Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Đồ án bảo vệ chiến lược kinh doanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.67 MB, 30 trang )

Xây dựng chiến lược kinh doanh
Cho Công ty Cổ phần Sông Đà 10 giai đoạn 2011-2015
INTERNATIONAL EXECUTIVE MBA PROGRAM (IeMBA)
Chương trình Cao học Quản trị Kinh doanh Quốc tế
GVHD: TS.
HV: Nguyễn Văn Bình- IeMBA 13 - HSB
11/2011
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
2
NỘI DUNG
1
1
Cơ sở lý luận cơ bản
2
2
Tình hình sản xuất kinh doanh của Sông Đà 5
3
3
Xây dựng và các giải pháp hoàn thiện chiến lược kinh
doanh
3
1.1. KHÁI NIỆM CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
Company Logo
Là một loạt các cam kết và hành động mà một công ty
sử dụng để dành được một lợi thế cạnh tranh bằng
cách khai thác những năng lực cốt lõi trên một thị
trường nhất định
Chiến lược
kinh doanh
4
1.2. QUI TRÌNH XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC KINH DOANH


Company Logo
Sứ mệnh hay mục đích của
doanh nghiệp
Phân tích Môi trường
bên trong (S, W)
Phân tích Môi trường
bên ngoài (O, T)
Lựa chọn chiến lược
Triển khai thực hiện
Kiểm tra và đánh giá kết
quả thực hiện
Thông tin
phản hồi
5
IFE-EFE
MATRIX
GREAT
MODEL
BCGMATRIX
1.3. CÔNG CỤ PHÂN TÍCH CHIẾN LƯỢC
Company Logo
MA TRẬN
IFE
MA TRẬN
EFE
MA TRẬN
GE
MA TRẬN
BCG
6

1. Lịch sử: Thành lập theo Quyết định số
79/BXD – TCLĐ ngày 03 tháng 5 năm
1990 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. Công ty
là doanh nghiệp Nhà nước – đơn vị thành
viên của Tổng công ty Sông Đà chuyển đổi
thành Công ty cổ phần Sông Đà 5 theo
Quyết định số 1720/QĐ – BXD ngày
04/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
2. Trụ sở chính: Tầng 5- tòa nhà HH4- Mỹ
Đình- Từ Liêm Hà Nội
3. Ngành nghề kinh doanh:
. Xây lắp;
. Sản xuất công nghiệp: bê tông thủy
công, RCC, đá dăm…
. Hạ tầng giao thông, dân dụng;
. Và các ngành nghề khác.

GENERAL OVERVIEW
Company Logo
2.1. TỔNG QUAN SÔNG ĐÀ 5
2. GIỚI THIỆU TÓM TẮT ĐƠN VỊ
2. GIỚI THIỆU TÓM TẮT ĐƠN VỊ
7
Trắc đạc
Hội đồng quản trị
Tổng giám đốc
Ban Kiểm soát
Kế toán trưởng
Các phó TGĐ
TC-HC

TCKT
KTCL
KT- KH
CNVTTB
XN 5.01
XN 5.02
XN.5.03
XN 5.04
XN 5.06
XN 5.08
Công ty cổ phần
Sông Đà 505
CN HN
Công ty cổ phần
đầu tư xây dựng
và phát triển
năng lượng SĐ5
Đại hội đồng cổ đông
Đại hội đồng cổ đông
GENERAL OVERVIEW
2.1.Cơ cấu tổ chức
2.1.Cơ cấu tổ chức
8
BUSINESS REVIEW OF SONG DA 5 JSC
2.2. Cơ cấu tỷ trọng sản phẩm dịch vụ theo doanh thu năm 2009
2.2. Cơ cấu tỷ trọng sản phẩm dịch vụ theo doanh thu năm 2009
2.1. TỔNG QUAN SÔNG ĐÀ 5
+ Nhìn vào cơ cấu tỷ trọng sản phẩm dịch
vụ theo doanh thu năm 2009 ta thấy sản
xuất công nghiệp (bê tông RCC, bê tông

thường, cát, đá dăm ) chiếm tỷ trọng lớn
nhất.
+ Việc đầu tư dây chuyền sản xuất bê
tông đầm lăn phục vụ thi công toàn bộ
khối lượng 2,8 triệu m3 bê tông RCC tại
công trình thuỷ điện Sơn La đã tạo ra
doanh thu đột biến tăng trưởng cho Công
ty Sông Đà 5 từ đầu năm 2008 và năm
2009
9
2.3. Chỉ tiêu doanh thu lợi nhuận của năm 2007,2008,2009 và 2010
2.3. Chỉ tiêu doanh thu lợi nhuận của năm 2007,2008,2009 và 2010
Doanh thu (so sách)
2009-2008 doanh thu tăng 123%
2008-2007 doanh thu tăng 364%
Lợi nhuận (so sách):
2009-2008 lợi nhuận tăng 135%
2008-2007 Lợi nhuận tăng 284%
Trong năm 2008 sản lượng bê tông RCC
chiếm 55% sản lượng cả Công ty, trong
khi đó năm 2009 sản lượng RCC chiếm
51% doanh thu của Công ty.
Với các số liệu trên cho thấy hoạt động sản xuất kinh doanh của Sông Đà 5 thời gian
gần đây tương đối ổn định, có hiệu quả và có xu hướng phát triển trong thời gian sắp tới
10
ANALYSIS & EVALUATION OF
BUSINESS REALITY
1. Resources
2. Strengths
3. Weaknesses

4. Competitiveness
1. Macro Environment
2. Industry & Competitor
Environment
EXTERNAL ENVIRONMENT
INTERNAL ENVIRONMENT
2.3. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG KINH
DOANH
1. Nguồn lực
2. Điểm mạnh
3. Điểm yếu
4. Cạnh tranh trên
thị trường
1. Môi trường vĩ mô
2. Ngành và cạnh tranh
MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI
MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG
Technological
Political /
Legal
Sociocultural
EXTERNAL ENVIRONMENT ANALYSIS
Kinh tế
Khoa học
Công nghệ
Chính trị
pháp luật
Văn hóa
xã hội
Toàn cầu

Môi trường vĩ mô
Tốc độ tăng trưởng kinh tế
Quy hoạch thủy điện 2020
Lãi suất
Tỷ lệ lạm phát
Cách mạng khoa học kỹ thuật bùng nổ
Ứng dụng công nghệ hiện đại vào cơ khí chế tạo
Công nghệ không độc hại, thân thiện với môi trường
Chính trị - xã hội ổn định
Hoàn thiện hệ thống luật
pháp
An ninh năng lượng
Cải cách hành chính
Giữ vững bản sắc văn hóa
dân tộc
Tiếp thu tinh hoa văn hóa
nhân loại
Mối quan hệ hợp tác
Tự do thương mại
Thu hẹp về công nghệ
12
INDUSTRY
&
COMPETITORS
Threat of
substitute
products
Bargaining
power f
buyers

EXTERNAL ENVIRONMENT ANALYSIS
Company Logo
NGÀNH VÀ
CẠNH TRANH
Sản phẩm
thay thế
Đối thủ
hiện tại
Nguồn
cung cấp
Khách
hàng
Đối thủ
mới
-
Hạ tầng g thông
-
Bất động sản
-
Đầu tư thủy điện
-
Tập đoàn Sông Đà
-
EVN
-
Các nhà đầu tư thủy điện
Nhiều nhà cung cấp NVL
- Nhiều thông tin về giá và chất lượng
- Nguồn cung NVL ổn định
TCT Sông Hồng

LICOGI 13
Sông Đà 8
BT Xuân Mai
- Vinaconex 19…
- Trung Quốc, Ấn độ,
ÚC…
MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI
13
MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI
2.4. Bảng so sánh các đối thủ cạnh tranh
2.4. Bảng so sánh các đối thủ cạnh tranh
STT
Các yếu tố đóng
góp vào thành
công trong cạnh
tranh
Mức độ
quan
trọng
SÔNG ĐÀ 5
Đối thủ cạnh tranh
TCT Sông Hồng LICOGI 13 SÔNG ĐÀ 8 Xuân Mai
Phân loại
Điểm
quan
trọng
Phân
loại
Điểm
quan

trọng
Phân
loại
Điểm
quan
trọng
Phân
loại
Điểm
quan
trọng
Phân
loại
Điểm
quan
trọng
1
Thương hiệu sản
phẩm 0,15 4 0,60 2 0,30 3 0,45 3 0,45 3 0,45
2
Chất lượng sản
phẩm 0,15 4 0,60 3 0,45 3 0,45 3 0,45 3 0,45
3 Thị phần 0,10 3 0,30 4 0,40 3 0,30 3 0,30 3 0,30
4
Khả năng cạnh
tranh về giá cả 0,15 2 0,30 4 0,60 3 0,45 2 0,30 3 0,45
5
Dịch vụ bán hàng
và hậu mãi 0,05 3 0,15 2 0,10 3 0,15 3 0,15 2 0,10
6

Mối quan hệ với
khách hàng 0,05 3 0,15 3 0,15 3 0,15 3 0,20 2 0,10
7 Khả năng quản lý 0,05 3 0,15 4 0,20 3 0,15 3 0,15 4 0,20
8
Khả năng nguồn
nhân lực 0,09 3 0,27 3 0,27 3 0,27 3 0,27 3 0,27
9
Nguồn lực tài
chính 0,05 4 0,20 3 0,15 3 0,15 3 0,15 3 0,15
10
Công nghệ sản
xuất 0,08 4 0,32 2 0,16 2 0,16 3 0,24 2 0,16
11
Lợi thế vị trí địa
lý 0,08 2 0,16 4 0,32 4 0,32 3 0,24 3 0,24
Tổng cộng 1,00 3,20 3,10 3,00 2,90 2,87
14
- Nhân sự có chuyên môn
và kinh nghiệm, công nhân
ký thuật lành nghề.
- Trụ sở tại Hà Nội có cơ sở
vật chất hiện đại, tiên tiến.
- Tài chính: Tình hình tài
chính lành mạnh, các chỉ
tiêu tài chính tốt.
Nguồn lực Điểm mạnh Cạnh tranh
- Trình độ công nghệ:
máy móc thiết bị hiện
đại, tiết kiệm nhiên liệu,
hiệu suất sử dụng cao

như: MD900, MD2200
- Nghiên cứu và phát
triển sản phẩm mới
- Kiểm tra chất lượng
sản phẩm dịch vụ: theo
tiêu chuẩn ISO 9001-
2000
- Công tác quản lý
còn chưa bắt kịp và
điều chỉnh theo các
quy định hiện hành.
-
Bộ máy quản lý còn
cồng kềnh với số
lượng gián tiếp tương
đối lớn chiếm 25% so
với trực tiếp.
Điểm yếu

- Công ty còn thụ động
trong công tác tìm
kiếm việc làm, còn
trông chờ vào giao việc
của tập đoàn.
-
Hiện có rất nhiều đối
thủ cạnh tranh trong
xây lắp trên thị
trường, việc đấu thầu
cũng gặp nhiều khó

khăn
MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG
15
2.5. Ma trận yếu tố bên ngoài EFE
2.5. Ma trận yếu tố bên ngoài EFE
STT
Các yếu tố môi trường
bên ngoài chủ yếu
Mức độ
quan
trọng
SÔNG ĐÀ 5 Đối thủ cạnh tranh
Phân
loại
Điểm
quan
trọng
TCT Sông Hồng Licogi 13 Sông đà 8 BT Xuân Mai
Phân
loại
Điểm
quan
trọng
Phân
loại
Điểm
quan
trọng
Phân
loại

Điểm
quan
trọng
Phân
loại
Điểm
quan
trọng
1
Kinh tế chính trị xã hội
Việt Nam hội nhập, ổn
định và phát triển
0,10 3,00 0,30 3,00 0,30 3,00 0,30

3,00

0,30 3,00 0,30
2
Nhu cầu thị trường xây
dựng thi công xây lắp
0,25 3,00 0,75 3,00 0,75 3,00 0,75

2,50

0,63 2,0 0,50
3
Chính sách ưu đãi của
Nhà nước đối với sự phát
triển của ngành năng
lượng

0,05 2,50 0,13 2,50 0,13 2,50 0,13

2,50

0,13 2,00 0,10
4
Sự phát triển mạnh mẽ
của KHKT và công nghệ
trên thế giới
0,10 2,00 0,20 2,00 0,20 2,00 0,20

2,00

0,20 2,00 0,20
5
Áp lực cạnh tranh ngày
càng gay gắt
0,15 2,00 0,30 3,00 0,45 2,50 0,38
2,0

0,30 2,0 0,30
6
Nguồn cung ứng và giá
nguyên vật liệu đầu vào
luôn biến động
0,10 3,00 0,30 2,50 0,25 2,00 0,20

1,50

0,15 2,0 0,20

7
Khách hàng đòi hỏi ngày
càng cao về chất lượng
sản phẩm
0,15 3,00 0,45 2,50 0,30 2,00 0,30

1,50

0,23 2,00 0,30
8
Sự thay đổi lãi suất của
thị trường tài chính
0,10 2,00 0,20 2,00 0,20 2,00 0,20

1,50

0,15 2,00 0,20

Cộng
1,00 2,55 2,83 2,45


2,07 2,09
16
2.6.Ma trận yếu tố bên trong IFE
2.6.Ma trận yếu tố bên trong IFE
STT
Các yếu tố môi trường
bên trong chủ yếu
Mức

độ
quan
trọng
Sông Đà 5 Đối thủ cạnh tranh
Phân
loại
Điểm
quan
trọng
TCT Sông
Hồng
Licogi 13 Sông đà 8 BT Xuân Mai
Phân
loại
Điểm
quan
trọng
Phân
loại
Điểm
quan
trọng
Phân
loại
Điểm
quan
trọng
Phân
loại
Điểm

quan
trọng
1 Thương hiệu sản phẩm


0.20

3.00


0.60

2.50


0.50

2.50


0.50

3.00


0.60

2.00



0.40
2 Chất lượng sản phẩm


0.15

3.00


0.45

2.50


0.38

2.50


0.38

2.00


0.30

2.00


0.30

3 Thị phần


0.15

2.00


0.30

3.00


0.45

3.00


0.45

2.00


0.30

1.50


0.23
4 Khả năng nguồn nhân lực



0.15

3.00


0.45

3.00


0.45

2.50


0.38

2.50


0.38

2.00


0.30
5 Khả năng tài chính



0.10

3.00


0.30

2.00


0.20

2.50


0.25

2.00


0.20

2.00


0.20
6 Khả năng quản lý



0.10

3.00


0.30

3.00


0.30

2.50


0.25

2.00


0.20

1.50


0.15
7
Công nghệ sản xuất và
máy móc thiết bị



0.10

3.00


0.30

2.00


0.20

2.00


0.20

2.50


0.25

2.00


0.20
8 Vị trí địa lý



0.05

1.00


0.05

3.00


0.15

3.50


0.18

2.0


0.10

2.00


0.10

Cộng
1.00


2.75

2.63

2.58

2.33

1.88
17
MA TRẬN IFE – EFE
MA TRẬN IFE – EFE
IV
I II III
VII
VI
V
VI
IX
1
2
3
4
4
3 2
1
TCT SH
TCT SH
LICOGI13
LICOGI13

SĐ8
SĐ8
Xuan Mai
Xuan Mai
SĐ5
SĐ5
Total IFE points
Total EFE points
Weak
Mod Strong
Weak
Mod
Strong
18
Hạ tầng giao thông – dân dụng
T

c

đ


t
ă
n
g

t
r
ư


n
g
T
h

p
C
a
o
T

c

đ


t
ă
n
g

t
r
ư

n
g
T


c

đ


t
ă
n
g

t
r
ư

n
g
T

c

đ


t
ă
n
g

t
r

ư

n
g
T

c

đ


t
ă
n
g

t
r
ư

n
g
T

c

đ


t

ă
n
g

t
r
ư

n
g
XL thủy điện và SXCN
Thị phần tương đối
Cao Thấp
T
B
TB
Ưu tiên
Ưu tiên
Đầu tư
Đầu tư
2.7. Ma trận BCG giai đoạn 2010-2015
2.7. Ma trận BCG giai đoạn 2010-2015
19





OPPORTUNITIES: O
STRENGTHS: S WEAKNESSES: W

2.8. Ma trận GE giai đoạn 2010-2015
2.8. Ma trận GE giai đoạn 2010-2015
Căn cứ vào vị trí của SBU trên ma trận GE, xác định phương án chiến lược cho SBU,
ở trên ta thấy SBU có vị trí là (3,55; 3,8) trên ma trận GE thì đây là vị thế cạnh tranh
trung bình và ngành kinh doanh hấp dẫn cao nên phương án thích hợp mà tôi đưa ra là
Sông Đà 5 là nên đầu tư có chọn lọc nhằm mục đích để tăng trưởng.
20
VISION
VISION – MISSION - GOAL
Qua phân tích giữa BCG và GE ta nhận thấy rằng, giai
đoạn 2010-2015 Sông đà 5 cần tiếp tục giữ vững thị
phần và tăng cường tìm kiếm thị trường ma trân GE ta
thấy ngành kinh doanh xây lắp chủ đạo của Công ty
hiện vẫn có tính hấp dẫn cao, vị trí của Công ty thể hiện
trên ma trận GE đang trong giai đoạn phát triển, tuy
nhiên tính cạnh tranh hiện nay của Công ty chưa tốt do
còn nhiều phụ thuộc vào Tập đoàn Sông Đà, sự chủ
động trong thị trường của Công ty chưa được tốt do vậy
trong giai đoạn này Chiến lược đề xuất đối với Công ty
là tiếp tục giữ vững những nghành nghề kinh doanh
chính của mình, lựa chọn những dự án thật hiệu quả
để thi công xây lắp đồng thời từng bước mở rộng sản
xuất kinh doanh các sản phẩm mới như điện hạt
nhân, giao thông, dân dụng…
2.9. Kết luận đề xuất chiến lược giai đoạn 2010-2015
2.9. Kết luận đề xuất chiến lược giai đoạn 2010-2015
SWOT MATRIX OF SONG DA 5
2.10.Dự kiến thị phần và doanh thu giai đoạn 2010-2015
2.10.Dự kiến thị phần và doanh thu giai đoạn 2010-2015
ST

T
Doanh thu ĐV 2010 2011 2012
2013 2014 2015
Tổng
doanh
thu
Tỷ lệ
chiếm
I Doanh thu 10
6
đ

769,208

995,553

1,603,036

1,400,051

1,071,632

1,451,546

7,291,026
1
Xây lắp
10
6
đ


336,783

426,782

727,960

628,990

476,754

652,345

3,249,614
45%
2 Sản xuất CN 10
6
đ

367,542

498,768

798,779

694,567

526,432

723,415


3,609,503
49%
3 Các ngành khác 10
6
đ

64,883

70,003

76,297

76,494

68,446

75,786

431,909
6%
Trên cơ sở Hợp đồng đã ký, quy hoạch năng lượng của Chính Phủ với các
dự án sắp triển khai giai đoạn 2010-2015
Xây lắp thủy điện và sản xuất công nghiệp (bê
tông và đá dăm) vẫn là ngành chiếm thị phần
chính của đơn vị giai đoạn 2010-2015, chiếm
tới 94% giá trị doanh thu
22
BUSINESS STRATEGY SELECTION
3. Lựa chọn chiến lược giai đoạn 2015-2020

3. Lựa chọn chiến lược giai đoạn 2015-2020
22
Thủy điện
T

c

đ


t
ă
n
g

t
r
ư

n
g
T
h

p
C
a
o
T


c

đ


t
ă
n
g

t
r
ư

n
g
T

c

đ


t
ă
n
g

t
r

ư

n
g
T

c

đ


t
ă
n
g

t
r
ư

n
g
T

c

đ


t

ă
n
g

t
r
ư

n
g
T

c

đ


t
ă
n
g

t
r
ư

n
g
XL năng lượng và SXCN
Thị phần tương đối

Cao Thấp
T
B
TB
Ưu tiên
Ưu tiên
Đầu tư
Đầu tư
3.1 Ma trận BCG giai đoạn 2015-2020
3.1 Ma trận BCG giai đoạn 2015-2020
23
3.2. Ma trận GE giai đoạn 2015-2020
3.2. Ma trận GE giai đoạn 2015-2020
Đề xuất chiến lược giai đoạn 2015-2020:
Căn cứ vào vị trí của SBU trên ma trận GE, xác định phương án chiến lược cho
SBU, ở trên ta thấy SBU có vị trí là (3,7; 3,8) trên ma trận GE thì đây là vị thế cạnh
tranh cao và ngành kinh doanh hấp dẫn cao nên phương án thích hợp mà tôi đưa ra
giai đoạn này là Sông Đà 5 là nên đầu tư để tăng trưởng, Các sản phẩm đơn vị tập
trung giai đoạn này chính là: Nhiệt điện và điện hạt nhân cùng với hệ thống sản xuất
công nghiệp chuyên nghiệp, tạo cho đơn vị có vị trí số 1 trong lĩnh vực Xây lắp.
24
3.3.Dự kiến thị phần và doanh thu giai đoạn 2015-2020
3.3.Dự kiến thị phần và doanh thu giai đoạn 2015-2020
ST
T
Doanh thu ĐV 2015 2016 2017
2018 2019 2020
Tổng
doanh thu
Thị

phần
I Doanh thu 10
6
đ
1.451.546 1,552,164
1,635,474

1,830,492 1,952,853

2,075,541
10,498,070
1
Xây lắp
10
6
đ

568,877

611,155

578,555

658,541

758,411

858,774

4,034,313

38%
2 Sản xuất CN 10
6
đ
788,454

847,752

955,511 1,058,774

984,411

1,024,444
5,659,346
54%
3 Các ngành khác 10
6
đ
94,215

93,257

101,408

113,177

210,031

192,323


804,411
8%
Căn cứ quy hoạch năng lượng của Chính Phủ với các dự án sắp triển khai giai đoạn 2015-
2020:
Xây lắp và sản xuất công nghiệp giai đoạn
2015-2020, chiếm tới 92% giá trị doanh thu.
Tại thời điểm này, đơn vị vẫn tập trung chính
vào thi công ngành nghề chính của mình và tâp
trung chủ đạo tại các dự án Nhiệt điện và điện hạt
nhân, còn lại 8% là các ngành khác như dân dụng và
khu công nghiệp.
SÔNG ĐÀ 5
SÔNG ĐÀ 5
Tầm nhìn
Sứ mệnh
Giá trị cốt lõi
3.1. Mục tiêu Sông Đà 5 đến 2015
- Top 3 VN về sản
xuất và thi công
bê tông.
-
Độ tin cậy
-
Chất lượng hiệu
quả;
-
Cộng đồng và sự
thinh vượng
-
Đáp ứng hoàn

hảo nhu cầu
khách hàng
-
Trung thành và
đoàn kết
-
Gia tăng lợi ích:
cổ đông, cộng
đồng
-
Đóng góp cho sự
phát triển của đất
nước
4. Tầm nhìn, sứ mệnh, giá trị cốt lõi
4. Tầm nhìn, sứ mệnh, giá trị cốt lõi

×