Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

03 - chẩn đoán hình ảnh x quang tim

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.24 MB, 45 trang )

X QUANG TIMX QUANG TIM
X QUANG TIM
BM CHBM CHN ĐON ĐOÁÁN HÌNH N HÌNH NHNH
TR TRNG ĐHYD CNG ĐHYD CN THƠN THƠ
THUẬN LỢI
HẠN CHẾ
BỆNH LÝ TIM
Bẩm sinh
X QUANG TIM
Mắc phải
TIÊU CHUẨN NỞ
LỚN TIM VÀ
BUỒNG TIM
GIẢI PHẪU
X QUANG TIM
MỤC TIÊU
THUẬN LỢI
THUẬN
LỢI
KÍCH THƯỚC TIM
MẠCH MÁU PHỔI
DỄ THỰC HIỆN
CHI PHÍ THẤP
CHI TIẾT
XUNG QUANH
HẠN CHẾ
HẠN
CHẾ
VAN TIM
ĐỘNG MẠCH
VÀNH


DÒNG CHẢY
MẠCH MÁU
KỸ THUẬT CHỤP
• Chiều thế thẳng sau – trước (PA view)
• Chiều thế nghiêng trái (Lateral view)
• Chiều thế chếch trước phải (Right
anterior oblique view) (RAO)
• Chiều thế chếch trước trái (Left anterior
oblique view) (LAO)
THẲNG SAU TRƯỚC
NGHIÊNG TRÁI
THẾ CHẾCH
CHCH TRC TRÁICHCH TRC PHI
GIẢI PHẪU X QUANG TIM
• Phim ngực thẳng sau trước
• Phim nghiêng trái
PHIM NGỰC THẲNG SAU TRƯỚC
PHIM NGỰC THẲNG
SAU TRƯỚC
PHIM NGỰC THẲNG
SAU TRƯỚC
QUAI ĐMC
TH ẤT
TRÁI
THÂN
ĐMP
NHĨ
PHẢI
TMCT
PHIM NGỰC NGHIÊNG TRÁI

PHIM NGỰC NGHIÊNG TRÁI
ĐMC LÊN
THÂN
ĐMP
TH ẤT
PHẢI
TH ẤT
TRÁI
NHĨ TRÁI
GIẢI PHẪU X QUANG TIM
PHIM THẲNG
• B PHI
+ Tĩnh mạch chủ trên
+ Nhĩ phải
• B TRÁI
+ Quai Động mạch chủ
+ Thân Động mạch phổi
+ Thất trái
PHIM NGHIÊNG TRÁI
• B TRC
+ Động mạch chủ lên
+ Thân Động mạch phổi
+ Thất phải
• B SAU
+ Nhĩ trái
+ Thất trái
NỞ LỚN TIM VÀ BUỒNG TIM

Chỉ số tim ngực
• Nở lớn nhĩ phải

• Nở lớn nhĩ trái
• Nở lớn thất trái
• Nở lớn thất phải
CHỈ SỐ TIM NGỰC
ĐK ngang
của tim (r + l)
CSTN =
KCmax ĐK
trong lồng ngực (td)
CSTN bình thường: 0,5 – 0,55
r
l
td
CHỈ SỐ TIM NGỰC
CHỈ SỐ TIM NGỰC
Không tính CSTN trong những trường
hợp: dị dạng lồng ngực, tâm phế mãn,
gù, vẹo cột sống…
CHỈ SỐ TIM NGỰC
Chỉ kết luận bóng tim to khi loại trừ được
3 yếu tố
- Chiều thế
- Tư thế
- Hít thở
CHỈ SỐ TIM NGỰC
Bóng tim thì thở ra
Bóng tim thì hít vào
(cùng 1 bệnh nhân)
BÓNG TIM TO?
CHỈ SỐ TIM NGỰC

PA View
(cùng bnh nhân)
AP View
BÓNG TIM TO?
CHỈ SỐ TIM NGỰC
BÓNG TIM TO?
VẸO CỘT SỐNG
CHỈ SỐ TIM NGỰC
• Tim to khi CSTN > 0,55, gặp trong: tràn
dịch màng tim, bệnh cơ tim dãn nở…
• Tim nhỏ khi CSTN < 0,4, gặp trong:
Khí phế thủng, viêm màng ngoài tim co
thắt…
CHỈ SỐ TIM NGỰC
CSTN = 0,8
CSTN = 0,35
NỞ LỚN NHĨ PHẢI
PHIM THNG
Bình thường
A/B ≤ ¼
Nhĩ phi to
A/B > 1/3
NỞ LỚN NHĨ PHẢI
• Nhĩ phải to
C>5,5 cm
PHIM NGHIÊNG
• Hẹp khoảng sáng
sau ức trên phim
nghiêng
NỞ LỚN NHĨ PHẢI

A
B
A/B > 1/3
C > 5,5 cm
C
NỞ LỚN NHĨ TRÁI
PHIM NGC THNG
• Thấy được tiểu nhĩ trái Bờ trái tim có 4
cung: quai ĐMC, thân ĐMP, tiểu nhĩ trái, thất
trái.
• Rộng góc khí phế quản (Trên 65
0
)
• Cung dưới phải: Hình ảnh bóng bờ đôi
• Đường kính nhĩ (T) > 7 cm (đo từ bờ dưới
PQ gốc (T) đến bờ phải nhĩ (T)).
DÃN LỚN CÁC BUỒNG TIM
NHĨ TRÁI
NỞ LỚN NHĨ TRÁI
BÓNG BỜ ĐÔI ?
NỞ LỚN NHĨ TRÁI
NỞ LỚN NHĨ TRÁI
PHIM NGHIÊNG
• Nhĩ trái to đẩy phế quản gốc trái lên trên
(Walking man sign)
• Thực quản đoạn sau nhĩ trái bị đẩy ra sau
(Khi uống cản quang Barium)
NỞ LỚN NHĨ TRÁI
NỞ LỚN THẤT TRÁI
PHIM THNG

• Bờ tim lồi tròn trục thất dài dãn ra
• Mỏm tim chúc xuống (gần như nằm dưới
vòm hoành)
PHIM NGHIÊNG
• Thực quản đoạn sau thất trái bị đẩy ra sau
• Dấu Hoffman – Rigler (+)
NỞ LỚN THẤT TRÁI
DẤU HOFFMAN RIGLER

Đo trị số A: Từ vị trí trên chỗ giao nhau của
tĩnh mạch chủ dưới và thành sau thất trái 2
cm ta kẻ 1 đường thẳng song song với mặt
phẳng thân đốt sống.
• Thất trái nở lớn khi A > 1,8 cm
DẤU HOFFMAN RIGLER

Đo trị số B: Từ vị trí giao nhau của TMCD và
thành sau thất (T) ta kẽ 1 đường thẳng
xuống vòm hoành (T)
• Lớn thất (T) khi: B < 0,75 cm
DẤU HOFFMAN RIGLER
DẤU HOFFMAN RIGLER
A
B
NỞ LỚN THẤT PHẢI
PHIM THNG
• Bờ tim bên trái bầu tròn.
• Mỏm tim chếch lên.
PHIM NGHIÊNG
• Hẹp hoặc mất khoảng sáng sau xương ức.

• Hoặc bóng tim lên quá 1/3 chiều cao xương
ức.
NỞ LỚN THẤT PHẢI
Tht phi ln
NỞ LỚN THẤT PHẢI
TUẦN HOÀN PHỔI BÌNH THƯỜNG
• Quy luật 1/3: 1/3
dưới > 1/3 giữa >
1/3 trên phổi
• 1/3 trong > 1/3 giữa
> 1/3 ngòai
• Tỷ số khẩu kính:
Đỉnh /Đáy phổi = 1/2
X-QUANG BỆNH TIM
BNH TIM BM SINH
- Thông liên nhĩ
- Thông liên thất
- Tứ chứng Fallot
X-QUANG BỆNH TIM
BNH TIM MC PHI
- Hẹp van 2 lá
- Hở van 2 lá
- Hẹp van động mạch chủ
- Bệnh cơ tim do tăng huyết áp
- Tràn dịch màng tim
- Viêm màng ngoài tim co thắt
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
• Khoang màng tim được giới hạn bởi:
lớp mỡ sau xương ức và lớp mỡ màng

tim .
• Bình thường giữa lá thành và lá tạng
có 20 ml dịch

×