Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Giáo án tin học lớp 1 - KIỂM TRA HỌC KÌ I potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (395.59 KB, 11 trang )

Giáo án tin học lớp 1 - KIỂM TRA HỌC KÌ I

A. MỤC TIÊU
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh
- Củng cố lại kiến thức đã học
- Rèn tính cẩn thận, khả năng trình bày

B. ĐỒ DÙNG
Giáo viên: Giáo án, đề kiểm tra
Học sinh: Đủ dụng cụ học tập.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP
I. Ổn định lớp:
Lớp

Sĩ số Vắng
3A
3B
3C

II. Kiểm tra bài cũ:

III. Bài mới:
Đề bài
Câu 1: Em hãy viết các chữ ở hàng cơ sở theo thứ tự
từ trái sang phải.
Câu 2: Điền Đ vào ô vuông cuối câu đúng nghĩa và S
vào ô vuông cuối câu sai nghĩa dưới đây:
a. Máy tính giúp em học làm toán, học vẽ
b. Em không thể chơi trò chơi trên máy tính
c. Máy tính giúp em liên lạc với bạn bè.
d. Có nhiều loại máy tính khác nhau.



Câu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm để được câu
hoàn chỉnh.
a. Màn hình máy tính có cấu tạo và hình dạng
giống như…………………………
b. Kết quả làm việc của máy tính hiện ra
trên……………………………………….
c. Em điều khiển máy tính
bằng……………………………………………
……….
Câu 4: Em hãy thay các từ gạch chân bằng các từ
đúng nghĩa.
a. Máy tính làm việc rất chậm chạm.
b. Máy tính luôn cho kết quả không chính xác.
Câu 5: Điền các chữ cái vào ô tương ứng.

a. b. c. d. e. f.
g.
a. Phím chữ cuối cùng của hàng phím dưới.
b. Phím chữ đầu tiên của hàng cơ sở.
c. Phím thứ sáu của hàng phím trên.
d. Phím nằm giữa các phím R và Y
e. Phím chữ thứ ba của hàng phím trên tính từ bên
phải.
f. Phím chữ thứ hai của hàng phím dưới tính từ bên
phải
g. Phím chữ nằm giữa hai phím có gai và cạnh
phím có gai bên phải.
Đáp án và thang điểm
Câu 1(2đ): A S D F G H J K L ;

Câu 2(1đ): a, b, c: Đ
d: S
Câu 3(2đ): a. màn hình ti vi
b. màn hình
c. chuột
Câu 4(2đ) a: rất nhanh
b: chính xác
Câu 5(3đ):
M A Y T I N H
Đề 2
Câu 1: Lên lớp 3 em có thêm người bạn mới là:
A. Chiếc máy tính. B. Chiếc cặp sách.
D. Cây bút.
Câu 2: Máy tính để bàn gồm mấy bộ phận ?
A. 4 C. 3
B. 2 D. 1.
Câu 3: Kết quả hoạt động của máy tính hiện ra ở:
A. Màn hình. C. Chuột.
B. Bàn phím. D. Phần thân máy.
Câu 4: Nếu thường nhìn gần màn hình em dễ bị:
A. Ho. C. Sổ mũi.
B. Cận thị. D. Đau cổ tay.
Câu 5: Quyển truyện cho em thông tin dạng:
A. Văn bản. C. Hình ảnh.
B. Âm thanh. D. Âm thanh, hình ảnh.
Câu 6: Hàng phím để làm mốc cho việc đặt các
ngón tay:
A. Hàng phím số. C. Hàng phím trên.
B. Hàng phím cơ sở. D. Hàng phím dưới.
Câu 7: Hai phím có gai ở hàng phím cơ sở:

A. S, H. C. D, L.
B. D, K. D. F, J.
Câu 8: Khởi động trò chơi Sticks nháy đúp chuột
vào biểu tượng:
A. B. C.
Câu 9: Để bắt đầu lượt chơi mới em nhấn phím:
A. F1 B. F2 C. F3.
Câu 10: Hàng phím cơ sở gồm các phím:
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 0 C. Z, X, C, V, B,
N, M, ,< , .>, /?
B. Q, W, E, R, T, Y, U, I, O, P D. A, S, D,
F, G, H, J, K, L, ;
Câu 11: Biểu tượng để mở chương trình soạn thảo
văn bản Word:
A. C.
B. D.
Câu 12: Phần mềm luyện gõ MARIO đọc là:
A. Ma – rí - ô. C. Mà - ri – o.
B. Ma – ri – o. D. Ma – ri - ô.
Câu 13: Nút NEXT trong phần mềm MARIO có
tác dụng:
A. Quay về màn hình chính. C. Thoát
khỏi phần mềm.
B. Để luyện tập tiếp.
Câu 14: Biểu tượng để mở phần mềm Paint (vẽ)
là:
A. B. C.
Câu 15: Để tô màu em dùng công cụ:
A. B. C.
Câu 16: Để chọn màu vẽ trong hộp màu em cần:

A. Nháy nút chuột phải. C. Nháy nút
trái chuột.
B. Nháy đúp nút trái chuột. D. Nháy đúp
nút trái chuột.
Câu 17: Để chọn màu nền trong hộp màu em cần:
A. Nháy nút chuột phải. C. Nháy nút
trái chuột.
B. Nháy đúp nút trái chuột. D. Nháy đúp
nút trái chuột.
Câu 18: Muốn vẽ đoạn thẳng nằm ngang hoặc đoạn
thẳng đứng, em nhấn giữ phím:
A. Ctrl. C. Shift.
B. Alt. D. Delete.
Câu 19: Công cụ để tẩy một vùng trên hình:
A. B. C.
Câu 20: Nút lệnh đóng chương trình khi kết thúc
công việc:
A. B. C.


u
1

2

3

4

5


6

7

8

9

1
0

1
1

1
2

1
3

1
4

1
5

1
6


1
7

1
8

1
9

2
0

Đá
p
A

A

A

B

A

B

D
C

B


D

C

D

B

A

B

C

A

C

A

B

án
đú
ng


IV. Củng cố:
V. Hướng dẫn về nhà.

D. BÀI HỌC KINH NGHIỆM

























×