Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề ôn tập số 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (747.87 KB, 6 trang )

§Ò thi m«n HOA 21
C©u 1 :
Đốt cháy chất hữu cơ mạnh hở X thu được 1,008(l) (đktc) và 1,08 gam nước .Vậy X là:
A.
B.
C.
D.
C©u 2 :
ĐỐt cháy hoàn toàn 0,3mol hỗn hợp 2 axit hữu côn thu được 11,2 lít (đktc), nếu chung hòa 0,3mol hỗn
hợp 2 axit hữu cơ trên cần dùng 500ml dung dịch NaOH 1M.Hai axit đó có công thức cấu tạo là
A.
HCOOC-COOH và HCOOH
B.
HCOOH và
C.

D.
Tất cả đều sai
C©u 3 :
Cho 3,6 gam hỗn hợp K và 1 kiêm loại kiềm (M)tác dụng hết với nước cho (đktc).Nguyên tử khối
của M bằng
A.
M>36 B. M<36
C.
M=36 D. M=39
C©u 4 :
Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A,B ở 2 chu kì liên tiếp trong phân nhóm chính nhóm II .Lấy 0,88 gam X cho tan
hoàn toàn trong dung dịch Hcl dư thấy tạo ra 672ml (đktc) .Cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan
.Giá trị của m là
A.
3,01 B. 2,995


C.
1,945 D. 2,84
C©u 5 :
Thêm dung dịch 0,1M và 100ml dung dịch KCl và KI ở cùng nồng độ mol là 0,1M .Thu được kết
tủa nặng 3,211 gam . CHấp nhạn AgI kết tủa hét rồi mới đến AgCl kết tủa .Tính thể tích đã
chovaof dung dịch chứa KCl và KI
A.
80ml B. 160ml
C.
100ml D. 120ml
C©u 6 :
Cho ancol có CTPt là .Khi tách nước ancol này không tạo ra các anken đồng phân thì số đồng
phân của ancol là bao nhiêu trong các số dưới đây
A.
5 B. 3
C.
Tất cả đều sai D. 4
C©u 7 :
Đốt cháy hoàn toàn 1,52gam 1 rượu X thu được 1,344 lít (đktc) và 1,44 gam nước .X có ctptử là
A.
B.
C.
D. kết quả khác
C©u 8 :
Nhúng 1 thanh nhôm nặng 25gam vào200ml dung dịch 0,5M.Sau 1 thời gian , cân lại thanh nhôm
thấy nặng 25,96 gam .Nồng độ mol/l của dung dịch và trong dung dịch sau phản ứng
lần lượt là
A.
0,425M;0,3M B. 0,4M;0,2M
C.

Tất cả đều sai D. 0,425M;0,2M
C©u 9 :
Có 3 bình đựng 3 chất . Để phân biệt các chất này ta có thể dùng 1 hóa
chất nào trong các hóa chất sau
A.
,nhiệt độ
B.
C.
Quỳ tím D. Na
C©u10 :
Nước phèn có chứa và tự do .Để loại 2 chất này trong đồng ruộng người ta dung chất
nào trong các chất dưới đây
A.
HCl B.
C.
D. NaOH
C©u11 :
Điện phân 1(l) dung dịch có hòa tan với
bình điện phân có cực trơ , kim loại đầu tiên thoát ra ở catot là
A.
Cu B. Ca
C.
Na D. Fe
C©u12 :
Sự điện phân và sự điện ly có gì khác biệt?
A. Sự điện phân là sự phân ly ion nhờ dòng điện, còn sự điện ly là sự phân ly ion nhờ dung môi hay nhiệt
lượng (với các chất điện ly nóng chảy)
B. Một đằng là sự oxi hóa khử nhờ hiện diện dòng điện, một đằng là sự phân ly tạo ion của chất có thể phân
ly thành ion.
C. Chỉ là hai từ khác nhau của cùng một hiện tượng là sự phân ly tạo ion của chất có thể phân ly thành ion

được (đó là các muối tan, các bazơ tan trong dung dịch, các chất muối, bazơ, oxit kim loại nóng chảy)
D. Tất cả đều không đúng.
C©u13 :
Cho 72,6 gam hỗn hợp ba muối CaCO
3
, Na
2
CO
3
và K
2
CO
3
tác dụng hết với dung dịch HCl, có 13,44 lít khí
CO
2
thoát ra ở đktc. Khối lượng hỗn hợp muối clorua thu được bằng bao nhiêu?
A.
90 gam B. 79,2 gam
C.
73,8 gam D. Một trị số khác
C©u14 :
Cho 19,7 gam fomalin tác dụng hoàn toàn với dung dịch được 10,8gam Ag.Nồng độ
andehit fomic trong fomalin này đạt:
A.
38% B. 34%
C.
40,5% D. 25%
1
C©u15 :

Phản ứng nào sau đây không xảy ra? a) FeS
2
+ 2HCl FeCl
2
+ S + H
2
S
b) FeS
2
+ 18HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ 2H
2
SO
4
+ 15NO
2
+ 7H
2
O c)
2FeI
2
+ I
2
2FeI
3

d) 2FeCl
2
+ Cl
2
2FeCl
3
A.
B B. D
C.
C D. . A
C©u16 :
Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của nguyên tử có Z=16 là
A.
B.
C.
D.
C©u17 :
Để hidro hóa 1 hidrocacbon chưa no mạch hở thành no phải dùng 1 thể tích bằng thể tích hơi
hidrocacbon này .Mặt khác đốt cháy 1 thể tích hơi hidrocacbon này thu được 10 thể tích hỗn hợp và
hơi nước (các thể tích đo ở cùng điều kiện ).Hidrocacbo là:
A.
B.
C.
D.
C©u18 :
Phản ứng nào không xảy ra
a) CuO + H
2
Cu + H
2

O b) MgO + H
2
Mg + H
2
O
c) 3MnO
2
+ 4Al 3Mn + 2Al
2
O
3
d) Cu + 2Fe(NO
3
) Cu(NO
3
)
2
+ 2Fe(NO
3
)
2
A.
B B. C
C.
D D. A
C©u19 :
Hòa tan 1 hỗn hợp gồm Na,Al (có tỉ lệ )vào nước dư .Sau phản ứng thu được 6,72(l)hidro
(đktc) và 1 lượng rắn là:
A.
kết quả khác B. 8,1g

C.
4,05g D. 40,5g
C© 20 :
Dung dịch muối X không màu , tác dụng với dung dịch bạc nitrat, sản phẩm có chất kết tủa màu vàng thẩm .
Dung dịch muối X là
A.
kali bromua B. kẽm clorua
C.
sắt(III) nitrat D. natri iodua
C©u21 :
Trong bình kín chứa 0,1 mol và 0,4 mol và một ít xúc tác có thể tích không đáng kể.Nung nóng
thực hiện phản ứng : (1)Sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu ta thấy áp suất giảm 20% so với lúc đầu .Tính
hiệu suất phản ứng (1)
A.
50% B. 70%
C.
25% D. 75%
C©u22 :
Sục 1,792 lít khí SO
2
(đktc) vào 250 ml dung dịch Ba(OH)
2
nồng độ C (mol/l). Phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được 8,68 gam kết tủa. Trị số của C là:
A.
0,24M B. (a) ,(c)
C.
0,16M và 0,2M D. 0,16M
C©u23 :
Để m gam phoi bào sắt (A) ngoài không khí, sau một thời gian biến thành hỗn hợp (B) có khối lượng 12 gam

gồm sắt và các oxit . cho B tác dụng hoàn toàn với dung dịch thấy giải phóng ra 2,24 lít khí NO
duy nhất (đktc).Khối lượng tính theo gam của m là:
A.
11,8 B. 10,8
C.
9,8 D. 8,8
C©u24 :
Một oxit sắt có khối lượng 25,52 gam. Để hòa tan hết lượng oxit sắt này cần dùng vừa đủ 220 ml dung dịch
H
2
SO
4
2M (loãng). Công thức của oxit sắt này là:
A.
Fe2O3 B. FeO
C.
FeO4 D. Fe3O4
C©u25 :
Đem nung hỗn hợp A, gồm hai kim loại: x mol Fe và 0,15 mol Cu, trong không khí
một thời gian, thu được 63,2 gam hỗn hợp B, gồm hai kim loại trên và hỗn hợp các
oxit của chúng. Đem hòa tan hết lượng hỗn hợp B trên bằng dung dịch H
2
SO
4
đậm
đặc, thì thu được 0,3 mol SO
2
. Trị số của x là:
A.
0,4mol B. 0,7mol

C.
0,5mol D. 0,6mol
C©u26 :
Hỗn hợp X gồm và FeO cho qua 5,2 g X nung nóng một thời gian , thu được rắn B gồm 3 chất . Hòa tan
hết B trong dung dịch thấy có NO bay ra .Cô cạn dung dịch sau phản ứng , được 16,94 gam muối khan
duy nhất .Phần trăm mol gần đúng là :
A.
21,46 % B. 14,33 %
C.
20 % D. 30 %
C© 27 :
biến đổi thành sắt kim loại bằng cách nung nóng với CO theo phản ứng : Cần bao nhiêu kg
theo phương pháp này để có 5 kg sắt , nếu hiệu suất phản ứng là 85%.
A.
8,15 B. 20,84
C.
24 D. 6,92
2
C©u28 :
X là một xít sắt .Thực hiện 2 thí nhiệm với lượng X giống nhau X+ loãng vừa đủ . X+ đặc , vừa đủ
( tạo khí ) Tỉ lệ mol tham gia 2 thí ngiệm là 1,25.Vậy công thức của X là :
A.
B.
C.
Không đủ dữ liệu D.
C©u29 :
Hòa tan 8,2 gam hỗn hợp 2 kim loại vào 200 ml dung dịch 0,5 M và HCl 1 M ta thu được V lít khí hidro
( đkc) và rắn A và dung dịch B.Tính V=?
A.
3,361 B. 4,481

C.
2,241 D. 6,21
C©u30 :
Điện phân dung dịch CuSO
4
với điện cực bằng đồng, trong suốt quá trình điện phân thấy màu xanh lam của
dung dịch không đổi. Điều này chứng tỏ:
A. Sự điện phân thực tế không xảy ra, có thể do mất nguồn điện
B. Sự điện phân trên thực chất là điện phân nước của dung dịch nên màu dung dịch không đổi
C.
Ion Cu2+ của dung dịch bị điện phân mất bằng với lượng ion do anot tan tạo ra
D.
Lượng ion bị oxi hóa tạo Cu bám vào catot bằng với lượng Cu của anot bị khử
C© 31 :
Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất thường được dùng để chế tạo nhiệt kế và khí áp kế là
A.
Hg B. Li
C.
Au D. Cu
C©u32 :
Có một lít dung dịch 0,1M và 0,25M. Cho 43 gam hỗn hợp vào
dung dịch đó. Sau khi các chất phản ứng kết thúc thu được 39,7 gam kết tủa A. Tính % khối lượng của
A.
50,38% B. 49,26%
C.
49,62% D. 50,83%
C©u33 :
Cho 5 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
dư thấy thoát ra 1,792 lit khí

NO (đktc) duy nhất. Cho biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối thu được trong
dung dịch bằng:
A.
12,6 B. 7,4
C.
9,94 D. 19,88
C©u34 :
được điều chế bằng cách:
A.
Phóng điện vào không khí.
B.
Cho kim loại hoặc phi kim tác dụng với đặc.
C.
Cho N2 tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao.
D.
Tách nước từ
C©u35 :
Cho từ từ 1,15 gam Na vào 1,0 ml dung dịch AlCl
3
nồng độ 0,1 mol/lít. Hiện tượng xảy ra và các
chất trong dung dịch thu được là:
A.
Có khí thoát ra
B.
Trong dung dịch xuất hiện kết tủa
C.
Có khí thoát ra
D.
Có khí thoát ra
C©u36 :

Chọn phát biểu đúng:
A.
Các muối amoni đều thăng hoa.
B.
Phản ứng nhiệt phân là phản ứng tự oxi hóa, tự khử
C.
Các muối amoni đều lưỡng tính
D.
Urê cũng là muối amoni
C©u37 :
Hai bình cầu có thể tích bằng nhau. Nạp oxi vào bình thứ nhất, nạp oxi đã được ozôn hoá vào bình thứ hai và
áp suất ở 2 bình là như nhau. Đặt 2 bình trên 2 đĩa cân thì thấy khối lượng của 2 bình khác nhau 0,21 gam
Khối lượng ozon trong oxi đã được ozon hoá là:
A.
0,63 B. 5,3
C.
0,22 D. 1,72
C©u38 :
Phương pháp chủ yếu để sản xuất N2 trong công nghiệp:
A.
Phân hủy protêin.
B.
Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
C.
Tất cả đều đúng.
D.
Nhiệt phân muối
C©u39 :
Thổi một luồng khí CO qua ống sứ đựng m g hỗn hợp gồm: nung nóng, luồng
khí thoát ra được sục vào nước vôi trong dư, thấy có 15 gam kết tủa trắng. Sau phản ứng, chất rắn trong ống

sứ có khối lượng 215 gam thì m là :
A.
230 gam B. 217,4 gam
C.
219,8 gam D. 249 gam
C©u40 :
Khi điện phân dung dịch NaCl (d=1,2). Trong quá trình điện phân chỉ thu được một chất khí ở điện
cực. Sau quá trình điện phân kết thúc, lấy dung dịch còn lại trong bình điện phân cô cạn cho hết hơi nước thu
được 125 gam cặn khô. Đem khối lượng cặn khô đó nhiệt phân thấy khối lượng giảm đi 8 gam Hiệu suất
quá trình điện phân là:
A.
46,8 % B. Kết quả khác
C.
56,8 % D. 20,3%
C©u41 :
Năm 1896, hiện tượng phóng xạ được phát hiện bởi nhà bác học nào.
A.
Bec-cơ-ren B. Men-đê-lê-ep
C.
Zom-mơ-phen D. Niels Bohs
C©u42 :
Trộn lẫn 50ml dung dịch NaOH 5M với 200ml dung dịch NaOH 30% (D= 1,33 g/ml) Nồng độ mol/l của
dung dịch thu được là:
3
A.
11,8 B. 8,72
C.
6,428 D. 2,46
C©u43 :
Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì có thể dung chất nào sau đây

để khử độc thủy ngân?
A.
Nước. B. Natri.
C.
Bột lưu huỳnh D. Bột sắt
C©u44 :
Hòa tan hết 5g hỗn hợp gồm 1 muối cacbonat của KL kiềm và 1 muối Cabonat của KL kiềm thổ bằng dung
dịch HCl được 1,86 lít CO2(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan nặng:
A.
5,825 B. 7,8
C.
4,325 D. 12,6
C©u45 :
Sục V(l) khí vào 250 ml dung dịch 1M thu được 19,7g kết tủa. Giá trị của V là:
A.
2,24lit B. 2,24 hay 8,96
C.
6,72 D. 8,96
C©u46 :
Cho chuỗi phản ứng: A  B  C  D A,B,C,D lần lượt là:
A. B.
C. D.
C©u47 :
Men-đê-lê-ép đã phát minh ra định luật tuần hoàn các nguyên tố vào năm nào?
A.
1867 B. 1893
C.
1859 D. 1869
C©u48 :
Khi đốt gáo dừa thu được Cacbon vô định hình gọi là than hoạt tính. Than hoạt tính hấp phụ tốt các chất khí,

chất tan trong nước. Ứng dụng của than hoạt tính là:
A.
Chế tạo mặt nạ phòng độc, cột lọc nước.
B.
Sản xuất mực in cao cấp.
C.
Làm chất khử trong luyện kim
D.
Làm dược phẩm.
C©u49 :
Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Silic là nguyên tố phổ biến thứ 2 sau Oxi.
B.
Silic oxit có thể tan trong các dung dịch axit như
C. Silic có trong thành phần của thép chịu axit.
D. Pin mặt trời chế tạo từ silic.
C©u50 :
Ông là ai?
A.
A-rê-ni-ut B. Niels bohr
C.
Pi-e Quy-ri D. Rơ-dơ-pho
C©u51 :
Cho m gam Al chia làm 2 phần bằng nhau. Cho phần I tác dụng với dung dịch loãng dư thu khí .
Cho phần II tác dụng với dung dịch loãng dư thu khí . Số mol và hơn kém nhau
0,225 mol. Khối lượng Al đã dung là:
A.
5,4g B. 13,5g
C.
Số khác. D. 10,8g

C©u52 :
tinh khiết là chất lỏng không màu nhưng lọ đặc trong phòng thí nghiệm có màu vàng hoặc
nâu là do:
A.
phân hủy một ít tạo tan lại trong lỏng.
B.
oxi hóa bụi bẩn trong không khí tạo hợp chất có màu.
C.
tự oxi hóa thành hợp chất có màu.
D.
hút nước mạnh tạo dung dịch có màu.
C©u53 :
Cho 14,2g và 5,4g vào 50g dung dịch NaOH 32%. Nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản
ứng là:
A.
40.8% B. 14,2%
C.
Số khác. D. 20%
C©u54 :
Ứng dụng nào sau đây không phải của ?
A.
Sản xuất phân bón.
B.
Sản xuất khí và
C.
Sản xuất thuốc nổ.
D.
Sản xuất thuốc nhuộm
C©u55 :
Tìm các tính chất của Photpho trắn trong các tính chất sau đây:

a.Có cấu trúc polime b. Mềm, dễ nóng chảy. c.Tự bốc cháy trong không khí.
d.Có cấu trúc mạng tinh thể phân tử. e. Rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da.
f.Bền trong không khí ở nhiệt độ thường. g. Phát quang màu lục nhạt trong bong tối.
A.
b,a, c,d B. b
C.
a D. a
C©u56 :
Cho hỗn hợp Ni, Cu vào dung dịch loãng vừa đủ thu được 6,72l NO 9đktc). Số mol axit đã pư là:
A.
0,3 mol.
B.
Đề bài chưa đủ số liệu để xác định số mol axit.
4
C.
1,2 mol
D.
0,6 mol
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : 1
§Ò sè : 2
01 01
02 02
03 03
04 04
05 05
06 06
07 07
08 08
09 09

10 40
01 01
02 02
03 03
04 04
05 05
06 06
07 07
08 08
09 09
20 50
01 01
02 02
03 03
04 04
05 05
06 06
07
08
09
30
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×