I.3. Đ i t ng k toánố ượ ế
T ng lo i tài s n và s v n đ ng thay đ i c a tài s n ừ ạ ả ự ậ ộ ổ ủ ả
trong quá trình ho t đ ng t i đ n v k toán.ạ ộ ạ ơ ị ế
Đ xác đ nh đ i t ng c th c a k toán c n phân tích ể ị ố ượ ụ ể ủ ế ầ
tài s n trên hai m t: k t c u tài s n và ngu n hình thành ả ặ ế ấ ả ồ
tài s n.ả
10
I. Nh ng v n đ chung v k toán ữ ấ ề ề ế
11
I. Nh ng v n đ chung v k toán ữ ấ ề ề ế
1.3.1. K t c u tài s nế ấ ả
Tài s n đ c chia thành tài s n ng n h n và tài ả ượ ả ắ ạ
s n dài h n.ả ạ
1.3.2. Ngu n hình thành tài s nồ ả
a. N ph i trợ ả ả
b. Ngu n v n ch s h uồ ố ủ ở ữ
12
I. Nh ng v n đ chung v k toán ữ ấ ề ề ế
I.4. Nhi m v c a k toánệ ụ ủ ế
I.4.1. Thu th p, x lý thông tin, s li u k toán theo đ i t ng và n i ậ ử ố ệ ế ố ượ ộ
dung công vi c k toán, theo chu n m c và ch đ k toán.ệ ế ẩ ự ế ộ ế
I.4.2. Ki m tra, giám sát các kho n thu, chi tài chính, các nghĩa v thu, ể ả ụ
n p, thanh toán n ; ki m tra vi c qu n lý, s d ng tài s n và ngu n ộ ợ ể ệ ả ử ụ ả ồ
hình thành tài s n; phát hi n và ngăn ng a các hành vi vi ph m pháp ả ệ ừ ạ
lu t v tài chính, k toán.ậ ề ế
I.4.3. Phân tích thông tin, s li u k toán; tham m u, đ xu t các gi i ố ệ ế ư ề ấ ả
pháp ph c v yêu c u qu n tr và quy t đ nh kinh t , tài chính c a đ n ụ ụ ầ ả ị ế ị ế ủ ơ
v k toán.ị ế
I.4.4. Cung c p thông tin, s li u k toán theo quy đ nh c a pháp lu t.ấ ố ệ ế ị ủ ậ
13
I. Nh ng v n đ chung v k toán ữ ấ ề ề ế
I.5. Yêu c u c a k toánầ ủ ế
I.5.1. Trung th c:ự Thông tin ph i đ c ghi chép và báo cáo trên c s ả ượ ơ ở
các b ng ch ng đ y đ , đúng th c t .ằ ứ ầ ủ ự ế
I.5.2. Khách quan: Thông tin ph i đ c ghi chép và báo cáo trên c ả ượ ơ
s chi phí ch không theo giá th tr ng d ki n.ở ứ ị ườ ự ế
I.5.3. Đ y đầ ủ: Các thông tin đ u ph i đ c ghi chép, báo cáo, không ầ ả ượ
b sót.ỏ
I.5.4. K p th i: ị ờ Thông tin ph i đ c ghi chép và báo cáo theo th i ả ượ ờ
gian quy đ nh.ị
I.5.5. D hi u: ễ ể Thông tin đ c trình bày ph i r ràng, d hi u.ượ ả ỏ ễ ể
I.5.6. Có th so sánh: ể Thông tin ph i so sánh đ c.ả ượ
14
I. Nh ng v n đ chung v k toán ữ ấ ề ề ế
I.6. Nguyên t c c b n c a k toánắ ơ ả ủ ế
I.6.1. C s d n tíchơ ở ồ
I.6.2. Ho t đ ng liên t cạ ộ ụ
I.6.3. Giá g cố
I.6.4. Phù h pợ
I.6.5. Nh t quánấ
I.6.6. Th n tr ngậ ọ
I.6.7. Tr ng y uọ ế
15
I. Nh ng v n đ chung v k toán ữ ấ ề ề ế
I.7. Ph ng pháp k toánươ ế
I.7.1. Ph ng pháp ch ng t k toánươ ứ ừ ế
I.7.2. Ph ng pháp tính giáươ
I.7.3. Ph ng pháp tài kho n k toánươ ả ế
I.7.4. Ph ng pháp k toán képươ ế
I.7.5. Ph ng pháp tính giá thànhươ
I.7.6. Ph ng pháp ki m kêươ ể
I.7.7. Ph ng pháp báo cáo ươ
16
I. Nh ng v n đ chung v k toán ữ ấ ề ề ế
I.8. Môi tr ng pháp lý c a k toán ườ ủ ế
K toán tuân th theo các quy đ nh c a nhà n c ban hành. G m ế ủ ị ủ ướ ồ
có:
- Lu t k toán.ậ ế
- Các chu n m c k toán và các thông t h ng d n thi hành.ẩ ự ế ư ướ ẫ
- Ch đ k toán.ế ộ ế
V S ĐẼ Ơ Ồ
VII.1. S k toánổ ế
VII.2. Các lo i s k toánạ ổ ế
VII.3. Quy trình ghi s , s a s k toán ổ ử ổ ế
VII.4. Các hình th c s k toán Vi t Nam áp ứ ổ ế ệ
d ng v i các doanh nghi pụ ớ ệ
17
18
VII. S k toán và hình th c k toán ổ ế ứ ế
VII.1. S k toán ổ ế
S k toán là nh ng t s theo m u nh t đ nh có liên h ch t ch ổ ế ữ ờ ổ ẫ ấ ị ệ ặ ẽ
v i nhau dùng đ ghi chép các nghi p v kinh t theo đúng ớ ể ệ ụ ế
ph ng pháp k toán trên c s s li u c a ch ng t g c.ươ ế ơ ở ố ệ ủ ứ ừ ố
#
S k toán dùng đ ghi chép, h th ng và l u gi toàn b các ổ ế ể ệ ố ư ữ ộ
nghi p v kinh t , tài chính đã phát sinh theo n i dung kinh t và ệ ụ ế ộ ế
theo trình t th i gian có liên quan đ n doanh nghi p.ự ờ ế ệ
19
VII. S k toán và hình th c k toán ổ ế ứ ế
VII.2. Các lo i s k toánạ ổ ế
VII.2.1. Căn c theo m c đ khái quát c a n i dung đ c ph n ứ ứ ộ ủ ộ ượ ả
ánh
VII.2.1.1. S k toán t ng h pổ ế ổ ợ
G m ồ
-
S nh t kýổ ậ
-
S cái.ổ
VII.2.1.2. S , th k toán chi ti tổ ẻ ế ế
CHÈN M U S , LINKẪ Ổ
20
VII. S k toán và hình th c k toán ổ ế ứ ế
VII.2.2. Căn c theo ph ng pháp ghi chépứ ươ
a. S ghi theo th t th i gian phát sinhổ ứ ự ờ
a. S ghi theo h th ng: S cái, s chi ti t tài kho n.ổ ệ ố ổ ổ ế ả
a. S liên h p: k t h p ghi theo th i gian và h th ng nh s Nh t ổ ợ ế ợ ờ ệ ố ư ổ ậ
ký s cái, nh t ký ch ng t .ổ ậ ứ ừ
CHÈN M U S , LINKẪ Ổ