Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề kiểm tra một tiết Trường THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm Môn : Vật lý lớp 12 - Mã Đề : 634 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.07 KB, 3 trang )

Đề kiểm tra một tiết
Trường THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
Môn : Vật lý lớp 12
Mã Đề: 634
1. Tia Rơnghen là :
A. Bức xạ mang điện tích B. Do anốt của ống Rơnghen phát ra
C. Do catốt của ống Rơnghen phát ra D. Bức xạ điện từ có bước sóng nhỏ
hơn 10
-8
m
2. Tia hồng ngoại không có tính chất nào?
A. chỉ do vật có nhiệt độ thấp phát ra. B. tác dụng nhiệt.
C. là sóng điện từ. D. không nhìn thấy được.
3. Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng nào được bảo toàn:
A. Số nơtron. B. Khối lượng. C. Số prôton. D. Số
nuclon.
4. Tìm phát biểu đúng về ánh sáng trắng.
A. Ánh sáng trắng là do Mặt Trời phát ra. B. Ánh sáng trắng là tập hợp của
vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. Ánh
sáng của đèn ống màu trắng phát ra là ánh sáng trắng. D. Ánh sáng trắng là ánh sáng
mắt ta nhìn thấy màu trắng.
5. Năng suất phân ly là góc trông nhỏ nhất giữa 2 điểm A,B mà ảnh của chúng hiện lên
trên:
A. cùng một tế bào nhạy sáng. B. điểm vàng.
C. hai tế bào nhạy sáng bất kỳ. D. hai tế bào nhạy sáng sát cạnh
nhau.
6. Quan sát thấy những vầng màu trên bong bóng xà phòng là do hiện tượng:
A. khúc xạ ánh sáng. B. tán săc ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. phản
xạ ánh sáng.
7. Đặc điểm của quang phổ liên tục là :
A. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. B. Phụ


thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. C. Phụ thuộc vào nồng độ các chất
của nguồn sáng. D. Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
8. Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia X :
A. Gây ra hiện tượng quang điện B. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ
cm
C. Tác dụng mạnh lên kính ảnh D. Tính đâm xuyên mạnh
9. Máy quang phổ ứng dụng hiện tượng:
A. phản xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. khúc
xạ ánh sáng.
10. Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m đến 2 khe S
1
, S
2
với S
1
S
2

=0,5mm, cách màn 1 khoảng 1m.Tại 1 điểm M trên màn cách giao điểm O của màn và
trung trực S
1
S
2
1 khoảng x = 3,5 mm có vân loại gì? bậc mấy ?
A. Vân sáng bậc 3. B. Vân tối bậc 3. C. Vân tối bậc 4. D. Vân
sáng bậc 4.
11. Cấu tạo máy quang phổ theo chiều truyền của ánh sáng gồm:
A. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng ảnh. B. ống chuẩn trực, buồng ảnh, hệ
tán sắc.
C. hệ tán sắc, buồng ảnh, ống chuẩn trực. D. buồng ảnh, ống chuẩn trực, hệ

tán sắc.
12. Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác
thì:
A. bước sóng thay đổi, tần số không đổi. B. bước sóng và tần số thay đổi.
C. bước sóng và tần số không đổi. D. bước sóng không đổi, tần số
thay đổi .
13. Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m đến 2 khe S
1
, S
2
với S
1
S
2

=0,5mm, cách màn 1 khoảng 1m.Khoảng vân là:
A. 1mm B. 0,1 mm C. 0,5 mm D. 2mm
14. Chọn câu sai:
A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. B. Tua tử ngoại bị hấp thụ bởi
tầng ozon của khí quyển Trái Đất. C. Tia tử ngoại có tính chát sát
trùng. D. Tia tử ngoại tỏa nhiệt.
15. Mắt điều tiết mạnh nhất khi quan sát vật ở:
A. điểm cực viễn. B. trong giới hạn nhìn rõ. C. điểm cực cận. D. cách
mắt 25 cm.
16. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng , nếu dùng ánh sáng trắng thì :
A. Có hiện tượng giao thoa với các vân sáng màu trắng. B. Chính
giữa màn có vạch trắng , hai bên tối đen. C. Không có hiện tượng giao
thoa. D. Có hiện tượng giao thoa với 1 vân sáng ở giữa màu trắng.
17. Chọn câu đúng
A. Tia Rơnghen và tia hồng ngoại có tác dụng làm phát quang một số chất. B. Tia

tử ngoại, tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều làm ion hóa chất khí. C. Tia tử ngoại và tia
Rơnghen đều làm ion hóa chất khí. D. Tia hồng ngoại và tia Rơnghen
đều làm ion hóa chất khí.
18. Một tia sáng đi qua lăng kính ló ra chỉ có một màu duy nhất không phải màu trắng
thì đó là:
A. Ánh sáng đã bị tán sắc. B. Lăng kính không có khả năng
tán sắc.
C. Ánh sáng đa sắc. D. Ánh sáng đơn sắc.
19. Các tia bị lệch trong điện trường và từ trường là:
A. Tia X. B. Tia và tia . C. Tia . D. Tia
và tia X.
20. Trong các nguồn sáng sau đây, nguồn sáng nào cho quang phổ vạch phát xạ.
A. Dây tóc vonfram của bóng đèn nóng sáng B. Bóng đèn nêôn trong bút thử
điện
C. Mặt Trời D. Thỏi thép cacbon nóng sáng
trong lò nung
21. Hạt nhân
210
84
Po
phóng xạ chuyển thành Pb. Biết m
Po
=209.9373u, m
He
=4,0015u,
m
Pb
=205,9294u. Năng lượng toả ra khi phân rã hạt nhân của 1 kg Po là:
A. 17.10
23

MeV. B. 0,17.10
23
MeV. C. 1,7.10
23
MeV. D.
170,8.10
23
MeV.
22. Hạt nhân
325
92
U
có:
A. Tổng số è và nơtron là 235. B. Tổng số prôton và è là 235.
C. Số nuclon là 143. D. Số nơtron là 92.
23. Tìm bước sóng của ánh sáng mà năng lượng của phôtôn là 4,09.10
-19
J.
A. 0,486µm B. 434nm C. 410nm D.
0,656µm
24. Một kính hiển vi gồm hai thấu kính có tiêu cự là 0,5cm và 2cm; đặt cách nhau
12,5cm.Độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực là:
A. 175. B. 200. C. 350. D. 250.
25. Catôt của một tế bào quang điện làm bằng xêdi(Cs) có giới hạn quang điện là
0,66µm Chiếu vào catôt đó ánh sáng tử ngoại có bước sóng 0,33µm .Tính hiệu điện thế
U
AK
cần đặt vào catôt để dòng quang điện triệt tiêu hoàn toàn
A. U
AK

≤ -2,04V B. U
AK
≤-2,35V C. U
AK
≤ -1,88V D. U
AK

-1,16V
26. Một người cận thị nhìn được vật cách mắt từ 12,5 cm đến 50 cm. Giới hạn nhìn rõ
của mắt khi đeo kính sát mắt để sửa tật cận thị trên cách mắt từ:
A. 15,5cm đến vô cực. B. 16.7cm đến vô cực. C. 16,7cm đến 50cm. D.
12,5cm đến vô cực.
27. Hạt nhân có năng kượng liên kết riêng càng lớn thì:
A. Càng bền vững . B. Càng khó ion hoá. C. Càng dễ ion hoá. D. Càng
kém bền vững.
28. Một người mắt không có tật, cực cận cách mắt 22cm, dùng một kính lúp trên vành
có ghi x 5.
Độ bội giác khi ngưòi quan sát dùng kính ở trạng thái không điều tiết là
A. 1,1. B. 5. C. 1,25. D. 4,4.
29. Một cổ vật có độ phóng xạ
-
bằng ¼ độ phóng xạ của một khúc gỗ cùng khối lượng
vừa mới chặt. Tuổi của cổ vật là:
A. 11200năm. B. 1400năm. C. 2800 năm. D. 22400
năm.
30. Hạt nhân
10
4
Be
phóng xạ

-
. Hạt nhân con sinh ra là:
A. Cacbon. B. Liti. C. Nitơ. D. Bo.

×