Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

Giáo án lớp 2 tuần 1.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.05 KB, 41 trang )

TUẦN 1
Tập đọc
TIẾT 1 : CÓ CÔNG MÀI SẮT , CÓ NGÀY NÊN KIM
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức :
- Hiểu nghóa các từ ngữ mới được giải nghóa sau bài học .
- Hiểu nghóa đen và nghóa bóng của câu tục ngữ : “ Có công mài sắt , có ngày nên
kim"
2. Kó năng :
- Đọc trơn toàn bài . Đọc đúng các từ ngữ mới : nắn nót , mải miết , ôn tồn , thành tài ;
Các từ có vần khó : quyển , nguệch ngoạc , quay .
- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm , dấu phẩy và giữa các cụm từ .
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật .
3. Thái độ :
- Giáo dục HS tính nhẫn nại , kiên trì trong học tập cũng như trong lao động .
II.CHUẨN BỊ :
- GV : Tranh , SGK .
- HS : SGK .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG :
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động ( 1’) hát
2. Bài cũ : (2’)
Kiểm tra SGK của HS .
3. Giới thiệu : (1’)
Treo tranh .
- Tranh vẽ những ai ?
- GV : Muốn biết bà cụ đang làm gì và trò
chuyện với cậu bé ra sao , hôm nay chúng ta
cùng tìm hiểu câu chuyện có tên : Có công
mài sắt , có ngày nên kim .
4. Phát triển các hoạt động : ( 72’ )


* Hoạt động 1 : Luyện đọc .
+ MT : Giúp HS đọc trơn toàn bài ; ngắt nghỉ
hơi đúng . Hiểu nghóa từ .
+ PP : Đàm thoại , giảng giải , thực hành .
Đọc mẫu : Đọc phân biệt lời người kể với lời
các nhân vật .
a) Đọc từng câu .
- Nêu từ cần luyện đọc .
Hướng dẫn đọc câu :
- Cậu chỉ đọc vài dòng / đã ngáp ngắn ngáp dài
, / rồi bỏ dở . //

HS quan sát trả lời.
- Vẽ một bà cụ và cậu bé .
Hoạt động lớp , nhóm , cá nhân .
1 HS đọc , lớp đọc thầm .
HS tiếp nối nhau đọc từng câu .
HS nêu : quyển , nắn nót , nguệch ngoạc ,
sắt , quay ,giảng giải , mải miết .
HS luyện đọc từ khó .
GV viết từng câu lên bảng.
- Bà ơi , / bà làm gì thế ? //
- Mỗi ngày mài / thỏi sắt nhỏ đi một tí , / sẽ có
ngày / nó thành kim . //
- Giống như cháu đi học , / mỗi ngày cháu học
một ít , / sẽ có ngày / cháu thành tài . //
- Nêu từ chú thích . GV giải thích thêm những
từ HS chưa hiểu (nếu có) .
b) Đọc từng đoạn trước lớp .
c) Đọc từng đoạn trong nhóm .

d) Thi đọc giữa các nhóm .
Cho các nhóm trao đổi cử đại diện thi đọc .
Nhận xét , tuyên dương nhóm , cá nhân đọc
hay .
đ) Cả lớp đọc đồng thanh (đoạn 2 ) .
HS luyện đọc câu .
HS đọc từ chú thích .
HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn .
Nhóm 4 HS đọc , nhóm nhận xét ,
sửa chữa .
Đại diện các nhóm thi đọc : Từng đoạn ,
cả bài ( CN , ĐT ) .
Lớp nhận xét .
TIẾT 2 : CÓ CÔNG MÀI SẮT , CÓ NGÀY NÊN KIM .
* Hoạt động 2 : Tìm hiểu nội dung bài
.
+ MT : Giúp HS nắm nội dung bài đọc .
+ PP : Đàm thoại , giảng giải , vấn đáp ,
thực hành , thảo luận .
- Lúc đầu , cậu bé học hành thế nào ?
- Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá để làm gì
?
- Cậu bé có tin là từ thỏi sắt mài được
thành chiếc kim nhỏ không ?
- Những câu nào cho thấy cậu bé không
tin ?
- Bà cụ giảng giải như thế nào ?
- Đến lúc này , cậu bé có tin lời bà cụ
không ? Chi tiết nào cho biết điều đó ?
- Câu chuyện này khuyên em điều gì ?


Hoạt động lớp , cá nhân .
-> . . . .làm việc gì cũng mau chán : Đọc
sách được vài dòng ngáp ngắn ngáp dài
rồi bỏ dở . Tập viết nắn nót được những
chữ đầu rồi lại viết nguệch ngoạc ,
trông rất xấu .
- > Bà cụ đang mài thỏi sắt vào tảng đá
để làm thành một cái kim khâu .
-> Cậu không tin .
-> Thái độ cậu bé : ngạc nhiên .
- Lời nói : Thỏi sắt to như thế , làm sao
bà mài thành kim được ?
-> “ Mỗi ngày mài thỏi sắt nhỏ đi một tí
, sẽ có ngày nó thành kim . Giống như
cháu đi học , mỗi ngày cháu học một ít ,
sẽ có ngày cháu thành tài” .
-> Cậu bé hiểu ra và quay về nhà học
bài .
2 HS ngồi gần nhau trao đổi và trình
Cho các nhóm trao đổi và trình bày .
Cho HS nêu lại câu “ Có công mài sắt ,
có ngày nên kim.” bằng lời của các em .
=> Nhẫn nại , kiên trì là một tính rất cần ở
người học sinh . Có nhẫn nại , kiên trì thì
làm việc gì cũng thành công nhất là trong
học tập cần phải có đức tính này .
* Hoạt động 3 : Luyện đọc lại .
+ MT : Giúp HS bước dầu biết đọc bài
với giọng kể chuyện nhẹ nhàng , tình

cảm ; đọc phân biệt lời các nhân vật .
+ PP : Đàm thọai , thực hành .
Cho các nhóm trao đổi , cử đại diện thi
đọc . GV nhắc các em chú ý giọng đọc
từng nhân vật .
Nhận xét , tuyên dương cá nhân , nhóm
đọc đúng , hay .
5. Củng cố – Dặn dò : (4’)
Cho 2 HS nối tiếp nhau đọc hết bài .
- Em thích nhân vật nào trong câu chuyện
? Vì sao ?
=> Qua câu chuyện muốn khuyên chúng
ta khi làm việc cũng như học tập cần phải
kiên trì và nhẫn nại thì làm bất cứ việc gì
cũng thành công .
GV nhận xét tiết học . Khen ngợi những
em đọc tốt , hiểu bài .
Y/c HS về nhà đọc kó lại câu chuyện ,
đọc trước nội dung gợi ý , xem tranh minh
hoạ trong tiết kể chuyện để chuẩn bò cho
việc kể lại câu chuyện theo tranh .
bày .
-> Ai chăm chỉ , chòu khó thì làm việc
gì cũng thành công .

Hoạt động lớp , cá nhân , nhóm .
3 , 4 nhóm HS trao đổi thi đọc lại câu
chuyện theo vai : Người dẫn truyện ,
cậu bé , bà cụ .
Lớp nhận xét .

- Nhiều HS nối tiếp nhau nêu ý kiến
của mình .
Toán
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Củng cố về .
- Viết các số từ 0 đến 100 ; Thứ tự của các số .
- Số có 1 , 2 chữ số , số liền trứơc , số liền sau của một số .
2. Kó năng :
- Viết các số đúng thứ tự và chân phương .
- Viết được các số liền trứơc và liền sau của một số .
3. Thái độ : Tính cẩn thận , yêu thích môn học .
II.CHUẨN BỊ :
- GV : 1 bảng các ô vuông ( như bài 2 trong SGK ) , thẻ số .
- HS : Vở BT .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG :
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động : ( 1’) Hát .
2. Bài cũ : ( 2’)
Kiểm tra SGK , vở BT , ĐDHT .
3. Giới thiệu : ( 1’)
- Hôm nay chúng ta cùng nhau ôn lại các
số từ 0 đến 100 .
4. Phát triển các hoạt động : (33’)
* Hoạt động 1 : Ôn số có 1 , 2 chữ
số .
+ MT : Giúp HS củng cố về viết các số
từ 0 đến 100 ; số có 1 , 2 chữ số .
+ PP : Luyện tập , thực hành .
Bài 1:

- Hãy nêu các số từ 0 đến 10 .
- Hãy nêu các số từ 10 về 0 .
Cho HS làm bài , gọi 1 HS làm xong
trước lên bảng viết các số từ 0 đến 10 .
- Có bao nhiêu số có một chữ số ? Kể tên
các số đó ?
- Số bé nhất là số nào ?
- Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào ?
- Số 10 có mấy chữ số ?
Bài 2 :
Trò chơi : Cùng nhau lập bảng số .
Cách chơi : Cắt bảng số của bài 2 thành
5 băng giấy (mỗi băng 2 hàng ) . Chia lớp
thành 5 đội , các đội điền nhanh và đúng
các số còn thiếu trên băng giấy . Đội nào
xong trước thì dán lên bảng . Đội nào
xong trước , điền đúng , dán đúng đội đó
thắng cuộc .
Sau khi cho HS chơi xong , cho từng đội
đếm các số của đội mình hoặc đội bạn
theo thứ tự từ lớn đến bé , từ bé đến lớn .
- Số bé nhất có 2 chữ số là số nào ?
- Chữ số nào lớn nhất có 2 chữ số ?
* Hoạt động 2 : Ôn về số liền
trước , số liền sau .
Hoạt động lớp , nhóm , cá nhân .
10 HS nối tiếp nhau nêu : khôn g , một ,
… , mười . Sau đó 3 HS nêu lại từ 0 đến 10
.
3 HS lần lượt đếm ngược : mười , chín ,

, không .
HS làm bài , sửa bài trên bảng .
- 10 số có một chữ số . HS nêu .
- Số 0 .
- Số 9 .
- Số 10 có hai chữ số là chữ số 1 và chữ
số 0 .
HS tham gia trò chơi .
- Số 10 .
- Số 99 .
+ MT : Giúp HS củng cố về số liền trước
, số liền sau .
+ PP : Luyện tập , thực hành .
Vẽ lên bảng :
39
- Số liền trước của 39 là số nào ?
- Làm cách nào để tìm số 38 ?
- Sốù liền sau của 39 là số nào ?
- Vì sao em biết ?
- Số liền trước và sốù liền sau của một số
hơn kém nhau bao nhiêu đơn vò ?
Cho HS làm bài .
Đính bảng các ô số cho đại diện các
nhóm lên tham gia thi điền số liền trước
và sốù liền sau của một số .
5. Củng cố , dăn dò : (2’)
Biểu dương cá nhân HS học tập tốt ,
động viên , khuyến khích cá nhân HS còn
chưa tích cực .
- Về nhà làm bài 2 .

- Chuẩn bò : Ôn tập các số đến 100 .
Hoạt động lớp , nhóm , cá nhân .
- Số 38 .
- Lấy 39 trừ 1 được 38 .
- Số 40 .
- Vì 39 + 1 = 40
- 1 đơn vò .
HS lên tham gia trò chơi . nhận xét và
sửa bài .
Đạo đức
HỌC TẬP , SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ – Tiết 1
I.MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
- HS hiểu các biểu hiện cụ thể và ích lợi của việc học tập .
- HS biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hợp lí cho bản thân .
2. Kỹ năng :
- Lập được thời gian biểu và áp dụng thường xuyên : học tập và sinh hoạt đúng thời
gian biểu .
3. Thái độ :
- Có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập , sinh hoạt đúng giờ
II.CHUẨN BỊ :
- GV : Tranh minh hoạ , phiếu thảo luận nhóm , 8 bông hoa .
- HS : Vở BT .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG :
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động : (1’) Hát
2. Bài cũ : (2’)
Kiểm tra vở BT của HS .
3. Giới thiệu : (1’)
- Trong 1 ngày có rất nhiều hoạt động

diễn ra . Để thực hiện các hoạt động như
thế nào cho khoa học , hợp lí , bài học
hôm nay sẽ giúp chúng ta cách sắp xếp
công việc cho hợp lí , khoa học . => GV
ghi tựa lên bảng.
4. Phát triển các hoạt động : (30’)
* Hoạt động 1 : Bày tỏ ý kiến .
+ MT : Giúp HS có ý kiến riêng và bày
tỏ ý kiến trước các hành động .
+ PP : Thảo luận , quan sát , đàm thoại .
Treo tranh và nêu 2 tình huống :
. Tình huống 1 : Trong giờ học toán , cô
đang hứơng dẫn lớp làm bài , Lan tranh
thủ làm bài tập Tiếng Việt , Tùng vẽ máy
bay trên nháp .
. Tình huống 2 : Cả nhà đang ăn cơm
riêng bạn Dương vừa ăn vừa xem truyện .
Chia nhóm , y/c các nhóm trao đổi và
trình bày ý kiến về việc làm của các bạn
trong từng tình huống .
- Việc nào đúng , việc nào sai ? Vì sao ?
GV kết luận :
. Tình huống 1 : Giờ học Toán , Lan và
Tùng làm việc khác , không chú ý nghe
cô giảng sẽ không hiểu bài . Do đó học
tập sẽ không tiến bộ , ảnh hưởng đến
quyền học tập của các em .
. Tình huống 2 : Vừa ăn , vừa xem truyện
có hại cho sức khoẻ . Dương nên ngừng
xem truyện và cùng ăn với gia đình như

vậy mới thực hiện tốt quyền được bảo
đảm sức khoẻ .
=> Làm 2 việc cùng một lúc không phải
là học tập , sinh hoạt đúng giờ .
* Hoạt động 2 : Xử lí các tình huống
+ MT : Giúp HS biết lựa chọn các ứng
xử phù hợp trong từng tình huống cụ thể.
+ PP : Đàm thoại , đóng vai .
Chia lớp thành 6 nhóm và y/c các
nhóm thảo luận lựa chọn cách ứng xử phù
hợp để chuẩn bò đóng vai .
. Tình huống 1 : Ngọc đang xem 1 chương
trình ti vi rất hay . Mẹ nhắc Ngọc đã đến

Hoạt động nhóm , lớp , cá nhân.

HS thảo luận , trình bày . Lớp bổ sung ý
kiến .

Hoạt động nhóm , lớp , cá nhân .
giờ đi ngủ .
- Theo em bạn Ngọc có thể ứng xử như
thế nào ? Hãy lựa chọn cáh ứng xử phù
hợp trong tình huống đó ? Vì sao cách ứng
xử đó là phù hợp ?
. Tình huống 2 : Đầu giờ HS xếp hàng
vào lớp , Nam và Hùng đi học muộn , đeo
cặp đứùng ở cổng trường . Nam rủ bạn : “
Đằng nào cũng bò muộn rồi , chúng mình
đi mua bi chơi đi “.

- Hãy lựa chọn giúp Hùng cách ứng xử
phù hợp và giải thích lí do .
Mỗi tình huống chọn 3 bạn đóng vai có
cả người dẫn truyện .
GV kết luận :
. Tình huống 1 : Ngọc nên tắt ti vi và đi
ngủ sớm để đảm bảo sức khoẻ không làm
mẹ lo lắng .
. Tình huống 2 : Bạn Hùng nên từ chối đi
mua bi và khuyên bạn không nên bỏ học
đi làm việc khác .
=> Mỗi tình huống có thể có rất nhiều
cách ứng xử , ta nên chọn cách ứng xử
phù hợp nhất .
* Hoạt động 3 : Giờ nào việc nấy.
+ MT : Giúp HS biết công việc cụ thể
cần làm và thời gian thực hiện để học tập
và sinh hoạt đúng giờ .
+ PP : Đàm thoại , động não .
Cho 2 HS ngồi gần nhau trao đổi các
nội dung có trong phiếu :
- Buổi sáng em làm những việc gì ?
- Buổi trưa em làm những việc gì ?
- Buổi chiều em làm những việc gì ?
- Buổi tối em làm những việc gì ?
Chốt các ý , công việc của từng buổi
( theo ý kiến của HS )
=> Cần sắp xếp thời gian hợp lí để có thời
gian học tập , vui chơi , làm việc nhà phụ
giúp bố mẹ và nghỉ ngơi .

5. Củng cố , dặn dò : ( 5’)
Trò chơi : Gió thổi .
GV nêu luật chơi : Mỗi nhóm cử 4 HS ,
mỗi bạn cầm 1 bông hoa (khác màu ) có
HS trao đổi nội dung , sau đó trình bày
ý kiến của nhóm mình bằng cách đóng
vai .
Lớp nhận xét.
Hoạt động nhóm , cá nhân .
HS trao đổi , trình bày các ý kiến .
ghi chữ , gió thổi bạn nào cầm bông hoa
màu gì thì đưa cao hoặc đọc cho các bạn
nghe nội dung ghi trong bông hoa đó .
=> GV chốt ý : Sắp xếp thời gian hợp lí
sẽ giúp ta học tập và sinh hoạt được tốt
hơn .
- Về nhà xem lại bài .
- Chuẩn bò : Tiết 2 .
Nhận xét tiết học .
- Học tập , sinh hoạt đúng giờ có lợi cho
sức khoẻ .
- Học tập , sinh hoạt đúng giờ giúp ta học
tập tiến bộ .
- Học tập , sinh hoạt đúng giờ giúp ta biết
công việc cần làm .
- Cần lập thời gian biểu hợp lí > HS nx
* Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
Thứ ba , ngày 7 tháng 9 năm 2004
Chính tả
CÓ CÔNG MÀI SẮT , CÓ NGÀY NÊN KIM
I.MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
- Chép lại chính xác đoạn trích trong bài “ Có công mài sắt , có ngày nên kim “ .
- Củng cố quy tắc viết c / k . Điền đúng các chữ cái vào ô trống theo tên chữ .
- Thuộc lòng tên 9 chữ cái trong bảng chữ cái .
2. Kó năng :
- Viết đúng chính tả , chữ viết đẹp , đúng cỡ chữ .
3. Thái độ :
- Giáo dục HS tính cẩn thận , chăm chỉ .
II.CHUẨN BỊ :
- GV : Viết sẵn đoạn văn và nội dung BT .
- HS : Vở , bảng con .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG :
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động ( 1’) hát
2. Bài cũ : (2’)
Kiểm tra vở , bảng con của HS .
3. Giới thiệu : (1’)
- Hướng dẫn các em chép 1 đoạn trong bài tập
đọc vừa học .
4. Phát triển các hoạt động : ( 30’ )
* Hoạt động 1 : Tập chép .
+ MT : Giúp HS Chép đúng đoạn văn yêu
cầu .

+ PP : Đàm thoại , thực hành .
Đọc đoạn chép trên bảng .
Hướng dẫn nắm nội dung :
- Đoạn này chép từ bài nào ?

- Đoạn chép là lời của ai nói với ai ?
- Bà cụ nói gì ?
Hướng dẫn trình bày :
- Đoạn chép có mấy câu ?
- Cuối mỗi câu có dấu gì ?
- Những chữ nào trong bài được viết hoa ?
- Chữ đầu đoạn viết như thế nào ?
Cho HS nêu từ cần luyện viết .
Cho HS chép bài vào vở . GV theo dõi , uốn
nắn , hướng dẫn .
Đọc cho HS dò bài . Hướng dẫn cách đổi vở
sửa bài .
Thu vở chấm – Nhận xét .
* Hoạt động 2 : Làm bài tập .
+ MT : Hướng dẫn HS làm đúng các bài tập .
+ PP : Đàm thoại , thực hành .
- Nêu Y/c bài 2 ?
Cho 1 HS làm mẫu từ đầu tiên .
Y/c HS làm bài .
Trò chơi : Ô chữ .
Hoạt động lớp , nhóm , cá nhân .
1 HS đọc , lớp đọc thầm .
- Từ bài “ Có công mài sắt , có ngày nên kim
”.
- Lời của bà cụ nói với cậu bé .

- Giảng giải cho cậu bé biết : Kiên trì , nhẫn
nại thì việc gì cũng làm được .
- 2 câu .
- Có dấu chấm .
- Những chữ đầu câu , đầu đoạn .
- Viết hoa chữ cái đầu tiên và lùi vào 2 ô .
HS nêu : ngày , mài , thỏi sắt .
-> HS luyện viết từ khó .
HS chép bài vào vở .
HS đổi vở sửa bài .
- Điền vào chỗ trống c hay k .
HS làm : kim khâu – điền chữ k .
2 , 3 HS làm trên bảng quay để sửa bài ,
lớp nhận xét .
Luật chơi : Mỗi dãy cử 4 bạn lên tham gia thi
đua theo tiếp sức ; điền các chữ cái ứng với tên
chữ cái .
Hướng dẫn HS học thuộc bảng chữ cái bằng
cách xoá bảng dần .
5. Củng cố – dặn dò : (2’)
- Ôn lại 9 chữ cái đã học .
- Chuẩn bò : Ngày hôm qua đâu rồi .

HS lên tham gia trò chơi . Lớp nhận xét
nhóm làm nhanh và đúng .
Học thuộc bảng chữ cái .


Toán
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 ( tiếp theo )

I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Củng cố về .
- Đọc viết so sánh các số có 2 chữ số .
- Phân tích số có 2 chữ số theo chục và đơn vò .
2. Kó năng :
- Đọc viết , so sánh , phân tích số chính xác .
3. Thái độ : Tính cẩn thận , yêu thích môn học .
II.CHUẨN BỊ :
- GV : Đồ dùng dạy toán .
- HS : Vở BT .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG :
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động : ( 1’) Hát .
2. Bài cũ : ( 4’) Ôn tập các số đến 100 .
Trò chơi : Phản xạ nhanh .
GV hỏi nhanh , y/c HS cũng trả lời
nhanh câu hỏi của GV .
- Số liền trước của 72 ?
- Số liền sau của 83 ?
- Đọc các số từ 10 -> 40 .
- Nêu các số có 1 chữ số .
- Đọc các số tròn chục .
- 71
- 84
HS đọc .
HS nêu .
- 10 , 20 , 30 , 4 0, 50 , 60 , 70 , 80 , 90 .
Nhận xét , tuyên dương .
3. Giới thiệu : ( 1’) => Ghi tựa .
4. Phát triển các hoạt động : (28’)

* Hoạt động 1 : Đọc , viết , phân tích
số .
+ MT : Giúp HS củng cố về đọc , viết ,
phân tích số có 2 chữ số .
+ PP : Luyện tập , thực hành .
Bài 1 :
Gọi HS đọc tên các cột trong bảng của
bài 1
Cho 1 HS đọc hàng 1 trong bảng .
- 78 gồm mấy chục , mấy đơn vò ? Thiết
lập thành tổng .
- Hãy nêu cách viết số có 2 chữ số ?
- Nêu cách đọc ?
Cho HS làm bài . Sau đó đổi vở để sửa
bài .
* Hoạt động 2 : So sánh , viết số theo
thứ tự .
+ MT : Giúp HS củng cố về viết số theo
thứ tự , so sánh số có 2 chữ số .
+ PP : Luyện tập , thực hành .
Bài 2 :
Cho HS đọc đề bài .
- Nêu cách làm ?
=> Khi so sánh một tổng với 1 số , ta cần
thực hiện phép cộng trước rồi mới so sánh
.
Cho HS làm bài .
Y/c đại diện 3 HS của mỗi lên sửa bài
thi đua .
Bài 3 :

Cho HS đọc đề bài .
- Với các số đã cho các em thực hiện xếp
thứ tự các số .
- Nêu cách thực hiện ?
Cho HS làm bài .
Bài 4 :
Hoạt động lớp , cá nhân .
- Chục , Đơn vò , Viết số , Đọc số .
- 7 chục , 8 đơn vò , viết số 78 , đọc tám
mươi lăm .
- 7 chục , 8 đơn vò . 78 = 70 + 8 .
- Viết số chỉ hành chục trước , sau đó viết
chữ số chỉ hàng đơn vò vào bên phải số đó
.
- Đọc chữ số chỉ chực trứơc , sau đó đọc
từ “ mười “ rồi đọc tiếp đến chữ số chỉ
hàng đơn vò (đọc từ trái sang phải ) .
HS làm bài , 3 HS chữa miệng .
Hoạt động lớp , cá nhân .
- Điền dấu < , > , = .
- So sánh 2 số rồi điền dấu .
- Tính kết quả của 1 vế , so sánh rồi điền
dấu .
HS làm bài , sửa bài .
- Dựa vào các hàng đơn vò để xếp thứ tự
các số .
HS làm bài , sửa bài miệng .
Cho HS nêu y/c bài .
- Để điền được số đúng vào ô vuông ta
phải tìm số bé hơn 20 .

Cho HS làm bài .
Trò chơi : Điền số .
Cách chơi : Mội đội cử 2 bạn lên tham
gia . Chọn số đúng để điền vào ô trống .
5. Củng cố – dặn dò : ( 4’)
Trò chơi : Nhớ lâu .
Cách chơi : 4 nhóm , mỗi nhóm 2 bạn
tham gia . Viết thật nhanh “ số lớn nhất
và số bé nhất có 2 chữ số giống nhau “.
Theo hình thức tiếp sức . Đội nào làm
nhanh , đúng đội đó thắng .
- Về nhà làm bài 5 .
- Chuẩn bò : Số hạng – Tổng .
HS làm bài .
HS tham gia trò chơi . Lớp nhận xét , sửa
bài .
HS tham gia trò chơi : Số lớn nhất và số
bé nhất có 2 chữ số giống nhau là 11 ; 99 .

Kể chuyện
CÓ CÔNG MÀI SẮT , CÓ NGÀY NÊN KIM
I.MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
- Dựa vào trí nhớ , tranh minh hoạ và gợi ý dưới mỗi tranh , kể lại từng đoạn và toàn
bộ nội dung câu chuyện .
2. Kó năng :
- Biết kể chuyện tự nhiên , phối hợp lời kể với điệu bộ , nét mặt . Biết thay đổi giọng
kể cho phù hợp với nội dung .
- Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể . Biết nhận xét , đáng giá lời kể của bạn ; kể
tiếp được lời kể của bạn .

3. Thái độ :
- Giáo dục HS tính kiên trì , nhẫn nại khi học tập cũng như khi lao động .
II.CHUẨN BỊ :
- GV : Tranh .
- HS : Các dụng cụ để sắm vai .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG :
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động ( 1’) hát
2. Bài cũ : (2’) GV kiểm tra phần chuẩn bò của
HS. -> HS nhận xét.
3. Giới thiệu : (1’)
- Truyện ngụ ngôn trong tiết Tập đọc em vừa
học có tên là gì ?
- Em học được lời khuyên gì qua câu chuyện?
- Có công mài sắt , có ngày nên kim .
- Làm việc gì cũng phải kiên trì , nhẫn nại .
=> Trong tiết kể chuyện hôm nay , các em sẽ
nhìn tranh và dựa vào những câu chú thích ở
cuối mỗi tranh để kể lại từng đoạn và toàn bộ
câu chuyện . -> GV ghi tựa lên bảng.
4. Phát triển các hoạt động : ( 34’ )
* Hoạt động 1 : Kể từng đoạn .
+ MT : Giúp HS dựa vào tranh để kể lại từng
đoạn câu chuyện .
+ PP : Đàm thoại , quan sát , kể chuyện .
Cho HS đọc y/c .
a) Kể chuyện trong nhóm :
Chia nhóm , y/c HS quan sát tranh và kể từng
đoạn trong nhóm . Y/c kể hết một lượt , sau đó
quay lại từ đoạn 1 nhưng thay đổi người kể .

b) Kể chuyện trước lớp :
Cho HS đại diện từng nhóm lên kể .
GV hướng dẫn cách nhận xét về nội dung ,
cách diễn đạt , cách thể hiện .
=> Khuyến khích HS kể bằng ngôn ngữ tự
nhiên , tránh đọc thuộc lòng câu chuyện trong
sách .
Nhận xét , tuyên dương cá nhân , nhóm kể
hay .
* Hoạt động 2 : Kể toàn bộ câu chuyện .
+ MT : Giúp HS kể lại toàn bộ câu chuyện
theo phân vai .
+ PP : Đàm thoại , kể chuyện , sắm vai .
Chỉ đònh 4 HS kể nối tiếp từng đoạn và 2 HS
kể lại toàn bộ câu chuyện .

Giúp HS dựng lại câu chyện threo vai :
Chia nhóm , cho các nhóm trao đổi phân vai ,
cử đại diện kể .

Nhận xét , tuyên dương nhóm , cá nhân sắm
vai hoặc kể hay .
5. Củng cố – dặn dò : (1’)
- Tập kể lại câu chuyện .
- Chuẩn bò : Phần thưởng .
Hoạt động lớp , nhóm , cá nhân .
- Dựa theo tranh , kể lại từng đoạn câu
chuyện : Có công mài sắt , có ngày nên
kim .
HS quan sát từng tranh trong SGK , đọc lời

gợi ý đưới mội tranh => Tiếp nối nhau kể
từng đoạn của câu chuyện trước nhóm .
Cá nhân các nhóm lên thi kể . Lớp nhận xét
.
HS kể , lớp nhận xét các mặt : Nội dung (ý ,
trình tự ) , diễn đạt (Từ , câu ,sáng tạo) , cách
thể hiện (kể tự nhiên với điệu bộ , nét mặt ,
giọng kể)
Mỗi nhóm phân vai : Câu bé , bà cụ , người
dẫn truyện .
Lớp nhận xét .
Tự nhiên - xã hội
CƠ QUAN VẬN ĐỘNG

I.MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
- Biết được xương và các cơ là các cơ quan vận động của cơ thể .
- Hiểu được : Nhờ có hoạt động của cơ và xương mà cơ thể cử động được .
2. Kó năng :
- Biết quan sát , chỉ và nêu tên các cơ quan vận động của cơ thể .
3. Thái độ :
- Giáo dục HS tính năng động sẽ giúp cho cơ và xương phát triển tốt .
II.CHUẨN BỊ :
- GV : Tranh .
- HS : 1 số động tác thể dục đã học ở lớp 1 , SGK .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG :
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động ( 1’) hát
2. Bài cũ : ( 2’)
Kiểm tra SGK .

3. Giới thiệu : (1’)
Cho HS hát bài “ 5 ngón tay ngoan “ có động
tác phụ hoạ .
- Khi hát và múa những bộ phận nào của cơ thể
cử động ?
- GV : Khi hát và múa là cơ thể ta đang vận
động . Sự vận động này là nhờ những cơ quan
nào ? Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu qua bài
“ Cơ quan vận động” .
4. Phát triển các hoạt động : ( 32’ )
* Hoạt động 1 : Thực hiện một số cử
động tự do .
+ MT : Giúp HS biết được bộ phận nào của
cơ thể cử động khi vận động .
+ PP : Đàm thoại , quan sát , thực hành .
Treo tranh , y/c HS thực hiện thao tác nghỉ ,
nghiêm theo tranh .
- Trong các động tác em vừa làm , bộ phận nào
của cơ thể đã cử động ?
=> Để thực hiện được những động tác trên thì
đầu , mình , tay , chân đều phải cử động .
* Hoạt động 2 : Quan sát để nhận biết cơ
quan vận động .
+ MT : Giúp HS biết xương và cơ là các cơ
quan vận động của cơ thể . nêu được vai trò
của xương và cơ .

HS hát có động tác phụ họa .
- Tay , miệng , đầu , . . .
Hoạt động lớp , cá nhân .

HS thực hiện .
- Tay , đầu , mình , chân . . .
( HS vừa nêu vừa chỉ vào các bộ của cơ thể)

+ PP : Đàm thoại , quan sát , thực hành , thí
nhgiệm.
Hướng dẫn HS tự nắn bàn tay của mình .
- Dưới lớp da của cơ thể có gì ?
Cho HS cử động ngón tay , bàn tay , cánh tay ,
cổ tay .
- Nhờ đâu mà các bộ phận đó cử động đựơc ?
 Nhờ sự phối hợp hoạt động của cơ ( các bắp
thòt dưới da) và xương mà cơ thể cử động
đựơc .
Cho HS quan sát hình 5 , 6 theo nhóm đôi :
- Chỉ và nêu tên các cơ quan vận động của cơ
thể ?
Đính tranh lên bảng , y/c HS chỉ trên tranh và
nêu tên các cơ quan vận độn của cơ thể .
 GV chốt : Xương và cơ là các cơ quan vận
động của cơ thể .
* Hoạt động 3 : Trò chơi “ Vật tay “ .
+ MT : Giúp HS hiểu được hoạt động vui chơi
bổ ích sẽ giúp cơ quan vận động phát triển tốt .
+ PP : Đàm thoại , trò chơi .
Cách chơi : 2 em ngồi đối diện nhau , tì khuỷu
tay lên bàn , 2 tay của 2 bạn đan chéo nhau .
Khi GV nói “chuẩn bò” 2 cánh tay để sẵn trên
bàn . Khi hô “ bắt đầu” cả 2 dùng sức ở tay kéo
tay của đối phương ngả về phía mình là bạn đó

thắng . Cho 2 HS lên làm mẫu .
Nhận xét , tuyên dương HS thắng cuộc .
 Qua Trò chơi cho thấy tay ai khoẻ là biểu
hiện cơ quan vận động của bạn đó khoẻ . Muốn
cơ quan vận động khoẻ , chúng ta cần chăm chỉ
tập thể dục và thường xuyên vận động .
5. Củng cố – dặn dò : (1’)
- Xem lại bài .
- Chuẩn bò : Bộ xương .
Hoạt động lớp , nhóm , cá nhân .
HS thao tác .
- Có xương và thòt .
HS cử động .
- Nhờ xương , thòt .
HS quan sát , trao đổi , trình bày .
HS chỉ trên tranh và nêu tên các cơ quan
vận động của cơ thể . Lớp nhận xét , bổ sung
.
Hoạt động lớp , nhóm , cá nhân .
Mỗi nhóm 3 bạn : 2 bạn chơi , 1 bạn làm
trọng tài .
HS tham gia trò chơi . Lớp tuyên dương bạn
thắng cuộc .
* Rút kinh nghiện :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………

Thứ tư , ngày 8 tháng 9 năm 2004
Tập đọc
TỰ THUẬT
I.MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
- Bước đầu có khái niệm về 1 bản tự thuật ( lí lòch ) .
- Nắm dược nghóa và cách dùng các từ mới được giải nghóa sau bài học . Các từ chỉ
đơn vò hành chính (xã , phường , huyện , …)
- Nắm được những thông tin chính về bạn HS trong bài .
2. Kó năng :
- Đọc trơn toàn bài . Đọc đúng các từ có vần khó : quê quán , Hàn Thuyên , Hoàn
Kiếm , 1996 , 2003 .
- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm , dấu phẩy và giữa các dòng , giữa phần y/c và trả lời ở
mỗi dòng .
- Biết đọc một văn bản tự thuật với giọng rõ ràng , rành mạch .
3. Thái độ :
- Biết cách khai tự thuật . Hiểu ích lợi của bản tự thuật .
II.CHUẨN BỊ :
- GV : Tranh , SGK , các tờ bìa ghi bảng tự thuật của HS .
- HS : SGK .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG :
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động ( 1’) hát
2. Bài cũ : (4’) Có công mài sắt , có ngày nên
kim .
Cho 3 HS đọc bài + TLCH :
- Lúc đầu cậu bé học hành như thế nào ?
- Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì ?
- Sau khi nghe bà cụ giảng giải , cậu bé đã làm
gì ?

GV nhận xét
3. Giới thiệu : (1’)
Treo tranh .
- Đây là ảnh ai ?
- Muốn biết được bạn HS trong ảnh tên gì , sinh
ngày nào , nhà ở đâu , . . . Bây giờ chúng ta sẽ
đọc lời của bạn ấy tự kể về mình .
4. Phát triển các hoạt động : ( 28’ )
* Hoạt động 1 : Luyện đọc .
+ MT : Giúp HS biết đọc văn bản tự thuật .
+ PP : Đàm thoại , giảng giải , thực hành ,
trực quan .
Đọc mẫu trên bảng phụ .
Giới thiệu cấu trúc 1 bài tự thuật :
- Bài tự thuật gồm 2 phần , được ngăn cách
bằng dấu 2 chấm . Phần y/c nằm bên trái ,
phần trả lời nằm bên phải .
Đọc mẫu lần 2 .
- Tự thuật là gì ?
a) Đọc từng dòng .
Hướng dẫn cách đọc từng dòng :
- Nghỉ hơi giữa 2 phần y/c và trả lời , sau dấu
phẩy .
Họ và tên : / Bùi Thanh Hà . //
Nam , / nữ : / Nữ . //
HS đọc bài và TLCH .
Lớp nhận xét
HS nêu .
Hoạt động lớp , cá nhân .
1 HS đọc , lớp đọc thầm .

Theo dõi SGK .
HS đọc chú thích trong SGK .
2 HS đọc mẫu .
Cho HS đọc từng dòng .
- Nêu từ cần luyện đọc .

- Nêu từ chú thích . GV giải thích thêm những
từ HS chưa hiểu (nếu có) .
b) Đọc từng đoạn trước lớp .
Chọn chỗ nghỉ để HS nối tiếp nhau đọc từng
phần :
. Phần 1 : Từ đầu -> quê quán .
. Phần 2 : còn lại .
Hoặc : Đọc phần y/c và phần trả lời .
c) Đọc từng đoạn trong nhóm .
d) Thi đọc giữa các nhóm .
Cho các nhóm trao đổi cử đại diện thi đọc .
Nhận xét , tuyên dương nhóm , cá nhân đọc
hay .
 Đọc văn bản tự thuật phải đọc tách 2 phần :
y/c và trả lời 1 cách rõ ràng .
* Hoạt động 2 : Tìm hiểu nội dung bài .
+ MT : Giúp HS nắm nội dung bài đọc .
+ PP : Giảng giải , vấn đáp , thực hành , sắm
vai .
Cho HS đọc y/c câu 1 .
- Nhờ đâu em biết rõ về bạn Thanh Hà ?
Đính bảng : Mẫu bản tự thuật .
- Hãy dựa vào bản tự thuật tự kể về mình .
Trò chơi : Em làm phóng viên .

Cách chơi : Mỗi nhóm đại diện 1 HS làm
phóng viên để phỏng vấn các bạn .
 GV : Để nói lời tự thuật , em phải nhớ ngày
sinh , nơi sinh , chỗ ở hiện nay . Bản tự thật
giúp em những khi lạc đường -> nhờ bản tự thật
người lớn sẽ đưa em về nhà .
5. Củng cố - dặn dò : (3’)
Cho HS đọc lại bài .
=> Trong cuộc sống hàng ngày , ai cũng cần
phải viết tự thuật : HS viết lý lòch cho nhà
trường , người đi làm viết lý lòch cho cơ quan ,
xí nghiệp . . .
Cho nên khi viết phải viết chính xác , rõ ràng ,
trình bày sạch sẽ .
- Về xem lại bài .
HS tiếp nối nhau đọc từng dòng .
HS nêu : quê quán , Hàn Thuyên , Hoàn
Kiếm .
HS luyện đọc từ khó .
HS đọc từ chú thích .
HS nối tiếp nhau đọc từng phần .
Nhóm 4 HS đọc , nhóm nhận xét ,
sửa chữa .
Đại diện các nhóm thi đọc : Từng đoạn ,
cả bài ( CN , ĐT ) .
Lớp nhận xét .
Hoạt động lớp , nhóm , cá nhân .
HS nêu , 1 HS khác trả lời .
- Nhờ bản tự thuật .
2 , 3 HS trình bày .

Các nhóm tham gia trò chơi . Lớp
nhận xét .
2 HS đọc
- Chuẩn bò : Ngày hôm qua đâu rồi .


Toán
SỐ HẠNG – TỔNG
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
- Giới thiệu bước đầu tên gọi , thành phần , kết quả của phép cộng .
- Củng cố về phép cộng (không nhớ) các số có 2 chữ số và giải toán có lời văn .
2. Kó năng :
- Rèn kó năng đặt tính và diễn đạt bằng lời .
- Biết gọi tên thành thạo các thành phần của phép cộng .
3. Thái độ : Tính cẩn thận , yêu thích môn học .
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Bảng nỉ , bộ số .
- HS : Vở BT , dụng cụ học toán .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG :
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động : ( 1’) Hát .
2. Bài cũ : ( 4’) Ôn tập các số đến 100
(tt ) .
Cho 3 HS lên bảng sửa bài 2 .
Nhận xét , tuyên dương .
3. Giới thiệu : ( 1’)
- GV : Trong phép cộng , các thành phần
của phép cộng có tên gọi như thế nào ,
hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu qua bài :

Số hạng – Tổng  Ghi tựa .
4. Phát triển các hoạt động : (28’)
* Hoạt động 1 : Giới thiệu số hạng
và tổng .
+ MT : Giúp HS nắm được tên gọi các
thành phần trong phép cộng .
+ PP : Trực quan , đàm thoại , thực
hành .
Gắn bảng : 35 + 24 =
- Trên bảng là phép tính gì ?
34 < 38 27 < 72 80 + 6 > 85
72 > 70 68 = 68 40 + 4 = 44
Hoạt động lớp , cá nhân .
- Phép cộng 35 + 24 .
- Hãy nêu kết quả của phép tính .
Gắn kết quả phép tính : 59 .
- Hãy đọc phép tính và kết quả .
Chỉ vào từng số giới thiệu :
- Trong phép cộng này :
. 35 gọi là số hạng .
. 24 gọi là số hạng .
. 59 gọilà tổng .
Chỉ vào từng số y/c HS nêu lại tên từng
thành phần trong phép cộng .
Cho HS đặt dọc phép tính 35 + 24 = 59
trên bộ ĐDHT và y/c nêu tên các thành
phần trong phép cộng trên .
Y/c HS làm tiếp 2 phép tính :
63 + 15 15 + 63
- Có nhận xét gì về 2 thành phần cùng tên

và tổng ?
=> Khi ta đổi chỗ các số hạng thì tổng
vẫn không thay đổi .
* Hoạt động 2 : Luyện tập .
+ MT : Giúp HS củng cố thêm kó năng
làm tính và vận dụng vào bài tập .
+ PP : Luyện tập , thực hành .
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống .
- Muốn tính tổng ta làm thế nào ?
Làm mẫu phép tính thứ nhất :

Số hạng
12
43
Số hạng
5
26
Tổng
17
Cho đại diện mỗi nhóm một em lên sửa
bài .
Bài 2 : Đặt tính rồi tính tổng (theo mẫu )
.
- Nêu cách đặt tính và cách tính ?
Cho HS làm mẫu câu a . y/c HS làm
bài . Cho mỗi dãy 3 em lên thi đua sửa
- 35 + 24 = 59 .
- Ba mươi lăm cộng hai mươi tư bằng năm
mươi chín .


HS nêu lại tên gọi các thành phần .
HS đặt trên bảng cài và đọc :
35 -> Số hạng .
+24 -> Số hạng .
59 -> Tồng .
HS thực hiện và nêu nhận xét .
Hoạt động lớp , cá nhân , nhóm .
- Lấy số hạng cộng số hạng viết kết quả
vào ô tổng .
HS làm bài . thi đua sửa bài . Lớp nhận
xét .
- Viết số đơn vò thẳng cột số đơn vò , số
chục thẳng cột số chục, cộng từ phải sang
trái, từ hàng đơn vò sang hàng chục
HS lên thi đua sửa bài . Lớp nhận xét .
HS đọc đề .
HS nêu .
- Lấy số xe bán buổi sáng cộng số xe bán
buổi chiều .
HS làm bài . Sửa bài .
bài .
Bài 3 :
Cho 1 HS đọc đề .
- Đề bài cho , đề bài hỏi ?
- Để biết đựơc cả hai buổi bán đựơc bao
nhiêu xe ta làm thế nào ?
Cho 1 HS lên bảng lớp sửa bài .
5. Củng cố – dặn dò : (5’)
Trò chơi : Tính nhanh .
GV nêu miệng các phép tính , HS thực

hiện trên bảng cài .
- Đặt tính và tính :
44 + 22 35 + 23
13 + 24 61 + 15
Cho 2 HS nêu lại tên các thành phần
trong phép cộng .
Nhận xét , tuyên dương HS làm đúng ,
nhanh .
- Về xem lại bài .
- Chuẩn bò : Luyện tập .
HS thực hành và nêu tên các thành phần
trong phép cộng .
Luyện từ và câu
TỪ VÀ CÂU
I.MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
- Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu .
- Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập .
- Bước đầu biết đặt những câu đơn giản theo các y/c khác nhau .
2. Kó năng :
- Hình thành cho HS kó năng dùng từ và đặt câu đúng .
3. Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt .
II.CHUẨN BỊ :
- GV : Tranh , thẻ chữ .
- HS : SGK , vở BT .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG :
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động : ( 1’) Hát .
2. Bài cũ : ( 1’)
Kiểm tra dụng cụ HS .

3. Giới thiệu : ( 1’)
-GV : Hôm nay chúng ta học một phân
môn mới đó là phân môn Luyện từ và câu
bài : Từ và câu . => Ghi tựa .
4. Phát triển các hoạt động : (30’)
* Hoạt động 1 : Cung cấp các biểu
tượng về từ và tìm từ mới .
+ MT : Giúp HS nhận biết từ qua hình
ảnh và tìm được từ mới .
+ PP : Thảo luận , động não, thực hành ,
trực quan .
Cho HS mở SGK và nêu y/c bài 1 .
Y/c 2 HS ngồi gần nhau trao đổi để chọn
từ ứng với tranh .
Trò chơi : Ai nhanh , ai đúng .
Cách chơi : chia 2 nhóm mỗi nhóm 8 em
lên thi đua gắn các từ đúng vào các hình
vẽ .
Nhận xét , tuyên dương nhóm , cá nhân
làm đúng nhanh .
 Tên gọi cho mỗi người , mỗi vật , mỗi
việc đó là tư ø. Từ phải có nghóa .
Y/c HS đọc bài 2 .
Chia nhóm và giao phiếu học tập cho
các nhóm y/c :
- Nhóm 1 , 2 tìm từ chỉ đồ dùng học tập .
- Nhóm 3 , 4 tìm từ chỉ hoạt động của HS .
- Nhóm 5 , 6 tìm từ chỉ tính nết của HS .
 Từ có số lượng rất nhiều . Có từ chỉ
người , chỉ vật , chỉ hoạt động .

* Hoạt động 2 : Đặt câu theo nội
dung tranh .
+ MT : Giúp HS biết quan sát tranh và
đặt câu dựa vào tranh .
+ PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành
.
Treo tranh và y/c HS quan sát tranh :
- Tranh 1 vẽ cảnh gì ?
- Tranh 2 vẽ cảnh gì ?
Cho HS đọc câu mẫu dưới tranh 1 .
- 2 bạn ngồi gần nhau cùng trao đổi để
nói 1 câu về người hoặc cảnh vật trong
mỗi tranh .
Đính câu mẫu y/c HS quan sát câu mẫu
và nêu : Có đặc điểm gì trong câu mẫu ?
=> Khi viết câu , đầu câu viết hoa , cuối
câu có dấu chấm .
Cho HS viết vào vở .
Hoạt đông lớp , nhóm , cá nhân .
HS trao đổi .
Tham gia trò chơi .
1. trường 2.học sinh 3. chạy
4. cô giáo 5. hoa hồng 6. nhà
7. xe đạp 8. múa
HS thảo luận , trình bày .
- bút , mực , bảng , vở , sách , hộp bút , …
- học , đọc , nghe , nhìn , viết , làm bài , …
- hiền , dữ , chăm chỉ , lười biếng , hư , …
Lớp nhận xét .
Hoạt động lớp , nhóm , cá nhân .


- Các bạn đang đi trong vườn hoa .
- Bạn nam và nữ đang ngắm hoa .
- Huệ cùng các bạn vào vườn hoa .
HS trao đổi và trình bày . Lớp nhận xét .
- - Đầu câu viết hoa , cuối câu có dấu chấm
.
HS làm bài , sửa bài .
 Tên gọi của các vật , việc được gọi là
từ .
- Ta dùng từ đặt thành câu để trình bày
một sự việc .
5. Củng cố – dặn dò : ( 6’)
Trò chơi : Nhanh tay tinh mắt .
Cách chơi : 2 nhóm , mỗi nhóm dùng
các thẻ từ xếp thành câu . Nhóm nào xếp
đúng nghóa , nhanh nhóm đó thắng .
Nhận xét , tuyên dương .
- Về xem lại bài .
- Chuẩn bò : Từ ngữ về học tập – Dấu
châm hỏi .
HS tham gia trò chơi .
Bầu trời
trong xanh
mây trắng
bồng bềnh
Trôi
Kó thuật
GẤP TÊN LỬA (Tiết 1)
I.MỤC TIÊU :

1. Kiến thức :
- HS nắm vững quy trình gấp tên lửa , gấp đúng kó thuật.
2. Kó năng :
- Rèn kó năng gấp giấy đều , thẳng , phẳng . Nét gấp sắc cạnh .
3. Thái độ :
- Có hứng thú và yêu thích gấp hình .
II.CHUẨN BỊ :
- GV : Mẫu tên lửa , qui trình gấp .
- HS : Dụng cụ học tập .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG :
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động ( 1’) hát
2. Bài cũ : (2’)
Kiểm tra ĐDHT của HS .
3. Giới thiệu : (1’)
Cho HS xem tranh chụp mô hình tên lửa
-> Gấp mô hình tên lửa qua bài : Gấp tên
lửa . => Ghi tựa .
3. Các hoạt động : ( 32’ )
* Hoạt động 1 : Quan sát và nhận
xét .
+ MT : Giúp HS quan sát và nắm được
hình dáng , màu sắc , các phần của tên
lửa .
+ PP : Đàm thoại , trực quan , quan sát .
Đính mẫu gấp tên lửa .
HS quan sát tranh vẽ tên lửa .
Hoạt động lớp , cá nhân .
- Hình dáng của tên lửa ?
- Màu sắc của mẫu ?

- Tên lửa có mấy phần ?
Mở mẫu đã gấp tên lửa .
- Để gấp tên lửa , cần tờ giấy có hình gì ?
- Để gấp được tên lửa , gấp phần nào
trước , phần nào sau ?
* Hoạt động 2 : Hướng dẫn gấp
theo qui trình .
+ MT : Giúp HS nắm được qui trình gấp
tên lửa .
+ PP : Đàm thoại , trực quan , quan sát ,
giảng giải .
Treo bảng qui trình , gợi ý qua các hình
vẽ trong qui trình để y/c HS nêu cách gấp
từng hình .
GV thao tác mẫu ở từng bước HS nêu
( Hoặc cho HS lên thao tác chung với GV)
.
- Để gấp được tên lửa , phải thực hiện
mấy bứơc ?
Cho 2 HS lên gấp mẫu .
* Hoạt động 3 : Thực hành .
+ MT : Giúp HS bước đầu gấp được tên
lửa .
+ PP : Thực hành , thi đua .
Cho các nhóm đại diện thi đua gấp tên
lửa .
GV quan sát , uốn nắn , hướng dẫn .
Cho đại diện các nhóm lên phóng tên
lửa . Nhóm nào phóng tên lửa xa , cao
nhóm đó được tuyên dương .

5. Củng cố – dặn dò : ( 4’)
- Để gấp được tên lửa , gấp mấy bước ?
Nêu các bước gấp ?
- Giấy để gấp tên lửa phải có hình gì ?
- Chuẩn bò giấy màu : 10 x 15ô , để gấp
tên lửa ở tiết 2 .
- Dài , có một đầu nhọn .
HS nêu .
- 2 phần : Mũi và thân .
- Hình chữ nhật .
- Phần mũi trước , phần thân sau .
Hoạt động lớp .
HS quan sát và nêu :
- H.1 : Gấp đội tờ giấy theo hình chữ nhật
đứng để lấy đường dấu giữa .
- H.2 : Gấp vào đường dấu giữa tạo mũi
tên lửa .
- H.3,4 : Gấp vào đường dấu giữa để tạo
thân .
- H. 5 : Gấp ngược ra sau tạo tên lửa .
- H.6 : Sử dụng .
- Thực hiện 5 bước .
HS thao tác gấp , lớp quan sát , nhận
xét .
Hoạt động lớp , nhóm .
Đại diện các nhóm thi đua gấp .
HS lên phóng tên lửa , lớp nhận xét .
HS nêu , lớp nhận xét , bổ sung .
* Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………….
Thứ năm , ngày 9 tháng 9 năm 2004
Tập đọc
NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
- Nắm được nghóa các từ , các câu thơ .
- Nắm được ý của toàn bài : Thời gian rất đáng quý ; cần làm việc , học hành chăm
chỉ để không phí thời gian .
- Học thuộc lòng bài thơ .
2. Kó năng :
- Đọc trơn toàn bài . Đọc đúng các từ có vần khó : xoa , toả , mãi .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×