Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: VẬT LÝ - Đề 3 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 7 trang )

Sở GD – ĐT Lạng Sơn. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Trường THPT Ba Sơn. Môn: VẬT LÝ 11 BAN CƠ BẢN
Họ tên: Năm học: 2010-2011
Lớp : Thời gian:60 phút.
Đề 3

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19

TL
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39

TL

Câu 1. .Chỉ ra cơng thức đng của định luật Culơng trong điện mơi đồng tính.
A.
2
21
r
qq
KF

 . B.
r
qq
KF
21

 . C.
r
qq
KF



21
 .
D.
r
qq
KF

21
 .
Câu 2. .Một bình điện phân chứa dung dịch AgNO
3
có điện trở là 2,5Ω. Anốt của
bình bằng Ag v hiệu điện thế đặt vào hai điện cực của bình l 10V. Sau 16 pht 5
giy, khối lương m của Ag bám vào catôt bằng bao nhiêu? Ag có khối lượng mol
nguyên tử là A = 108g/mol.
A. 2,16 g. B. 4,32 g. C. 4,32 mg.
D. 2,16 mg.
Câu 3. .Một electron( -e = -1,6. 10
-19
C) bay từ điểm M đến điểm N trong một điện
trường, giữa hai điểm có hiệu điện thế U
MN
= 100V. Công mà lực điện sinh ra sẽ
là:
A. 1,6. 10
-17
J. B. -1,6. 10
-17
J. C. -1,6. 10

-19
J.
D. 1,6. 10
-19
J.
Câu 4. .Để bóng đèn loại 120V- 60W sáng bình thường khi mắc nó vào U = 220V
thì người ta phải nối tiếp nó với điện trở R bằng
A. 110

. B. 300

. C. 160

.
D. 200

.
Câu 5. .Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu 1 điện trở R, thì dịng điện chạy qua có
cường độ I. Công suất tỏa nhiệt ở điện trở này không thể tính bằng công thức nào?
A. P = UI
2
. B. P = UI. C. P = I
2
R.
D. P = U
2
/R.
Câu 6. .Câu nào dưới đây nói về bản chất của tia catốt l đúng?
A. Tia catốt là chùm ion dương phát ra từ anốt.
B. Tia catốt l chm ion m pht ra từ catốt bị nung nĩng.

C. Tia catốt là chùm electron phát ra từ catốt bị nung nóng đỏ.
D. Tia catốt là chùm tia sáng phát ra từ catốt bị nung nóng đỏ.
Câu 7. .Chọn cu sai.
A. Nhiệt độ càng cao, chất điện phân dẫn điện càng tốt.
B. Ở nhiệt độ càng cao, bán dẫn nhiệt càng tốt.
C. Đ l chn khơng thì khơng cĩ phần tử tải điện. Vậy nó không bao giờ cho dịng
điện đi qua.
D. Cĩ thể tạo nn dịng điện trong chất khí với những điều kiện nhất định
Câu 8. .Một tụ điện có điện dung 20 F

, được tích điện dưới hiệu điện thế 40V
điện tích của tụ điện sẽ là bao nhiêu ?
A. 8 C. B. 8.10
-4
C. C. 8.10
-2
C.
D. 8.10
2
C.
Câu 9. . Điều kiện để có dịng điện là:
A. Chỉ có các vật dẫn điện nối liền với nhau tạo thành mạch điện kín.
B. Chỉ cần có hiệu điện thế.
C. Chỉ cần có nguồn điện.
D. Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
Câu 10. .Đơn vị đo suất điện động là:
A. ampe. B. Culơng. C. Ot.
D. Vơn.
Câu 11. .Một dy bạch kim ở cĩ điện trở suất Tính điện
trở suất của dy dẫn ny ở 500

0
C coi rằng điện trở suất của bạch kim trong khoảng
nhiệt độ này tăng tỉ lệ bậc nhất theo nhiệt độ với hệ số điện trở
A. B.
C. D.
Câu 12. .Cho mạch điện như hình vẽ.
Biết ỵ = 12 V, r = 0 Ω, R
1
= 3Ω, R
2
= 4Ω, R
3
= 5Ω.
Hiệu điện thế giữa hai dầu R
2
l U
2
cĩ gi trị bằng:
A. 3 A. B. 5 A.
C. 8 A. D. 4 A
Câu 13. .Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ.
Nguồn điện có suất điện động ỵ= 6V và có điện trở
trong r = 1Ω.
Các điện trở R
1
= R
2
=30Ω; R
3
=7,5 Ω.

Điện trở tương đương của mạch ngoài là:
A. 6 Ω. B. 5 Ω. C. 67,5 Ω.
D. 68,5 Ω.
Câu 14. .Có thể tạo ra một pin điện hóa bằng cách ngâm trong dung dịch muối ăn:
A. Hai mảnh nhơm. B. Hai mảnh tơn.
C. Hai mảnh đồng. D. Một mảnh nhơm v một
mảnh kẽm.
Câu 15. .Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi:
A. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
B. Nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
C. Khơng mắc cầu trì cho một mạch kín.
D. Dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín.
R
1
R
2
R
3
ỵ,r

R
2


R
3
R
1
Câu 16. .Một bn l khi sử dụng U = 220V thì dịng điện qua bàn là I = 5A, giá điện
là 700đ/kw.h. Tiền điện phải trả khi dùng bàn là trong 30 ngày mỗi ngày 20 phút


A. 15.000 đ. B. 7.700 đ. C. 12.000 đ.
D. 10.000 đ.
Câu 17. .Biểu thức nào sau đây là biểu thức mật độ năng lượng điện trường trong
tụ điện:
A. qU
2
1
. B.
C
Q
2
C. dCE
2
2
1
.
D.
2
2
1
CU
Câu 18. .Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở tương ứng là ỵ
1
=3V, r
1
=
0,6 Ω;

2

=1,5V, r
2
= 0, 4 Ω được mắc với điện trở R= 4 Ω
thành mạch điện kín có sơ đồ như hình vẽ.
Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R là:
A. 3,6 V. B. 3 V.
C. 4,5 V. D. 1,5 V.
Câu 19. .Trong trường hợp no sau đy ta cĩ thể coi cc vật nhiễm điện l cc điện tích
điểm?
A. Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau. B. Hai quả cầu lớn đặt gần
nhau.
C. Hai thanh nhựa đặt gần nhau. D. Một thanh nhựa v một
quả cầu đặt gần nhau.
Câu 20. .Điện trở R
1
mắc vo 2 cực của nguồn cĩ r = 4Ω thì dịng điện trong mạch
là I
1
= 1,2A. Nếu mắc thm R
2
= 2Ω nối tiếp với điện trở R
1
thì dịng trong mạch l I
2

= 1A. Gi trị của R
1
l:
A. 6Ω. B. 4Ω. C. 5Ω.
D. 10Ω.

Câu 21. .Khi niệm no sau đy cho biết độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm?
A. Điện trường. B. Điện tích.
C. Cường độ điện trường. D. Đường sức điện.
Câu 22. .Cường độ dịng điện không đổi được tính bằng công thức nào?
A. I = qt. B. I = q
2
t. C.
t
q
I 
D.
t
q
I
2

Câu 23. .Khi một điện tích q di chuyển trong 1 điện trường từ điểm A đến điểm B
thì lực điện trường sinh công là 2,5J. Nếu thế năng của q tại A là 2,5J thì thế năng
của nó tại B là bao nhiêu?
A. 0 J. B. -2,5 J. C. -5 J.
D. 5,5 J.
R


1
,
r

2
, r

2
Câu 24. .Điện trường trong khí quyển gần mặt đất có cường độ 200 V/m, hướng
thẳng đứng từ trên xuống dưới. Một electron ( -e = -1,6.10
-19
C) ở trong điện
trường này sẽ chịu tác dụng một lực điện có cường độ và hướng như thế nào?
A. 3,2. 10
-21
N; hướng trên xuống. B. 3,2. 10
-17
N; hướng từ
trn xuống.
C. 3,2. 10
-21
N; hướng từ dưới lên. D. - 3,2. 10
-17
N; hướng từ
dưới lên.
Câu 25. .Nếu tăng khoảng cch giữa hai điện tích điểm ln 3 lần thì lực tương tc tĩnh
điện giữa chng l:
A. Giảm đi 9 lần. B. Giảm đi 3 lần. C. Tăng ln 9 lần.
D. Tăng ln 3 lần.
Câu 26. Môi trường nào sau đây không chứa điện tích tự do?
A. Nước Sông. B. Nước cất. C. Nước mưa.
D. Nước biển.
Câu 27. .Một electron chuyển động dọc theo đường sức của 1 điện trường đều E =
100V/m với vận tốc đầu của electron là v
0
= 300Km/s. hỏi qung đường đi của
electron bằng bao nhiêu thì vận tốc cuối của nĩ bằng 0 (bỏ qua P = mg của e).

A. 2,6 mm. B. 5 mm. C. 3,8 mm
D. 4,2 mm.
Câu 28. .Dịng điện trong chất điện phân là dịng chuyển dời cĩ hướng của :
A. các ion dương tan trong dung dịch.
B. cc chất tan trong dung dịch.
C. các ion âm và ion dương dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch điện
phân.
D. các ion âm và ion dương theo chiều điện trường trong dung dịch điện phân.
Câu 29. .Suất điện động của một acquy là 12V. Lực lạ thực hiện một công là
4200J. Điện lượng dịch chuyển giữa hai cực của nguồn điện khi đó là:
A. 3,5 C. B. 35 C. C. 35.10
2
C.
D. 350 C.
Câu 30. .Công thức nào sau đây diễn tả định luật Farađây.
A.
1
It
A
n
F
m  B. It
n
A
Fm  C.
1
It
n
A
F

m 
D.
1
It
n
F
A
m 
Câu 31. .Câu nào dưới đây nói về các hạt tải điện trong chất bán dẫn là không
đúng?
A. Các hạt tải điện loại p chủ yếu là các lỗ trống.
B. Êlectron dẫn và lỗ trống đều mang điện tích âm và chuyển động ngược chiều
điện trường.
C. Các hạt tải điện trong bán dẫn loại n chủ yếu là các elêctron dẫn.
D. Các hạt tải điện trong các chất bán dẫn luôn bao gồm cả hai loại: electron và
lỗ trống.
Câu 32. .Biết hiệu điên thế U
MN
= 3V. Hỏi đẳng thức nào sau đây chắc chắn
đúng ?
A. V
M
– V
N
= 3V. B. V
N
= 3V. C. V
M
= 3V.
D. V

N
– V
M
= 3V.
Câu 33. .Hạt tải điện trong kim loại là:
A. cc electron của nguyn tử.
B. các electron chuyển động tự do trong mạng tinh thể.
C. các electron hóa trị đ bay tự do ra khỏi kim loại.
D. electron ở lớp trong cng của nguyn tử.
Câu 34. .Đại lượng no sau đy khơng lin quan đến cường độ điện trường của một
điện tích điểm Q tại một điểm?
A. Điện tích Q. B. Khoảng cch r từ Q đến
q.
C. Hằng số điện mơi của mơi trường. D. Điện tích thử q.
Câu 35. .Một bình điện phân chứa dung dịch muối niken với hai điện cực bằng
niken. Đương lượng điện hóa của của niken là k = 0,3g/C. Khi cho cường độ dịng
I = 5A chạy qua bình ny trong khoảng thời gian t = 1h thì khối lượng m của niken
bám vào catôt bằng bao nhiêu?
A. 5,4g. B. 5,4mg. C. 5,4 kg.
D. 1,5g.
Câu 36. .Hai tấm kim loại đặt song song cách nhau 2cm được nhiễm điện bằng
nhau và trái dấu. Muốn làm dịch chuyển diện tích q = + 5.10
-10
C ta cần tốn 1 cơng
A = 2.10
-9
J. Cường độ điện trường giữa hai tấm là
A. 500V/m. B. 100V/m. C. 200V/m.
D. 400V/m.
Câu 37. .Các kim loại đều

A. Dẫn điện tốt, có điện trở suất không thay đổi.
B. Dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ.
C. Dẫn điện tốt như nhau, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ.
D. Dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ giống nhau
Câu 38. .Độ dày của lớp Nikenphủ trên một tấm kim loại là D=0,05 mm sau khi
điện phân trong 30 phút. Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 30cm
2
. Cho biết
Niken có khối lượng riêng 8900kg/m
3
A=58, n=2; Cường độ dịng điện qua bình l:
A. 3,12 A. B. 3,5 A. C. 2,47 A.
D. 12 A.
Câu 39. .Hiệu điện thế 1v được đặt vào hai đầu điện trở 10

trong khoảng thời
gian là 20s. Lượng điện tích dịch chuyển qua điện trở này khi đó là bao nhiêu?
A. 20C. B. 200C. C. 2C.
D. 0,005C.
Câu 40. .Các lực lạ bên trong nguồn điện khơng cĩ tc dụng
A. tạo ra v duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.
B. tạo ra v duy trì sự tích điện khác nhau giữa hai cực của nguồn điện.
C. làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong
nguồn điện.
D. tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện.

HẾT

×