THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
1
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
GIỚI THIỆU.
1. Lựa chọn sản phẩm kinh doanh:
Xut khy sn ca Vit Nam.
t mc bit quan trng trong kim ngch xut khu thy sn
ca Vit Nam nhch xut khu a Vit
t 2 t USD.
Nhng mt khu g
Tôm nguyên cả con:
Tôm bỏ đầu:
Tôm nobashi:
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
2
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
Tôm tẩm bột.
Tôm xiên que:
2. Giới thiệu về công ty.
: CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY SẢN CỬU LONG.
ng Anh : CUU LONG SEAPRODUCTS COMPANY.
t tt : CUULONG SEAPRO.
a ch giao dch
Tr s
: 36 B
Vinh.
S n thoi : 074. 3852321/3852236/ 3852052/ 3853390.
Fax : 074. 3852078.
E-mail :
c
a ch : S 7A Nguyn Tn 4, TP. H
S n thoi : 08. 38269680.
Fax : 08. 39400394.
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
3
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
E-mail :
Website : www.cuulongseapro.vn
Ch T : NGUYỄN VĂN BANG.
p : 2005 ( C ph ).
Vu l : 80 t ng.
kinh doanh
: Sn xuy hi s
lnh.
Sn ph
:
H thng qung : HACCP, ISO 9001:2008, BRC, IFS, ISO/IEC 17025.
Th ng xut khu
: EU, Nht, USA, Canada, Korea, Australia,
Sinhgapore,...
Xut kh
Kim ngach : 50.25 triu USD.
Sng : 4.771,00 tn.
Tng s ng : i.
K hoch xut kh
Kim ngach : 60.75 triu USD.
Sng : 6.250,00 tn.
ng
: n xut kh
K
EU code : ng 1 & 3).
c sn xut : 10.000 t
t kho lnh : 1.500 tn.
m : : VILAS 365)
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
4
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
3. Giới thiệu về thị trƣờng kinh doanh.
M t nn kinh t hn hn ch
h tn tt. M ng hng th 8 v tng sn
ng nng 4 v tng sn phm ni theo
s c nhp khn nhc xut khu
ln nh gii. vic m rng kinh doanh sang th ng m s u
thun li
Khi xut kh p khu nhi
n
ng th c hi nhng kinh nghic t,
p thu nhu mi ca khoa hc k thut ng dng cho
sn xu c t. (kinh nghim qu.
M c vi M s thit lc quan h b
t rc giao
c.
Vi d ca M khong 301 tria hn s mnh
sn pht khu c
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
5
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
A. CHUẨN BỊ KINH DOANH.
I. Xây dựng bảng câu hỏi điều tra thị trƣờng.
Nhu th ng sn phm phc v
dng sn phy sn nhp khu ca Vit Nam Mng
u tra th t
ng bin m cung ng sn phm ti s dng.
t mong nhc s c
Thông tin khách hàng:
Họ và tên :………………………………………………………………………….
Giới tính :…………………………………………………………………………..
Tuổi :………………………………………………………………………….
Nghề nghiệp :….………………………………………………………………………
Địa chỉ :………………………………………………………………………….
c phm thy s bi
Cua Sn ph
n hay s dng loi thc phm thy sn c
Vit Nam M
bng thi thc phm thy sn cc
Vit Nam M
n hay s dng loi sn phm thy sa Vi
Cua Sn ph
i ln mua sm bn s mua s ng thc phm thy s
1 SP(300g) 2-5 SP 5-10 SP Nhi.
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
6
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
bn thy nhng sn phm thy sn ca Vi
Nhi ng d
Nhi
: B chng sn phy sn nhp khu ca
Vt Nam
Rt tt Tt ng Ti.
i thu nhp ca by sn ca Vit Nam
?
R R t t.
a sn phy sn nhp khu Vit
Nam?
Ngon R ng.
: Bn bin sn php khu Vi
ng ln mua sm.
B
: Bn thrn php khu t Vit
Rt tt Tt ng
: Bn thy nhng dn s dn ph
thy sn nhp khu t Vi
D hiu u c.
: Bnh gii thiu sn ph
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
7
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
Bn n cho sn ph c v
th a ng m
Xin trân thành cảm ơn những đóng góp của Bạn !
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
8
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
II. Tiêu chuẩn của nhân viên điều tra thị trƣờng và những nội dung cần tập
huấn cho nhân viên điều tra.
1. Mục tiêu của việc điều tra thị trƣờng:
-
n phy sn ca Vi
-y s
-
-n ph
m mm yu, chi
-
2. Tiêu chuẩn của nhân viên điều tra thị trƣờng.
- Hiu bing x ti M
- o Ti u bng
ting anh.
- o t
n m n tr kinh doanh, qun tr kinh doanh qu
- m : Ti thi
- m cn thit : kh
t phc, kh
- n thit c n ph
- Gi t 25 -35 tui, ngoi.
Nam tui t 25- 45, ngoi.
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
9
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
3. Nội dung cần tập huẩn cho nhân viên điều tra.
- ngoi ng: tp huu tra nhng kin thc
ti
- K
c.
-n lp thi nhng
n thi
-
III. Lựa chọn phƣơng pháp nghiên cứu thị trƣờng và giải thích lý do sử dụng
phƣơng pháp nghiên cứu đó.
1. Xây dựng một phƣơng pháp nghiên cứu thị trƣờng phù hợp.
c,
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
10
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
.
Để nghiên cứu thị trƣờng gồm có 6 bƣớc:
2. Phƣơng pháp nghên cứu mà công ty lựa chọn.
a) Phƣơng pháp điều tra, khảo sát.
Dng thn,
i din cho th ng m
t qu y by
hng cuc phng vn trc tip thc hin t d
: - n gii thiu tu sn phm
mi, tip th qun hi ngay t
-
- Thu th n thi
- i d v l ng bi phng vn.
- ng cu t tr ln ti s
c
- n ch gii hn vi t
b) Phƣơng pháp bàn giấy :
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
11
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
- p
- c
- D kim, d thu thp
-
- Kt h u tra bng b
hi.
c) Phƣơng pháp thử nghiệm:
Vit nhng sn phm m th phn ng c
u ki c tp nh g
dng mi quan h v c m
n phm mi ca h ra th nghi ng.
i vic s dn phm c i gian
th nghi ng vi s ti c tip v
chnh sn sn phu chnh l hay ci tin chng tt
IV. Mẫu đối tƣợng cần điều tra.
* Mng c
c bi n
- u cao nh
ng m dng sn ph ch bi
n tip
sn phy s t, m ng quyn.
*
c
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
12
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
-
V. Phân tích các yếu tố của môi trƣờng kinh doanh.
1. Các yếu tố bên ngoài:
a) Môi trƣờng vĩ mô.
* Môi trường Kinh tế:
Trong nhn m u hiu chng li do ng
ca cu ng n
nhc m ng ca M ti kinh t
u.
Về tốc độ tăng trưởng:
Tên Nƣớc Tăng trƣởng GDP năm 2009-2010(%)
Q1/09 Q2/09 Q3/09 Q4/09 Q1/10 Q2/10 Q3/10 Q4/10 2011
Mỹ
-4.9 -0.7 1.6 5.0 3.7 1.7 2.6 3.2 1.6
Eu
-2.4 -0.3 0.3 0.3 0.4 1.0 0.5
Nhật Bản
-4.37 2.34 -0.09 0.85 1.2 0.4 1.1
Trung
Quốc
6.2 7.9 9.1 10.7 11.9 10.3 9.6 9.8
Nguồn: Mỹ: Phòng phân tích kinh tế (BBA) và bộ thương mại.
S khi sc kinh t a M c cho ch yu xu vic
l cu
thi m
c, mnh nh l
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
13
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
( ngun : )
ng mn, chng h ni th
tng mc ph
Mức thu nhập bình quân đầu người.
M n kinh t ln nh gi h tng n tt
u qu cao.
( Ngun : )
i M
t
do khng hong kinh t m nh xu
thu nhp cc M ng u, ch
M c thu nhp nhiu tri
ng ca M thu nh
hc vn, v vt cht ca tng khu v s t
su
i mc thu nhi cn kinh
t vn cho thy li th cnh tranh ci
p mun xut kh
0
5000
10000
15000
20000
25000
30000
35000
40000
45000
50000
2000 2001 2002 2003 2004 2006 2007 2008 2009
Thu nhập bình quân đầu người của Mỹ
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
14
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
S n kh
v
Chỉ số giá tiêu dùng:
Chỉ số giá tiêu dùng của Mỹ từ 1/2007 - 10/2010
ta thy, CPI ca M ng bing l
n tr li cu
Nn kinh t M trong thnh, lng USD b
m
Tỷ giá hối đoái: 1 USD
tu ki
Nền kinh tế Mỹ đang có dấu hiệu phục hồi và phát triển mạnh sau cơn suy thoái
Đây là cơ hội lớn để mở rộng kinh doanh qua thị trƣờng đầy tiềm năng này.
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
15
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
* Môi trƣờng chính trị và pháp luật.
Tình hình chính trị:
M c t c phc tp, vi quyi vi mt
hong hay mc chia cho nhim quyn ra quynh
t s c bu ra, mt s nh.
thc tam quyp g
Tng thng u), b Quc hi
i cao u).
Thi gian g ti M nh, vu
ng hp khng b. ( Theo th ng 58 v khng b).
H th vi b c t c gii
quyt mt v t phin phm ni b
n chn ca c t
n M t quan h tt c v ln kinh ti trong vic
n hoi vi M nhc nh
p hi kinh t ca M i ph sau.
Hệ thống pháp luật.
- Các luật lệ, quy định:
Hoa K c c tht
thi Hin
ng h n gia lu t
bang hoc lu u lng hp
phng lut tng bang ho c hai.
ng xut nhp khu chu s u tit trc ti yu ca h
thng lu
t s nh v lung kht s
+ Các rào cản thương mại:
hn ch s cnh tranh c ng Hoa K o
v lc, M ng nhiu mc thu
hn ng u tii. c thu hu ht ng vi nhng
chi th gi
i Hoa K.
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
16
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
+ Chế độ ưu đãi thuế quan phổ cập: Kc cng sng GSP
tr phi: n phm ci x c
n t Quc t
thng tr hoc chi phi bi cng sn quc t
+ Các hiệp định thương mại tự do song phương: hp kh
K t nhi t do vi Hoa K c min thu
nhp khu hoc thu thu so vi mc thu MFN
+ Các rào cản phi thuế quan:
ng biu thu quan, M t lp mt s
hn ch p kh quan gn v k thut
thu ch n ngch nhp khu nhm bu
n xut, ph c xut khu phi chm
tuyi vi nhng khuyt tt ca sn ph
+ Thuế theo hạn ngạch: p khu nm trong phm vi hn ngch
ng mc thu thn ngch phi chu mc thu
qu m nhp khu.
+ Thuế chống phá giáai thu p kh Hoa
K v ng, t
c sn xut. Thu chng khi:
- Một số luật bảo vệ ngƣời tiêu dùng mà đƣợc xem nhƣ là hàng rào phi
thuế quan:
+ Luật An toàn Sản phẩm Tiêu dùng (Consumer Product Safety Act)
+ Luật liên bang về các chất nguy hiểm (Federal Hazardous Substances Act)
+ Luật về đóng gói phòng ngộ độc (Poison Prevention Packaging Act)
+ Luật về thực phẩm, dược phẩm, và mỹ phẩm
Hệ thống pháp luật phức tạp, hàng rào thuế quan gay gắt gây nên khó khăn
khi quan hệ với Mỹ về mọi lĩnh vực.
* Môi trƣờng Công nghệ
- Hoa K u trong vi khoa
hc k thut.
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
17
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
- T n nhanh ca khoa hc k thut
- ng chuy: dinh m
Khoa h n mnh to rp
ng thi nhiu i ph
ng nhu c i th
cnh tranh l
* Môi trƣờng tự nhiên.
- Vị trí địa lý:
Hoa K nm Bc M B
c ti
Hip chng quc Hoa K c cm 50 bang. Di
K 9.826.630km
2
. M n th gii.
y, M u kin thun l thy hi sn, du
lch, h thng thy rng l
th giu ng ca chin tranh,
tp trung t n kinh tng thi do
ti ng lp
th ng , h
- Địa hình:
chia Hoa K h: ng bng ven bi
a (mt phng bng ln
ng bn Canada).
- Khí hậu:
n ln min bu li
ln ln miu t cn nhit
i vt.
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
18
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
trng nhiu long. Tuy
lng nh
c li Vit Nam l
ng thi nu kinh doanh, hay xut khm sang M s
trong vic bo qui sn phc bii thc phm, t
ra rt nhic t.
Với những điều kiện tự nhiên kể trên, có thể thấy Mỹ có nhiều hạn chế
trong việc phát triển nông nghiệp, nhất là các cây trồng nhiệt đới nhƣ cà phê,
cacao, lúa nƣớc… nhƣng nhu cầu sử dụng café lại rất cao.
* Môi trƣờng văn hóa –xã hội.
- M
- M ch yt s Ban Nha.
- ):
- c, thm m, li sng, ngh nghii M c
nhiu gi
l .
ng chng tc du
y ra cng vi
nt chng tng nm ca M
trin kinh t h kinh doanh dn phu k v
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
19
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
M c kinh doanh c th n ci v
: phn li M u qu
cu tm
ng ca h
b) Môi trường vi mô.
* Khách hàng
n ph bi
M ng. Trong tha nhi bin t
ph binc bi
M bi
n vih bt thy hi su qu i vi
i ca vi ng
m bo rp
chc ngun gc xut x n phc sn xut.
i M i th
quc t p khu ca M c
nh vn ph
nhi chng lo nh ng chng lo gia
bin sn rt tin li gian ch bin.
t li th th
ti M.
* Nhà cung ứng.
Hin nay u tp trung ti th
c.
Vi bii khou bi
na do cu tt nhic l ven bi t
Nhiu c ng quc t v chng,
m sinh thc phi sn HACCP
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
20
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
n phm hc bin
m ng nhiu sn ph
Tt c c s ng
* Đối thủ cạnh tranh hiện tại.
Thái Lan:
Indonesia:
Indonesia
Ecuador:
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
21
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
Việt Nam:
Trung Quốc.
-
Ấn Độ.
Malaysia.
Mexico.
Peru.
Guana.
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
22
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
Th ng M nh khi ma t
dn b u cao.
* Sản phẩm thay thế.
i M nhu cu s dng thy sn r
m t
ng my sn thay th
ng chm ca nn kinh t M n
ch v t trong nh i v n
ph .
* Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
i th tim n s M. n
l t nn kinh t n nh gi kh
n nn kinh t ca tt c gii.
i th tim nc ph thu
vic nhp khu y sn t s
v . Mi th c bi
Ta có bảng tính điểm cho các yếu tố bên ngoài.
Yếu tố
Tầm quan
trọng
Phân loại
Số điểm
quan trọng
1. Mi quan h gia Vi. 0.08 3 0.35
2. Khng hong kinh t
gii
0.08 3 0.25
3. n thu
quan
0.12 2 0.23
4. Th hi ca
0.12 3 0.35
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
23
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
5. i th cnh tranh 0.10 3 0.31
6. i v 0.09 2 0.18
7. n khichs xut khu
c tr t VASEP
0.11 4 0.44
8. S i ca t 0.10 3 0.30
9. L 0.09 2 0.18
10. mi 0.09 2 0.18
TỔNG ĐIỂM. 1.00 2.76
2. Các yếu tố bên trong.
10
P, BRC (Global
Standard for Food Safety), ISO 9001:2000.
25.000
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
24
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
`
Ta có bảng tính điểm cho các yếu tố bên trong.
Yếu tố
Tầm quan
trọng
Phân loại
Số điểm
quan trọng
1. vt cht k thut 0.08 3 0.23
2. 0.08 3 0.25
3. 0.08 3 0.23
4. Chic sn phm 0.09 4 0.35
5. Chic xut khp 0.07 3 0.22
6. Mi quan h v 0.09 4 0.34
7. th ng. 0.08 1 0.08
8. Kinh nghi 0.07 3 0.21
9.
a c c.
0.07 3 0.21
10. Kh nh tranh v
0.08 2 0.16
11. Hon 0.07 1 0.07
12. Hong Marketing 0.07 1 0.07
13. cnh tranh 0.08 3 0.23
TỔNG ĐIỂM. 1.00 2.64
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
25
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
VI. Ma trận SWOT.
Điểm mạnh (S):
- i quan h tt v
- Sn phm ch t nhiu chng nhn quc t (ISO 9001:2008,
- t trong
- hng cao trong ty sn xut khu.
- Ban qum cao.
- Chic xut khp.
- vt cht, k thun quc t.
Điểm yếu (W):
- Vi ng M m so vi th.
- Sn phm c ng M i m.
- n u qu.
- th n cn pho nhiu.
- n xu
- Thiu ngu liu gich
- Thiu ht kh mnh trong vic mc
c
- Hng
- Thiu kinh nghi hoch sn xun
- Thiu v
Cơ hội (O):
- Mi quan h gia Vit Nam vi M n tp.
- Vic Vit Nam gia nhi nhiu li th lp
c bo h.
- Vit- M u hiu ki
ng hc.
- tr t
doanh nghip xut khu thy sn.
- Nhu cy sn ca th ng M vt ly ti
Thách thức (T):
- S cg gay gt ci th
c.