Tải bản đầy đủ (.ppt) (38 trang)

Giáo dục môi trường trong Tiếng Việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.43 MB, 38 trang )

CHUYÊN ĐỀ
Tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường
Tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường
trong các môn học nói chung và môn
trong các môn học nói chung và môn
Tiếng việt nói riêng ở cấp tiểu học
Tiếng việt nói riêng ở cấp tiểu học
Ph n 1ầ

Những vấn đề chung
3
3
B - Mt s kin thc v mụi trng v giỏo dc bo v MT
B - Mt s kin thc v mụi trng v giỏo dc bo v MT
I. Một số vấn đề về MT
I. Một số vấn đề về MT
- Khái niệm về MT
- Khái niệm về MT
- Khái niệm giáo dục bảo vệ MT
- Khái niệm giáo dục bảo vệ MT
II. Giáo dục bảo vệ MT trong
II. Giáo dục bảo vệ MT trong trng
Tiểu học
Tiểu học


- Chức năng chủ yếu của MT(4):
- Chức năng chủ yếu của MT(4):
- Ô nhiễm môi
- Ô nhiễm môi trng
- Mục tiêu giáo dục BVMT trong


- Mục tiêu giáo dục BVMT trong trng
Tiểu học
Tiểu học
- Phương pháp tích hợp lồng ghép nội dung giáo dục BVMT qua
- Phương pháp tích hợp lồng ghép nội dung giáo dục BVMT qua
các môn học
các môn học
4
4
B - Một số kiến thức về môi truường và giáo dục bảo vệ MT
B - Một số kiến thức về môi truường và giáo dục bảo vệ MT
I. Một số vấn đề về MT
I. Một số vấn đề về MT
1. Khái niệm về MT
1. Khái niệm về MT
+
+ MC TIấU RIấNG: Bao gm cỏc yu t t nhiờn v vt cht
nhõn to bao quanh con ngi, cú nh hng n i sng, sn
xut, s tn ti, phỏt trin ca con ngi v sinh vt (Lut
BVMT2005).
+
+ Mụi trng sng: Mụi trng t nhiờn v mụi trng xó hi.
(MT t nhiờn: Bao gm cỏc yu t thiờn nhiờn nh vt lớ, hoỏ hc,
sinh hc tn ti ngoi ý mun ca con ngi;
MT xó hi: Tng ho cỏc quan h gia con ngi vi con ngi.
ú l cỏc lut l, th ch, quy nh nhm hng cỏc hot ng ca
con ngi theo mt khuụn kh nht nh, to /k phỏt trin cuc
sng ca con ngi)
MT xã hội
MT xã hội

5
5
2. Chøc n¨ng chñ yÕu cña MT:
2. Chøc n¨ng chñ yÕu cña MT:
4 chøc n¨ng chÝnh
4 chøc n¨ng chÝnh
M«i tr­êng
Không gian sống
của con người
L­u tr÷ vµ cung cÊp
c¸c nguån th«ng tin
Chøa ®ùng c¸c
nguån tµi nguyªn
thiªn nhiªn
Chứa đựng các
phế thải
do con người tạo ra
6
6
3.
3.
Ô nhiễm môi trường
Ô nhiễm môi trường
Ô nhiễm môi trường hiểu một cách đơn giản là:
+ Làm bẩn, làm thoái hoá môi trường sống.
+ Làm biến đổi môi trường theo hướng tiêu cực toàn thể
hay một phần bằng những chất gây tác hại( chất gây ô
nhiễm). Sự biến đổi môi trường như vậy làm ảnh hưởng
trực tiếp hay gián tiếp đến đời sống con người và sinh vật,
gây tác hại cho nông nghiệp, công nghiệp và làm giảm

chất lượng cuộc sống của con người.
+ Nguyên nhân của nạn ô nhiễm MT là các sinh hoạt
hàng ngày và hoạt động kinh tế của con người, từ trồng
trọt, chăn nuôi đến các hoạt động công nghiệp, chiến tranh
và công nghệ quốc phòng.
7
7
@) Một số thông tin về MT thế giới
@) Một số thông tin về MT thế giới
- Khí thải công nghiệp 50% Điôxit cácbon gây
- Khí thải công nghiệp 50% Điôxit cácbon gây
hiệu ứng nhà kính.
hiệu ứng nhà kính.
- Khí hậu toàn cầu biến đổi & tần suất thiên tai
- Khí hậu toàn cầu biến đổi & tần suất thiên tai
gia tăng(bão, nước biển dâng, động đất )
gia tăng(bão, nước biển dâng, động đất )
- Suy giảm tầng ôzôn
- Suy giảm tầng ôzôn
- Nguồn tài nguyên bị suy thoái(đất, nước,
- Nguồn tài nguyên bị suy thoái(đất, nước,
rừng )
rừng )
- Ô nhiễm MT đang xảy ra trên quy mô rộng.
- Ô nhiễm MT đang xảy ra trên quy mô rộng.
8
8
@) Mét sè th«ng tin vÒ MT cña ViÖt Nam
@) Mét sè th«ng tin vÒ MT cña ViÖt Nam
Suy thoái MT đất:

Trên 50% diện tích đất tự nhiên (3,2 triệu ha đất đồng bằng,
13 triệu ha đất đồi núi) bị thoái hoá. Diện tích không gian sống
bình quân của người Việt Nam đang ngày càng bị thu hẹp . Năm
1940, diện tích đất bình quân theo đầu người là 0,2 ha thì đến
năm 2005 chỉ còn 0,11 ha.
0,2 ha
N¨m 1940
0,11 ha
N¨m 2005
Minh hoạ DT đất bình quân theo đầu người bị thu hẹp từ năm 1940 đến năm 2005
9
9
- Suy tho¸i rõng: C
- Suy tho¸i rõng: C
hÊt l­ îng rõng bÞ gi¶m; diÖn tÝch ư
hÊt l­ îng rõng bÞ gi¶m; diÖn tÝch ư
rõng bÞ thu hÑp
rõng bÞ thu hÑp
10
10
- Rõng bÞ tµn ph¸
- Rõng bÞ tµn ph¸
-HËu qu¶(óng, lôt)
-HËu qu¶(óng, lôt)
11
11
- Suy giảm đa dạng sinh học
- Suy giảm đa dạng sinh học
Hệ thực
Hệ thực

vật
vật
(loài)
(loài)
Hệ động vật (loài, phân loại)
Hệ động vật (loài, phân loại)
Côn
Côn
trùng
trùng
Bò sát
Bò sát
ế
ế
ch
ch
nhái
nhái
Thú
Thú
Chim
Chim
ĐV
ĐV
không
không
xương
xương
sống
sống

Cá nước
Cá nước
ngọt
ngọt
13.766
13.766
5155
5155
258
258
82
82
275
275
100
100
782
782
544
544


Một số loài đang có nguy cơ bị suy giảm, tuyệt chủng
Một số loài đang có nguy cơ bị suy giảm, tuyệt chủng
ĐV quý hiếm
ĐV quý hiếm
Trước thập kỷ 70
Trước thập kỷ 70
Hiện nay
Hiện nay

Voi
Voi
1500-2000 con
1500-2000 con
Hổ
Hổ
1000 con
1000 con


VN được coi là một trong 15 trung tâm đa dạng sinh học cao nhất
VN được coi là một trong 15 trung tâm đa dạng sinh học cao nhất
thế giới
thế giới
100-150 con
100-150 con
1500-2000 con
1500-2000 con
80-100 con
80-100 con
1000 con
1000 con
12
12

Thùc
vËt
13
13
Loµi bß s¸t

14
14
Loµi Õch
15
15
Loµi thó

×