Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề kiểm tra một tiết Trường THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm Môn : Vật lý lớp 12 - Mã Đề : 633 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.71 KB, 3 trang )

Đề kiểm tra một tiết
Trường THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
Môn : Vật lý lớp 12
Mã Đề : 633
1. Quan sát thấy những vầng màu trên bong bóng xà phòng là do hiện tượng:
A. khúc xạ ánh sáng. B. tán săc ánh sáng. C. phản xạ ánh sáng. D. giao
thoa ánh sáng.
2. Máy quang phổ ứng dụng hiện tượng:
A. giao thoa ánh sáng. B. khúc xạ ánh sáng. C. phản xạ ánh sáng. D. tán
sắc ánh sáng.
3. Năng suất phân ly là góc trông nhỏ nhất giữa 2 điểm A,B mà ảnh của chúng hiện lên
trên:
A. cùng một tế bào nhạy sáng. B. điểm vàng.
C. hai tế bào nhạy sáng bất kỳ. D. hai tế bào nhạy sáng sát cạnh
nhau.
4. Tia hồng ngoại không có tính chất nào?
A. tác dụng nhiệt. B. không nhìn thấy được. C. là sóng điện từ. D. chỉ do
vật có nhiệt độ thấp phát ra.
5. Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m đến 2 khe S
1
, S
2
với S
1
S
2

=0,5mm, cách màn 1 khoảng 1m.Khoảng vân là:
A. 2mm B. 1mm C. 0,5 mm D. 0,1
mm
6. Chọn câu đúng


A. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều làm ion hóa chất khí. B. Tia tử
ngoại và tia Rơnghen đều làm ion hóa chất khí. C. Tia
hồng ngoại và tia Rơnghen đều làm ion hóa chất khí. D. Tia
Rơnghen và tia hồng ngoại có tác dụng làm phát quang một số chất.
7. Trong các nguồn sáng sau đây, nguồn sáng nào cho quang phổ vạch phát xạ.
A. Mặt Trời B. Thỏi thép cacbon nóng sáng
trong lò nung
C. Dây tóc vonfram của bóng đèn nóng sáng D. Bóng đèn nêôn trong bút thử
điện
8. Cấu tạo máy quang phổ theo chiều truyền của ánh sáng gồm:
A. buồng ảnh, ống chuẩn trực, hệ tán sắc. B. ống chuẩn trực, hệ tán sắc,
buồng ảnh.
C. ống chuẩn trực, buồng ảnh, hệ tán sắc. D. hệ tán sắc, buồng ảnh, ống
chuẩn trực.
9. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng , nếu dùng ánh sáng trắng thì :
A. Không có hiện tượng giao thoa. B. Có hiện tượng giao thoa với 1 vân sáng ở
giữa màu trắng. C. Chính giữa màn có vạch trắng , hai bên
tối đen. D. Có hiện tượng giao thoa với các vân sáng màu trắng.
10. Tìm phát biểu đúng về ánh sáng trắng.
A. Ánh sáng của đèn ống màu trắng phát ra là ánh sáng trắng. B. Ánh
sáng trắng là do Mặt Trời phát ra. C. Ánh sáng trắng là ánh sáng
mắt ta nhìn thấy màu trắng.
D. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến
thiên liên tục từ đỏ đến tím.
11. Một tia sáng đi qua lăng kính ló ra chỉ có một màu duy nhất không phải màu trắng
thì đó là:
A. Ánh sáng đã bị tán sắc. B. Ánh sáng đơn sắc.
C. Ánh sáng đa sắc. D. Lăng kính không có khả năng
tán sắc.
12. Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia X :

A. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm B. Tác dụng mạnh lên kính ảnh
C. Gây ra hiện tượng quang điện D. Tính đâm xuyên mạnh
13. Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng nào được bảo toàn:
A. Số nơtron. B. Khối lượng. C. Số nuclon. D. Số
prôton.
14. Các tia bị lệch trong điện trường và từ trường là:
A. Tia và tia . B. Tia . C. Tia X. D. Tia
và tia X.
15. Chọn câu sai:
A. Tia tử ngoại tỏa nhiệt. B. Tia tử ngoại tác dụng lên phim
ảnh.
C. Tua tử ngoại bị hấp thụ bởi tầng ozon của khí quyển Trái Đất. D. Tia tử
ngoại có tính chát sát trùng.
16. Đặc điểm của quang phổ liên tục là :
A. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. B. Phụ
thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. C. Phụ thuộc vào thành phần cấu
tạo của nguồn sáng. D. Phụ thuộc vào nồng độ các chất của nguồn sáng.
17. Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m đến 2 khe S
1
, S
2
với S
1
S
2

=0,5mm, cách màn 1 khoảng 1m.Tại 1 điểm M trên màn cách giao điểm O của màn và
trung trực S
1
S

2
1 khoảng x = 3,5 mm có vân loại gì? bậc mấy ?
A. Vân tối bậc 3. B. Vân tối bậc 4. C. Vân sáng bậc 4. D. Vân
sáng bậc 3.
18. Mắt điều tiết mạnh nhất khi quan sát vật ở:
A. cách mắt 25 cm. B. điểm cực viễn. C. trong giới hạn nhìn rõ. D.
điểm cực cận.
19. Tia Rơnghen là :
A. Do anốt của ống Rơnghen phát ra B. Do catốt của ống Rơnghen
phát ra
C. Bức xạ điện từ có bước sóng nhỏ hơn 10
-8
m D. Bức xạ mang điện tích
20. Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác
thì:
A. bước sóng thay đổi, tần số không đổi. B. bước sóng và tần số không đổi.

C. bước sóng không đổi, tần số thay đổi . D. bước sóng và tần số thay đổi.
21. Một người mắt không có tật, cực cận cách mắt 22cm, dùng một kính lúp trên vành
có ghi x 5.
Độ bội giác khi ngưòi quan sát dùng kính ở trạng thái không điều tiết là
A. 5. B. 1,25. C. 1,1. D. 4,4.
22. Một cổ vật có độ phóng xạ
-
bằng ¼ độ phóng xạ của một khúc gỗ cùng khối lượng
vừa mới chặt. Tuổi của cổ vật là:
A. 22400 năm. B. 11200năm. C. 1400năm. D. 2800
năm.
23. Hạt nhân có năng kượng liên kết riêng càng lớn thì:
A. Càng bền vững . B. Càng khó ion hoá. C. Càng dễ ion hoá. D. Càng

kém bền vững.
24. Một kính hiển vi gồm hai thấu kính có tiêu cự là 0,5cm và 2cm; đặt cách nhau
12,5cm.Độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực là:
A. 200. B. 350. C. 175. D. 250.
25. Hạt nhân
325
92
U
có:
A. Số nơtron là 92. B. Tổng số prôton và è là 235. C. Số
nuclon là 143. D. Tổng số è và nơtron là 235.
26. Hạt nhân
10
4
Be
phóng xạ
-
. Hạt nhân con sinh ra là:
A. Nitơ. B. Cacbon. C. Bo. D. Liti.
27. Hạt nhân
210
84
Po
phóng xạ chuyển thành Pb. Biết m
Po
=209.9373u, m
He
=4,0015u,
m
Pb

=205,9294u. Năng lượng toả ra khi phân rã hạt nhân của 1 kg Po là:
A. 1,7.10
23
MeV. B. 170,8.10
23
MeV. C. 0,17.10
23
MeV. D.
17.10
23
MeV.
28. Một người cận thị nhìn được vật cách mắt từ 12,5 cm đến 50 cm. Giới hạn nhìn rõ
của mắt khi đeo kính sát mắt để sửa tật cận thị trên cách mắt từ:
A. 15,5cm đến vô cực. B. 16.7cm đến vô cực. C. 12,5cm đến vô cực. D.
16,7cm đến 50cm.
29. Catôt của một tế bào quang điện làm bằng xêdi(Cs) có giới hạn quang điện là
0,66µm Chiếu vào catôt đó ánh sáng tử ngoại có bước sóng 0,33µm .Tính hiệu điện thế
U
AK
cần đặt vào catôt để dòng quang điện triệt tiêu hoàn toàn
A. U
AK
≤ -1,16V B. U
AK
≤ -1,88V C. U
AK
≤ -2,04V D. U
AK

≤-2,35V

30. Tìm bước sóng của ánh sáng mà năng lượng của phôtôn là 4,09.10
-19
J.
A. 410nm B. 0,656µm C. 434nm D. 0,486µm

×