SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP ĐÀ NẴNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ Năm học 2010-2011
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 01 trang)
MÔN : VẬT LÍ
LỚP : 11 THPT(CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)
THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT
(không tính thời gian giao đề và thu bài)
Câu 1 (2 điểm) :
Có bốn vật nhỏ nhiễm điện A, B, C và D. Cho biết A đẩy B nhưng hút C, trong khi
đó C lại đẩy D. Hỏi B và D sẽ hút hay đẩy nhau? Vì sao?
Câu 2 (2 điểm) :
Điện dung của tụ điện là gì?
Trên vỏ của một tụ điện có ghi 10µF - 50V. Hai số liệu này cho ta biết điều gì?
Câu 3 (2 điểm) :
Hãy kể tên các hạt tải điện trong kim loại, trong dung dịch
3
AgNO
và trong chất khí?
Câu 4 (4 điểm) :
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ sau:
Trong đó:
- Bộ nguồn điện gồm hai nguồn điện có suất điện động E
1
= E
2
= 1,5V và điện
trở trong r
1
= r
2
= 1;
- Điện trở vật dẫn R = 4;
- Đ là bóng đèn loại 3V – 2,25W;
- Điện trở của dây nối không đáng kể.
a, Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn điện.
b, Tính điện trở của bóng đèn và điện trở mạch ngoài.
c, Tính cường độ dòng điện qua nguồn điện. Hỏi bóng đèn sáng như thế nào?
d, Chứng minh điện thế tại điểm M bằng điện thế tại điểm N.
HẾT
Học sinh làm bài trên giấy thi, giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh………………………….……………….số báo danh……………
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP ĐÀ NẴNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ Năm học 2008-2009
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THPT(CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
(có 01 trang)
Câu/Ý Nội dung Điểm
1
A đẩy B nhưng hút C B và C nhiễm điện trái dấu (1).
C lại đẩy D C và D nhiễm điện cùng dấu (2).
Từ (1) và (2) B và D nhiễm điện trái dấu nên chúng hút nhau.
0,5
0,5
1
2
Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện ở
một hiệu điện thế nhất định.
Nó được xác định bằng thương số của điện tích của tụ điện và hiệu điện thế giữa
hai bản của nó.
C = 10µF
U
gh
= 50V
0,5
0,5
0,5
0,5
3
Hạt tải điện trong:
- Kim loại: êlectron tự do.
- Dung dịch AgNO
3
: Ion dương Ag
+
và Ion âm NO
3
-
- Chất khí: Ion dương, Ion âm và êlectron.
0,75
0,75
0,5
b 1 2
b 1 2
1,5 1,5 3(V)
r r r
1 1 2( )
E E E
0,25
0,25
0,25
0,25
2
đm
Ð
đm
2
U
R
P
3
4( )
2,25
Ð N Ð
R nt R R R R
4 4 8( )
0,25
0,25
0,25
0,25
b
N b
Ð
3
I 0,3(A)
R r 8 2
I I 0,3(A)
E
đm
đm
đm
P
2,25
I 0,75(A)
U 3
Ð đm
I I
Đèn sáng yếu hơn bình thường
0,25
0,25
0,25
0,25
4a,
b,
c,
d,
MN 1 1
MN M N
M N
U I(r R)
1,5 0,3(1 4) 0(V)
U V V
V V (Ðpcm)
E
0,25
0,25
0,25
0,25
* Lưu ý:
- Học sinh có thể giải theo cách khác mà đúng thì vẫn tính điểm đúng theo từng phần như
qui định.
- Thiếu lời giải hoặc thiếu đơn vị hoặc sai đơn vị trừ 0,25 điểm/1lần; trừ tối đa 0,5 điểm cho
toàn bài.
HẾT