Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

KIỂM TRA TẬP TRUNG HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC 11 MÃ ĐỀ 11-209 TRƯƠNG THPT TH CAO NGUYÊN pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.96 KB, 9 trang )

Trang 1/9 - Mã đề thi 209


Câu 1: Hấp thụ hoàn toàn a mol khí CO
2
vào dd chứa b mol
Ca(OH)
2
thì thu được hổn hợp 2 muối CaCO
3

Ca(HCO
3
)
2
.Quan hệ giữa a và b là
A. a>b B. a = b C. a<b D. b<a<2b
Câu 2: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 mol/l
và H
2
SO
4
0,01 mol/l với 250 ml dung dịch Ba(OH)
2
a mol/l
thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12.
Giá trị của a là
A. 0,06 M B. 0,04 M C. 0,05 M D. 0,01 M
Câu 3: Cho AgNO
3
tác dụng với dd chất X thấy tạo kết tủa


màu vàng . X là chát nào dưới đây
A. H
3
PO
4
B. Na
2
CO
3
C. NaCl D. NaNO
3

Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 3,24 g Ag bằng V ml dd HNO
3

0,7M thu được khí NO duy nhất và V ml dd X trong đó nồng
độ của HNO
3
dư bằng nồng độ mol của AgNO
3
. tính V?
A. 100ml B. 50ml C. 80ml D. 75ml
TRƯƠNG THPT TH CAO NGUYÊN

KIỂM TRA TẬP TRUNG HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC 11
THỜI GIAN: 45 PHÚT
MÃ ĐỀ 11-209
Trang 2/9 - Mã đề thi 209
Câu 5: Cho từ từ dd chứa a mol HCl vào dd chứa b mol
Na

2
CO
3
đồng thời khuấy đều,thu được V lít khí(đkc) và dd
X.Khi cho dư nước vôi trong vào dd X thấy có xuất hiện kết
tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a và b là
A. V = 11,2(a-b) B. V = 11,2(a+b) C. V =
22,4(a-b) D. V = 22,4(a+b)
Câu 6: Một oxit nitơ có công thức phân tử dạng NO
x
trong
đó N chiếm 30,43% về khối lượng hỏi oxit là
A. N
2
O B. NO C. NO
2
D. N
2

Câu 7: Cho các dung dịch muối sau đây :
X
1
: dung dịch KCl X
5
: dung dịch
ZnSO
4

X
2

: dung dịch Na
2
CO
3
X
6
: AlCl
3

X
3
: dung dịch CuSO
4
X
7
: dung dịch NaCl
X
4
: CH
3
COONa X
8
: NH
4
Cl
Dung dịch nào có pH < 7
A. X
3
, X
5

, X
6
, X
8
B. X
1
, X
2
, X
7
C. X
6
, X
8
, X
1
D. X
3
, X
8

Trang 3/9 - Mã đề thi 209
Câu 8: Chỉ dùng dd chất nào dưới đây để phân biệt 3 dd
không màu: Na
2
SO
4
, NH
4
Cl,(NH

4
)
2
SO
4
đựng trong các lọ
mất nhãn
A. BaCl
2
B. Ba(OH)
2
C. NaOH D. AgNO
3

Câu 9: Dung dịch nào dưới đây không hoà tan được Cu
A. HNO
3
B. FeCl
3

C. hỗn hợp NaNO
3
và HCl D. NaHSO
4

Câu 10: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và
0,2mol Al vào dung dịch HNO
3
dư thu được hỗn hợp khí A
gồm NO và NO

2
có tỷ lệ số mol tương ứng là 2:1. Thể tích
của hỗn hợp khí A (ở đktc) là
A. 19,28lit B. 192,8lit C. 86,4lit D. 8,64 lit
Câu 11: Tính pH của dung dịch NH
3
0,2M biết k
b
= 2.10
-5.
Hãy chọn đáp án đúng
A. pH=11,3 B. pH=11 C. pH=10,7 D. pH=11,5
Câu 12: Cho V lít khí CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 2 lít
dung dịch Ba(OH)
2
0,015M ta thấy có 1,97g BaCO
3
kết tủa.
Thể tích V có giá trị nào trong các giá trị sau
Trang 4/9 - Mã đề thi 209
A. 0,672 hay 0,224 B. 0,224 C. 0,224 hay
0,448 D. 0,224 hay 1,12
Câu 13: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu
2+
, 0,03 mol K
+
, x mol
Cl


và y mol SO
4
2–
. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung
dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là (Cho O = 16; S =
32; Cl = 35,5; K = 39; Cu = 64)
A. 0,02 và 0,05. B. 0,05 và 0,01. C. 0,01 và
0,03. D. 0,03 và 0,02.
Câu 14: Phân bón nào dưới đây có hàm lượng N cao nhất
A. (NH
4
)
2
SO
4
B. NH
4
Cl C. NH
4
NO
3
D. (NH
2
)
2
CO
Câu 15: Cho m gam hỗn hợp CuS, FeS tác dụng vừa đủ
với dd HNO
3

1M thu được dung dịch chứa 2 muối sunfat
và 0,1 mol mỗi khí NO và N
2
.Thể tich V của dd HNO
3

A. 250 ml B. 300 ml C. 400 ml D. 200 ml
Câu 16: Cho m gam Al hoà tan trong dung dịch HNO
3
thấy
tạo ra 11,2 lít hỗn hợp 3 khí NO, N
2
O, N
2
có tỉ lệ mol 1: 2: 2.
Giá trị của m(g) là
A. 35,1 B. 16,8 C. 1,68 D. 2,7
Trang 5/9 - Mã đề thi 209
Câu 17: Cho 2,688 lít CO
2
(đktc) hấp thu hoàn toàn bởi
200ml dung dịch NaOH 0,1M và Ca(OH)
2
0,01M. Tổng
khối lượng của muối thu được là
A. 2,004g B. 0,2g C. 1,26g D. 1,006g
Câu 18: Theo thuyết arêniuyt, kết luận nào sau đây là đúng:
A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có chứa hiđro là
axit
B. Một hợp chất có khả năng phân li ra ion H

+
trong nước
là axit.
C. Một hợp chất trong thành phần phân tử có chứa OH
-

bazơ.
D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH
-
trong
thành phần phân tử.
Câu 19: Theo Bronsted thì các ion: NH
4
+
(1), Zn
2+
(2),
HCO
3
-
(3), PO
4
3-
(4), Na
+
(5), HPO
4
2-
(6).
A. 1, 2, 3, 6 là axit B. 2, 5 là trung tính C. 3, 6

là lưỡng tính D. 3, 4, 5 là bazơ
Trang 6/9 - Mã đề thi 209
Câu 20: Lần lượt cho quì tím vào các dung dịch Na
2
CO
3
,
KCl, CH
3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO
4
, AlCl
3
, Na
2
SO
4
, K
2
S,
Cu(NO
3
)
2
. Số dung dịch có thể làm quì hóa xanh bằng
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 21:
Xét phản ứng N

2 (k)
+ 3H
2 (k) `

2NH
3 (k)
`
H

= -
92kJ
Nồng độ của NH
3
trong hỗn hợp khi đạt tới trạng thái
cân bằng sẽ lớn hơn khi
A. nhiệt độ và áp suất đều tăng. B. nhiệt độ tăng và áp
suất giảm.
C. nhiệt độ và áp suất đều giảm. D. nhiệt độ giảm và áp
suất tăng.
Câu 22: Nhiệt phân hoàn toàn 18,8g muối nitrat của kim
loại M hoá trị II thu được 8 gam oxit kim loại. Kim lọai M là
A. Ca B. Cu C. Zn D. Mg
Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 28,8 g kim loại Cu vào dung
dịch HNO
3
loãng, tất cả khí NO thu được đem oxi hóa thành
NO
2
rồi sục vào nước có dòng oxi để chuyển hết thành
Trang 7/9 - Mã đề thi 209

HNO
3
. Thể tích khí oxi ở đktc đã tham gia vào quá trình trên
là:
A. 100,8 lit B. 10,08lit C. 50,4 lit D. 5,04 lit
Câu 24: Nhóm chất tác dụng được với dung dịch HNO
3
đặc
nguội là
A. Cu,CaCO
3
,Al,BaSO
4
B. Cu,CaCO
3
,FeO,Ag
C. Cu,CaCO
3
,Fe,Na
2
SO
4
D. Cu,Ag, Al
2
O
3
,BaSO
4

Câu 25: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe vào dd HNO

3
loãng
thì thu được 0,448 lítkhí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m

A. 1,12g B. 11,2g C. 5,6g D. 0,112g
Câu 26: Cho dãy các chất :Fe, FeO, Fe(0H)
2
, FeSO
4
, Fe
3
O
4
,
Fe
2
(SO
4
)
3
, Fe
2
O
3
,FeCO
3
lần lượt tác dụng với dd HNO
3

đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là

A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 27: Cho a mol SO
2
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch
chứa 2a mol NaOH. Dung dịch thu được có giá trị pH
A. = 7 B. Không xác định C. > 7 D. < 7
Trang 8/9 - Mã đề thi 209
Câu 28: Cho x mol P
2
O
5
vào dung dịch chứa y mol KOH
thu được dung dịch X chỉ chứa 2 muối gồm một muối axit
và một muối trung hòa. Công thức 2 muối là
A. K
2
HPO
4
, KH
2
PO
4
B. K
3
PO
4
, K
2
HPO
4


C. không xác định được D. K
3
PO
4
, KH
2
PO
4

Câu 29: Hấp thụ hết a mol NO
2
trong a mol NaOH thì dung
dịch thu được có pH là :
A. pH = 14. B. pH > 7. C. pH < 7. D. pH = 7.
Câu 30: Một dung dịch chứa x mol Na
+
, y mol Ca
2+
, z mol
HCO
3
-
và t mol Cl
-
. Hệ thức quan hệ giữa x, y, z, t là:
A. x + 2y = z + 2t B. z + 2x = y + t C. x + 2y =
z + t D. x + 2z = y + 2t
Câu 31: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO
3

)
2
trong không khí thu
được sản phẩm
A. Fe
2
O
3
,NO
2
,O
2
B. Fe , NO
2
,O
2
C.
Fe
2
O
3
,NO
2
D. FeO,NO
2
,O
2

Trang 9/9 - Mã đề thi 209
Câu 32: Cho 1 lít dung dịch H

2
SO
4
0,005M tác dụng với 4
lít dung dịch NaOH 0,005M thì pH dung dịch sau khi pha
trộn là
A. 11 B. 10,5 C. 9,3 D. 11,3

(Cho:H=1;O=16;P=31;N=14;Bi=209;Ca-
40;Mg=24;Zn=65;Cl=35,5;Cu=64;Fe=56;S=32;Si=28;
C=12;Al=27;Na=23;K=39;Li=7;Rb=85,5;Mn=55)

Thí sinh không được sử dụng bất kì tài liệu nào khác
kể cả bảng tuần hoàn.

HẾT

×