CH
NĂM - 2011
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
ng
) [
,
t
-
.
-
-
.
- B: H
-
.
2
-
, 4
“Nghiên cứu tình hình đái tháo
đường ở người cao tuổi tại thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận năm
2010,
1. Xác định tỷ lệ đái tháo đường, tiền đái tháo đường ở người cao tuổi
tại thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận năm 2010.
2. Tìm hiểu một số yếu tố liên quan đến đái tháo đường tiền đái tháo
đường ở người cao tuổi tại thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận năm
2010.
3
Chƣơng 1
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. KHÁI NIỆM VỀ NGƢỜI CAO TUỔI
1.1.1. Định nghĩa ngƣời cao tuổi
-
-
-
-
1.1.2. Tình hình dân số già
4
2 2006
1998
- 2016
1.2. ĐÁI THÁO ĐƢỜNG
5
1.2.1 .Dịch tễ học
n
1.2.2.Tình hình mắc bệnh đái tháo đƣờng trên thế giới
1.1.3. Chẩn đoán đái tháo đƣờng
- G
-
-
11.1 mmol/l (200mg/dl)
1.1.4. Tiêu chuẩn BMI chọn lựa thừa cân béo phì theo khuyến cáo của
WHO cho khu vực Đông Nam Á
2
H
P
BMI
P :
H :
6
Bảng 1.1
BMI
Nam < 90 cm
<18,5
18,5 22,9
23 24,9
25 29,9
1.1.5. Tiêu chuần lựa chọn thừa cân béo phì theo tỷ lệ VB/VM (vòng
bụng/vòng mông)
1.1.6. Định nghĩa và phân loại
7
1.1.7. Huyết áp (HA)
HA
2].
3].
4
Hg Hg.
Bảng 1.25
Phân loại
HA tâm thu
(mmHg)
HA tâm trƣơng
(mmHg)
Áp lực mạch
đập
(mmHg)
< 120
< 80
< 130
< 85
130 139
85 89
< 50
-
-
-
140 159
160 179
90 99
100 109
< 60
70
70
8
1.2. CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐÁI THÁO ĐƢỜNG
1.2.1. Cao huyết áp
1.2.1.1. Tuổi và giới tính
2003 cho t7].
2003)
Độ tuổi
Tỷ lệ nam THA
Tỷ lệ nữ THA
Tỷ lệ chung
16 24
3,32
2,21
2,78
25 34
9,91
3,90
6,68
35 44
16,61
8,20
11,88
45 - 54
26,21
20,23
22,95
55 64
46,64
31,05
38,21
65 74
56,61
42,17
46,99
75
61,61
65,46
1.2.1.2. Liên quan giữa chế độ ăn với bệnh THA
1.2.1.3. Bệnh kèm theo
9
cao.
1.2.2. Đái tháo đƣờng
1.2.2.1. Tuổi và giới tính
8
1.2.2.2. Liên quan đến hành vi lối sống
9].
- 10].
10
BMI
- 10]
8].
vitamin C, vitamin E
khi
11].
1.3. CÁC NGHIÊN CỨU TRONG NƢỚC VÀ NƢỚC NGOÀI
.
11
NCT
70 [12].
13
-14].
70
2
15].
16].
(p<0,0005) [17].
12
Chƣơng 2
PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU
2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn
.
2.1.2. Tiêu chuẩn không lựa chọn
-
-
-
-
2.2. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM NGHIÊN CỨU
- 8/2010.
-
.
2.3. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
ngang
.
13
2.3.1. Mẫu và phƣơng pháp chọn mẫu
Z
(1-/2) :
glucose.
q = 1- p = 0,5
d = 0,5
.
.
:
-
.
- :
.
2
2
)2/1(
d
qp
n
14
2.5. Biến số nghiên cứu
Biến số
Khái niệm biến/ phân loại
Phân
loại
Phƣơng
pháp
thu thập
I. Thông tin chung
1. Tuổi
74, .
P
2. Giới
3.Trình độ học
vấn
4. Dân tộc
)
Danh
II/Đái tháo đƣờng và các yếu tố liên quan
1. Glucose máu
lúc đói
nhanh
2. Nghiệm pháp
dung nạp glucose
<11,1mmol/l
2. Tiền sử bệnh
ĐTĐ
Danh
3. Các chỉ nhân
trắc
BMI
WHR
15
3. Huyết áp
Tiền sử gia đình
bị ĐTĐ
Tiền sử sản khoa
-
-
Bệnh mạch vành
Cholesterol máu
(mmol/l)
nhanh
Hoạt động thể
lực
P
Thức ăn sử dụng
hàng ngày
P
2.5. Phƣơng pháp thu thập số liệu
*
-
-
-
- Th
- C
16
[19].
- Chẩn đoán ĐTĐ khi:
7mmol/l.
11,1mmol/l.
- Chẩn đoán rối loạn dung nạp glucose
- Chẩn đoán rối loạn đường huyết lúc đói:
-
:
-
17
2.6. XỬ LÝ VÀ PHÂN TÍCH SỐ LIỆU
t, OR,
2
.
2.7. KHÍA CẠNH ĐẠO ĐỨC CỦA NGHIÊN CỨU
-
-
-
-
2.8. Hạn chế của nghiên cứu
-
.
-
-
.
18
-
-
19
Chƣơng 3
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VỀ ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU
3.1.1. Phân bố ngƣời cao tuổi theo tuổi và giới
Bảng 3.1. Phân bố người cao tuổi theo tuổi và giới
Nội
dung
60 - 74
≥ 75
Tổng
Tuổi trung
bình
Tuổi
tối đa
n
%
n
%
n
%
Nam
223
41,6
97
36,7
320
40,0
88
313
58,4
167
63,3
480
60,0
93
536
100
264
100
800
100
% chung
67
33
93
/nam
1,40
1,7
1,5
41,6
58,4
36,7
63,3
0
10
20
30
40
50
60
70
60-74 >=75
Nam
Nữ
Tỷ lệ %
Tuổi
Biểu đồ 3.1. Phân bố người cao tuổi theo tuổi và giới
- 40%),
-
- T
20
3.1.2. Phân bố ngƣời cao tuổi theo trình độ học vấn
Bảng 3.2. Phân bố người cao tuổi theo trình độ học vấn
Trình độ học vấn
n
%
-
132
16,5
- Bic bit vit
223
29,1
- Tt nghip tiu hc
301
37,5
- Tt nghip ph
72
9,0
- Tt nghip ph c
30
3,7
- Tt nghip trung cp
19
2,4
-
23
1,6
Cộng
800
100,0
T
6,5%).
3.1.3. Phân bố theo dân tộc
76,5%
23,5%
Dân tộc Kinh
Dân tộc khác
Biểu đồ 3.2. Tỷ lệ thành phần dân tộc của đối tượng nghiên cứu
Trong
(76,5%).
21
3.2. CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ
3.2.1. Chỉ số khối (BMI)
Bảng 3.3. Chỉ số khối cơ thể các đối tượng nghiên cứu
BMI
Tần số
Tỷ lệ (%)
170
21,25
< 23
630
78,75
Tổng
800
100,00
21,3%
78,8%
BMI >=23
BMI < 23
Biểu đồ 3.3. Chỉ số khối cơ thể các đối tượng nghiên cứu
.
3.2.2. Vòng eo
Bảng 3.4. Vòng eo các đối tượng nghiên cứu
Chỉ số
Nam
Nữ
Tần số
%
Tần số
< 90 cm
%
Tần số
%
Tần số
< 80 cm
%
44
13,7
276
86,3
78
16,2
402
83,8
Cộng
320
480
- V
-
22
3.2.3. Chẩn đoán tăng huyết áp
15,6%
84,4%
Chẩn đoánTăng HA
Chƣa chẩn đoán THA
Biểu đồ 3.4. Tỷ lệ được chẩn đoán tăng huyến áp
Bảng 3.5. Tình trạng hoạt động thể lực các đối tượng nghiên cứu
Hoạt động thể lực
Tần số
Tỷ lệ (%)
60
7,5
106
13,2
634
79,3
Cộng
800
100,0
(
Bảng 3.6. Tiền sử đái tháo đường của đối tượng nghiên cứu
Tiền sử
Tần số
Tỷ lệ (%)
(n =800)
64
8,00
: (n = 480)
- Sinh con > 4kg
-
32
10
6,67
2,08
Trong
(7,67%).
23
3.3. TỶ LỆ ĐÁI THÁO ĐƢỜNG, TIỀN ĐÁI THÁO ĐƢỜNG
3.3.1. Tỷ lệ chung bệnh ĐTĐ và tiền ĐTĐ
Bảng 3.7. Tỷ lệ mắc bệnh ĐTĐ và tiền ĐTĐ
n
Tỷ lệ %
99
12,38
114
14,25
587
73,38
800
100
12,38%
14,25%
73,37%
Đái tháo đƣờng
Tiền ĐTĐ
Bình thƣờng
Biểu đồ 3.5. Tỷ lệ mắc bệnh ĐTĐ và tiền ĐTĐ
(12,38%) (14,25%).
Bảng 3.8. Tỷ lệ mắc bệnh đái tháo đường theo tuổi
Nhóm tuổi
Số lƣợng khám
Tỷ lệ mắc ĐTĐ
n
Tỷ lệ %
60 74
536
61
11,38
264
38
14,40
Tổng
800
99
12,38
%).
24
Bảng 3.9. Tỷ lệ mắc bệnh đái tháo đường theo giới
Giới
Số lƣợng khám
ĐTĐ
n
Tỷ lệ %
Nam
320
40
12,50
480
59
12,29
Tổng
800
99
12,38
Bảng 3.10. Tỷ lệ mắc bệnh tiền đái tháo đường theo tuổi
Nhóm tuổi
Số lƣợng khám
Tiền ĐTĐ
n
Tỷ lệ %
60 74
536
65
12,13
264
49
18,56
Tổng
800
114
14,25
Bảng 3.11. Tỷ lệ mắc tiền ĐTĐ theo giới
Giới
Số lƣợng khám
Tiền ĐTĐ
n
Tỷ lệ %
Nam
320
39
12,19
480
75
15,62
Tổng
800
114
14,25
12,19%.