TRƯỜNG THPT,LÊ DUẨN TPBMT ĐAK LAK,GV:PHAN QUỐC VIỆN
ĐỀ KIỂM TRA LƠP 11 CHƯƠNG 2.
Cu 1. Cho hai phản ứng sau: (1) 2P + 5Cl
2
2PCl
5
(2) 6P + 5KClO
3
3P
2
O
5
+
5KCl
Trong hai phản ứng trên, P đóng vai trò là
A. Chất khử. B. Chất khử ở (1), chất oxi
hoá ở (2).
C. Chất oxi hoá D. Chất oxi
hoá ở (1), chất khử ở (2).
Cu 2. Dung dịch nước của chất A làm quỳ tím ngả màu xanh,
còn dung dịch nước của chất B không làm đổi màu quỳ
tím. Trộn lẫn dung dịch của hai chất lại thì xuất hiện kết
tủa. A và B có thể là
A. Na
2
CO
3
và Ba(NO
3
)
2
. B. NaOH và FeCl
3
. C.
K
2
CO
3
và NH
4
Cl. D. NaOH và BaCl
2
.
TRƯỜNG THPT,LÊ DUẨN TPBMT ĐAK LAK,GV:PHAN QUỐC VIỆN
Cu 3. Tiến hnh nhiệt phn hỗn hợp muối Zn(NO
3
)
2
, NaNO
3
,
AgNO
3
. Sau phản ứng hồn tồn, phần chất rắn cịn lại gồm
cĩ:
A. Zn, Na
2
O, Ag B. ZnO, Na
2
O, Ag
2
O C.
Zn, NaNO
2
, Ag
2
O D. ZnO, NaNO
2
, Ag
Cu 4. Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất
trong phương trình phản ứng giữa Cacbon với HNO
3
đặc,
đun nóng là:
A. 9 B. 7 C. 12 D. 10
Cu 5. Cho từ từ V ml dung dịch HCl 2M vào 400 ml dung
dịch K
2
CO
3
1M thu được dung dịch X và 2,24 lit khí
(đktc). Thêm một lượng dư dung dịch Ba(OH)
2
vào dung
dịch X thì có kết tủa được tạo thành. Giá trị của V là
A. 250 B. 100 C. 500 D. 400
Cu 6. Cho 12,8 gam Cu tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch
HNO
3
nồng độ x mol/l thì giải phóng một lượng hỗn hợp
khí A gồm NO và NO
2
. Tỉ khối của A so với H
2
là 19. Giá
trị của x là
TRƯỜNG THPT,LÊ DUẨN TPBMT ĐAK LAK,GV:PHAN QUỐC VIỆN
A. 2 B. 3 C. 1 D. 1,5
Cu 7. Có 4 ống nghiệm đựng 4 dung dịch muối clorua gồm:
CuCl
2
, ZnCl
2
, FeCl
3
, AlCl
3
. Nếu thêm vào 4 ống nghiệm
trên dung dịch NaOH dư, rồi thêm tiếp dung dịch NH
3
dư.
Sau cùng sẽ thu được bao nhiêu kết tủa?
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Cu 8. Những ion có thể đồng thời tồn tại trong cùng một
dung dịch là
A. SO
4
2-
, Cl
-
, Na
+
và Al
3+
. B. Mg
2+
,
SO
4
2-
, Cl
-
và Ba
2+
.
C. S
2-
, Fe
2+
, Cu
2+
và Cl
-
. D. Fe
3+
, Cl
-
,
OH
-
và Ba
2+
.
Cu 9. Cho 10ml dung dịch axit HCl có pH = 3. Cần thêm bao
nhiêu ml nước cất vào dung dịch trên để thu được dung
dịch có pH = 4 ?
A. 90 ml B. 10 ml C. 100 ml D. 40 ml
Cu 10. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào trong đó
nước đóng vai trị l một axit Bronstet?
TRƯỜNG THPT,LÊ DUẨN TPBMT ĐAK LAK,GV:PHAN QUỐC VIỆN
A. NH
3
+ H
2
O NH
4
+
+ OH
-
. B. H
2
SO
4
+
H
2
O H
3
O
+
+ HSO
4
-
.
C. CuSO
4
+ 5H
2
O CuSO
4
.5H
2
O D. HCl +
H
2
O H
3
O
+
+ Cl
-
.
Cu 11. Cho dy cc chất: Ca(HCO
3
)
2
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
CO
3
,
ZnSO
4
, Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
. Số chất trong dy cĩ tính chất
lưỡng tính là
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Cu 12. Cho m gam hỗn hợp hai kim loại Fe, Zn tác dụng hết
với 200 ml dung dịch HCl 1,6M thoát ra 3,36 lit (đktc) khí
H
2
. Dung dịch thu được có giá trị pH là (bỏ qua các quá
trình thuỷ phân của muối)
A. 7 B. 4 C. 2 D. 1
Cu 13. Cho từng chất: Fe, FeO, P, Ca(OH)
2
, C, CuO,
Na
2
CO
3
lần lượt phản ứng với HNO
3
đặc, nóng. Số phản
ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá-khử là
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
TRƯỜNG THPT,LÊ DUẨN TPBMT ĐAK LAK,GV:PHAN QUỐC VIỆN
Cu 14. Cho hỗn hợp A gồm FeO và CuO. Khử hoàn toàn m
gam A bằng CO ở nhiệt độ cao thì sau phản ứng thấy khối
lượng chất rắn giảm 6,4 gam. Cịn nếu hồ tan hết m gam A
trong dung dịch HNO
3
lỗng thì thấy thốt ra 2,24 lit (đktc)
khí NO duy nhất. Giá trị của m là
A. 11,7 B. 25,2 C. 32,9 D. 29,6
Cu 15. Có 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn gồm:
Na
2
CO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, NaCl, NH
4
Cl. Thuốc thử dùng nhận
biết 4 dung dịch trên là
A. HCl. B. Ca(OH)
2
. C. Quỳ tím. D. NaOH
Cu 16 Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau: 1.
KCl 2. Na
2
CO
3
3. CuSO
4
4.
CH
3
COONa
5.
Al
2
(SO
4
)
3
6. NH
4
Cl 7. NaNO
3
8. K
2
S
Dy gồm cc dung dịch đều có giá trị pH > 7 là
A. 3, 5, 6 B. 3, 7, 8 C. 2, 4, 8 D. 2, 4, 6
TRƯỜNG THPT,LÊ DUẨN TPBMT ĐAK LAK,GV:PHAN QUỐC VIỆN
Cu 17. Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ CO
2
đến dư vào
nước vôi trong:
A. Không có hiên tượng gì xảy ra. B. Một hiện
tượng khác.
C. Dung dịch bị vẩn đục. D. Dung
dịch bị vẩn đục, sau đó lại trong suốt.
Cu 18. Cho hỗn hợp FeS
2
, FeCO
3
tác dụng hết với dun dịch
HNO
3
đặc nóng thu được dung dịch X và hỗn hợp khí Y
gồm hai khí P, Q (trong đó P có màu nâu đỏ, Q không
màu). Thêm BaCl
2
vào dung dịch X được kết tủa Z. Các
chất P, Q, Z lần lượt là:
A. NO
2
, CO
2
, BaSO
4
. B. NO, CO
2
, BaSO
3
. C.
CO
2
, NO
2
, BaSO
4
. D. CO
2
, NO, BaSO
4
.
Cu 19. Đốt cháy hoàn toàn 3 gam Cacbon rồi lấy sản phẩm
sinh ra cho hấp thụ hết vào bình đựng 150 ml dung dịch
Ca(OH)
2
1M. Sau phản ứng khối lượng dung dịch trong
bình sẽ tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A. Tăng 11 gam B. Giảm 11,1 gam C.
Tăng 4 gam D. Giảm 4 gam
TRƯỜNG THPT,LÊ DUẨN TPBMT ĐAK LAK,GV:PHAN QUỐC VIỆN
Cu 20. 3. Cho các dd : X
1
: HCl X
2
: H
2
SO
4
-
NaNO
3
X
3
: HCl - KNO
3
X
4
: FeSO
4
.
Dung dịch nào hoà tan được bột Cu khi đun nóng?
A. X
2
; X
3
; X
4
. B. X
2
; X
3
. C. X
3
; X
4
.
D. X
1
; X
2
; X
4
.
Cu 21. Ion CO
3
2-
không phản ứng với dung dịch chứa các ion
nào sau đây:
A. Ba
2+
, Ca
2+
, OH
-
, Cl
-
. B. NH
4
+
, Na
+
, NO
3
-
, Cl
-
. C.
Mg
2+
, NH
4
+
, Cl
-
, SO
4
2-
. D. K
+
, H
+
, SO
4
2-
, NO
3
-
.
Cu 22 Cho 11,8 gam hỗn hợp A gồm Al, Cu tc dụng hết với
HNO
3
đặc, nguội thấy thoát ra 4,48 lit (đktc) khí NO
2
duy
nhất. Phần trăm theo khối lượng của Al và Cu trong hỗn
hợp đầu là
A. 34,32% và 65,68% B. 45,76% và 54,24% C.
15,25% và 84,75% D. 27,27% và 72,73%
Cu 23. Hoà tan hết m gam hỗn hợp gồm (FeO; Fe
2
O
3
; Fe
3
O
4
)
bằng HNO
3
đặc, nóng được 4,48 lít khí NO
2
(đktc). Cô cạn
TRƯỜNG THPT,LÊ DUẨN TPBMT ĐAK LAK,GV:PHAN QUỐC VIỆN
dung dịch sau phản ứng được 145,2 gam muối khan. Giá
trị m là
A. 46,4 B. 42,8 C. 33,6 D. 136
Cu 24. Trong cc dung dịch: HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
,
Mg(NO
3
)
2
, dy gồm cc chất đều tác dụng được với dung
dịch Ba(HCO
3
)
2
l
A. HNO
3
, Ca(OH)
2
, Na
2
SO
4
. B. HNO
3
,
NaCl, Na
2
SO
4
.
C. HNO
3
, Ca(OH)
2
, Mg(NO
3
)
2
. D. NaCl,
Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
.
Cu 25. Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của hai kim
loại hoá trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng
khí X sinh ra cho hấp thụ vào dung dịch NaOH dư, khối
lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 15,9 gam B. 10,8 gam C. 12,6 gam D. 7,74 gam
Cu 26. Amoniac có tính khử mạnh là do trong phân tử NH
3
:
A. Nitơ còn một cặp electron tự do. B. Cặp
electron dùng chung bị lệch về phía nguyên tử Nitơ C.
TRƯỜNG THPT,LÊ DUẨN TPBMT ĐAK LAK,GV:PHAN QUỐC VIỆN
Nitơ có số oxi hóa bằng -3, thấp nhất. D. Nitơ có
độ âm điện lớn.
Cu 27. Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0,3M với 400 ml dung
dịch gồm H
2
SO
4
0,0375M và HCl 0,0125M, thu được
dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 2 B. 7 C. 6 D. 1
Cu 28 Khi cho hỗn hợp X gồm hai kim loại A, B tác dụng
hết với dung dịch HNO
3
đặc, nóng thấy thoát ra 6,72 lit khí
NO
2
(đktc). Cũng lượng X như trên khi hoà tan hoàn toàn
vào dung dịch HNO
3
loãng thì thể tích (đktc) khí NO thoát
ra là
A. 3,36 lit B. 6,72 lit C. 2,24 lit D. 4,48 lit
Cu 29: Cho dung dịch AgNO
3
lần lượt phản ứng với dung
dịch: HF; HCl; HBr; HI; H
3
PO
4
; H
2
S. Số phản ứng tạo kết
tủa v số phản ứng tạo kết tủa mu vng l:
A. 5; 3 B. 5; 2 C. 4; 2 D. 4; 3
Cu 30: Nhiệt phn hồn tồn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO
3
v
Cu(NO
3
)
2
thu được hỗn hợp khí X (tỉ khối của X so với khí
TRƯỜNG THPT,LÊ DUẨN TPBMT ĐAK LAK,GV:PHAN QUỐC VIỆN
hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO
3
)
2
trong hỗn hợp ban
đầu là
A. 20,50 gam. B. 8,60 gam. C. 9,40 gam. D. 11,28 gam.
Cu 31: Cho 32 gam NaOH vo 200 ml dung dịch H
3
PO
4
1,5M, sau khi phản ứng xong, đem cô cạn dung dịch, tổng
khối lượng các muối khan có thể thu được là:
A. 47,0 gam B. 75,4 gam C. 49,2 gam D. 43,3 gam
Cu 32: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm: N
2
v H
2
cĩ tỷ lệ
mol 1:4 ở 17
o
C. Đun X với xúc tác tạo phản ứng ở 887
o
C
được hỗn hợp Y có P
Y
= 3P
X
. Tính hiệu suất của phản ứng:
A. 65% B. 70% C. 62,5% D. 75%
Cu 33: Nh
iệt
phn
hồn
t
ồn
9,4
g
am m
uố
i
n
it
r
at c
ủ
a m
ộ
t
k
im
l
o
ại t
hu
đ
ược
4
g
am m
ộ
t
ox
it
.
C
ơng
t
h
ức
phn
tử c
ủ
a m
uố
i
n
it
r
at
đ
dng
l:
A. AgNO
3
B. C
u(NO
3
)
2
C. F
e
(NO
3
)
2
D. KNO
3
TRƯỜNG THPT,LÊ DUẨN TPBMT ĐAK LAK,GV:PHAN QUỐC VIỆN