Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Công nghệ xử lý khí - Phần 11 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (463.15 KB, 10 trang )


Prepared by
Hà quốc Việt pro Eng gas comp platform page
128

PHẦN 11
ĐƯỜNG ỐNG, MẶT BÍCH, ĐẦU NỐI…


Hình 11.1 : Mặt bích và các thông số
Nominal size: là kích thước danh nghóa của mặt bích.
Pressure rating: là cấp chòu áp lưc thường có các cấp như sau: class 150, 300, 400, 600, 900, 1500,
2500.
Material designation: vật liệu chế tạo mặt bích ví dụ A105, A 105 M-96, A 181, A182, A182 M –
96, A350…


Hình : Khả năng chòu áp suất của vật liệu suy giảm theo nhiệt độ



Prepared by
Hà quốc Việt pro Eng gas comp platform page
129


KHẢ NĂNG CHỊU ÁP SUẤT THEO NHIỆT ĐỘ CỦA MẶT BÍCH
PRESSURE-TEMPERATURE RATINGS

FOR STEEL PIPE FLANGES AND FLANGED
FITTINGS


CLASS 150 300 400 600 900 1500 2500
Hydrostatic test pressure psig 450 1125 1500 2225 3350 5575 9275
temperature F max allowable non shock pressure psig
100 285 740 990 1480 2220 3705 6170
200 260 675 900 1350 2025 3375 5625
300 230 655 875 1315 1970 3280 5470
400 200 635 845 1270 1900 3170 5280
500 170 600 800 1200 1795 2995 4990
600 140 550 730 1095 1640 2735 4560
650 125 535 715 1075 1610 2685 4475
700 110 535 710 1065 1600 2665 4440
750 95 505 670 1010 1510 2520 4200
800 80 410 550 825 1235 2060 3430
850 65 270 355 535 805 1340 2230
900 50 170 230 345 515 860 1430
950 35 105 140 205 310 515 860
1000 20 50 70 105 155 260 430


Công thức tính áp suất thử thuỷ lực đường ống

P = 2St/D

D = đường kính của ống inchs
P= áp suất làm việc psi
S1= ứng suất dọc trục psi = PD/4t
S1= ứng suất chu vi psi = PD/2t
t= độ dày của ống inchs
S được lấy bằng % của cường độ chòu uốn tối thiểu (min yield strength)
grade Size

percent of specified min yield
strength
A & B 2
3/8
in(60,3mm) và lớn hơn
60%
X42 5
9/16
in(141,3mm) và nhỏ hơn
60%
6
5/8
in (168,3mm) và 8
5/8
in (219,1mm)
75%
đến
103
/4
in (273mm) và 18
5/8
in (457mm) bao gồm
85%

Prepared by
Hà quốc Việt pro Eng gas comp platform page
130

X80** 20in (508mm) và lớn hơn
90%


grade min tension strength Mpa min yield stength Mpa
A 330 205

B 415 240



ÁP SUẤT LÀM VIỆC LỚN NHẤT CHO PHÉP CỦA ỐNG
P: áp suất làm việc lớn nhất cho phép (Psig) = 2SEt/(D+1.2t)
S:=15000 psig ứng suất của hầu hết vật liệu ống thông thường ở nhiệt độ -20 to 650 độ F
E = 1 hiệu suất liên kết cho ống đúc không hàn
D= đường kính trong của ống không hàn
t:= độ dày ống thấp nhất, inches (0,875 times the nominal thichness)

ĐỘ DÀY TỐI THIỂU (min) CỦA ỐNG
t: độ dày tối thiểu của ống (in): t=PR/(SE-0.6P)
P: áp suất ống (psig)
S=15000 ứng suất cho hầu hết các loại ống có nhiệt < 650 độ F
E hiệu suất nối của ống đúc liền
R bán kính trong của ống

BẢNG TRA ORING KIỂU R KHI BIẾT MẶT BÍCH VÀ CLASS
NPS
CLASS 150 300 400 600 900 1500 2500
1/2 R11 R11 R11 R12 R13
3/4 R13 R13 R13 R14 R16
1 R15 R16 R16 R16 R16 R18
1 1/4 R17 R18 R18 R18 R18 R21
1 1/2 R19 R20 R20 R20 R20 R23

2 R22 R23 R23 R23 R24 R26
2 1/2 R25 R26 R26 R26 R27 R28
3 R29 R31 R31 R31 R31 R35 R32
3 1/2 R33 R34 R34 R34
4 R36 R37 R37 R37 R37 R39 R38
5 R40 R41 R41 R41 R41 R44 R42
6 R43 R45 R45 R45 R45 R46 R47
8 R48 R49 R49 R49 R49 R50 R51
10 R52 R53 R53 R53 R53 R54 R55
12 R56 R57 R57 R57 R57 R58 R60
14 R59 R61 R61 R61 R62 R63
16 R64 R65 R65 R65 R66 R67

Prepared by
Hà quốc Việt pro Eng gas comp platform page
131

18 R68 R69 R69 R69 R70 R71
20 R72 R73 R73 R73 R74 R75
24 R76 R77 R77 R77 R78 R79
Chú ý : chỉ số Rxx đã được in trên thân Oring, do đó khi có class và NPS của mặt bích ta dễ dàng
chọn ra đúng loại Oring theo Rxx. (Phải chắc chắn bích dùng oring loại R)

Hình 11.2 : Mặt cắt của các loại Oring kiểu BX, RX, R

Prepared by
Hà quốc Việt pro Eng gas comp platform page
132



Hình 11.3 : ng và các thông số ghi trên thân


Prepared by
Hà quốc Việt pro Eng gas comp platform page
133

Hình 11.4 : Đầu nối



Hình 11.5: Mặt Bích




Hình 11.6: gaskets amiang (flat gaskets) và spiral wound
Cũng như Oring thì trên spiral wound có in class và NPS do đó khi biết mặt bích với class và NPS
thì chọn spiral wound có cùng class và NPS là được.


Prepared by
Hà quốc Việt pro Eng gas comp platform page
134








Hình 11.7: Một số hình ảnh về van


Prepared by
Hà quốc Việt pro Eng gas comp platform page
135


Hình 11.8 : Thiết bò đo mức chất lỏng

Hình 11.9: Tổng hợp



Prepared by
Hà quốc Việt pro Eng gas comp platform page
136


BẢNG TRA CÁC THÔNG SỐ ỐNG CÔNG NGHỆ: (ví dụ minh hoạ)

Hình: Bảng tra các thông số của ống
KHẢ NĂNG CHỊU ÁP SUẤT CỦA VAN THEO CẤP ĐỘ VÀ VẬT LIỆU NHƯ SAU:

Prepared by
Haø quoác Vieät pro Eng gas comp platform page
137


























×