thi bàòng bt khê näøi.
• Phỉång phạp clo họa: clo âỉåüc sỉí dủng âãø diãût trng, to v khỉí mi trong
nỉåïc sau khi xỉí l nỉåïc thi bàòng phỉång phạp cå hc hồûc sinh hc trỉåïc khi thi vo
säng häư. Cọ thãø dng clo lng, clorua väi cọ âäü clo hoảt âäüng 25-35 %, cạc hypoclorit

Phỉång phạp trêch ly cäúc chiãút l phỉång phạp phäø biãún âãø xỉí l nỉåïc thi chỉïa
phãnol v cạc loải acid bẹo.

70
Thỉûc cháút ca quạ trçnh l sỉí dủng mäüt dung mäi no âọ cho vo nỉåïc thi, dung
mäi ny s läi kẹo cạc cháút báøn tỉì nỉåïc thi v sau âọ tạch dung mäi v nỉåïc thi khi
nỉåïc.
4. Så âäư dáy chuưn cäng nghãû trảm xỉí l nỉåïc thi thnh phäú :


























NỈÅÏC THI
NGÀN TIÃÚP NHÁÛN
SONG CHÀN RẠC

Ø
LÀÕNG CẠT
BÃØ LÀÕNG I
BÃØ AEROTEN

Ø
LÀÕNG II
MẠNG TRÄÜN +
BÃØ TIÃÚP XỤC
SÁN PHÅI CẠT

Ø
NẸN BN
BÃØ

MÃTAN
SÁN
PHÅI
BN
PHÁN
BỌN
Cạt khä
C
à
ûn (så cáúp)
Khê nẹn
Bn hoảt tênh
Bn dỉ
Cháút khỉí trng
Rạc nghiãưn

71
4.5. SỈÍ DỦNG HÅÜP L NGƯN NỈÅÏC
4.5.1- Cáúp nỉåïc tưn hon v sỉí dủng lải nỉåïc thi trong cạc xê nghiãûp
cäng nghiãûp.
Mäüt trong nhỉỵng biãûn phạp bo vãû mäi trỉåìng cọ hiãûu qu l hản chãú x nỉåïc thi
tỉì cạc xê nghiãûp, nh mạy vo mäi trỉåìng, l ạp dủng cạc cäng nghãû tiãn tiãún trong sn
xút nhỉ cäng nghãû sảch, khäng cọ khê thi v nỉåïc thi hồûc thu häưi cháút thi trong nh
mạy.
Khi thiãút kãú thoạt nỉåïc trong cạc xê nghiãûp, trỉåïc hãút phi xem xẹt kh nàng táûn
dủng nỉåïc thi (ton bäü hồûc mäüt pháưn) v thu häưi cháút q trong âọ. Dỉûa vo thnh pháưn,
säú lỉåüng nỉåïc thi v âiãưu kiãûn âëa phỉång cọ thãø chn mäüt trong cạc phỉång phạp sau
âáy:
1. Dng lải nỉåïc thi sau khi xỉí l trong hãû thäúng cáúp nỉåïc tưn hon ca nh mạy.
Våïi nỉåïc bë nọng lãn m khäng nhiãùm báøn trong sn xút thç chè cáưn cho qua cäng

trçnh lm ngüi. Våïi nỉåïc thi bë nhiãùm báøn m khäng nọng lãn (nỉåïc lm giu qûng
chàóng hản) thç chè cáưn cho qua cạc cäng trçnh xỉí l (làõng). Våïi nỉåïc vỉìa bë nọng lãn vỉìa bë
nhiãùm báøn cng cọ thãø cho qua xỉí l räưi lm ngüi âãø dáùn tråí vãư dng lải trong sn xút.
2. Dng lải nỉåïc cho quạ trçnh sau :
Trong diãưu kiãûn nháút âënh , nỉåïc thi cọ thãø dng lải cho quạ trçnh sau m khäng
cáưn xỉí l så bäü nãúu u cáưu cháút lỉåüng nỉåïc ca quạ trçnh sau tháúp hån. Nãúu cáưn phi xỉí l
trỉåïc khi dng lải thç mỉïc âäü xỉí l xạc âënh theo u cáưu cäng nghãû. Khi dng nỉåïc näúi
tiãúp hiãûu qu kinh tãú s cao. Vê dủ cạc nh mạy chãú biãún dáưu theo kiãøu chỉng trỉûc tiãúp,
nỉåïc thi sau bçnh chỉng dáưu cọ nhiãût âäü 35°C s lm ngüi mạy cọ nhiãût âäü 50°C âàût tháúp
hån.
3. Dng nỉåïc thi v càûn phủc vủ näng nghiãûp :
Mäüt säú loải nỉåïc thi, nháút l nỉåïc thi cạc nh mạy cäng nghiãpû thỉûc pháøm chỉïa
nhiãưu cháút hỉỵu cå v cạc dinh dỉåỵng nhỉ nitå, phätpho, kali cọ thãø sỉí dủng âãø ni cạ v
tỉåïi rüng.
Tiãu chøn nỉåïc ni cạ v tỉåïi cáy phủ thüc vo nhiãưu úu täú ( näưng âäü nỉåïc
thi, âiãưu kiãûn khê háûu, âàûc tênh âáút, loải cạ ni, loải cáy träưng ). Nhåì sỉí dủng nỉåïc thi
nh mạy rỉåüu H Näüi nàng sút cạ ca håüp tạc x Thanh Liãût (Thanh Trç, H Näüi) tàng lãn
3-4 táún cạ/ha/nàm.
Nỉåïc thi chỉïa cạc cháút vä cå khäng thãø dng âãø tỉåïi rüng v ni cạ âỉåüc vç
khäng cọ hồûc cọ
êt cháút dinh dỉåỵng. Màût khạc mäüt säú cháút vä cå cọ trong nỉåïc thi cọ thãø
phạ hy cáúu trục âáút v âäüc hải âäúi våïi hãû vi sinh váût âáút.


72
4. Thu họửi chỏỳt quờ :
Nổồùc thaới cuớa nhióửu nhaỡ maùy, xờ nghióỷp coù chổùa nhióửu chỏỳt quùi (dỏửu, mồợ, crọm ).
Nhổợng chỏỳt õoù phaới õổồỹc thu họửi vaỡ õổa trồớ laỷi phuỷc vuỷ saớn xuỏỳt. Trong mọỹt sọỳ xờ nghióỷp,
nọửng õọỹ caùc chỏỳt quờ trong nổồùc thaới ồớ caùc phỏn xổồớng rỏỳt khaùc nhau. Do õoù nhổợng traỷm
thu họửi chỏỳt thaới seợ laỡ mọỹt khỏu cọng nghóỷ trong tổỡng phỏn xổồớng. Vióỷc thu họửi chỏỳt quờ seợ

giaớm nọửng õọỹ chỏỳt bỏứn coù trong nổồùc thaới, taỷo õióửu kióỷn dóự daỡng cho vióỷc xổớ lyù sau õoù.

×