Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Giáo án môn thủ công lớp 1 Học kỳ 1.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.35 KB, 21 trang )

Buổi chiều
Luyện Tiếng Việt
:
ổn định tổ chức.
Nội dung:
- Kiểm tra đồ dùng, sách vở của HS.
- Sắp xếp chỗ ngồi cho HS.
- Chia tổ.
- Phân công cán sự lớp, tổ.
- Phổ biến nội qui, qui định lớp
.

Luyện Toán: Giới thiệu bộ đồ dùng học toán
I. hớng dẫn HS cách sử dụng đồ dùng học toán:
- Cách mở bộ học số
- Cách gắn các con số
- Cách giơ bảng
- Cách sắp xếp sách, vở, bảng, đồ dùng trớc lúc vào học và hết tiết học
II. Học sinh thực hành:
- Cho HS thực hành nhiều lần
- GV chỉnh sửa
Buæi chiÒu
Luyện toán:
Ôn: Nhiều hơn – ít hơn
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh biết so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật
-Biết sử dụng từ “ nhiều hơn, ít hơn “ khi so sánh
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
II. Bài mới: Giới thiệu bài : Tiết học trước các


em đã học
bài “ nhiều hơn, ít hơn “khi so sánh số lượng
của hai nhóm đồ vật . Tiết luyện hôm nay cô sẽ
hướng
dẫn các em nắm kĩ hơn về cách so sánh hai
nhóm đồ
vật đó .
Hoạt động 1 : So sánh số lượng của hai
nhóm đồ vật
- GV : Để lên bàn 5 cái cốc , GV cầm 4 cái thìa
trên tay
- Gọi HS lên để thìa lên cốc
-Gọi HS nêu so sánh
+ Tương tự GV đặt trên bàn mọt số vở và bút
( Vở 4 quyển , bút 5 cây )
- Gọi học sinh nêu so sánh
Hoạt động 2 : Học sinh tìm xem trong lớp số
lượng hai
nhóm đồ vật để so sánh với nhau
Trò chơi : So sánh nhanh số lượng hai nhóm đồ
vật
GV đưa hai nhóm đối tượng có số lượng khác
nhau
- Khi GV đưa lên HS nói nhanh cách so sánh
- Nhận xét -tuyên dương
III. Dặn dò:
- về nhà tập so sánh các đối tượng đồ vật có trong
gia
đình em
- xem trướcbài tiếp theo chuẩn bị cho tiết toán

ngày mai
- HS lắng nghe
- Học sinh xung phong lên để
thìa vào cốc
- HS nêu : Số cốc nhiều hơn số
thìa , số thìa ít hơn số cốc
- Nhiều học sinh nêu lại cách so
sánh
- Nêu : Số bút nhiều hơn số vở ,
số vở ít hơn số bút
- Nhiếu HS nhắc lại cách so sánh
- Số bàn ghế HS nhiều hơn số
bàn ghế GV
Số bàn ghế GV ít hơn số
bàn ghế HS
- Số bảng con của HS nhiều hơn
số bảng của cô . Số bảng của cô
ít hơn số bảng HS
-HS thagia trò chơi
Luyện tiếng việt:
Ôn bài 1: e
I. Mục tiêu: HS đọc và viết được âm b - Nắm được cấu tạo các nét chữ b
- Tìm được âm b trong các tiếng , từ trên báo , sách,
- Làm tốt vở bài tập tiếng việt
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
II. Bài mới: Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Đọc bài trong SGK
- Gọi học sinh nhắc lại tên bài đã học

GV cho học sinh mở SGK trang 4
- GV ghi bảng : ve, vé, và, vú, vẻ.
Cho học sinh tìm âm e trong các tiếng trên
GV đọc cho HS viết bảng con : e
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm vở bài tập
Bài 1 : GV treo tranh bài tập 1 - gọi HS nêu y/cầu
- Gọi HS lên bảng nối . Nhận xét
Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn học sinh viết vào vở
- GV theo dõi giúp đỡ những HS còn viết yếu
Chấm bài -nhận xét
III. Dặn dò : Đọc viết bài vừa học
- Về nhà luyện viết 1 trang âm e
- Xem trước bài sau: b
- HS mở SGK
-Đọc cá nhân , nhóm đôi , tổ ,
đồng thanh .
- Học sinh xung phong lên bảng
tìm gạch chân dưới âm e
-Nhận xét
- Cả lớp viết bảng con
- Nối tranh tiếng có âm e
- 1 HS thực hiện trên bảng lớp
- Cả lớp làm trong vở
- B Bí, bò, búa.
- Viết e
-HS cả lớp viết vào vở
Ngày dạy: / / 2010.
Bi chiỊu
Lun TiÕng ViƯt: Lun viÕt bµi 2: b

I. Mơc tiªu:
- Häc sinh n¾m ®ỵc cÊu t¹o vµ kÝch cì ch÷ b
- ViÕt ®óng vµ ®Đp ch÷ b
II. H íng dÉn viÕt :
a. Híng dÉn viÕt vµo b¶ng con
- Gi¸o viªn híng dÉn viÕt mÉu lªn b¶ng
- Yªu cÇu Häc sinh quan s¸t vµ nhËn xÐt vỊ kÝch thíc con ch÷ b
- Híng dÉn häc sinh viÕt trªn kh«ng trung
- Yªu cÇu viÕt vµo b¶ng con
- NhËn xÐt sưa sai cho HS
b. Híng dÉn viÕt vµo vë « li
*Lu ý: §iĨm b¾t ®Çu vµ ®iĨm kÕt thóc, nÐt th¾t cđa con ch÷.
BD – PĐ toán: Ôn các bài vừa học
I.Mục tiêu:
Học sinh ôn tập củng cố khái niệm nhiều hơn, ít hơn qua việc so sánh số lượng với
các nhóm đồ vật. Biết so sánh số lượng các nhóm đồ vật. Biết sử dụng từ nhiều
hơn, ít hơn khi so sánh số lượng hai nhóm đồ vật
II. Hoạt động dạy học:
GV cho học sinh quan sát
Bài 1:
So sánh từng nhóm vật
• HS so sánh Số lượng con vật
• Thỏ nhiều hơn gà, gà ít hơn thỏ( nhiều học sinh nhắc lại)

Bài 2:So sánh
Em hãy so sánh số lượng hình tam giác và số lượng hình chữ nhật?
-Hình tam giác nhiều hơn hình chữ nhật
- Hình chữ nhật ít hơn hình tam giác
Bài 3: Tô màu vào số lượng nhiều hơn


Tn 2
Ngày dạy: / / 2010.
Bi chiỊu
Luyện Tiếng Việt:
Ôn: Dấu hỏi – dấu nặng
I. Mục tiêu: Khắc sâu được các dấu thanh hỏi, nặng qua các tiếng chỉ đồ vật, sự
vật trong sách báo. Rèn kó năng đọc chuẩn cho HS .
II. Chuẩn bò: Bộ thực hành, mẫu chữ, SGK, bảng con.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
II. Bài ôn: Giới thiệu bài
Hoạt động1: Luyện đọc
GV ghi bảng : bẻ, bẹ Hdẫn HS đọ. Nhận xét.
Hdẫn HS luyện viết dấu?, ., be, bẻ ,bẹ. Nhận
xét
Hoạt động2: Làm bài tập
Bài 1: Nối . Cho học sinh quan sát tranh
Nối các dấu hỏi, nặng với tranh phù hợp
Nhận xét
Bài 2: Tô. Hướng dẫn học sinh tô chữ bẻ, bẹ
-Thu vở chấm nhận xét
III. Củng cố- dặn dò:
Trò chơi: Thi tìm tiếng có dấu ?, .
Nhóm nào tìm được mhiều tiếng thì nhóm đó
thắng cuộc. Nhận xét tuyên dương.
- Xem trước bài: Dấu huyền, dấu ngã.
Học sinh luyện đọc: cá nhân,
nhóm, tổ, lớp.
3 học sinh lên bảng viết

Cả lớp viết b/c
1 học sinh lên bảng nối cả lớp
làm vào vở bài tập
Tô vào vở bài tập
Chia lớp 3 đội tham gia chơi

Ngaøy daïy: / / 2010.
Buæi chiÒu
Luy ện toán : Ôn: Các số 1, 2, 3
I. Mục tiêu: Giúp học sinh nắm lại khái niẹm ban đầu về các số 1,2,3. Biết đọc viết các
số : 1,2, 3 . Biết đếm xuôi , đếm ngược. Nhận biét được số lượng các nhóm , biếtđiền số
vào các nhóm đồ vật tương ứng .
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
II. Bài ôn: Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Nhận biết số lượng của các đồvật
- GV : Để lần lượt lên bàn các nhóm đồ vật có số
lượng
1, 2, 3. Yêu cầu HS lên ghi số tương ứng vào dưới
các vật
Hoạt động 2 : Học sinh đếm 1,2, 3.
- GV yêu cầu HS đếm xuôi từ 1, 2,3 , Đếm ngược từ
3- 1
Bài 3: Điền số thích hợp :
1 2
Trò chơi : Ai nhanh hơn , ai đúng hơn
GV lần lượt gắn lên bảng các nhóm hình , HS ở
dưới
đếm nhanh và ghi số tương ứng vào bảng con sau đó

đưa
lên .
III. Hướng dẫn làm vở bài tập :
Bài 2: Điền số vào ô trống
Cho HS làm vào VBT
Bài 3: Viết hoặc vẽ chấm tròn vào ô trống
- GV hướng dẫn HS cách làm : Nếu đã có chấm tròn
thì
ta điền số tương ứng , còn nếu có số thì ta vẽ thêm
chấm
tròn
Chấm một số vở - Nhận xét
III. Dặn dò : - về nhà tấp đếm các số 1- 3 , và đếm
ngược
từ 3- 1
- L àm vở bài tập ở nhà
- xem trướcbài tiếp theo: Luyện tập
HS lên ghi số lượng tương
ứng vào
các nhóm đồ vật đó
- Học sinh đếm ( 15 em )
- HS lên bảng điềnvào chỗ
trống
HS cả lớp tham gia trò
chơi

- 1 HS lên làm trên bảng
- Cả lớp làm vào vở
- Gọi 2 HS làm trên bảng
lớp

- Cả lớp làm vào vở
Luyện Tiếng Việt:
Ôn: Be, bè, bé
I. Mục tiêu: Giúp HS nắm vững các âm tiếng đã học. Đọc, viết đúng các âm
tiếng đã học
II. Chuẩn bò: Bộ ghép chữ, bảng phu, bảng con.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
I. Kiểm tra: Cho HS viết bảng con e, b, \, / ?, . , be,
bẻ, bẽ.
II. Bài ôn: Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Luyện đọc
-GV treo bảng phụ ghi sẵn be, bè, bé.
- Gọi HS đọc. GV theo dõi sửa sai
-Yêu cầu HS lấy bộ ghép chữ và ghép các tiếng be,
bè, bé. Nhận xét
Hoạt động 2: Luyện viết
Hướng dẫn HS ôn lại các cách viết các tiếng đã
học.
- Cho HS viết vào bảng con
-Cho HS viết vào vở mỗi tiếng một dòng
Theo dõi giúp đỡ HS yếu
Hoạt động 3: Trò chơi : Thi đọc tiếp sức
Chia lớp 3 nhóm thi đọc tiếp sức nhóm nào đọc
đúng nhanh là thắng .
III. Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học
Dặn HS về luyện đọc bài
- Xem trước bài: ê, v chuẩn bò cho ngày mai
Viết bảng con

Quan sát
HS đọc cá nhân, nhóm,
cả lớp
Ghép các tiếng theo yêu
cầu của GV
HS lên bảng, lớp viết
bảng con.

Tham gia trò chơi
Ngày dạy: / / 2010.
Bi chiỊu
Luyện Tiếng Việt: B, V
I. Mục tiêu: Học sinh đọc, viết đúng: b, v, be, ve. Rèn kỉ năng viết nối các chữ
cái, liên kết các chữ cái thành tiếng .
II. Chuẩn bò: Bảng phụ, bộ ghép chữ, bảng con.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Đọc, viết: be, ve
II. Bài ôn: Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc, viết
GV đính bảng phụ ghi sẵn b, v, bê, ve.
-Yêu cầu HS luyện đọc phân tích các tiếng
- GV phân tích độ cao các con chữ, cách viết liền
nét giữa các con chữ. Gọi HS đứng dậy nhắc lại
cách phân tích quy trình viết.
- Cho HS luyện viết bảng con. Nhận xét
Hoạt động 2: Thực hành viết
GV nhắc nhở cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết
GV đọc cho HS viết. Đọc cho HS dò lại
-Đính bảng phụ cho HS kiểm tra

-Thu vở chấm nhận xét
Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập
Hướng dẫn học sinh làm VBT Bài 6, 7 ở vở bài tập
III. Củng cố- dặn dò: Nhận xét tiết học
Dặn học sinh về luyện viết cho thành thạo
- Xem trước bài: l, h chuẩn bò cho tiết sau.
Luyện đọc cá nhân , cả lớp
HS đọc phân tích và viết
HS lên bảng ,lớp viết bảng
con
HS viết bài vào vở
- HS làm bài tập VBT
BD P§To¸n– :
Lun c¸c sè 1, 2, 3, 4, 5.
I. Mơc tiªu: Gióp HS : NhËn biÕt sè lỵng 1, 2, 3, 4, 5. §äc, viÕt ,®Õm c¸c sè 1, 2 ,
3, 4, 5. ( xu«i – ngỵc ).
II. §å dïng: Sư dơng bé ®å dïng häc to¸n 1. Sư dơng b¶ng con vµ vë « li .
III. Ho¹t ®éng d¹y- häc:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh
I. KiĨm tra:
II. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi
H§1: HdÉn «n tËp c¸c sè 1 - 5
- G¾n vËt mÉu lªn b¶ng.
VD : 4 con gµ , 3 con c¸ , 2 h×nh vu«ng, 5 que
tinh …
- Quan s¸t .
- Lªn g¾n sè.
- §Õm sè ( ®Õm xu«i , ®Õm
ngỵc )
- Yêu cầu HS lên gắn số tơng ứng. Hớng dẫn học sinh

đếm số.
- Hớng dẫn viết số. Viết mẫu lên bảng .
- Y/cầu HS viết vào bảng con. Nhận xét sửa lỗi cho
HS
- Yêu cầu viết vào vở ô li.
- Quan sát uốn nắn HS viết đúng.
- Thu vở chấm chữa bài.
HĐ2: Trò chơi: Tìm những vật nuôi có bốn chân.
III. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học dặn dò về nhà.
- Xem trớc bài: Luyện tập
- Theo dõi.
Viết vào bảng con .
- Viết vào vở ô li .

Thi đua tìm .

TuÇn 3:
Ngaøy daïy: / / 2010.
Buæi chiÒu
Luyện Tiếng Việt:
Ôn: L – H
I. Mục tiêu: Củng cố cách đọc và viết : ô , ơ. Tìm đúng tên những đồ vật có chứa âm
l, h.
- Làm tốt vở bài tập
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Nhắc lại tên bài học
II. Bài mới: Giới thiệu bài
HĐ: Đọc bài SGK

- Cho HS mở sách đọc
Hướng dẫn viết bảng con
- GV cho HS lấy bảng con - GV đọc : e, ê, v, ve,

- Tìm âm e, ê,trong các tiếng sau : vè, về, ve, bê,
vẻ, bề, bế Nhận xét
HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập:
Bài 1: Nối tranh với tiếng
- GV nêu yêu cầu bài tập 1
- Yêu cầu HS nối
- Nhận xét
Bài 2: Điền vào chỗ trống ô hay ơ
GV viết bài tập 2 lên bảng yêu cầu HS quan sát
tranh và điền sao cho đúng âm vào chỗ chấm để
thành tiếng đúng: Lê, hé, hẹ.
- Nhận xét
Bài 3: Viết: Lề 1 dòng, hẹ 1 dòng
Trò chơi: Đọc nhanh những tiếng có chứa âm l,
h.
Cách chơi: GV cầm trên tay một số tiếng như:
lê, lề, lễ, hẹ, hè, hề,
-GV giơ lên bất kỳ chữ nào, y/cầu HS đọc to
chữ đó
- Bạn nào đọc đúng, nhanh, bạn đó sẽ thắng.
- Nhận xét - Tuyên dương
III. Dặn dò: Về nhà tập đọc lại bài: L, h.
- Xem trước bài tiếp theo: o, c.
- L, h
- Đọc cá nhân- đồng thanh
- HS viết bảng con

- HS tìm - gạch chân
- Cả lớp làm vào vở bài tập

- 2 HS lên bảng điền
-Lớp làm vào vở
- HS viết vào vở
- HS tham gia trò chơi

Ngaøy daïy: / / 2010.
Buæi chiÒu
Luyện toán:
Luyện tập
I. Mục tiêu: Biết sử dụng các dấu < , > và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh 2 số. bước
đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn(có 2<3 thì có 3>2)
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Nhắc tên bài học
Điền dấu >,< vào chỗ chấm
4 5 3 1 3 4
5 2 2 3 5 1
II. Bài ôn: Giới thiệu bài
HĐ1: Hướng dẫn luyện tập (Hướng dẫn làm bài tập ở VBT)
Bài 1: GV nêu yêu cầu đọc y/cầu
- cho HS làm bài GV theo dõi giúp 1 số HS yếu
- Em có nhận xét gì về kết quả so sánh ở cột thứ nhất:
3 < 4 và 4 > 3 ?
KL: với 2 số bất kỳ khác nhau ta luôn tìm được một số nhỏ
hơn và một số lớn hơn.
Bài 2: gọi HS đọc y/cầu. hướng dẫn gợi mở HS làm bài.
Cho HS làm vào vở.

1 2 3 5 3 4 1 4
1 5 2 4 2 5 2 3
Bài 3: HS đọc y/cầu . Tổ chức hs chơi trò chơi nối số.
HD cách chơi, cho HS chơi.
1 < 2 < 3 < 4 <
Nhận xét đánh giá giờ học.
Dặn dò : Ôn lại bài đã học và làm bài tập ở nhà vào ô li.
- Xem trước bài lớn hơn dấu lớn.

- HS làm bảng con
HS làm bảng con
5>3, 5>1, 5>4, 4>3
- HS trả lời theo hs hiểu

HS làm vào vở
HS tham gia trò chơi

Luyện Tiếng Việt:
Ôn: O – C
I. Mục tiêu: Củng cố cách đọc và viết: O, C. Tìm đúng tên những đồ vật có chứa
âm:
O, C. Làm tốt vở bài tập
1 2
3
4 5
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Đọc bài SGK. Gọi HS nhắc lại tên bài học?
- Cho HS mở sách đọc
- GV cho HS lấy bảng con và đọc: o, c, bò, cỏ.

- Tìm âm o, c, trong các tiếng sau : bo, cò, bò, cọ, vó,
cỏ
- Nhận xét, đánh giá kết quả.
II. Bài ôn: Giới thiệu bài
HĐ1: Hướng dẫn làm vở bài tập
Bài 1: Nối tranh với tiếng
- GV nêu yêu cầu bài tập 1 - Yêu cầu HS nêu lại sau đó
cho HS nối vào vở bài tập
- Kiểm tra, nhận xét kết quả.
Bài 2: Điền vào chỗ trống o hay c?
GV nêu yêu cầu bài tập2. yêu cầu HS điền sao cho đúng
từ.
- Nhận xét kết quả.
Bài 3: Viết: Bó 1 dòng, Cọ 1 dòng.
HĐ2: Trò chơi: Đọc nhanh những tiếng có chứa âm: O,
C.
Cách chơi:
- GV cầm trên tay một số tiếng như : Cò, cọ, bó, cỏ, bò,
vò, vó, hò, họ, lọ, lò
- GV giơ lên bất kỳ chữ nào, yêu cầu HS đọc to chữ đó
- Bạn nào đọc đúng, nhanh, bạn đó sẽ thắng.
- Nhận xét - Tuyên dương
III. Củng cố, Dặn dò: Về nhà tập đọc lại bài: O, C.
- Làm bài tập ở vở ô li.
- Xem trước bài 10: Ô, Ơ.
- O, C.
- Đọc cá nhân- đồng
thanh. HS viết bảng con
- HS tìm - gạch chân
Cả lớp làm vào vở


-Lớp làm vào vở
Cọ, vỏ, mo
- HS viết vào vở
- HS tham gia trò chơi
Ngaứy daùy: / / 2010.
Buổi chiều
Luyn Ting Vit:
ễn: ễ -
I. Mc tiờu: Cng c cỏch c v vit: ụ, . Tỡm ỳng tờn nhng vt cú cha õm
ụ, .
- Lm tt v bi tp.
II. Hot ng dy hc:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
I. Kim tra:
II. Bi ụn: Gii thiu bi
H1: c bi SGK
- Gi HS nhc li tờn bi hc? Cho HS m sỏch c
- Hng dn vit bng con
- GV cho HS ly bng con, GV c : ụ, , cụ, c
Tỡm õm ụ, trong cỏc ting sau: Hụ, h, h, b, b, b
Nhn xột
H2: Hng dn lm v bi tp:
Bi 1: Ni tranh vi ting
- GV nờu yờu cu bi tp 1 - Yờu cu HS ni vo v bi
tp. Nhn xột
Bi 2: in vo ch trng ụ hay
GV nờu yờu cu bi tp 2 gi HS nhc li yờu cu. Cho
HS in vo v bi tp. Nhn xột
Bi 3: Vit: H1 dũng, b 1 dũng.

H3: Trũ chi: c nhanh nhng ting cú cha õm ụ, .
Cỏch chi: GV cm trờn tay mt s ting nh : Cụ, c,
b, h, GV gi lờn bt k ch no , yờu cu HS c to
ch ú. Bn no c ỳng, nhanh, bn ú s thng.
- Nhn xột - Tuyờn dng
III. Cng c, dn dũ: Nhn xột gi hc.
- V nh tp c li bi: ụ,
- Xem trc bi tip theo: i, a
Vit bng con: V, lũ cũ, bũ
bờ
- ụ,
- c cỏ nhõn- ng thanh
- HS vit bng con
- HS tỡm - gch chõn
- C lp lm vo v.

- HS in vo VBT
- HS vit vo v
- HS tham gia trũ chi
Toán:
Luyện tập: Bé hơn. Dấu <
I.
Mục tiêu
:
Bớc đầu biết so sánh số lợng, biết sử dụng từ bé hơn và dấu < để so sánh
các số.
III. Hoạt động dạy học:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh
I. KiĨm tra: §äc, viÕt c¸c sè tõ 1 – 5
Sè 4 ®øng liỊn sau sè nµo? NhËn xÐt

II. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi
H§1: Híng dÉn HS nhËn biÕt dÊu bÐ ( < )
- G¾n lªn b¶ng bªn tr¸i mét qu¶ cam, bªn ph¶i 2 qu¶
cam. Mét qu¶ cam so víi hai qu¶ cam th× ntn?
- T¬ng tù víi mét con gµ so víi hai con gµ, mét h×nh
trßn víi hai h×nh trßn, vµ c¸c vËt mÉu kh¸c hai víi
ba, ba víi bèn, bèn víi n¨m.
- Mét Ýt h¬n hai ta nãi mét bÐ h¬n hai vµ viÕt 1 < 2.
Giíi thiƯu dÊu bÐ < . ViÕt mÉu <
H§2: Thùc hµnh
Bµi 1: ViÕt dÊu bÐ.
Lu ý: §iĨm ®Ỉt bót vµ chiỊu ®i cđa c¸c nÐt.
Bµi 2: Híng dÉn lµm vµo b¶ng con.
- NhËn xÐt ch÷a bµi.
Bµi 3: Híng dÉn HS lµm vµo VBT.
- Häc sinh lµm xong yªu cÇu ®ỉi vë cho nhau KT.
- §äc viÕt 1, 2, 3, 4, 5.
- Sè 4 ®øng liỊn sau sè 3.
- Quan s¸t.
- So s¸nh mét qu¶ cam Ýt h¬n hai
qu¶ cam.
- So s¸nh.
- §äc mét bÐ h¬n hai.
- §äc - viÕt vµo b¶ng con.
- ViÕt dÊu bÐ vµo VBT to¸n.
- Hai em lªn b¶ng lµm.
- C¶ líp lµm vµo b¶ng con.
- Lµm bµi vµo vë.
Bi chiỊu
Luyện Tiếng Việt:

Ôn: Dấu hỏi – dấu nặng
I. Mục tiêu: Khắc sâu được các dấu thanh hỏi, nặng qua các tiếng chỉ đồ vật, sự
vật trong sách báo. Rèn kó năng đọc chuẩn cho HS .
II. Chuẩn bò: Bộ thực hành, mẫu chữ, SGK, bảng con.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
II. Bài ôn: Giới thiệu bài
Hoạt động1: Luyện đọc
GV ghi bảng : bẻ, bẹ Hdẫn HS đọ. Nhận xét.
Hdẫn HS luyện viết dấu?, ., be, bẻ ,bẹ. Nhận
xét
Hoạt động2: Làm bài tập
Bài 1: Nối . Cho học sinh quan sát tranh
Học sinh luyện đọc: cá nhân,
nhóm, tổ, lớp.
3 học sinh lên bảng viết
Cả lớp viết b/c
1 học sinh lên bảng nối cả lớp
làm vào vở bài tập
Nối các dấu hỏi, nặng với tranh phù hợp
Nhận xét
Bài 2: Tô. Hướng dẫn học sinh tô chữ bẻ, bẹ
-Thu vở chấm nhận xét
III. Củng cố- dặn dò:
Trò chơi: Thi tìm tiếng có dấu ?, .
Nhóm nào tìm được mhiều tiếng thì nhóm đó
thắng cuộc. Nhận xét tuyên dương.
- Xem trước bài: Dấu huyền, dấu ngã.
Tô vào vở bài tập

Chia lớp 3 đội tham gia chơi

Ngaøy daïy: / / 2010.
Buæi chiÒu
Luy ện toán : Ôn: Các số 1, 2, 3
I. Mục tiêu: Giúp học sinh nắm lại khái niẹm ban đầu về các số 1,2,3. Biết đọc viết các
số : 1,2, 3 . Biết đếm xuôi , đếm ngược. Nhận biét được số lượng các nhóm , biếtđiền số
vào các nhóm đồ vật tương ứng .
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
II. Bài ôn: Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Nhận biết số lượng của các đồvật
- GV : Để lần lượt lên bàn các nhóm đồ vật có số
lượng
1, 2, 3. Yêu cầu HS lên ghi số tương ứng vào dưới
các vật
Hoạt động 2 : Học sinh đếm 1,2, 3.
- GV yêu cầu HS đếm xuôi từ 1, 2,3 , Đếm ngược từ
3- 1
Bài 3: Điền số thích hợp :
1 2
Trò chơi : Ai nhanh hơn , ai đúng hơn
GV lần lượt gắn lên bảng các nhóm hình , HS ở
dưới
đếm nhanh và ghi số tương ứng vào bảng con sau đó
đưa
lên .
III. Hướng dẫn làm vở bài tập :
Bài 2: Điền số vào ô trống

Cho HS làm vào VBT
Bài 3: Viết hoặc vẽ chấm tròn vào ô trống
- GV hướng dẫn HS cách làm : Nếu đã có chấm tròn
thì
ta điền số tương ứng , còn nếu có số thì ta vẽ thêm
chấm
tròn
Chấm một số vở - Nhận xét
III. Dặn dò : - về nhà tấp đếm các số 1- 3 , và đếm
ngược
từ 3- 1
- L àm vở bài tập ở nhà
- xem trướcbài tiếp theo: Luyện tập
HS lên ghi số lượng tương
ứng vào
các nhóm đồ vật đó
- Học sinh đếm ( 15 em )
- HS lên bảng điềnvào chỗ
trống
HS cả lớp tham gia trò
chơi

- 1 HS lên làm trên bảng
- Cả lớp làm vào vở
- Gọi 2 HS làm trên bảng
lớp
- Cả lớp làm vào vở
Luyện Tiếng Việt:
Ôn: Be, bè, bé
I. Mục tiêu: Giúp HS nắm vững các âm tiếng đã học. Đọc, viết đúng các âm

tiếng đã học
II. Chuẩn bò: Bộ ghép chữ, bảng phu, bảng con.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
I. Kiểm tra: Cho HS viết bảng con e, b, \, / ?, . , be,
bẻ, bẽ.
II. Bài ôn: Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Luyện đọc
-GV treo bảng phụ ghi sẵn be, bè, bé.
- Gọi HS đọc. GV theo dõi sửa sai
-Yêu cầu HS lấy bộ ghép chữ và ghép các tiếng be,
bè, bé. Nhận xét
Hoạt động 2: Luyện viết
Hướng dẫn HS ôn lại các cách viết các tiếng đã
học.
- Cho HS viết vào bảng con
-Cho HS viết vào vở mỗi tiếng một dòng
Theo dõi giúp đỡ HS yếu
Hoạt động 3: Trò chơi : Thi đọc tiếp sức
Chia lớp 3 nhóm thi đọc tiếp sức nhóm nào đọc
đúng nhanh là thắng .
III. Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học
Dặn HS về luyện đọc bài
- Xem trước bài: ê, v chuẩn bò cho ngày mai
Viết bảng con
Quan sát
HS đọc cá nhân, nhóm,
cả lớp
Ghép các tiếng theo yêu

cầu của GV
HS lên bảng, lớp viết
bảng con.

Tham gia trò chơi

×