Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Giải bài tập Điện kỹ thuật ( Trung cấp ) part 4 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.69 KB, 8 trang )

TRƯỜNG ĐHCNTP – HCM GIẢI BÀI TẬP ĐKTTC

Bài 18 : Cảm, dung và điện kháng trong mạch : X
L
= ωL = 100πx
π10
1
= 10Ω ; X
C
=
C
1
ω

=
π
π

4
10
x100
1
3
= 40Ω ; X = X
L
– X
C
= 10 – 40 = - 30Ω . To
å
ng trở đoạn mạch 1 :
Z


1
=
2
1
2
1
XR + , với R
1
= R = 40 ; X
1
= - X
C
= - 40Ω → Z
1
=
22
)40(40 −+ = 40
2
Ω . Dòng
trong mạch : I =
1
1
Z
U
=
240
120
=
2
23

A . Góc lệch pha của u
1
đối với i : ϕ
1
= Arctg
1
1
R
X
=
40
40


= - 45
o
. Góc pha đầu của i : ψ
i
= ψ
u1
- ϕ
2
= 0
o
– (- 45
o
) = 45
o
→ i =
2

23
x
2
sin(100πt + 45
o
)
= 3sin(100πt + 45
o
) (A) . Tổng trở toàn mạch : Z =
22
XR + =
2
)30(40 −+ = 50Ω . Điện áp
đặt vào mạch : U
m
= I
m
Z = 3x50 = 150V . Góc lệch pha của u đối với i : ϕ = Arctg
R
X

= Arctg
40
30−
= - 36,87
o
. Góc pha đầu của u : ψ
u
= ψ
i

+ ϕ = 45
o
+ ( - 36,87
o
) = 8,13
o
→ u = 150sin(100πt + 8,13
o
) (V)
Bài 19 : Cảm, dung và điện kháng trong mạch : X
L
= ωL = 100πx0,318 = 100Ω ;
X
C
=
C
1
ω
=
6
10.6,63x100
1

π
= 50Ω ; X = X
L
– X
C
= 100 – 50 = 50Ω . Tổng trở đoạn mạch 2 :
Z

2
=
2
2
2
2
XR + , với R
2
= 0 ; X
2
= X
L
= 100Ω → Z
2
=
22
1000 + = 100Ω . Dòng trong mạch :
I
m
=
2
m2
Z
U
=
100
200
= 2A . Góc lệch pha của u
2
đối với i : ϕ

2
= Arctg
2
2
R
X
=
0
100
= ∞
→ ϕ
2
= 90
o
. Góc pha đầu của i : ψ
i
= ψ
u2
- ϕ
2
= 90
o
– 90
o
= 0
o
→ i = 2sin100πt (A) . Tổng trở
toàn mạch : Z =
22
XR + =

2
5050 + = 50
2
Ω . Điện áp đặt vào mạch : U
m
= I
m
Z
= 2x50
2
= 100
2
V . Góc lệch pha của u đối với i : ϕ = Arctg
R
X
= Arctg
50
50
= 45
o
. Góc
pha đầu của u : ψ
u
= ψ
i
+ ϕ = 0
o
+ 45
o
= 45

o
→ u = 100
2
sin(100πt + 45
o
) (V) . Điện áp trên R
có biên độ là U
1m
= I
m
R = 2x50 = 100V và đồng pha với i → u
1
= 100sin100πt (V) . Điện áp trên
C có biên độ là U
3
= I
m
X
C
= 2x50 = 100V và chậm pha sau i 90
o
→ u
3
= 100sin(100πt – 90
o
) (V)
Bài 20 : Tần số cộng hưởng : f = f
o
=
LC2

1
π
=
6
10.8,31x318,02
1

π
= 50Hz . Dòng
trong mạch cộng hưởng : I =
R
U
=
11
220
= 20A . Điện áp trên R , trên L và trên C trong mạch
cộng hưởng : U
R
= U = 220V ; U
L
= U
C
= IX
L
= 2πf
o
LI = 2π50x0,318x20 = 1998V ≈ 2KV . Đồ thò
vectơ ( hình 9 )
Bài 21 : Cảm và dung kháng trong mạch : X
L

= ωL = 100πx
π5
2
= 40Ω ; X
C
=
C
1
ω


24
TRƯỜNG ĐHCNTP – HCM GIẢI BÀI TẬP ĐKTTC

=
π
π
−4
10
x100
1
= 100Ω .
Điện trở toàn mạch :
R = R
1
+ R
2
= 18,5 + 9 = 27,5Ω
Điện kháng toànmạch :
X = X

2
+ X
3
= X
L
– X
C

= 40 – 100 = - 60Ω
Tổng trở toàn mạch :
Z =
22
XR +
=
22
)60(5,27 −+
= 66Ω
Dòng trong mach :
I =
Z
U
=
66
66
= 1A . Góc lệch pha của u đối với i : ϕ = Arctg
R
X
= Arctg
5,27
60−

= - 65,38
o
. Góc pha
đầu của i : ψ
i
= ψ
u
- ϕ = - 120
o
– ( - 65,38
o
) = - 54,62
o
→ i =
2
sin(100πt – 54,62
o
) (A) . Điện
áp trên R
1
có trò hiệu dụng là U
1
= IZ
1
= IR
1
= 1x18,5 = 18,5V và đồng pha với i
→ u
1
= 18,5

2
sin(100πt – 54,62
o
) (V) . Điện áp trên cuộn dây có trò hiệu dụng là U
2
= IZ
2

= I
2
2
2
2
XR + = I
2
L
2
2
XR + = 1x
22
409 +
= 1x41 = 41V . Góc lệch pha giữa u
2
và i :
ϕ
2
= Arctg
2
2
R

X
= Arctg
9
40
= 77,32
o
. Góc pha đầu của u
2
: ψ
u2
= ψ
i
+ ϕ
2
= - 54,62
o
+ 77,32
o

= 22,7
o
→ u
2
= 41
2
sin(100πt + 22,7
o
) (V) . Điện áp trên tụ điện có trò hiệu dụng là U
3
= IZ

3

= IX
C
= 1x100 = 100V và chậm pha sau i 90
o
→ u
3
= 100
2
sin(100πt – 54,62
o
– 90
o
)
= 100
2
sin(100πt – 144,62
o
) (V) . Công suất toàn mạch : P = I
2
R = 1
2
x27,5 = 27,5W ;
Q = I
2
X = 1
2
(- 60) = - 60VAR ; S = I
2

Z = 1
2
x66 = 66VA . Đồ thò vectơ ( hình 10 )
Bài 22 : (a) Dòng i qua nhánh , khi C =
π

2
10
3
F , có biên độ : I
m
=
Z
U
m
, với
Z =
22
XR + , trong đó R = 30Ω và X = X
L
– X
C
= ωL -
C
1
ω
= 100πx
π2
1
-

π
π

2
10
x100
1
3

= 50 – 20 = 30Ω → Z =
22
3030 + = 30
2
Ω → I
m
=
230
180
= 3
2
A . Góc lệch pha của u
đối với i : ϕ = Arctg
R
X
= Arctg
30
30
= 45
o
. Góc pha đầu của i : ψ

i
= ψ
u
- ϕ = 0
o
– 45
o
= - 45
o

→ i = 3
2
sin(100πt – 45
o
) (A) (b) Để i và u đồng pha : ϕ = 0 → X = 0 → X
C
= X
L
= 50Ω
( mạch cộng hưởng điện áp ) →
C
1
ω
= 50 → C =
ω50
1
=
π100x50
1
=

π

5
10
3
F . Khi đó :
I
m
=
R
U
m
=
30
180
= 6A → i = 6sin100πt (A)

25
TRƯỜNG ĐHCNTP – HCM GIẢI BÀI TẬP ĐKTTC

Bài 23 : Khi K đóng và khi K mở , I không đổi , U cũng không dổi → Z
đóng
= Z
mở


2
L
2
XR + =

2
CL
2
)XX(R −+
→ X
L
2
= (X
L
– X
C
)
2
= X
L
2
– 2X
L
X
C
+ X
C
2
→ X
C
= 2X
L














Mặt khác i
đóng
và i
mở
lệch pha nhau 90
o
→ ψ
iđóng
= ψ
imở
- 90
o
→ ψ
U
- ϕ
đóng
= ψ
u
- ϕ
mở

-
90
o
→ ϕ
đóng
= ϕ
mở
+ 90
o
→ tgϕ
đóng
= tg(ϕ
mở
+ 90
o
) = - cotgϕ
mở
= -
mở
tg
1
ϕ

R
X
L
=
R
XX
1

CL



=
LC
XX
R

→ X
L
X
C
– X
L
2
= R
2
= 100
2
hay X
L
(2X
L
) – X
L
2
= 100
2
→ X

L
2
= 100
2
→ X
L
= 100Ω
→ L =
f2
100
π
=
50x2
100
π
=
π
1
H ≈ 0,318H → X
C
= 2x100 = 200Ω → C =
200fx2
1
π
=
200x50x2
1
π

=

π

2
10
4
F ≈ 15,9.10
-6
F = 15,9µF . Ta có : I =
đóng
Z
U
=
2
L
2
XR
U
+
=
22
100100
120
+
=
2100
120

= 0,6
2
A ≈ 0,85A


BÀI TẬP CHƯƠNG 6 – MẠCH XOAY CHIỀU PHÂN NHÁNH
Bài 1 : Z =
22
XR + =
2
CL
2
)XX(R −+
=
22
)6030()330( −+
=
22
)30()330( −+ = 60Ω → Y =
Z
1
=
60
1
= 0,0166S ; G =
2
Z
R
=
2
60
330
= 0,0144S ;
B =

2
Z
X
=
2
60

30
= - 0,0083S ; B
L
=
2
L
Z
X
=
2
60
30
= 0,0083S → B
C
= B
L
– B = 0,0083 – (- 0,0083)
= 0,0166S
Bài 2 : Y =
22
BG +
=
2

CL
2
)BB(G −+
=
22
)004,0010,0(008,0 −+
=
22
006,0008,0 +
= 0,01S → Z =
Y
1
=
01,0
1
= 100Ω ; R = GZ
2
= 0,008x100
2
= 80Ω ; X = BZ
2

= 0,006x100
2
= 60Ω ; X
L
= B
L
Z
2

= 0,01x100
2
= 100Ω → X
C
= X
L
– X = 100 – 60 = 40Ω

26
TRƯỜNG ĐHCNTP – HCM GIẢI BÀI TẬP ĐKTTC

Bài 3 : f = 50Hz → ω = 2πf = 2πx50 = 100π rad/s
Cảm kháng và dung kháng trong mạch: X
L
=ωL = 100πx
π
1
=100Ω ; X
C
=
C
1
ω
=
π
π

2
10
x100

1
4
=200Ω
• Mạch diện hình 1 có tổng trở là Z =
2
CL
2
)XX(R −+
=
22
)200100(100 −+ = 100
2

• Mạch điện hình 2 : Nhánh 1 có điện dẫn là g
1
=
R
1
=
100
1
= 0,01S
Nhánh 2 có điện nạp là b
2
=
L
X
1
=
100

1
= 0,01S
Nhánh 3 có điện nạp là b
3
= -
C
X
1
= -
200
1
= - 0,005S
Điện dẫn và điện nạp toàn mạch là : g = g
1
= 0,01S và b = b
2
+ b
3
= 0,01 – 0,005 = 0,005S
→ Tổng dẫn của mạch là Y =
22
bg + =
22
005,001,0 +
= 0,01118S
→ Tổng trở của mạch là Z =
Y
1
=
01118,0

1
= 89,44Ω
• Mạch điện hình 3 có : Nhánh 1 có tổng trở là Z
1
=
2
L
2
XR + =
22
100100 +
= 100
2

→ Điện dẫn và điện nạp nhánh 1 là
g
1
=
2
1
Z
R
=
2
)2100(
100
= 0,005S và b
1
=
2

1
L
Z
X
=
2
)2100(
100
= 0,005S
Nhánh 2 có điện nạp là b
2
= -
C
X
1
= -
200
1
= - 0,005S
→ Điện dẫn và điện nạp toàn mạch là : g = g
1
= 0,005S và b = b
1
+ b
2
= 0,005 – 0,005 = 0
→ Tổng dẫn của mạch là Y =
22
bg + =
22

0005,0 +
= 0,005S
→ Tổng trở của mạch là Z =
Y
1
=
005,0
1
= 200Ω
• Mạch điện hình 4 : Nhánh 1 có tổng trở là Z
1
=
2
C
2
)X(R −+
=
22
)200(100 −+ = 100 5 Ω
→ Điện dẫn và điện nạp nhánh 1 là
g
1
=
2
1
Z
R
=
2
)5100(

100
= 0,002S và b
1
= -
2
1
C
Z
X
= -
2
)5100(
200
= - 0,004S
Nhánh 2 có điện nạp là b
2
=
L
X
1
=
100
1
= 0,01S
→ Điện dẫn và điện nạp toàn mạch là : g = g
1
= 0,002S và b = b
1
+ b
2

= - 0,004 + 0,01 =
0,006S
→ Tổng dẫn của mạch là Y =
22
bg + =
22
006,0002,0 +
= 0,006324S
→ Tổng trở của mạch là Z =
Y
1
=
006324,0
1
= 158,11Ω
• Mạch điện hình 5 : Nhánh 1 có điện dẫn là g
1
=
R
1
=
100
1
= 0,01S

27
TRƯỜNG ĐHCNTP – HCM GIẢI BÀI TẬP ĐKTTC

Nhánh 2 có tổng trở là Z
2

=
2
CL
)XX( −
=
2
)200100( − = 100Ω
→ Điện nạp của nhánh 2 là b
2
=
2
2
CL
Z
XX

=
2
100
200100

= - 0,01S
→ Điện dẫn và điện nạp toàn mạch : g = g
1
= 0,01S và b = b
2
= - 0,01S
→ Tổng dẫn của mạch là Y =
22
bg + =

22
)01,0(01,0 −+ = 0,01
2
S
→ Tổng trở của mạch là Z =
Y
1
=
201,0
1
=
2
2100
= 50
2

• Mạch điện hình 6 : Gọi đoạn mạch chứa R là đoạn mạch AB ; đoạn mạch chứa L//C là
đoạn mạch BC
Điện trở của nhánh AB là R
AB
= R = 100Ω
Nhánh 1 của đoạn mạch BC có điện nạp là b
1
=
L
X
1
=
100
1

= 0,01S
Nhánh 2 của đoạn mạch BC có điện nạp là b
2
= -
C
X
1
= -
200
1
= - 0,005S
→ Điện nạp của đoạn mạch BC là b
BC
= b
1
+ b
2
= 0,01 – 0,005 = 0,005S
→ Tổng dẫn của đoạn mạch BC là Y
BC
=
2
BC
b
=
2
005,0
= 0,005S
→ Điện kháng của đoạn mạch BC là X
BC

=
2
BC
BC
Y
b
=
2
005,0
005,0
= 200Ω
→ Tổng trở của mạch là Z =
2
TM
2
TM
XR + =
2
BCAB
2
BCAB
)XX()RR( +++

=
22
)2000()0100( +++ = 100 5 Ω ≈ 223,61Ω
• Mạch điện hình 7 : Gọi đoạn mạch chứa L là đoạn mạch AB ; đoạn mạch chứa R//C là
đoạn mạch BC
Điện kháng của đoạn mạch AB là X
AB

= X
L
= 100Ω
Nhánh 1 của đoạn mạch BC có điện dẫn là g
1
=
R
1
=
100
1
= 0,01S
Nhánh 2 của đoạn mạch BC có điện nạp là b
2
= -
C
X
1
= -
200
1
= - 0,005S
→ Điện dẫn và điện nạp của đoạn mạch BC :
g
BC
= g
1
+ g
2
= 0,01 + 0 = 0,01S và b

BC
= b
1
+ b
2
= 0 + ( - 0,005) = - 0,005S
→ Tổng dẫn của đoạn mạch BC là Y
BC
=
2
BC
2
BC
bg + =
22
)005,0(01,0 −+ = 0,01118S
→ Điện trở và điện kháng của đoạn mạch BC :
R
BC
=
2
BC
BC
Y
g
=
2
01118,0
01,0
= 80Ω và X

BC
=
2
BC
BC
Y
b
=
2
01118,0
005,0

= - 40Ω
→ Tổng trở của mạch là Z =
2
TM
2
TM
XR + =
2
BCAB
2
BCAB
)XX()RR( +++

=
22
)40100()800( −++ = 100Ω

28

TRƯỜNG ĐHCNTP – HCM GIẢI BÀI TẬP ĐKTTC

• Mạch điện hình 8 : Gọi đoạn mạch chứa C là đoạn mạch AB ; đoạn mạch chứa R//L là
đoạn mạch BC
Điện kháng của đoạn mạch AB là X
AB
= - X
C
= - 200Ω
Nhánh 1 của đoạn mạch BC có điện dẫn là g
1
=
R
1
=
100
1
= 0,01S
Nhánh 2 của đoạn mạch BC có điện nạp là b
2
=
L
X
1
=
100
1
= 0,01S
→ Điện dẫn và điện nạp của đoạn mạch BC :
g

BC
= g
1
+ g
2
= 0,01 + 0 = 0,01S và b
BC
= b
1
+ b
2
= 0 + 0,01 = 0,01S
→ Tổng dẫn của đoạn mạch BC là Y
BC
=
2
BC
2
BC
bg + =
22
01,001,0 +
= 0,01
2
S
→ Điện trở và điện kháng của đoạn mạch BC :
R
BC
=
2

BC
BC
Y
g
=
2
)201,0(
01,0
= 50Ω và X
BC
=
2
BC
BC
Y
b
=
2
)201,0(
01,0
= 50Ω
→ Tổng trở của mạch là Z =
2
TM
2
TM
XR + =
2
BCAB
2

BCAB
)XX()RR( +++

=
22
)50200()500( +−++ = 158,11Ω
Bài 4 : (a) Y =
22
BG + , với G = G
1
+ G
2
, trong đó G
1
=
2
1
1
Z
R
=
2
1
2
1
1
XR
R
+
; G

2
=
2
2
2
Z
R

=
2
2
2
2
2
XR
R
+
và B = B
1
+ B
2
, trong đó B
1
=
2
1
1
Z
X
=

2
1
2
1
1
XR
X
+
; B
2
=
2
2
2
Z
X
=
2
2
2
2
2
XR
X
+

→ Y =
2
2
2

2
2
2
2
1
2
1
1
2
2
2
2
2
2
2
1
2
1
1
)
XR
X
XR
X
()
XR
R
XR
R
(

+
+
+
+
+
+
+
→ Z =
Y
1

(b) Z =
22
XR + , với R = R
1
+ R
2
, trong đó R
1
=
2
1
1
Y
G
=
2
1
2
1

1
BG
G
+
; R
2
=
2
2
2
Y
G

=
2
2
2
2
2
BG
G
+
và X = X
1
+ X
2
, trong đó X
1
=
2

1
1
Y
B
=
2
1
2
1
1
BG
B
+
; X
2
=
2
2
2
Y
B
=
2
2
2
2
2
BG
B
+


→ Z =
2
2
2
2
2
2
2
1
2
1
1
2
2
2
2
2
2
2
1
2
1
1
)
BG
B
BG
B
()

BG
G
BG
G
(
+
+
+
+
+
+
+
→ Y =
Z
1

Bài 5 : Cảm và dung kháng trong mạch : X
L
= ωL = 100πx
π5
2
= 40Ω ; X
C
=
C
1
ω

=
π

π

7
10
x100
1
3
= 70Ω . Tổng trở từng nhánh : Z
1
=
2
1
2
1
XR + =
22
030 +
= 30Ω ;
Z
2
=
2
2
2
2
XR + =
2
CL
2
)XX(0 −+

=
2
)7040( − =
2
)30(− = 30Ω . Dòng trong nhánh 1 :
I
1
=
1
Z
U
=
30
120
= 4A . Góc lệch pha của u đối với i
1
: ϕ
1
= Arctg
1
1
R
X
= Arctg
30
0
= 0 → ψ
i1
= ψ
u



29
TRƯỜNG ĐHCNTP – HCM GIẢI BÀI TẬP ĐKTTC

= 0
o
→ i
1
= 4
2
sin100πt (A) . Dòng trong nhánh 2 : I
2
=
2
Z
U
=
30
120
= 4A . Góc lệch pha của u
đối với i
2
: ϕ
2
= Arctg
2
2
R
X

= Arctg
0
30

= - 90
o
→ ψ
i2
= ψ
u
– 90
o
= 0
o
– (- 90
o
) = 90
o

→ i
2
= 4
2
sin(100πt + 90
o
) (A) . Đồ thò vectơ ( hình 1 ) . Từ đồ thò : I =
2
2
2
1

II + =
22
44 +
= 4
2
A và ψ
i
= 45
o
→ i = 4
2
x
2
sin(100πt + 45
o
) = 8 sin(100πt + 45
o
) (A)









Bài 6 : Tổng trở từng nhánh : Z
1
=

2
1
2
1
XR + =
2
1L
2
1
XR + =
22
3040 +
= 50Ω ;
Z
2
=
2
2
2
2
XR + =
2
C
2
)X(0 −+
=
2
)30(− = 30Ω . Biên độ dòng trong nhánh 1 : I
1m
=

1
m
Z
U

=
50
300
= 6A . Góc lệch pha của u đối với i
1
: ϕ
1
= Arctg
1
1
R
X
= Arctg
40
30
= 37
o
→ ψ
i1
= ψ
u
- ϕ
1

= 0

o
– 37
o
= - 37
o
→ i
1
= 6sin(100πt – 37
o
) (A) . Biện độ dòng trong nhánh 2 : I
2m
=
2
m
Z
U

=
30
300
= 10A . Góc lệch pha của u đối với i
2
: ϕ
2
= Arctg
2
2
R
X
= Arctg

0
30

= - 90
o
→ ψ
i2
= ψ
u

90
o
= 0
o
– (- 90
o
) = 90
o
→ i
2
= 10sin(100πt + 90
o
) (A) . Đồ thò vectơ ( hình 2 ) . Từ đồ thò :
I
m
=
o
m2m1
2
2m2

2
m1
53cosII2II −+ =
6,0x10x6x2106
22
−+
= 8A và ψ
i
= I
1

OI
2
– 37
o
, với
cos I
1

O
I
2
=
II2
III
1
2
2
22
1

−+
=
8x6x2
1086
222
−+
= 0 → I
1

O
I
2
= 90
o
→ ψ
i
= 90
o
– 37
o
= 53
o

→ i = 8sin(100πt + 53
o
) (A)
Bài 7 : Góc lệch pha của u đối với i : ϕ = ψ
u
– ψ
i

= 0
o
– ( - 45
o
) = 45
o

(a) Tổng trở mạch : Z =
I
U
=
5x2
200
= 20
2
Ω . Hệ số công suất cosϕ = cos45
o
=
2
2
=
Z
R

=
220
R
→ R =
2
2x220

= 20Ω → X = X
L
=
22
RZ − =
22
20)220( − = 20Ω → L =
ω
L
X


30
TRƯỜNG ĐHCNTP – HCM GIẢI BÀI TẬP ĐKTTC

=
π100
20
=
π5
1
H (b) Tổng dẫn mạch : Y =
U
I
=
200
25
= 0,025
2
S . Hệ số công suất

cosϕ = cos45
o
=
2
2
=
Y
G
=
2025,0
G
→ G =
2
2x2025,0
= 0,025S và B =
22
GY −
=
22
025,0)2025,0( − = 0,025S . Biết G = G
1
=
R
1
( Nhánh 2 thuần phản kháng và nhánh 1
thuần trở ) → R =
G
1
=
025,0

1
= 40Ω và B = B
2
= B
L
=
L
X
1
( Nhánh 1 thuần tác dụng và nhánh 2
thuần cảm ) → X
L
=
B
1
=
025,0
1
= 40Ω → L =
ω
L
X
=
π
100
40
=
π
5
2

H
Bài 8 : Cảm kháng và dung kháng trong mạch : X
L
= ωL = 100πx
π
1
= 100Ω ; X
C
=
C
1
ω

=
π
π

15
10
x100
1
3
= 150Ω . Tổng trở nhánh 1 : Z
1
=
2
1
2
1
XR + =

2
L
2
1
XR + =
22
100100 +
= 100
2
Ω . Dòng qua nhánh 1 : I
1
=
1
Z
U
=
2100
200
=
2
A . Góc lệch pha của u đối với i
1
:
ϕ
1
= Arctg
1
1
R
X

= Arctg
100
100
= 45
o

→ ψ
i1
= ψ
u
- ϕ
1
= 0
o
– 45
o
= - 45
o

→ i
1
=
2
x
2
sin(100πt – 45
o
)
= 2sin(100πt – 45
o

) (A)
Tổng trở nhánh 2 : Z
2
=
2
2
2
2
XR +
=
2
CL
2
2
)XX(R −+ =
22
)150100(50 −+ =
22
)50(50 −+ = 50
2
Ω . Dòng qua nhánh 2 :
I
2
=
2
Z
U
=
250
200

= 2
2
A . Góc lệch pha của u đối với i
2
: ϕ
2
= Arctg
2
2
R
X
= Arctg
50
50

= - 45
o

→ ψ
i2
= ψ
u
- ϕ
2
= 0
o
– ( - 45
o
) = 45
o

→ i
2
= 2
2
x
2
sin(100πt + 45
o
) = 4sin(100πt + 45
o
) (A) .
Đồ thò vectơ ( hình 3 ) . Từ đồ thò : I
m
=
2
m2
2
m1
II + =
22
42 + = 2 5A và ψ
i
= I
1

OI – 45
o
, với
I
1


OI = Arctg
m1
m2
I
I
= Arctg
2
4
= 63,43
o
→ ψ
i
= 63,43
o
– 45
o
= 18,43
o

→ i = 2
5 sin(100πt + 18,43
o
) (A)
Bài 9 : Cảm kháng trong mạch : X
L
= 2πfL = 2πx50x
π
25
4

= 16Ω . Góc lệch pha của u đối
với i
1
: ϕ
1
= Arctg
1
1
R
X
= Arctg
1
L
R
X
= Arctg
12
16
= 53,13
o
. Phác họa đồ thò vectơ ( hình 4 ) , biết
I
r
2

vượt pha trước u 90
o

I
r

đồng pha với U
r
. Từ đồ thò :

31

×