Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ĐỀ KIỂM TRA MÔN HOÁ HỌC MÃ ĐỀ 003 Trường THPT Lê Quý Đôn pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.39 KB, 7 trang )


Trường THPT Lê Quý Đôn - Học kỳ I năm học
2010-2011
ĐỀ KIỂM TRA MÔN HOÁ KHỐI 10
Thời gian 45 phút ( Số 2 )
MÃ ĐỀ 003 :
I.Trắc Nghiệm :
( hs kẻ bảng và điền đáp án vào
giấy thi )
Câu 1: Một nguyên tố hóa học X ở chu kì III,
nhóm VA. Cấu hình electron của nguyên tử X
là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
. C.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2


3p
3
.
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. D.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
.
Câu 2: Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố
trong bảng tuần hoàn sau đây là sai?
A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng
dần của khối lượng nguyên tử.
B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng

dần của điện tích hạt nhân.
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong
nguyên tử được xếp thành một hàng.
D. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị
trong nguyên tử được xếp thành một cột.
Câu 3 : Nguyên tố Cs trong nhóm IA được sử
dụng để chế tạo tế bào quang điện bởi vì trong
số các nguyên tố không có tính phóng xạ, Cs là
kim loại có :
A. giá thành rẻ, dễ kiếm.
B. năng lượng ion hoá thứ nhất nhỏ nhất.
C. bán kính nguyên tử nhỏ nhất.
D. năng lượng ion hoá thứ nhất lớn nhất.
Câu 4 :
X, Y, Z là các nguyên tử thuộc :
X : [Ar] 3d
6
4s
2
Y : [Ar] 3d
8
4s
2
Z
: [Ar] 3d
7
4s
2

A. X, Y, Z thuộc phân nhóm chính nhóm II

.
B. X, Y, Z thuộc phân nhóm phụ nhóm
VIII, IX, X .
C. X,Y, Z thuộc phân nhóm phụ nhóm
VIII .
D. A, B, C đều sai.
Câu 5
: Tinh thể kim loại có tính chất cơ bản nào
sau đây :
A. Dẫn điện C. Ánh kim, tính
dẻo
B. Dẫn nhiệt D. Cả A, B, C
Câu 6: Các chất trong phân tử có liên kết ion là:
A. NaHS, K
2
S, Na
2
SO
3
, H
2
SO
4
, SO
3
.
C. Na
2
SO
3

, K
2
S, H
2
S, NaHS.
B. Na
2
SO
3
, K
2
S, NaHS.
D. H
2
S, K
2
S, NaHS, Na
2
SO
3
.

Câu 7: Cho dãy các nguyên tố nhóm IIA: Mg –
Ca – Sr – Ba. Từ Mg đến Ba, theo chiều điện
tích hạt nhân tăng, tính kim loại thay đổi theo
chiều nào sau đây
A. Tăng dần B. giảm dần
C. tăng rồi giảm D. giảm rồi
tăng
Câu 8: Các chất trong đó nitơ có số oxi hoá

dương là:
A. NO, N
2
O, NO
2
, NH
3
và N
2
H
4
. C.
HNO
3
, NaNO
2
, KNO
3
, NH
3
và N
2
H
4
.
B. NO, N
2
O, NO
2
, HNO

3
, NaNO
2
, KNO
3
. D.
Na
3
N, NaNO
2
, KNO
3
, NH
3
và N
2
H
4.
Câu 9: Cho các phân tử sau : C
2
H
4
, C
2
H
2
, O
3
,
N

2
, CO
2
, CH
4
, NH
3
. Có bao nhiêu phân tử có
liên kết đôi và có bao nhiêu phân tử có liên kết
ba?
A. 2 và 2 B. 3 và 2 C. 3 và 1
D. 2 và 1
Câu 10: Các chất trong phân tử chỉ có liên kết
cộng hoá trị là:
A. NaHS và K
2
S Na
2
SO
3 ,
H
2
SO
4,
SO
3
.
C. Na
2
SO

3
, K
2
S, H
2
S, NaHS.
B. Na
2
SO
3,
K
2
S, NaHS.
D. H
2
S, H
2
SO
3
, H
2
SO
4
, SO
3,
SO
2
.
Câu 11 : Phân tử CH
4

được hình thành giữa
nguyên tử C và các nguyên tử hiđro bằng sự xen
phủ của:
A. Các obitan s của nguyên tử hiđro với các
obitan s và p của nguyên tử cacbon.
B. Các obitan s của nguyên tử hiđro với các
obitan lai hoá sp
3
của nguyên tử cacbon.
C. Các obitan lai hoá của nguyên tử hiđro với
các obitan s và p của cacbon.
D. Các obitan lai hoá của nguyên tử H với các
obitan lai hoá sp
3
của nguyên tử cacbon.
Câu 12: Mạng tinh thể I
2
, là mạng tinh thể gì ?
A. mạng tinh thể kim loại. B. mạng tinh
thể nguyên tử.
C. mạng tinh thể ion. D. mạng
tinh thể phân tử.

II.Tự luận :

Bài 1 ( 2 điểm ) :
Viết CTCT của các nguyên tử sau : H
3
PO
4

,

HNO
3
; N
2
; CO
2
; SO
2

Bài 2 ( 2 điểm ) : X và Y là hai nguyên tố thuộc
hai chu kì nhỏ kế tiếp nhau trong cùng một
nhóm A của bảng HTTH, X có điện tích hạt
nhân nhỏ hơn Y. Tổng số proton trong hạt nhân
nguyên tử của X và Y là 32.
a, Xác định hai nguyên tố X và Y ?
b, Viết Cấu hình electron và cho biết vị trí của
nguyên tố trong bảng tuần hoàn ?
Bài 3 ( 1 điểm ) : Oxit cao nhất của một nguyên
tố có công thức tổng quát là R
2
O
5
, hợp chất của
nó với hiđro có thành phần khối lượng %R =
82,35%; %H = 17,65%. Tìm nguyên tố R ?
Bài 4 ( 1 điểm ) : Ion AB
3
2-

có tổng số hạt
electron là 40. Tìm ion đó ?


×