Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

BÀI TẬP SACCAROZO - TINH BỘT pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.21 KB, 5 trang )

BÀI TẬP SACCAROZO – TINH BỘT – XENLULOZO
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1: Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra (nếu có) trong các trường hợp sau:
a) Thủy phân saccarozo, tinh bột và xenlulozo
b) Thủy phân tinh bột (có xúc tác axit) sau đó cho sản phẩm tác dụng với dung dịch AgNO
3

trong NH
3
c) Đun nóng xenlulozo với hỗn hợp HNO
3
/H
2
SO
4
đặc
Bài 2: Để tráng bạc 1 số ruột phích người ta phải thủy phân 100 gam saccarozo, sau đó tiến hành
phản ứng tráng bạc. Hãy viết phương trình phản ứng hóa học của các phản ứng xảy ra, tính khối
lượng AgNO3 cần dung và khối lượng Ag sinh ra. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn
Bài 3: Trình bày các phương pháp hóa học để phân biệt các dung dịch riêng biệt trong mỗi nhóm
chất sau:
a) Glucozo, saccarozo, glixerol
b) Saccarozo, andehit axetic, hồ tinh bột
Bài 4: Từ 1 tấn tinh bột chứa 20% tạp chất trơ có thể sản xuất được bao nhiêu kg glucozo, nếu hiệu
suất của quá trình sản xuất là 75%
Bài 5: Tính khối lượng glucozo tạo thành khi thủy phân:
a) 1 kg bột gạo có 80% tinh bột, còn lại là tạp chất trơ
b) 1 kg mùn cưa có 50% xenlulozo, còn lại là tạp chất trơ
c) 1 kg saccarozo
Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn
Bài 6: Đốt cháy hoàn toàn 16,2 gam một cacbohidrat X thu được 13,44 lít khí CO


2
(đkc) và 9 gam
nước
a) Tìm công thức đơn giản nhất của X. X thuộc loại cacbohidrat nào ?
b) Đun 16,2 gam X trong dung dịch axit thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với lượng dung
dịch AgNO
3
/NH
3
thu được bao nhiêu gam Ag ? Giả sử hiệu suất của quá trình bằng 80%.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chọn phát biểu đúng:
A. saccarozơ được dùng để sản xuất glucozơ trong công nghiệp.
B. Glucozơ và fructozơ được sinh ra trong quá trình thuỷ phân saccarozơ.
C. Glucozơ và saccarozơ được sinh ra khi thuỷ phân tinh bột.
D. Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất glucozơ làm thức ăn có giá trị cho con người.
Câu 2: Saccarozơ có thể tác dụng với các chất nào sau đây :
1. H
2
/Ni,t
0
2. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
3. Cu(OH)
2
4.H
2
O/H

2
SO
4
A.1, 2 B.3, 4 C.1, 4 D. 2, 3
Câu 3: Tính chất hoá học đặc trưng của saccarozơ :
1. Phản ứng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ phòng , tạo dung dịch xanh thẫm.
2. Phản ứng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ cao , tạo kết tủa đỏ gạch .
3. Khi thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ.
4. Tham gia được phản ứng tráng gương.
5. Là đường khử vì có tính khử.
Những phát biểu đúng :
A. 1 , 3 B. 1 , 2 , 3 C. 1 , 2 , 3 , 4 . D. 1 , 2 , 3 , 4 , 5
Câu 4: Chỉ dùng một hoá chất nào sau đây có thể phân biệt được glucozơ và saccarozơ ?
1.Cu(OH)
2
2. Quì tím 3. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
A. 1 B. 1 ,2 C. 1 , 3 D. 1 , 2 , 3
Câu 5: Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và andehit axetic có thể dùng dãy chất nào sau đây
làm thuốc thử?
A.Cu(OH)
2
và AgNO
3

/NH
3
B. Nước brom và NaOH
C.HNO
3
và AgNO
3
/NH
3
D. AgNO
3
/NH
3
và NaOH
Câu 6: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là
A. saccarozơ. B. Xenlulozơ C. fructozơ. D. tinh bột.
Câu 7: Tinh bột, xenlulozo, saccarozo đều có khả năng tham gia phản ứng nào dưới đây ?
A. hòa tan Cu(OH)
2
B. Tráng gương C. Thủy phân D. Trùng ngưng
Câu 8: Khi đun nóng dung dịch đường saccarozo có axit vô cơ xúc tác ta được dung dịch chứa
A. glucozo và mantozo B. Glucozo và glicogen
C.fructozo và mantozo D. Glucozo và fructozo
Câu 9: Đặc điểm chung giữa saccarozo và glucozo là:
A. Đều có trong củ cải đường
B. Đều được dùng làm thuốc tăng lực cho người bệnh
C. Đều phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3

D. Đều phản ứng với Cu(OH)
2
cho dung dịch màu xanh thẫm
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Ở nhiệt độ thường glucozo, fructozo và saccarozo đều hòa tan Cu(OH)
2
cho dung dịch xanh thẫm
B. Glucozo và fructozo đều tác dụng với H
2
(Ni,t
o
) cho poliancol
C. Glucozo, fructozo và saccarozo tham gia phản ứng tráng gương
D. Glucozo, fructozo và saccarozo bị oxi hóa bởi Cu(OH)
2
cho kết tủa đỏ khi đun nóng
Câu 11: Dung dịch saccarozo tinh khiết không có tính khử nhưng khi đun nóng với dung dịch H
2
SO
4
lại có
thể cho phản ứng tráng gương. Đó là do:
A.saccarozo tráng gương được trong môi trường axit
B. saccarozo bị thủy phân tạo thành glucozo
C. saccarozo bị thủy phân tạo thành glucozo và fructozo
D. trong môi trường axit, saccarozo đã đồng phân hóa thành dạng có chứa nhóm CHO
Câu 12: Chất nào là đồng phân của saccarozo ?
A. Glucozo B. Mantozo C. Fructozo D. Xenlulozo
Câu 13: Chọn câu đúng trong các câu cho sau:
A. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ

B. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột
C Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
D. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối rất lớn, nhưng phân tử khối của xenlulozơ lớn hơn so với tinh bột
Câu 14: Chọn câu đúng trong các câu cho sau:
A. Xenlulozơ và tinh bột đều tham gia phản ứng tráng gương
B. Tinh bột, saccarozơ và xelulozơ có công thức chung là C
n
(H
2
O)
m
C. Tinh bột, saccarozơ và xelulozơ có công thức chung là C
n
(H
2
O)n
D. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ đều là những polime có trong thiên nhiên
Câu 15: Xen lulozơ không thuộc loại
A. cacbohiđrat. B. gluxit. C. polisaccarit. D. đisaccarit.
Câu 16: Qua nghiên cứu phản ứng este hóa người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C
6
H
10
O
5
) trong xenlulozơ có số
nhóm hiđroxyl tự do là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 17: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về
A. công thức phân tử B. tính tan trong nước lạnh

C. cấu trúc phân tử D. sản phẩm phản ứng thủy phân
Câu 18 : Khi cho xenlulozơ vào dung dịch HNO
3
đặc có H
2
SO
4
đặc tham gia
[C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
+ 3nHNO
3

Sản phẩm được tạo thành là :
A.[C
6
H
7
O
2
(ONO
2

)
3
]
n
+ 3nH
2
B.[C
6
H
7
O
2
(ONO)
3
]
n
+ 3nH
2
O
C.[C
6
H
7
O
2
(NO
3
)
3
]

n
+ 3nH
2
O D.[C
6
H
7
O
2
(ONO
2
)
3
]
n
+ 3nH
2
O
Câu 19: Miếng chuối còn xanh tác dụng với dung dịch iốt cho màu xanh là do có chứa:
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ.
Câu 20: Cho các chất : glucozơ(A), fructozơ (B), saccarozơ(C) , xenlulozơ (D) . Những chất không tham gia
phản ứng tráng bạc là :
A. A , B B. B , C C. C , D D. A , C
Câu 21: Chỉ dùng một hoá chất nào sau đây có thể phân biệt được glucozơ và saccarozơ ?
1.Cu(OH)
2
2. Quì tím 3. Dung dịch AgNO
3
/NH
3

A. 1 B. 1 ,2 C. 1 , 3 D. 1 , 2 , 3
Câu 22: Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và andehit axetic có thể dùng dãy chất nào sau đây
làm thuốc thử?
A.Cu(OH)
2
và AgNO
3
/NH
3
B. Nước brom và NaOH
C.HNO
3
và AgNO
3
/NH
3
D. AgNO
3
/NH
3
và NaOH
Câu 23: Cho các chất sau: tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ, mantozơ, glucozơ và fructozơ. Hãy cho biết số chất
bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit vô cơ.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử frutozơ có nhóm chức CHO.
B. Thuỷ phân xenlulozơ thu được glucozơ.
C. Thuỷ phân sacarozơ chỉ thu được glucozơ.
D. Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau.
Câu 25: Tính khối lượng xenlulozơ và dung dịch HNO

3
63% cần lấy để điều chế được 297 kg xenlulozơ tri
nitrat . Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%.
A. 162 kg xenlulozơ và 300 kg dung dịch HNO
3
63%.
B. 162 kg xenlulozơ và 375 kg dd HNO
3
63%.
C. 202,5 kg xenlulozơ và 375 kg dung dịch HNO
3
63%.
D. 202,5 kg xenlulozơ và 300 kg dd HNO
3
63%.
Câu 26: Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột thu được 100 gam glucozo .Giá trị m là:
A. 85 gam B. 90 gam C. 95 gam D. 100 gam
Câu 27: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lương glucozo thu được là:
A. 360 gam B. 250 gam C. 270 gam D. 300 gam
Câu 28: Xenlulozo trinitrat được điều chế từ xenlulozo và axit nitic đặc có xúc tác axit sunfuric đặc,nóng. Để
có 29,7 kg xenlulozo trinitrat cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (H=84%). Giá trị m là:
A. 9,2 kg B. 19,6 kg C. 28 kg D. 39,2 kg
Câu 29: Thủy phân hoàn toàn 31,25 gam dung dịch saccarozo 13,68% trong môi trường axit (vừa đủ) thu
được dung dịch D. Cho AgNO
3
/NH
3
vào D đến dư rồi đun nhẹ, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
lượng Ag là:
A. 2,565 gam B. 2,7 gam C. 5,13 gam D. 5,4 gam

Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 0,513 gam một cacbohidrat X thu được 0,792 gam CO
2
và 0,297 gam H
2
O. Biết
X có phân tử khối là 342 đvC và không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. X là:
A. mantozo B. Glucozo C. Saccarozo D. Fructozo

×