§Ò thi m«n hoa 19
C©u 1 :
Cho dãy axit :acrylic , propionic, butanoic.Từ trái sang phải , tính axit của chúng biến đổi theo chiều
A.
Giảm B. Tăng
C.
Không thay đổi D. Vừa giảm vừa tăng
C©u 2 :
Cho các phản ứng xảy ra theo thứ tự ở catot của 1 bình điện phân (I)
(II) (III)
(IV)
Ban đầu bình điện phân có những chất nào sau đây
A.
A và C đều đúng
B.
C. D.
C©u 3 :
Cho axit có công thức sau
A.
Axit 4 B. Axit 2,4
C.
Axit 2 D. Axit 3,5
C©u 4 :
Phản ứng hóa học đặc trưng của các polime là
A.
Trùng hợp B. Trùng ngưng
C.
Hóa este D. Thủy phân
C©u 5 :
Đun nóng dd fomalin với phenol (dư) có axit làm xúc tác thu được polime có cấu trúc nào sau đây
A.
Tất cả đều sai B. Mạch thẳng
C.
Mạng lưới không gian D. Dạng phân nhánh
C©u 6 :
(X)------->(Y)---------->(Z)-------->Thủy tinh hữu cơ Các chất X,Y,Z phù hợp là
A.
B.
C.
D.
C©u 7 :
Chia hh 2 kim loại X, Y có hóa trị không đổi thành 2 phần bằng nhau .Phần 1 tan hết trogn dd HCl tạo
ra 1,792l .Phần 2 nung trong oxi thu được 2,84g hh oxit .Khối lượng hh 2 kim loại torng hh đầu là
A.
2 B. 2
C.
3 D. 1
C©u 8 :
Trong 1 cốc nước cứng chứa a mol ., b mol và c mol .Nếu chỉ dùng nước vôi
trong , nồng độ là p(M) để giảm độ cứng của cốc thì người ta thấy khi thêm V (lít) nước vôi
trong vào cốc , độ cứng trong cốc là nhỏ nhất.Biểu thức tính V theo a, b ,p là
A.
B.
C.
D.
C©u 9 :
Một loại nước có chứa là loại nước nào ?
A.
Nước cứng vĩnh cửu
B.
Nước cứng toàn phần
C.
Nước cứng tạm thời
D.
Nước mềm
C©u 10 :
Độ linh động của nguyên t ử H trong nhóm OH của các hợp chất giảm dần theo thứ tự
A. B.
C. D.
C©u 11 :
Trong
phản ứng trên đã thể hiện tính chất gì ?
A.
Tính tự oxi hóa -khử B. Tính oxi hóa
C.
Tính khử D. Tính axit
C©u 12 :
Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol và 0,06 mol HCl với dòng điện 1 chiều có
cường độ 1,34A trong 2h , các diện cực trơ .Khối lượng kim loại thoát ra ở catot và thể tích khí ở dkc
thoát ra ở anot (bỏ qua sự hòa tan của clo trong nước và iệu suất là 100%)
A.
0,32g v 0,8961gà
B.
3,2g v 0,8961gà
C.
6,4g v 0,8961gà
D.
6,4g v 8,961gà
C©u 13 :
Bệnh đau dạ dày có thể là do lượng axit HCl trong dạ dày quá cao .Để giảm bớt lượng axit khi bị đau ,
người ta thường dùng chất nào ?
A.
Chất khác
B.
Đá vôi
C.
Muối ăn (NaCl)
D.
Thuốc muối
C©u 14 :
Có 100ml 98% , khối lượng riêng là 1,84g/ml .Người ta muốn pha loãng thể tích trên thành dd
20% .Thể tích nước cần dùng thêm để pha loãng ?
A.
711 B. 717
C.
771 D. 716
C©u 15 :
Hòa tan hoàn toàn 10g hh muối khan .Dung dịch thu được phản ứng hoàn toàn
1
với 1,58g trong môi trường axit .Thành phần % theo khối lượng của
ban đầu lần lượt là ?
A.
67% B. 24%
C.
33% D. 76%
C©u 16 :
Khi làm khan rượu etylic có lẫn 1 ít nước có thể sử dụng cách nào sau đây
A.
cả 3 chất trên
B.
Cho CaO mới nung vào rượu
C.
Lấy 1 lượng nhỏ rượu cho tác dụng với Na ,
rồi trộn với rượu cần làm khan và chưng cất
D.
Cho khan vào rượu
C©u 17 :
Hỗn hợp X gồm 1 hidrocacbon , trong điều kiện thường ở thể khí và hidro .Tỉ khối của X so với hidro là
6,7.Cho hh đi qua Ni nung nóng , sau khi hidrocacbon phản ứng hết thu được hh Y có tỉ khối với hidro
là 16,75.CTPT của hidrocacbon là
A.
B.
C.
D.
C©u 18 :
Trường hợp nào sau đây là bảo vệ kim loại , chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp điện hóa
A. Phủ thiếc lên bề mặt thanh Fe để trong không khí
B. Gắn các thanh Zn lên chân cầu bằng thép ngâm dưới nước
C. Phủ sơn epoxy lên các dây dẫn bằng đồng
D. Phủ 1 lớp dầu mỡ lên các chi tiết máy bằng kim loại
C©u 19 :
Ancol nào sau đây khi tách nước chỉ thu được sản phẩm chính là pent-2-en?
A.
Pent-1-ol B. Pent-2-ol
C.
Cả A, và C D. Pent-3-ol
C©u 20 :
Nhúng thanh kim loại M có hóa trị 2 vào dd , sau 1 thời gian lất thanh kim loại ra thấy khối
lượng giảm 0,05% .Mặt khác nhúng thanh kim loại tên vào dd sau 1 thời gian thấy khối
lượng tăng 7,1% .Biết rằng , sô 1mol , tham gia ở 2 trường hợp như nhau .Xác
định M?
A.
D. Ni B. B. Fe
C.
Zn D. C. Mg
C©u 21 :
Hòa tan m gam hhA:Cu, Ag trong dd hh: thu được ddB chứa 7,06 gam muối và hhG:
0,05 mol ; 0,01 mol . Khối lượng hh A ?
A.
2,58 B. 3
C.
3,06 D. Kết quả khác
C©u 22 :
Cho hh HCHO và đi qua ống đựng bột Ni nung nóng .Dẫn toàn bộ hh thu được sau phản ứng vào
bình nước lạnh để ngưng tụ hơi chất lỏng và hòa tan các chất có thể tan được , thấy khối lượng bình
tăng 11,8g .Lấy dd trong bình cho tác dụng với dd trong thu được 21,6g Ag .Khối lượng
tạo ra trong phản ứng hợp hidro của HCHO là
A.
9 B. 8
C.
1 D. 10
C©u 23 :
Có 4 mẫu kim loại Ba,Mg,Fe,Ag.Nếu chỉ dùng dd loãng mà không dùng thêm bất cứ chất nào
khác thì có thể nhận biết được những kim loại nào?
A.
Ba,Mg,Fe, Ag B. Ag, Ba
C.
Không phân biệt được D. Ag, Mg, Ba
C©u 24 :
Cho KI tác dụng với trong môi trường , người ta thu được 1,51g theo
phương trình :(chưa cân bằng) Số
mol iot tạo thành và KI tham gia phản ứng trên lần lượt là :
A.
025 và 0.05 B. 0.0025 và 0.05
C.
0.00025 và 0.0005 D. 0.0025 và 0.5
C©u 25 :
Có bao nhiêu đồng phân của ankin tạo kết tủa với dd trong
A.
2 B. 4
C.
3 D. 5
C©u 26 :
Hợp chất X cấu tạo từ các ion 2 nguyên tố M ,N có dạng .Trong phân tử đó , tổng số proton là 46
, số hạt mang điện các ion của N nhiều hơn của M là 44 hạt .Công thức phân tử của X là
A.
B.
C.
D.
C©u 27 :
Hòa tan hhA: 0,1mol , ; thu được ddB. Cho dd vào
ddB. Sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam kết tủa ?
A.
Kết quả khác B. 46,75g
C.
34,95 D. 46,6g
C©u 28 :
Trong số các loại tơ sau:
(1) (2)
(3) Tơ thuộc loại sợi poliamit là:
A.
(1) B. (1)
C.
(1) D. (2)
C©u 29 :
Đun hh 3 rượu no , đơn chức với đặc ở C thì số ete thu được là
A.
10 B. 6
C.
4 D. 8
2
C©u 30 :
Cho sơ dồ chuyển hóa :
chất X có thể là 1 trong các chất nào ?
A.
B.
C.
D.
C©u 31 :
Cho phương trình phản ứng
Biết hỗn hợp khí thu được có tỉ khối so với là 19 .Đồng thời a,b,c,d,e,f là hệ số cân
bằng .Giá trị b trong phương trình phản ứng trên là
A.
48 B. 28
C.
38 D. 18
C©u 32 :
Để xà phòng hóa 63mg chất béo chất béo (trung tính)cần 10,08mg NaOH .Tìm chỉ số xà phòng hóa
A.
200mg B. 224mg
C.
150mg D. 220mg
C©u 33 :
Hòa tan 9 gam hh X gồm bột Mg,Al bằng loãng, dư thu được khí A và dd B. Thêm từ từ
NaOH vào B tới khi đạt kết tủa lớn nhất thì dừng.Lọc kết tủa, nung hoàn toàn thu được 16,2 gam chất
rắn. Thể tích khí a là:
A.
10 B. 8
C.
7 D. 6
C©u 34 :
Hỗn hợp X gồm các kim loại Al , Fe , Ba .Chia X thành 3 phần bằng nhau:
-Phần 1: tác dụng với nước dư thu được 0,04 mol
-Phần 2: tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,07 mol
-Phần 3 :tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,1mol Các
phản ứng xảy ra hoàn toàn .Số mol Ba , Al ,Fe trong 1 phần của hỗn hợp X lần lượt là :
A.
0,01 ; 0,05 ; 0,03
B.
0,02 ; 0,04 ; 0,03
C.
0,01 ; 0,04 ; 0,04
D.
0,01 ; 0,04 ; 0,03
C©u 35 :
Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp A gồm Mg, bằng dung dịch loãng, dư thấy thoát ra
V lit ở đktc và thu được dung dịch B, kết thúc thí nghiệm lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí
đến khối lượng không đổi được 28 gam chất rắn. .V có giá trị:
A.
33,6 B. 11,2
C.
5,6 D. 22,4
C©u 36 :
Hòa tan hoàn toàn 5 g hỗn hợp 2 muối bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch A
và 0,224 lít khí đo ở điều kiện chuẩn .Khi cô cạn dung dịch A thì khối lượng muối thu được ?
A.
0,511g B. 5,11g
C.
Giá trị khác D. 4,755g
C©u 37 :
Cho 5,8g anđehit oxalic tác dụng với dung dịch dư .Tính khối lượng Ag tạo thành
A.
43 B. 10
C.
21 D. 20
C©u 38 :
Cho 40g hỗn hợp vàng ,bạc ,đồng ,sắt , kẽm tác dụng với dư nung nóng thu được m (g) hỗn hợp
X.Cho hỗn hợp X này tác dụng vừa đủ dung dich HCl cần 400ml dung dịch 2M ( không có bay
ra ).Tính khối lượng m
A.
52,8 B. 58,2
C.
46,4 D. 44,6
C©u 39 :
Hòa tan 1,17g NaCl vào nước rồi điện phân có màng ngăn ,thu được 500ml dd có pH=12.hiệu suất điện
phân là
A.
25% B. 45%
C.
35% D. 15%
C©u 40 :
Một hh khí X gồm ankin B và có tỉ khối so với là 0,6. Nung nóng X có xúc tác Ni để pư xẩy ra hoàn
toàn, thu được hh khí Y có tỉ khối so với là 1.Cho hh Y qua dung dịch thì khối lượng bình tăng lên:
A.
24 B. 16
C.
8 D. 0
C©u 41 :
Ba chất hữu cơ X, Y, Z cùng chứa C, H, O. Khi đốt cháy mỗi chất lượng oxi cần dùng bằng 9 lần lượt
oxi có trong mỗi chất tính theo số mol và thu được có tỉ lệ kết lượng tương ứng bằng
11: 6.Ở thể hơi mỗi chất đều nặng hơn không khí d lần (cùng nhiệt độ, áp suất). Công thức đơn giản
nhất của X, Y, Z là?
A.
B. Kết quả khác
C.
D.
C©u 42 :
Đốt cháy chất hữu cơ A có Vậy CTCT của A là ?
A.
Glixerin B.
C.
D. Tất cả đều đúng
C©u 43 :
So sánh tính axit của các chất sau đây:
(1) , (2), HCOOH (3), (4)
A.
(4) > (1) > (3). > (2)
B.
Kết quả khác
3
C.
(4) > (2) > (1 ) > (3)
D.
(3) > (2) > (1 ) > (4)
C©u 44 :
Hệ số cân bằng theo thứ tự các chất là
A.
1,3,3,1,3 B. 2,3,3,1,3
C.
2,6,3,1,3 D. 1,6,3,1,3
C©u 45 :
Hòa tan hết hhA:0,1 mol Zn; 0,2 mol Ag; 0,3 mol Fe trong dd ; thu được dd B không chứa
và hỗn hợp G gồm: 0,01 mol và 0,03 mol NO. Vậy số mol cần phản ứng?
A.
1,35mol B. 1,3mol
C.
1,25mol D. 1,15mol
C©u 46 :
Hỗn hợp X gồm 2 axit no: và . Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 11,2 lít khí (đktc).
Để trung hòa a mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 axit là:?
A.
và
B.
HCOOH và HOOC-COOH
C.
HCOOH và
D.
và
C©u 47 :
Để hòa tan 4g cần vừa đủ 52,14ml dung dịch HCl 10% (d=1,05g/ml). là :
A.
B.
C.
D. FeO
C©u 48 :
Có các phản ứng:
(1) → (2) FeO + →
(3) → (4) HCl + → (5)
HCl + Mg → (6) Kim loại R + →
Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử
A.
1,2,5,6 B. 1,2,4,5,6
C.
2,6,3 D. 1,4,5,6
C©u 49 :
Cho 9,4% vào 200g dd KOH 5,6% thu dd A x% .Vậy X là
A.
8% B. Kết quả khác
C.
10,7% D. 9,6%
C©u 50 :
Có 1 hợp chất hữu cơ đơn chức Y , khi đốt cháy Y ta thu được với số mol như nhau và số
mol tiêu tổn gấp 4 lần số mol Y.Biết Y làm mất màu dd và khi Y cộng hợp Hidro thì được rượu
đơn chức.CTCT mạch hở của Y là:
A. B.
C. D.
4
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : 1
§Ò sè : 2
01
02
03
04
05
06
07
08
09
40
01
02
03
04
05
06
07
08
09
50
5