Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Bài giảng Kinh tế lượng Chương 2: Mô hình hồi quy tuyến tính bội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (512.13 KB, 37 trang )

7/22/2014 1
tham số giải thích của mô hình
biến nội suy
biến ngoại suy
biến ngẫu nhiên
E()
Var()
tham số ẩn
của mô hình
ikikiii
xxxy
bbbb

ˆ

ˆˆˆ
33221
Mô hình hồi quy tuyến tính bội
7/22/2014 2
Mô hình hồi qui tổng thể
Mô hình hồi qui mẫu
Theo dạng thông thường
Theo dạng ma trận
Dạng kỳ vọng
Dạng ngẫu nhiên
Mô hình hồi qui bội
Thế nào là mô hình hồi qui bội?
Mô hình hồi qui bội là mô hình trong đó
biến phụ thuộc phụ thuộc vào ít nhất hai
biến giải thích.
Dạng mô hình


7/22/2014 3
Mô hình hồi quy tuyến tính bội
Dạng biểu thức đầu tiên của mô hình :
y : biến mà giá trị quan sát là y
i
i, i = 1, ,n,
x
ki
: biến mà giá trị quan sát là x
it
b
1
, b
2
, . . .,b
k
là những tham số chưa biết

i
: sai số
Mục tiêu : ước lượng những tham số b
1
, b
2
, . . .,b
k
với i = 1, ,n
ikikiii
xxxy
bbbb


ˆ

ˆˆˆ
33221
7/22/2014 4
Hay
Hay được biểu diễn một cách tường minh như sau
Giả sử ta có n quan sát và mỗi quan sát gồm k trị số (Y
i
,X
2i
X
ki
)
Mô hình hồi qui tổng thể theo dạng
thông thường
niXXXYE
kikii
,1)(
221

bbb

niXXY
ikikii
,1
221

bbb












nknknn
kk
kk
XXY
XXY
XXY
bbb
bbb
bbb




221
2222212
1121211

7/22/2014 5
Mô hình hồi qui bội đối với tổng thể

Mô hình hai
biến
Đáp số
b
1
Y
i
=b
1
+ b
2
X
2i
+ b
3
X
3i
+ 
i
Y
X
2
X
3

i
E(Y)=b
1
+ b
2

X
2
+ b
3
X
3
7/22/2014 6
Mô hình hồi qui bội đối với một
mẫu
iiii
exxy 
33221
ˆˆˆ
bbb
Mô hình hai
biến
Y
Đáp số
X
2
X
3
e
i
1
ˆ
b
7/22/2014 7
Ví dụ :
Investment = b

1
+ b
2
.GNP + b
3
. CPI + b
4
Rate+ 
7/22/2014 8
Mô hình hồi quy tuyến tính bội
Dạng biểu thức thứ hai của mô hình :
Biểu thức ma trận























































































n
i
k
i
knnn
kiii
k
k
n
i
xxx
xxx
xxx
xxx
X
y
y
y
y
Y






b
b
b
b
b


;


;
1

1

1
1
;


2
1
2
1
32
32
23222
13121
2

1
      
1,1,,1, nkkn
X
n
Y

b


7/22/2014 9
Ví dụ :
Y =
X =
b =
b
1
b
2
b
3
b
4
1
1
1
1
1
1
1

1
1
1
1
1
1
1
1
7/22/2014 10
!
Có thể nói những vec tơ và ma trận của mô hình là
những biến.
Về nguyên tắc chung, X
pt
= 1, t, t=1, ,T. biến X
k
là hằng số.
ước lượng tham số b
1
, b
2
,…b
k
có thể được thực hiện bằng phương pháp BPBN
Mô hình hồi quy tuyến tính bội
7/22/2014 11
Nguyên tắc hình học của phương pháp bình phương tối thiểu
x
1
x

2
y
y
i
b
1
x
1i
+ b
2
x
2i
Sum e
2
Nhỏ nhất
có thể
PYTHAGORE
Mô hình hồi quy tuyến tính bội
7/22/2014 12
giả thiết của mô hình
[H1] : X
1
,…X
k
là những biến được đo chính xác, có nghiã là quan sát không sai số.
[H2] : t, t=1, ,T, 
t
là một biến ngẫu nhiên là kỳ vọng toán học E() = 0 và
phương sai Var() = 
2

()
[H3] : i, i ’, i¹i ’, 
i
và 
i’
là những biến ngẫu nhiên độc lập về xác suất
[H4] : i, 
i
tuân theo quy luật phân phối chuẩn, Sai số tuân theo N(0, 
2
)
[H6] : đầu tiên ta không có tý thông tin nào về những tham số b
1
, b
2
,…, b
k
Mô hình hồi quy tuyến tính bội
[H5]1/n(X’X)->M ở đây M là ma trận không suy biến
7/22/2014 13
STT Theo dạng thông thường Theo dạng ma trận
1 E()=0 I E() = 0
2 E(
i

j
) = 0 i j
= 
2
i=j

E(
T
) = 
2
I
3 X
1
,X
2
X
k
không ngẫu
nhiên
Ma trận X không ngẫu
nhiên
4 Không có hiện tượng đa
cộng tuyến
Không có đa cộng tuyến,
tức hạng của ma trận X
bằng khác nhau
5 
i
~ N(0,
2
)  ~ N(0,
2
I)
Các giả thiết cho mô hình hồi
qui tuyến tính cổ điển
7/22/2014 14

Giả thiết 1
0
0
0
0
)(

)(
)(

)(
2
1
2
1










































nn
E
E
E

EE







7/22/2014 15
Phương sai
của các
sai sô
Hiệp phương
sai của các sai
s

Ma trận hiệp phương sai của sai số
I
VarCovCov
CovVarCov
CovCovVar
nnn
n
n
2
2
21
2
2
221

121
2
1
)()()(

)()()(
)()()(


























7/22/2014 16
Hiệp
phương
sai
Phương
sai
Giả thiết 2















)()()(

)()()(
)()()(
)(
2

21
2
2
221
121
2
1
'
nnn
n
n
EEE
EEE
EEE
E








7/22/2014 17
Giả thiết 2
 





























2
21
2
2
221
121

2
1
21
2
1
'




)

()(
nnn
n
n
n
n
EuuuEE


























)()()(

)()()(
)()()(
)(
2
21
2
2
221
121
2
1
'
nnn
n

n
EEE
EEE
EEE
E








IE
22
2
2
2
'
100
010
001
00
00
00
)(












































7/22/2014 18















)()()(

)()()(
)()()(
)(
2

21
2
2
221
121
2
1
'
nnn
n
n
EEE
EEE
EEE
E








7/22/2014 19
Hậu quả của những giả thiết
Vecteur kỳ vọng
toán hoặc trung b
ình
Vecteur ngẫu nhiên  là một vecteur tuân theo phân phối chuẩn, và :
ma trận

hiệp phương sai
Y là một vecteur ngẫu nhiên tuân theo
quy luật phân phối chuẩn, và :


b
XYE 
Mô hình hồi quy tuyến tính bội
I
Y
2



7/22/2014 20
ước lượng những tham số
x
1
x
2
y
y
i
b
1
x
1i
+ b
2
x

2i

i
Phương pháp bình phương tối thiểu
Tìm giá trị những tham số
để có S nhỏ nhất:
   
MinSXYXYMineMineeMin
n
t
t



bb
'
1
2
'
Mô hình hồi quy tuyến tính bội
7/22/2014 21
ước lượng những tham số - 2
Kết quả của phương pháp bình phương tối thiểu
Ước lượng bằng phương pháp bình phương tối thiểu :
Người ta chứng minh :
có phương sai nhỏ nhât : đó là ước lượng BLUE (Best Linear Unbiased Estimator)
là một đó là ước lượng hội tụ của b
nhưng 
2
() là chưa biết



YXXX ''
ˆ
1

b


12
ˆ
'

 XX

b

Mô hình hồi quy tuyến tính bội
7/22/2014 22
Ví dụ :
Model fitting results for: EXECO.Investment

Independent variable coefficient std. error t-value sig.level

CONSTANT 357.188693 42.733747 8.3585 0.0000
EXECO.GNP 0.689021 0.064034 10.7602 0.0000
EXECO.CPI -9.548226 1.137803 -8.3918 0.0000
EXECO.Rate -4.211399 2.296132 -1.8341 0.0938

R-SQ. (ADJ.) = 0.9908 SE= 11.289098 MAE= 8.200200 DurbWat= 1.917

ước lượng những tham số
Mô hình hồi quy tuyến tính bội
7/22/2014 23
ước lượng những tham số - 3
ước lượng 
2
()
Từ ước lượng a, ta có thể tính được ước lượng Y :
Sai số có thể được ước lượng bởi :
Từ đó có thể ước lượng được:
XbY 
ˆ





''
1
XXXXIe


bb
XeXYYe 
ˆ
   
ineeE
i
n
i












'
2
2
1

 
 
eXXXXIee
i
n
i
'''
1
2
1





 
2
1
2
1
ˆ
i
n
i
e
kn





Mô hình hồi quy tuyến tính bội
7/22/2014 24
ước lượng những tham số - 4
ước lượng có thể bởi ước lượng 2() và bởi công thức
ước lượng không chệch của ma trận hiệp phương sai




1
2
ˆ
'


 XX

b
b
ˆ
ˆ
 læåüng Æåïc


12
ˆ
'
ˆ
ˆ

 XX

b

Mô hình hồi quy tuyến tính bội
7/22/2014 25
ước lượng những tham số - 5
Quy luật phân phối xác suất
Theo giả thiết [H4], ta có :
Neu
Ơí đây Mii là thành phần ở vị trí thứ I ở đường chéo chính của ma trận






















k
i
b
b
b
b
b


2
1
i
i

t
i
b
b

bb
*
ˆ
ˆ
ˆ


Mô hình hồi quy tuyến tính bội


i
ii
N
b
bb
ˆ
,~
ˆ


i
ii
N
b
bb

ˆ
,~
ˆ

ii
M
i
2
ˆ

b


i
b
ˆ

×