1
1
K
K
Ỹ
Ỹ
NĂNG M
NĂNG M
Ề
Ề
M
M
TS. VÕ TRUNG HÙNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐẠI HỌC ĐÀNẴNG
PHÒNG KHOA HỌC, SAU ĐẠI HỌC & hỢPTÁC QUỐC TẾ
Tel. (84)511-847373/841292
2
2
GI
GI
Ớ
Ớ
I THI
I THI
Ệ
Ệ
U
U
• M
ục đích củamônhọc
– Trang bị cơ sở lý luận
–Rènluyệncáckỹ năng cơ bản
• Phương pháp
–Giớithiệu
–Thảoluậntạilớp
–Thực hành sử dụng các phầnmềmhỗ trợ
• Kiểmtra
– Điểmkiểmtrađịnh kỳ
– Báo cáo + thi cuốikỳ
3
3
KH
KH
Á
Á
I NI
I NI
Ệ
Ệ
M
M
• Tậphợpcáckỹ năng cho phép
tương tác vớingười khác
• Khả năng tạo ra quan hệ và tậphợp
mọingười
• Khả năng phát huy tối đahiệuquả
công việc
4
4
M
M
Ộ
Ộ
T S
T S
Ố
Ố
K
K
Ỹ
Ỹ
NĂNG M
NĂNG M
Ề
Ề
M (1)
M (1)
• Kỹ năng giao tiếp
• Kỹ năng ra quyết định
• Kỹ năng sáng tạovàđổimới
• Kỹ năng tư duy
• Kỹ năng linh hoạt
• Kỹ năng thay đổi–sẵnsàng
• Kỹ năng quan hệ cá nhân
5
5
M
M
Ộ
Ộ
T S
T S
Ố
Ố
K
K
Ỹ
Ỹ
NĂNG M
NĂNG M
Ề
Ề
M (2)
M (2)
• Kỹ năng đàm phán
• Kỹ năng thuyếtphục
• Kỹ năng quảnlýthờigian
• Kỹ năng giải quyếtvấn đề
• Kỹ năng thích nghi
• Kỹ năng lãnh đạovàx.dựng độingũ
• Kỹ năng sử dụng các công nghệ mới
6
6
T
T
Ạ
Ạ
I SAO C
I SAO C
Ầ
Ầ
N K
N K
Ỹ
Ỹ
NĂNG M
NĂNG M
Ề
Ề
M?
M?
• Tính chuyên nghiệp
• Hoạt động hộinhập
• Quảntrị hiệuquả
• Tích hợpcácmục đích chiếnlược
• Lôi kéo cá nhân
7
7
Ả
Ả
NH HƯ
NH HƯ
Ở
Ở
NG
NG
Đ
Đ
Ạ
Ạ
O Đ
O Đ
Ứ
Ứ
C
C
• Ấn độ giáo
• Phậtgiáo
• Thiênchúagiáo
• TriếtlýHyLạp
• Cộng đồng
8
8
K
K
Ỹ
Ỹ
NĂNG
NĂNG
Kỹ năng cứng
• Đolường bởikỹ
năng kỹ thuật
• Những việcchuyên
môn
• Làm việc độclập
Kỹ năng mềm
• Không thểđolường
• Khả năng lôi kéo
người khác phụcvụ
cho công việc
• Làm việc nhóm
9
9
Soft Skills + Hard Skills = Core Skills
Soft Skills + Hard Skills = Core Skills
10
10
K
K
Ỹ
Ỹ
NĂNG
NĂNG
CHU
CHU
Ẩ
Ẩ
N B
N B
Ị
Ị
V
V
À
À
TRÌNH B
TRÌNH B
À
À
Y B
Y B
Á
Á
O C
O C
Á
Á
O
O
11
11
N
N
Ộ
Ộ
I DUNG
I DUNG
• Mục đích
• Kếtquả mong muốn
• Nội dung
–Cáchviếtbáocáokhoahọc(BCKH)
–Cáchchuẩnbị và trình bày BCKH
–Sử dụng PowerPoint
–Sử dụng Winword
• Thảoluận
12
12
M
M
Ụ
Ụ
C Đ
C Đ
Í
Í
CH
CH
• Giớithiệukỹ năng viết và trình bày báo cáo
• Giớithiệucáccôngcụ hỗ trợ
• Trao đổi kinh nghiệm
• Kỹ năng thực hành
• Tìm kiếm thông tin
13
13
K
K
Ế
Ế
T QU
T QU
Ả
Ả
MONG MU
MONG MU
Ố
Ố
N
N
• Tự rút ra kinh nghiệm
• Sử dụng đượccáccôngcụ hỗ trợ
• Vậndụng vào thựctế
• Trao đổikhicần
14
14
PH
PH
Ầ
Ầ
N 1
N 1
C
C
Á
Á
CH VI
CH VI
Ế
Ế
T B
T B
Á
Á
O C
O C
Á
Á
O KHOA H
O KHOA H
Ọ
Ọ
C
C
15
15
LÝ DO
LÝ DO
CÔNG B
CÔNG B
Ố
Ố
B
B
Á
Á
O C
O C
Á
Á
O KHOA H
O KHOA H
Ọ
Ọ
C ?
C ?
• Vai trò quan trọng củabáocáokhoahọc
– Tổng kếtmột công trình nghiên cứu
–Chiasẻ thông tin khoa học
–Gópphần làm khoa học phát triển
• Nghĩavụ bắtbuộc
• Tiêu chuẩn đánh giá củangườilàmkhoa
học
16
16
L
L
À
À
M TH
M TH
Ế
Ế
N
N
À
À
O Đ
O Đ
Ể
Ể
C
C
Ó
Ó
B
B
À
À
I B
I B
Á
Á
O KHOA H
O KHOA H
Ọ
Ọ
C ?
C ?
• Phảitrải qua một quá trình nghiên cứu
–Chọn đề tài
–Tổ chức nghiên cứu
–Tổng kết, đánh giá
• Chọntạp chí, tậpsan khoahọc
• Viết bài Æ chờ phảnbiện Æ hiệuchỉnh
Để có đượcmộtbàibáotrênmộttạp chí uy tín là một
quá trình gian khổ và hạnh phúc
17
17
YÊU C
YÊU C
Ầ
Ầ
U CHUNG
U CHUNG
• Nội dung
– Thông tin đầy đủ
– Độ xác thực
–Hàmlượng khoa họccao
• Hình thức
–Bố cụcchặtchẽ
–Văn phong súc tích, cô đọng
– Đáp ứng yêu cầu
• Trích dẫn đầy đủ, rõ ràng
18
18
YÊU C
YÊU C
Ầ
Ầ
U CHUNG
U CHUNG
• Nội dung
– Thông tin đầy đủ
– Độ xác thực
–Hàmlượng khoa họccao
• Hình thức
–Bố cụcchặtchẽ
–Văn phong súc tích, cô đọng
– Đáp ứng yêu cầu
• Trích dẫn đầy đủ, rõ ràng
19
19
CÔNG T
CÔNG T
Á
Á
C CHU
C CHU
Ẩ
Ẩ
N B
N B
Ị
Ị
• Nội dung
– Thông tin đầy đủ
– Độ xác thực
–Hàmlượng khoa họccao
• Hình thức
–Bố cụcchặtchẽ
–Văn phong súc tích, cô đọng
– Đáp ứng yêu cầu
• Trích dẫn đầy đủ, rõ ràng
20
20
PH
PH
Ầ
Ầ
N 2
N 2
CHU
CHU
Ẩ
Ẩ
N B
N B
Ị
Ị
V
V
À
À
TRÌNH B
TRÌNH B
À
À
Y BCKH
Y BCKH
21
21
LÝ DO
LÝ DO
TRÌNH B
TRÌNH B
À
À
Y B
Y B
Á
Á
O C
O C
Á
Á
O KHOA H
O KHOA H
Ọ
Ọ
C ?
C ?
• Cơ hội để trình bày kếtquả nghiên cứu
• Cơ hội để làm quen, tạomốiquanhệ vớicácđồng nghiệphay
nhà tài trợ,…
• Cơ hội để trao đổi kinh nghiệm
• Cơ hộinhận đượcý kiếnphảnhồi
• Nghĩavụ củangười làm khoa học
• Đóng góp thiếtthựcchocộng đồng
Báo cáo khoa học trên các diễn đàn khoa học(trongnướcvàquốctế)
là mộtviệc làm chính yếu, mộtnghĩavụ và một điềukiện để tồntại
củamộtnhàkhoahọc
22
22
CÔNG VI
CÔNG VI
Ệ
Ệ
C C
C C
Ầ
Ầ
N L
N L
À
À
M TRƯ
M TRƯ
Ớ
Ớ
C KHI B
C KHI B
Á
Á
O C
O C
Á
Á
O?
O?
• Xác định đốitượng
–Ngườinghelàai?
– Chuyên môn củangườinghe?
–Sở thích và mốiquantâmcủahọ?
• Xác định thông tin chủ yếu
• Chuẩnbị nộidung củabáocáo
• Chuẩnbị slides
• Tập cách trình bày
23
23
C
C
Á
Á
C LO
C LO
Ạ
Ạ
I HÌNH TRÌNH B
I HÌNH TRÌNH B
À
À
Y B
Y B
Á
Á
O C
O C
Á
Á
O
O
• Thuyếttrình
• Hộithảo
• Hộinghị
–Trongnước
–Quốctế
• Bảovệđềtài nghiên cứukhoahọc
24
24
Đ
Đ
Ặ
Ặ
C ĐI
C ĐI
Ể
Ể
M C
M C
Ủ
Ủ
A H
A H
Ộ
Ộ
I NGH
I NGH
Ị
Ị
KHOA H
KHOA H
Ọ
Ọ
C
C
• Người nghe có trình độ cao
• Khả năng tiếpcậnvấn đề nhanh
• Nhưng…
–Quantâmcủangười nghe khác nhau
–Ngônngữ khác nhau (HT/HN quốctế)
–Ngườinghechưa đọctómtắttrước
• Yêu cầu chính xác về thời gian báo cáo
25
25
TH
TH
Ế
Ế
N
N
À
À
O L
O L
À
À
M
M
Ộ
Ộ
T B
T B
Á
Á
O C
O C
Á
Á
O HAY?
O HAY?
• Thu hút đượcngườinghe
• Hấpdẫnngườinghe
• Bố cụcbáocáochặtchẽ
• Dễ hiểu
• Nội dung truyền đạtrõràng
• Tập trung vào nộidung chính
Không nên nói quá nhiềuvàluôntâmniệm đây không
phảilànơi để phô diễnsự uyên thâm củamìnhmàlà
nơi cung cấp thông tin cho người nghe