Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

KIỂM TRA TẬP TRUNG HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC 11 MÃ ĐỀ 11-357 TRƯƠNG THPT TH CAO NGUYÊN docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.18 KB, 9 trang )


Trang 1/9 - Mã đề thi 357


Câu 1: Nhiệt phân hoàn toàn 18,8g muối nitrat của kim loại
M hoá trị II thu được 8 gam oxit kim loại. Kim lọai M là
A. Ca B. Cu C. Zn D. Mg
Câu 2: Cho x mol P
2
O
5
vào dung dịch chứa y mol KOH thu
được dung dịch X chỉ chứa 2 muối gồm một muối axit và
một muối trung hòa. Công thức 2 muối là
A. K
2
HPO
4
, KH
2
PO
4
B. K
3
PO
4
, K
2
HPO
4


C. không xác định được D. K
3
PO
4
, KH
2
PO
4

Câu 3: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu
2+
, 0,03 mol K
+
, x mol
Cl

và y mol SO
4
2–
. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung
dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là (Cho O = 16; S =
32; Cl = 35,5; K = 39; Cu = 64)
A. 0,02 và 0,05. B. 0,05 và 0,01. C. 0,01 và
0,03. D. 0,03 và 0,02.
TRƯƠNG THPT TH CAO NGUYÊN

KIỂM TRA TẬP TRUNG HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC 11
THỜI GIAN: 45 PHÚT
MÃ ĐỀ 11-357


Trang 2/9 - Mã đề thi 357
Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 3,24 g Ag bằng V ml dd HNO
3

0,7M thu được khí NO duy nhất và V ml dd X trong đó nồng
độ của HNO
3
dư bằng nồng độ mol của AgNO
3
. tính V?
A. 50ml B. 75ml C. 80ml D. 100ml
Câu 5: Cho a mol SO
2
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch
chứa 2a mol NaOH. Dung dịch thu được có giá trị pH
A. > 7 B. Không xác định C. < 7 D. = 7
Câu 6: Lần lượt cho quì tím vào các dung dịch Na
2
CO
3
,
KCl, CH
3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO
4
, AlCl
3
, Na

2
SO
4
, K
2
S,
Cu(NO
3
)
2
. Số dung dịch có thể làm quì hóa xanh bằng
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 7: Tính pH của dung dịch NH
3
0,2M biết k
b
= 2.10
-5.
Hãy chọn đáp án đúng
A. pH=11,3 B. pH=11,5 C. pH=11 D. pH=10,7
Câu 8: Cho m gam Al hoà tan trong dung dịch HNO
3
thấy
tạo ra 11,2 lít hỗn hợp 3 khí NO, N
2
O, N
2
có tỉ lệ mol 1: 2: 2.
Giá trị của m(g) là
A. 1,68 B. 2,7 C. 16,8 D. 35,1


Trang 3/9 - Mã đề thi 357
Câu 9: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và
0,2mol Al vào dung dịch HNO
3
dư thu được hỗn hợp khí A
gồm NO và NO
2
có tỷ lệ số mol tương ứng là 2:1. Thể tích
của hỗn hợp khí A (ở đktc) là
A. 19,28lit B. 192,8lit C. 86,4lit D. 8,64 lit
Câu 10: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe vào dd HNO
3
loãng
thì thu được 0,448 lítkhí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m

A. 1,12g B. 11,2g C. 5,6g D. 0,112g
Câu 11: Cho 2,688 lít CO
2
(đktc) hấp thu hoàn toàn bởi
200ml dung dịch NaOH 0,1M và Ca(OH)
2
0,01M. Tổng
khối lượng của muối thu được là
A. 0,2g B. 1,006g C. 1,26g D. 2,004g
Câu 12: Cho m gam hỗn hợp CuS, FeS tác dụng vừa đủ
với dd HNO
3
1M thu được dung dịch chứa 2 muối sunfat
và 0,1 mol mỗi khí NO và N

2
.Thể tich V của dd HNO
3

A. 400 ml B. 300 ml C. 200 ml D. 250 ml
Câu 13: Dung dịch nào dưới đây không hoà tan được Cu

Trang 4/9 - Mã đề thi 357
A. FeCl
3
B. hỗn hợp NaNO
3
và HCl
C. NaHSO
4
D. HNO
3

Câu 14:
Xét phản ứng N
2 (k)
+ 3H
2 (k) `

2NH
3 (k)
`
H

= -

92kJ
Nồng độ của NH
3
trong hỗn hợp khi đạt tới trạng thái
cân bằng sẽ lớn hơn khi
A. nhiệt độ và áp suất đều tăng. B. nhiệt độ giảm và áp
suất tăng.
C. nhiệt độ tăng và áp suất giảm. D. nhiệt độ và áp suất
đều giảm.
Câu 15: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO
3
)
2
trong không khí thu
được sản phẩm
A. Fe
2
O
3
,NO
2
,O
2
B. Fe , NO
2
,O
2
C.
Fe
2

O
3
,NO
2
D. FeO,NO
2
,O
2

Câu 16: Cho 1 lít dung dịch H
2
SO
4
0,005M tác dụng với 4
lít dung dịch NaOH 0,005M thì pH dung dịch sau khi pha
trộn là
A. 11 B. 10,5 C. 9,3 D. 11,3

Trang 5/9 - Mã đề thi 357
Câu 17: Theo thuyết arêniuyt, kết luận nào sau đây là đúng:
A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có chứa hiđro là
axit
B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có chứa OH
-

bazơ.
C. Một hợp chất có khả năng phân li ra ion H
+
trong nước
là axit.

D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH
-
trong
thành phần phân tử.
Câu 18: Cho từ từ dd chứa a mol HCl vào dd chứa b mol
Na
2
CO
3
đồng thời khuấy đều,thu được V lít khí(đkc) và dd
X.Khi cho dư nước vôi trong vào dd X thấy có xuất hiện kết
tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a và b là
A. V = 22,4(a+b) B. V = 22,4(a-b) C. V =
11,2(a+b) D. V = 11,2(a-b)
Câu 19: Hấp thụ hết a mol NO
2
trong a mol NaOH thì dung
dịch thu được có pH là :
A. pH = 14. B. pH > 7. C. pH < 7. D. pH = 7.

Trang 6/9 - Mã đề thi 357
Câu 20: Cho các dung dịch muối sau đây :
X
1
: dung dịch KCl X
5
: dung dịch
ZnSO
4


X
2
: dung dịch Na
2
CO
3
X
6
: AlCl
3

X
3
: dung dịch CuSO
4
X
7
: dung dịch NaCl
X
4
: CH
3
COONa X
8
: NH
4
Cl
Dung dịch nào có pH < 7
A. X
6

, X
8
, X
1
B. X
3
, X
8
C. X
3
, X
5
, X
6
, X
8
D. X
1
, X
2
,
X
7

Câu 21: Chỉ dùng dd chất nào dưới đây để phân biệt 3 dd
không màu: Na
2
SO
4
, NH

4
Cl,(NH
4
)
2
SO
4
đựng trong các lọ
mất nhãn
A. NaOH B. AgNO
3
C. BaCl
2
D. Ba(OH)
2

Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 28,8 g kim loại Cu vào dung
dịch HNO
3
loãng, tất cả khí NO thu được đem oxi hóa thành
NO
2
rồi sục vào nước có dòng oxi để chuyển hết thành
HNO
3
. Thể tích khí oxi ở đktc đã tham gia vào quá trình trên
là:

Trang 7/9 - Mã đề thi 357
A. 100,8 lit B. 10,08lit C. 50,4 lit D. 5,04 lit

Câu 23: Nhóm chất tác dụng được với dung dịch HNO
3
đặc
nguội là
A. Cu,CaCO
3
,Al,BaSO
4
B. Cu,CaCO
3
,FeO,Ag
C. Cu,CaCO
3
,Fe,Na
2
SO
4
D. Cu,Ag, Al
2
O
3
,BaSO
4

Câu 24: Phân bón nào dưới đây có hàm lượng N cao nhất
A. (NH
4
)
2
SO

4
B. NH
4
NO
3
C. (NH
2
)
2
CO D. NH
4
Cl
Câu 25: Một oxit nitơ có công thức phân tử dạng NO
x
trong
đó N chiếm 30,43% về khối lượng hỏi oxit là
A. NO
2
B. N
2
O C. N
2
D. NO
Câu 26: Cho V lít khí CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 2 lít
dung dịch Ba(OH)
2
0,015M ta thấy có 1,97g BaCO
3

kết tủa.
Thể tích V có giá trị nào trong các giá trị sau
A. 0,224 hay 0,448 B. 0,672 hay 0,224 C.
0,224 D. 0,224 hay 1,12
Câu 27: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08
mol/l và H
2
SO
4
0,01 mol/l với 250 ml dung dịch Ba(OH)
2
a

Trang 8/9 - Mã đề thi 357
mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH =
12. Giá trị của a là
A. 0,04 M B. 0,01 M C. 0,06 M D. 0,05 M
Câu 28: Cho AgNO
3
tác dụng với dd chất X thấy tạo kết tủa
màu vàng . X là chát nào dưới đây
A. NaNO
3
B. Na
2
CO
3
C. NaCl D. H
3
PO

4

Câu 29: Một dung dịch chứa x mol Na
+
, y mol Ca
2+
, z mol
HCO
3
-
và t mol Cl
-
. Hệ thức quan hệ giữa x, y, z, t là:
A. x + 2y = z + 2t B. z + 2x = y + t C. x + 2y =
z + t D. x + 2z = y + 2t
Câu 30: Cho dãy các chất :Fe, FeO, Fe(0H)
2
, FeSO
4
, Fe
3
O
4
,
Fe
2
(SO
4
)
3

, Fe
2
O
3
,FeCO
3
lần lượt tác dụng với dd HNO
3

đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 31: Theo Bronsted thì các ion: NH
4
+
(1), Zn
2+
(2),
HCO
3
-
(3), PO
4
3-
(4), Na
+
(5), HPO
4
2-
(6).
A. 1, 2, 3, 6 là axit B. 2, 5 là trung tính C. 3, 6

là lưỡng tính D. 3, 4, 5 là bazơ

Trang 9/9 - Mã đề thi 357
Câu 32: Hấp thụ hoàn toàn a mol khí CO
2
vào dd chứa b
mol Ca(OH)
2
thì thu được hổn hợp 2 muối CaCO
3

Ca(HCO
3
)
2
.Quan hệ giữa a và b là
A. b<a<2b B. a = b C. a<b D. a>b


(Cho:H=1;O=16;P=31;N=14;Bi=209;Ca-
40;Mg=24;Zn=65;Cl=35,5;Cu=64;Fe=56;S=32;Si=28;
C=12;Al=27;Na=23;K=39;Li=7;Rb=85,5;Mn=55)

Thí sinh không được sử dụng bất kì tài liệu nào khác
kể cả bảng tuần hoàn.

HẾT

×