Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Đồ án bảo dưỡng công nghiệp Hệ thống Servo- Chương 5 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 23 trang )

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Trang 121

GVHD: Ths ĐỖ CHÍ PHI SVTH: LÊ BỬU VINH- ĐÀO VĂN VŨ


Chương 5: THI CÔNG
Mô hình:



















ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Trang 122

GVHD: Ths ĐỖ CHÍ PHI SVTH: LÊ BỬU VINH- ĐÀO VĂN VŨ

Bản vẽ bề mặt mô hình.




Thông số kỹ thuật của Servo pack.
Yakawa SGDH-01BE,100V,100W.
Thông số kỹ thuật của Servo AC.
SGMPH -01BB 100V,100W.
















ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Trang 123

GVHD: Ths ĐỖ CHÍ PHI SVTH: LÊ BỬU VINH- ĐÀO VĂN VŨ

5.1 Sơ đồ kết nối dây mạch động lực.




ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Trang 124

GVHD: Ths ĐỖ CHÍ PHI SVTH: LÊ BỬU VINH- ĐÀO VĂN VŨ

5.2 Sơ đồ mạch điều khiển


5.3 PLC MITSHUBISHI FX1S










ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Trang 125

GVHD: Ths ĐỖ CHÍ PHI SVTH: LÊ BỬU VINH- ĐÀO VĂN VŨ

Ký hiệu ngõ vào và ngõ ra:


Sơ đồ cung cấp nguồn cung cấp.













ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Trang 126

GVHD: Ths ĐỖ CHÍ PHI SVTH: LÊ BỬU VINH- ĐÀO VĂN VŨ


Thông số kỹ thuật đầu vào 24VDC

FX1N đơn vị chính,
khối mở rộng
FX0N, FX2N khối mở rộng

X0
→ x7

X10
→ ∞

Điện áp đầu vào
24V DC ± 10%

Dòng diện đầu vào 24V DC,
7mA


24V DC,
5mA

24V DC, 5mA
Chuyển đổi
đầu vào
hi
ện
t
ại

OFF→ON > 4.5mA > 3.5mA > 3.5mA
ON
→OFF
<1.5A
Thời gian đáp ứng 10ms
Thay đổi thời gian đáp ứng X000-X007 0-15ms
-
Vi mạch độc lập Photocoupler
Hi
ển thị

ho
ạt động

LED sáng




























ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Trang 127

GVHD: Ths ĐỖ CHÍ PHI SVTH: LÊ BỬU VINH- ĐÀO VĂN VŨ





KẾT LUẬN:

Qua quá trình thực hiện đồ án nhóm đã tìm hiểu thêm được nhiều kiến thức trong quá
trình nghiên cứu đề tài ,hiểu thêm về mô hình và điều khiển động cơ SERVO AC . Nhóm
cảm thấy đây là một đề tài hay và thật sự là công nghệ mới cần phải tiếp thu để phục vụ
cho mình sau khi ra trường. Quá trình thực hiện đề tài cũng rèn luyện cho từng thành viên
trong nhóm khả năng hoạt động nhóm làm việc tập thể phương pháp và kỹ năng học tập.
Đồng thời đây cũng là cơ hội cho từng thành viên của nhóm thể hiện kiến thức học tập
sau khóa học tại trường.
Trong quá trình thực hiện đề tài dù đã rất cố gắng nhưng nhóm không tránh khỏi những
Thiếu sót rất mong được thầy cô và các bạn góp ý kiến thêm để đề tài được hoàn chỉnh.



























ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Trang 128

GVHD: Ths ĐỖ CHÍ PHI SVTH: LÊ BỬU VINH- ĐÀO VĂN VŨ


Phụ lục
1. Tham số

Thể
loại
Số tham
số
Tên Đơn vị Thiết lập
range
Thiết lâp
mặc định
Chức
năng
lựa
chọn
tham
số

Pn000* Chức năng lựa chọn công
tắc cơ bản
- -
0000
Pn001* Chức năng lựa chọn Công
t
ắc
ứng dụng

1 **

- -
0000
Pn002* Chức năng lựa chọn Công
tắc ứng dụng
- -
0000
Pn003

Chức năng lựa chọn Công
tắc ứng dụng 3
- -
0002











Tham
số tăng










Pn100 Tăng tốc độ vòng Hz 1 to 2000 40
Pn101 Tich phân tốc độ vòng,hằng
số thời gian
0.01ms 15 to
51200
2000
Pn102 Tăng vị trí vòng s-1 1 to 2000 40
Pn103 Tỷ lệ quán tính % 0 to
10000

0
Pn104 Tốc độ tăng 2nd vòng Hz 1 to 2000 40
Pn105 Tích phân tốc độ 2nd
vòng,h
ằng số thời gian


0.01ms 15 to
51200

2000
Pn106 Tăng vị trí vòng 2nd s-1 1 to 2000 40
Pn107 Bias rpm 0 to 450 0
Pn108 Bias Width Addition ref.
units
0 to 250 7
Pn109 Feed-Forward % 0 to 100 0
Pn10A

Feed
-
Forward th
ời gian

0.01ms

0 to 6400

0

Pn10B* Chuyển sang chế độ tham
chiếu momen xoắn.
-
- 0000
Pn10C Chuyển sang chế độ tham
chiếu tốc độ

% 0 to 800 200
Pn10D Chuyển sang chế độ tăng tốc

rpm 0 to
10000

0
Pn10E Chuyển sang chế độ xung
lỗi
10rpm /
s
0 to 3000 0
Pn11F Online Autotuning Switches ref.
units
0 to
10000
0
Pn110* Thông tin phản hồi bù tốc độ
***
-
- 0010
Pn111 Tham số quay ngược % 1 to 500 100
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Trang 129

GVHD: Ths ĐỖ CHÍ PHI SVTH: LÊ BỬU VINH- ĐÀO VĂN VŨ

(Không thay đổi.)
Pn112



%

0 to 1000

100

Pn113
-
0 to
10000
1000
Pn114
-
0 to 400 200
Pn115


-

0 to 1000

32

Pn116
-
0 to 1000 16
Pn117

% 20 to 100 100


* Sau khi thay đổi tham số này, chu kỳ mạch chính và nguồn cung cấp năng lượng kiểm
soát để cho phép các mới cài đặt.
** Hạn nhiều lần lượt là hợp lệ khi có tham số Pn002.2 Encoder tuyệt đối sử dụng được
thiết lập đến "2". Các giá trị sẽ được xử lý trong phạm vi của "32.767 32.768" cho các
cài đặt khác ngay cả khi giá trị được thay đổi.
Không có cần phải thay đổi giới hạn nhiều lần lượt trừ trường hợp đặc biệt. Hãy cẩn thận
không để thay đổi thiết lập, trừ khi cần thiết.
*** Các thiết lập của tham số Pn111 là hợp lệ khi có tham số Pn110.1 được thiết lập để 0.
Thể loại Số tham
số
Tên Đơn vị Thiết
lập
range
Thiết lập
mặc định






Tham số
tăng
Pn118



Tham số quay ngược
(Không thay đổi.)
% 20 to

100
100
Pn119 s-1 1 to
2000
50
Pn11A 0.1% 1 to
2000
1000
Pn11B Hz 1 to 150

50
Pn11C

Hz

1 to 150

70

Pn11D

%

1
to 150

100

Pn11E % 1 to 150


100
Pn11F ms 1 to
2000
0
Pn120 0.01ms 1 to
51200

0
Pn121 Hz 10 to
250
50
Pn122 Hz 0 to 250

0
Pn123

%

0 to100

0




Tham số
Pn200 * Công tắc lựa chọn tham
chiếu kiểm soát vị trí



-

-
0000
Pn201 * PG Divider p / r 16 to 16384
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Trang 130

GVHD: Ths ĐỖ CHÍ PHI SVTH: LÊ BỬU VINH- ĐÀO VĂN VŨ

vị trí 16384
Pn202 * Electronic Gear Ratio
(Numerator)
-
1 to
65535
4
Pn203 * Electronic Gear Ratio
(Denominator)

-
1 to
65535

1
Pn204 Thông số tham chiếu vị
trí Accel / Decel

0.01ms 0 to
6400
0

Pn205 * Thiết lập giới hạn Multi-
Turn **
rev 0 to
65535
65535
Pn206 * Tham số quay ngược
(Không thay đổi.)
P/rev 513 to
65535
16384
Pn207 * Công tắc chức năng kiểm
soát vị trí *
-
- 0000
Pn208 * Thời gian trung bình
tham chi
ếu momen vị trí.

0.01ms 6 to
6400

0



Tham số
tốc độ
Pn300 Tham chiếu ngõ vào tốc
độ tăng
0.01V /

tốc độ
đánh giá
cao

150 to
3000
600
Pn301 Tốc độ 1 rpm 0 to
10000
100
Pn302 Tốc độ 2 rpm 0 to
10000
200
Pn303 Tốc độ 3 rpm 0 to
10000

300
Pn304 Tốc độ chạy rpm 0 to
10000
500
Pn305 Thời gian khởi động bắt
đ
ầu tăng tốc

ms 0 to
10000

0
Pn306 Thời gian khởi động bắt
đầu giảm tốc

ms 0 to
10000
0
Pn307 Lựa chọn hằng số thời
gian tham chiếu tốc độ
0.01ms 0 to
65535
40
Pn308 Lựa chọn hằng số thời
gian tốc độ phản hồi
0.01ms 0 to
65535
0

Sau khi thay đổi các tham số này, chu kỳ mạch chính và kiểm soát nguồn cung cấp năng
lượng để cho phép các cài đặt mới.


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Trang 131

GVHD: Ths ĐỖ CHÍ PHI SVTH: LÊ BỬU VINH- ĐÀO VĂN VŨ

** Hạn chế nhiều lần lượt là hợp lệ khi có tham số Pn002.2 Encoder tuyệt đối sử dụng
được thiết lập đến "2". Các giá trị sẽ được xử lý trong phạm vi của "32.767 32.768" cho
các cài đặt khác ngay cả khi giá trị được thay đổi.
Không cần phải thay đổi giới hạn nhiều lần lượt trừ trường hợp đặc biệt. Hãy cẩn thận
không để thay đổi thiết lập, trừ khi cần thiết.
Thể loại Số tham
số
Tên Đơn vị Thiết lập

range
Thiết lập
mặc định

Tham số
momen
xoắn
Pn400 Tham chiếu Mô-men
xo
ắn đầu v
ào tăng

0.1V/rated

torque

10 to
100

30
Pn401 Lựa chọn hằng số thời
gian tham chiếu Mô-men
xoắn
0.01ms 0 to
65535
100
Pn402 Giới hạn momen xoắn
thuận
% 0 to 800 800
Pn403 Giới hạn momen xoắn

ngược
% 0 to 800 800
Pn404 Giới hạn momen xoắn
thu
ận ngo
ài

% 0 to 800 100
Pn405 Giới hạn momen xoắn
ngược ngoài
% 0 to 800 100
Pn406 Dừng khẩn cấp momen
xoắn
% 0 to 800 800
Pn407 Điều khiển hạn chế tốc độ
momen xo
ắn nội.

rpm 0 to
10000

10000
Pn408 Công tắc chức năng mô-
men xoắn
-
- 0000
Pn409 Mức lọc tần số Hz 50 to
2000
2000
Tham số

thứ tự
Pn500 Định vị khổ đã hoàn
thành

ref. units 0 to 250 7
Pn501 Cấp Zero Clamp rpm 0 to
10000

10
Pn502 Cấp phát hiện chuyển
động
rpm 1 to
10000
20
Pn503 Chiều rộng tín hiệu tốc độ
đầu ra trùng hợp ngẫu
nhiên
rpm 0 to 100 7
Pn504 Chiều rộng tín hiệu
NEAR
ref. units 1 to 250 1024
Pn505 Cấp tràn 256 ref.
units

1 to
32767

0
Pn506 Thời gian Delay tham 10ms 0 to 50 100
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Trang 132


GVHD: Ths ĐỖ CHÍ PHI SVTH: LÊ BỬU VINH- ĐÀO VĂN VŨ

chiếu phanh Servo OFF

Pn507 Cấp phanh tham chiếu tốc
độ đầu ra
rpm 0 to
10000
50
Tham số
thứ tự
Pn508 Thời gian cho ra tham
chiếu phanh
trong khi Motor hoạt
đ
ộng

10ms 10 to
100
20
Pn509 Thời gian giữ tạm thời ms 20 to
1000

2100
Pn50A
*
Lựa chọn tín hiệu đầu vào
1
- -

6543
Pn50B* Lựa chọn tín hiệu đầu vào
2
- -
8888
Pn50C
*

Lựa chọn tín hiệu đầu vào
3

- -
8888
Pn50D
*
Lựa chọn tín hiệu đầu vào
4
- -
3211
Pn50E
*
Lựa chọn tín hiệu đầu ra 1

- -
0000
Pn50F
*
Lựa chọn tín hiệu đầu ra 2

- -

0000
Pn510 *

Lựa chọn tín hiệu đầu ra 3

- -
8888
Pn511 *

Tham số ngược (Không
thay đổi).
- -
8888
Pn512 *

Cài đặt tín hiệu đầu ra
ngược
- -
0000
Tham số
khác
Pn600 Năng lực điện trở tái tạo
**
10W 0 đến
tối
đa***
0
Pn601 Tham số ngược (Không
thay đổi).
-

0 đến
tối
đa***
0

* Sau khi thay đổi các tham số này, chu kỳ mạch chính và kiểm soát nguồn cung cấp
năng lượng để cho phép các cài đặt mới.
** Thông thường thiết lập đến "0". Khi sử dụng một điện trở bên ngoài tái tạo, thiết lập
công suất (W) của điện trở tái sinh.
*** Các giới hạn trên là Công suất tối đa (W) của bộ khuếch đại servo.



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Trang 133

GVHD: Ths ĐỖ CHÍ PHI SVTH: LÊ BỬU VINH- ĐÀO VĂN VŨ

2.Lựa chọn tín hiệu đầu vào
Thông
số
Số thứ
tự

Tên Cài đặt Mô tả Thiết lập
mặc định










Pn50A















0 Chế độ phân bổ
tín hiệu đầu vào

0 Thiết lập trình tự
phân bổ tín hiệu đầu
vào tương tự như
cho
một SGDB servo
amplifier.
0

1 Có thể tự do phân
bổ tín hiệu đầu vào.







1






Tín hiệu / S-ON
(Servo ON khi
thấp.)
0 Đầu vào từ SI0
(CN1-40) đầu vào
ký hiệu đầu cuối.
0: SI0
1 Đầu vào từ SI1
(CN1-41) đầu vào
ký hiệu đầu cuối.
2 Đầu vào từ
SI02(CN1-42) đầu
vào ký hiệu đầu
cuối.

3 Đầu vào từ SI3
(CN1-43) đầu vào
ký hi
ệu đầu cuối.

4 Đầu vào từ SI4
(CN1-44) đầu vào
ký hi
ệu đầu cuối.

5 Đầu vào từ SI5
(CN1-45) đầu vào
ký hi
ệu đầu cuối.

6 Đầu vào từ SI6
(CN1-46) đầu vào
ký hi
ệu đầu cuối.

7 Bộ tín hiệu ON.
8 Bộ tín hiệu OFF.
9 Đầu vào tín hiệu
đảo ngược từ các
SI0
(CN1-40) đầu vào
ký hiệu đầu cuối.
A

Đ

ầu v
ào tín hi
ệu
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Trang 134

GVHD: Ths ĐỖ CHÍ PHI SVTH: LÊ BỬU VINH- ĐÀO VĂN VŨ

đảo ngược từ các
SI1
(CN1-41) đầu vào
ký hiệu đầu cuối.
B Đầu vào tín hiệu
đảo ngược từ các
SI2
(CN1-42) đầu vào
ký hi
ệu đầu cuối.

C Đầu vào tín hiệu
đảo ngược từ các
SI3
(CN1-43) đầu vào
ký hiệu đầu cuối.
D Đầu vào tín hiệu
đảo ngược từ các
SI4
(CN1-44) đầu vào
ký hiệu đầu cuối.
E Đầu vào tín hiệu
đảo ngược từ các

SI5
(CN1-45) đầu vào
ký hiệu đầu cuối.
F Đầu vào tín hiệu
đảo ngược từ các
SI6
(CN1-46) đầu vào
ký hiệu đầu cuối.
2 Tín hiệu / P-CON

(điều khiểnP khi
th
ấp.)

0 đến
F
Tương tự như trên. 1: SI1
3

Tín hiệu P-OT
(Ovetravel khi
cao.)
0 đến
F

Tương tự như trên.

2: SI2

Pn50B

0 Tín hiệu N-OT
(Overtravel khi
cao.)
0 đến
F

Tương tự như trên. 3: SI3
1

Tín hiệu / ALM-
RST
(Báo động thiết
lập lại khi thấp.)
0 đến
F


Tương tự như trên.


4: SI4

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Trang 135

GVHD: Ths ĐỖ CHÍ PHI SVTH: LÊ BỬU VINH- ĐÀO VĂN VŨ

2


Tín hiệu / P-CL

(kiểm soát momen
xoắn khi thấp.)
0 đến
F


Tương tự như trên.


5: SI5

3 tín hiệu / N-CL
( kiểm soát
momen xoắn khi
thấp.)
0 đến 8

Tương tự như trên. 6: SI6
Pn50C 0 Tín hiệu / SPD-D
(lựa chọn thiết lập
tốc độ nội)
0 đến
F
Tương tự như trên. 8: OFF
1 Tín hiệu / SPD-A
(lựa chọn thiết lập
tốc độ nội)
0 đến
F
Tương tự như trên. 8: OFF

2 Tín hiệu / SPD-B
(lựa chọn thiết lập
tốc độ nội)
0 đến
F
Tương tự như trên. 8: OFF
3 Tín hiệu / C-SEL
(Công tắc chế độ
đi
ều

khi
ển)

0 đến
F
Tương tự như trên. 8: OFF
Pn50D 0 Tín hiệu
/ZCLAMP
(Zero kẹp)
0 đến
F
Tương tự như trên. 8: OFF
1 tín hiệu /
INHIBIT
(Vô hiệu hóa xung
tham chiếu)
0 đến
F
Tương tự như trên. 8: OFF

2 Tín hiệu /G-SEL
(Gain Switching)
0 đến
F
Tương tự như trên. 8: OFF
3 (Reserved) 0 đến
F

Tương tự như trên. 8: OFF

* Khi Pn50A.0 được thiết lập là 0 cho bộ khuếch đại servo SGDH, chỉ có các phương
thức sau đây đều tương thích: Pn50A.1 = 7, Pn50A.3 = 8, và Pn50B.0 = 8.








ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Trang 136

GVHD: Ths ĐỖ CHÍ PHI SVTH: LÊ BỬU VINH- ĐÀO VĂN VŨ

3.Lựa chọn tín hiệu ngõ ra.
Thông số Số thứ
tự
Tên Cài đặc Mô tả Thiết
lập
mặc

định
Pn50E 0 Tín hiệu / COIN 0 Disabled. 1:
SO1
1 Số lượng ngõ ra từ
SO1 (CN1-25, 26)
đầu cuối ngõ ra.
2 Số lượng ngõ ra từ
SO2 (CN1-27, 28)
đầu cuối ngõ ra.
3 Số lượng ngõ ra từ
SO3 (CN1-29, 30)
đầu cuối ngõ ra.
1 Tín hiệu / V-CMP 0-3 Tương tự như trên. 1:
SO1
2 Tín hiệu / TGON 0-3 Tương tự như trên. 2:
SO2
3 Tín hiệu / S-RDY 0-3 Tương tự như trên. 3:
SO3

Pn50F
0

Tín hi
ệu / CLT

0
-
3

Tương t

ự nh
ư trên.

0:
Không

sử
dụng
1 Tín hiệu / VLT 0-3 Tương tự như trên.
2 Tín hiệu / BK 0-3 Tương tự như trên.
3 Tín hiệu / WARN 0-3 Tương tự như trên.
Pn510 0 Tín hiệu / NEAR 0-3 Tương tự như trên.
1 Reserved 0-3 Tương tự như trên.
2 Không sử dụng 0
-
0
3

Không s
ử dụng

0

-
0

Pn512 0 Đầu ra tín hiệu
đảo ngược cho
SO1 (CN-25
và 26)

0 Tín hiệu đầu ra
không đảo ngược.
0:
Không

sử
dụng
1 Tín hiệu đầu ra đảo
ngược.
1 Đầu ra tín hiệu
đảo ngược cho
SO2 (CN-25
và 26)
0 Tín hiệu đầu ra
không đảo ngược.
1 Tín hiệu đầu ra đảo
ngược.
2 Đầu ra tín hiệu
đảo ngược cho
SO3 (CN-25
và 26)
0 Tín hiệu đầu ra
không đảo ngược.
1 Tín hiệu đầu ra đảo
ngư
ợc.

3 Không sử dụng -
-
0

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Trang 137

GVHD: Ths ĐỖ CHÍ PHI SVTH: LÊ BỬU VINH- ĐÀO VĂN VŨ


4.PLC FX1S
Ø Đặc tính và đơn vị của plc


1.Kích thước của plc fx1s

Cách đọc ký hiệu:



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Trang 138

GVHD: Ths ĐỖ CHÍ PHI SVTH: LÊ BỬU VINH- ĐÀO VĂN VŨ


2.Các đầu ngõ ra vào của plc:
Fx1s-10MT-DSS
Ngõ ra transitor,nguồn DC



3.Cách bố trí sắp xếp không gian của plc
















ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Trang 139

GVHD: Ths ĐỖ CHÍ PHI SVTH: LÊ BỬU VINH- ĐÀO VĂN VŨ

4.Nguồn cung cấp
Cách đấu dây nguồn DC

Trong đó:
1:nguồn cung cấp 24VDC,+10%-15%
2:cầu chì
3:dừng khẩn cấp
4:công tắc nguồn
5:Đèn báo chỉ thị hoạt đông
6:nguồn cung cấp cho tải
7:điện trở nối đất 100Ω hoặc nhỏ hơn
8.cầu chì
9:đơn vị chính
10:CB













ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Trang 140

GVHD: Ths ĐỖ CHÍ PHI SVTH: LÊ BỬU VINH- ĐÀO VĂN VŨ


Ngõ vào:
Đặc tính ngõ vào 24V

Ø Cách kết nối dây ở ngõ vào:















ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Trang 141

GVHD: Ths ĐỖ CHÍ PHI SVTH: LÊ BỬU VINH- ĐÀO VĂN VŨ


1.Ngõ ra:
Đặc tính ngõ ra:


2.Cách đấu dây ở ngõ ra transitor












ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Trang 142

GVHD: Ths ĐỖ CHÍ PHI SVTH: LÊ BỬU VINH- ĐÀO VĂN VŨ





Trong đó:
1:không sử dụng đầu cực này
2:dừng khẩn cấp
3:cầu chì
4:cuộn dây và tiếp điểm của contactor
5:nguồn cung cấp dc
6:đèn báo
7:diode bảo vệ chống dòng ngược
8:tải cảm






















ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Trang 143

GVHD: Ths ĐỖ CHÍ PHI SVTH: LÊ BỬU VINH- ĐÀO VĂN VŨ





TÀI LIỆU THAM KHẢO

Hướng dẫn sử dụng Sigma II Series Servo System.
FULLY CLOSED INTERFACE UNIT USER'S MANUAL
Kết nối kỹ thuật số Yaskawa Sigma-II Series Amplifier
Động cơ servo
Biên dịch: Lâm Quỳnh Trang - Lê Trọng Hiền - Nguyễn Minh Trung - Đoàn Hiệp
Đại học Bách Khoa Thành Phố Hồ Chí Minh - Chương trinh PFIEV
Programmable Logic Controllers
AC Servo Drives
TIÊU CHUẨN CHỨC NĂNG SERIES SERVOMOTOR LOẠI: SGMAH-SGMPH-,
SGMGH-, SGMSH-, SGMDH-
SERIES SERVOPACK LOẠI: SGDM-YASKAWA












×