Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

Bài tập trắc nghiệm môn hóa học lớp 10 Chương 6: Nhóm oxi pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.27 KB, 49 trang )


1

Chương 6:

Nhóm oxi

6.1 Các nguyên tố nhóm VIA có cấu hình electron lớp ngoài
cùng là
A. ns
2
np
3
C. ns
2
np
5
B. ns
2
np
4
D. ns
2
np
6
Hãy chọn đáp án đúng.
6.2 ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của các nguyên tố nhóm oxi
đều có
A. 6 electron độc thân. C. 4 electron độc thân.

B. 2 electron độc thân. D. 3 electron


độc thân.
Hãy chọn đáp án đúng.
6.3 Trừ oxi nguyên tử lưu huỳnh, selen, tenlu ở trạng thái kích
thích có thể có
A. 2, 4 electron độc thân C. 3, 4 electron
độc thân

2

B. 2, 3 electron độc thân D. 4, 6
electron độc thân
Hãy chọn đáp án đúng.
6.4 Trong các hợp chất, lưu huỳnh, selen, telu có các số oxi
hóa là:
A. –2, +2, +4.
B. –2, +3, +4.
C. –2, +4, +6.
D. +2, +4, +6.
Hãy chọn đáp án đúng.
6.5 Trong nhóm oxi, khả năng oxi hóa của các chất luôn
A.tăng dần từ oxi đến telu.
B. tăng dần từ lưu huỳnh đến telu trừ oxi.
C. giảm dần từ telu đến oxi.
D. giảm dần từ oxi đến telu.
Hãy chọn đáp án đúng.
6.6 Hãy lựa chọn từ và cụm từ thích hợp trong các phương án
A,B,…cho dưới đây vào các chỗ trống (1), (2), trong đoạn
văn mô tả đặc điểm khái quát về nhóm oxi:

3


Các nguyên tố trong nhóm oxi là những nguyên
tố (1) (trừ nguyên tố Po), chúng là những chất có (2) Từ
oxi đến telu khả năng oxihóa của các nguyên tố nhóm oxi
(3) bán kính nguyên tử (4) độ âm điện (5) Trong các
hợp chất oxi luôn có số oxi hóa là (6) (Trừ hợp chất OF
2
,
H
2
O
2
), các nguyên tố khác(trừ Po) có số oxi hóa là (7)
A B C D
1 kim loại điển
hình
phi kim
điển hình
phi kim
mạnh

phi kim
yếu
2 tính khử
mạnh
tính khử
yếu
tính oxi
hóa yếu
tính oxi

hóa m
ạnh
3,4,5

tăng dần

giảm dần

không tăng

không
giảm

6 + 1 + 2 _ 1 _ 2
7 –2, +2, +4.

–2, +3, +4.

–2, +4,
+6.

+2, +4, +6.


4

6.7 Tính chất nào sau đây không đúng với nhóm oxi?
Từ nguyên tố oxi đến nguyên tố telu:
A. Tính bền của hợp chất với hiđro tăng dần.
B. Tính axit của hợp chất hiđroxit giảm dần.

C. Độ âm điện của nguyên tử giảm dần.
D. Bán kính nguyên tử tăng dần.
6.8 Trong các câu sau câu nào sai?
A - Ôxi là chất khí không màu, không mùi, không vị.
B - Ôxi nặng hơn không khí.
C - Ôxi tan nhiều trong nước.
D - Ôxi chiếm 1/5 thể tích không khí.
6.9 Hãy chọn từ và cụm từ thích hợp trong các phương án A,B
cho dưới đây vào các ô trống (1), (2) của các câu sau:
Nguyên tố oxi có độ âm điện lớn, khi tham gia phản ứng
nguyên tử oxi dễ dàng (1) Do vậy oxi là nguyên
tố (2) Trong các hợp chất hợp chất với flo và peoxit) nguyên
tố oxi có số oxi hóa là - 2 trừ (3) Oxi tác dụng với (4) và
tác dụng được với (5) ,oxi còn tác dụng đượcvới nhiều hợp
chất vô cơ và hữu cơ.

5

A B C D
1

nhận th
êm
4e
nhận
thêm 2e
nhường
2e
nhường
4e

2

phi kim hoạt
động yếu,
có tính khử

phi kim hoạt
động yếu,
có tính oxi
hóa yếu
phi kim
điển hình ,
có tính oxi
hóa mạnh
phi kim
hoạt động,
có tính oxi
hóa mạnh
3

hợp chất với
peoxit
hợp chất với
clo
hợp chất
với flo và
peoxit
hợp chất
với flo
4


hầu hết các
nguyên tố
kim loại(trừ
Au,Pt )
một số ít
các nguyên
tố kim loại
tất cả các
kim loại
kim loại
hoạt động
mạnh
5

tất cả các
nguyên tố
phi kim

hầu hết các
nguyên tố
phi kim (trừ
halogen)
một số ít
phi kim

halogen


6



6.10 Hãy điền vào chỗ trống những chất thích hợp để hoàn
thành các phương trình phản ứng sau:
a) Na + O
2


b) Mg + O
2


c ) Fe + O
2


d ) Cu + O
2



e) S +  SO
2
g) C + O
2



h) H
2

+ O
2


i) + O
2
 CO
2

h) CH
4
+ O
2


+ H
2
O
t
0

t
0

t
0

t
0


t
0

t
0

t
0

t
0


7

6.11 Hãy chọn nửa phương trình hoá học ở cột 2 để ghép với
nửa phương trình hoá học ở cột 1 cho phù hợp.
Cột 1 Cột 2
a. CO + O
2


1. CO
2
+ H
2
O
b. NO + O
2



2. Fe(OH)
3

c. SO
2
+ O
2


3. Fe
2
O
3
+ H
2
O
d. Fe(OH)
2
+ O
2


4. NO
2

e. FeCO
3
+ O
2



5. FeO + CO
2

h - C
2
H
5
OH + O
2


6. SO
3
7. Fe
2
O
3
+ CO
2

8. N
2
O
5

9. CO
2


6.12 Trong các phản ứng điều chế oxi sau đây, phản ứng nào
không dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm :
t
0

t
0

t
0


8

A . 2KClO
3

 
2MnO:xy
2KCl + 3O
2

B . 2KMnO
4
 K
2
MnO
4
+ MnO
2

+ O
2

C . 2H
2
O
 
2MnO:xt
2H
2
+ O
2

D. Cu(NO
3
)
2


0t
CuO + 2NO
2
+
1
2
O
2

6.13 Trong các phản ứng điều chế oxi sau đây, phản ứng nào
dùng để điều chế oxi trong công nghiệp điền chữ Đ, phản ứng

nào không dùng để điều chế oxi trong công nghiệp điền chữ S
A) Điện phân nước
B) Nhiệt phân NaNO
3

C) Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
D) Phân hủy peoxit với chất xúc tác là MnO
2
6.14 Trong các hình vẽ mô tả cách điều chế và thu khí oxi sau
đây, hình vẽ nào sai ?


6.15 Hãy chọn từ và cụm từ thích hợp trong các phương án
A,B cho dưới đây vào các ô trống (1), (2) của các câu sau:

9


Ozon là chất (1) có mùi (2) có màu (3) khả năng
tan trong nước của ozon (4) so với oxi. Phân tử ozon có 3
nguyên tử oxi liên kết với nhau bao gồm (5) ,ozon có tính
chất oxihóa (6)
A B C D
1

lỏng hơi khí rắn
2

đặc trưng


xốc dễ chịu

hắc
3

xanh lục

xanh
nhạt
xanh
đậm
xanh lá
cây
4

ít hơn bằng nhiều
hơn

5

2liên kết
cho nhận, 1
liên kết
c
ộng hóa trị
1 liên kết
cho nhận, 2
liên kết
cộng hóa
trị.

3 liên kết
cộng hóa
trị.
3 liên kết
cho nhận
6

rất mạnh

khá trung yếu

10

mạnh bình
6.16 Oxi và ozon là dạng thù hình của nhau vì:
A. chúng được tạo ra từ cùng một nguyên tố hóa học oxi.
B - đều là đơn chất nhưng số lượng nguyên tử trong phân tử
khác nhau.
C - đều có tính oxi hoá.
D - có cùng số proton và nơtron
Hãy chọn đáp án đúng.
6.17 Những câu sau câu nào sai khi nói về tính chất hóa học
của ozon?
A. Ozon kém bền hơn oxi
B. Ozon oxihóa tất cả các kim loại kể cả Au và Pt
C. Ozon oxihóa Ag thành Ag
2
O
D. Ozon oxihóa ion I
-

thành I
2
6.18 Hãy chọn nửa phương trình hoá học ở cột 2 để ghép với
nửa phương trình hoá học ở cột 1
Cột 1 Cột 2

11

a - Ag + O
3

1 - 3 O
2

b - KI + O
3
+
H
2
O 
2 - P
2
O
5

c - P + O
2

3 - 2O
3


d - 3O
2

4 - Ag
2
O + O
2

e - 2O
3

5 -
HI + KOH
+ H
2
O
6 - I
2
+ KOH +
O
2

6.19 Những câu sau câu nào sai khi nói về ứng dụng của
ozon?
A. Không khí chứa lượng nhỏ ozon (dưới 10
-6
% theo thể
tích) có tác dụng làm cho không khí trong lành.
B. Với lượng lớn có lợi cho sức khỏe con người.

C. Dùng ozon để tẩy trắng các loại tinh bột, dầu ăn và
nhiều chất khác.
D. Dùng ozon để khử trùng nước ăn, khử mùi, chữa sâu
răng, bảo quản hoa quả.

12

6.20 Hiđro peoxit là hợp chất (1) Số oxihóa của nguyên tố
oxi trong H
2
O
2
là (2) Hiđro peoxit thể hiện tính chất (3)

A B B C

1
.rất bền,
không b

phân h
ủy
thành H
2
O
và O
2
khá bền,
không bị
phân h

ủy
thành H
2
O
và O
2

khá bền,
không bị
phân hủy
thành H
2
O
và O
2

bền , chỉ
phân hủy
khi có mặt
của xúc tác


2
- 2 - 1 + 1 + 2
3

ch
ỉ có tính
oxihóa


chỉ có tính
khử

không có
tính
oxihóa,
không có
tính khử
vừa có tính
oxi hóa,
vừa có tính
khử.

6.21 Hãy chọn nửa phương trình hoá học ở cột 2 để ghép với
nửa phương trình hoá học ở cột 1 sao cho phù hợp:

13

Cột 1 Cột 2
a) H
2
O
2
+ KNO
2

1. 2Ag + H
2
O + O
2


b) H
2
O
2
+ 2KI 

2. H
2
O + KNO
3

c) H
2
O
2
+ Ag
2
O 
3. I
2
+ KOH
d) 5H
2
O
2
+2 KMnO
4

+3H

2
SO
4

4. Ag
2
O + O
2

5.2MnSO
4
+5O
2
+K
2
SO
4
+8H
2
O

6. I
2
+ KOH + O
2

6.22 Các cặp nguyên tố cho dưới đây, cặp nào không phải là
dạng thù hình của nhau:
A. oxi và ozon
B. lưu huỳnh tà phương và lưu huỳnh đơn tà

C. Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4

D. kim cương và các bon vô định hình
6. 23 Hãy chọn câu ở cột 2 để phép với cột 1 cho phù hợp
Cột 1 Cột 2

14

a) ở nhiệt độ thấp
hơn 113
0
C
1. lưu huỳnh ở thể h
ơi màu
nâu đỏ
b) ở 119
0
C 2. lưu huỳnh là chất rắn m
àu
vàng
c) ở 187
0
C 3. lưu huỳnh là chất lỏng linh

động màu vàng
d) ở trên 445
0
C 4. lưu huỳnh ở th
ể quánh
nhớt màu nâu đỏ
6.24 Hãy chọn từ và cụm từ thích hợp trong các phương án
A,B cho dưới đây vào các ô trống (1), (2) của các câu sau:
Nguyên tử lưu huỳnh có cấu hình electron ở lớp ngoài
cùng là (1) ở trạng thái cơ bản, nguyên tử lưu huỳnh có
(2) electron độc thân, ở trạng thái kích thích có (3)
electron độc thân. Trong các hợp chất cộng hóa trị của S với
các nguyên tố có độ âm điện nhỏ (kim loại, hidro ) nguyên tố
S có số oxi hóa là (4) Trong các hợp chất cộng hóa trị của S
với các nguyên tố có độ âm điện lớn hơn (oxi, clo ) nguyên tố
S có số oxi hóa là (5)


15

A B C D
1

3s
2
3p
5
3s
2
3p

4
3s
2
3p
3

3s
2
3p
2



2
5 4 3 2

3
2, 4 3, 4 2, 6 4,6

4
+ 2 + 4 - 2 - 4

5
+2,+4 +2, +6

+4, +6
+2,+4,+6


6.26 Hãy điền các chất thích hợp vào các chỗ trống để hoàn

các phương trình phản ứng sau:
a) Fe + S 


b) S + O
2


t
0

t
0

t
0


16

c) S +  H
2
O + SO
2

d) + S  H
2
S
e) S + F
2



g) Hg + S 


6.27 Trong các phản ứng điều chế lưu huỳnh sau đây, phản
ứng nào dùng để điều chế lưu huỳnh trong công nghiệp điền
chữ Đ, phản ứng nào không dùng để điều chế lưu huỳnh trong
công nghiệp điền chữ S
A. Đốt H
2
S trong điều kiện thiếu không khí
2H
2
S + O
2
 2 S + 2H
2
O
B. Cho kim lại có tính khử mạnh hơn tác dụng với SO
2

SO
2
+ 2Mg  S + 2MgO
C. Dùng H
2
S khử SO
2
2H

2
S + SO
2
 3 S + 2H
2
O
D. Dùng H
2
S khử Cl
2

t
0

t
0

t
0


17

H
2
S + Cl
2
 S + 2HCl
6.28 Hãy lựa chọn từ và cụm từ thích hợp trong các phương án
A,B…cho dưới đây vào các chỗ trống (1),(2)…trong đoạn văn

mô tả đặc điểm cấu tạo và tính chất hidro sufua:
Hidro sunfua là chất (1) không màu, có mùi (2) so với
không khí (3) Khí hidro sunfua (4) trong nước, khí H
2
S
rất độc. Nguyên tử S có 2 electron độc thân ở phân lớp 3p tạo
ra (5) Trong hợp chất này nguyên tố S có số oxi hóa (6)
A B C D

1
lỏng khí
hơi
rắn

2
xốc hắc trứng
thối
khó chịu

3
nhẹ
hơn
nặng
hơn
gần
bằng
bằng

4
không

tan
tan ít tan khá
mạnh
tan hoàn
toàn
2liên kết 2liên k
ết
1 liên kết 1 liên kết

18

5 cộng hóa
trị không
cực với 2
nguyên tử
H
c
ộng hóa trị
có c
ực với 2
nguyên t
ử H
cộng hóa
trị, 1 liên
kết cho
nhận
cộng hóa trị
có cực, 1
liên kết
cộng hóa trị

không cực

6
+ 2 - 1 - 2 + 1

6.28 Những câu nào đúng? Câu nào sai?
A). Dung dịch H
2
S có tính axit mạnh hơn axit cacbonic

B). Axit sufuhiđric làm phenolphtalein chuyển màu hồng

C). Axit H
2
S có khả năng tạo 2 muối
D). Cả dung dịch H
2
S và khí H
2
S đều có tính khử
6.29 Dung dịch hidro sufua có tính chất hóa học đặc trưng là
A. tính oxihóa
B. tính khử
C. vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử

19

D. không có tính oxi hóa ,không có tính khử
Hãy chọn đáp án đúng.
6.30. Phương trình hóa học nào dưới đây không phải là phản

ứng chứng minh dd H
2
S có tính khử:
A. 2H
2
S + O
2
 2H
2
O + 2S.
B. 2H
2
S + 3O
2
 2H
2
O + 2SO
2
.
C. H
2
S + 4Cl
2
+ 4 H
2
O  H
2
SO
4
+ 8HCl

D. NaOH + H
2
S  Na
2
S + H
2
O
6.31 Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế H
2
S bằng
phản ứng hóa học nào dưới đây:
A. H
2
+ S  H
2
S
B. ZnS + 2H
2
SO
4
 ZnSO
4
+ H
2
S
C. Zn + H
2
SO
4
đ, nóng  ZnSO

4
+ H
2
S + H
2
O
D. FeS + 2HCl  FeCl
2
+ H
2
S
Hãy chọn đáp án đúng.
6.32 Người ta có thể dùng 1 trong những nhóm chất dưới đây
để làm thuốc thử nhận biết dd H
2
S và muối sunfua:
A. Cu(NO
3
), Cd(NO
3
)
2
, AgNO
3
.
t
0


20


B. Zn(NO3), Cd(NO
3
)
2
, AgNO
3
.
C. Pb(NO
3)
,Cd(NO
3
)
2
, AgNO
3
.
Đ. NaCl, Pb(NO
3)
, FeCl
2

6.33 Hãy chọn nửa phương trình phản ứng ở cột 2 ghép với
nửa phương trình hoá học ở cột 1 cho phù hợp.
Cột 1 Cột 2
1 - H
2
S + SO
2



t


a) NaNO
3
+ PbS
2 - H
2
S + Cl
2
+
H
2
O 
b) SO
2
+ H
2
O
3 - H
2
S + HNO
3
đ/n

c) S + H
2
O
4 - H

2
S + H
2
SO
4
đ/n

d) NO
2
+ H
2
SO
4
+ H
2
O
5 - H
2
S + Pb(NO
3
)
2

e) HCl + H
2
SO
4

6 - Na
2

S + Pb(NO
3
)
2

g) PbS + HNO
3


21



6.34 Hãy chọn từ và cụm từ thích hợp trong các phương án
A,B cho dưới đây vào các ô trống (1), (2) của các câu sau:
Nguyên tử lưu huỳnh ở trạng thái được kích thích có 4
electron độc thân ở các phân lớp 3p và 3d có cấu hình electron
là (1) Những electron độc thân này của nguyên tử S liên kết
với 4 electron độc thân của 2 nguyên tử O tạo thành (2)
lưu huỳnh đioxit là chất (3) không màu có mùi hắc, so với
không khí (4) khả năng tan trong nước (5) Là khí độc .


A B C D
1

3s
2
3p
4

3d
0
3s
2
3p
3
3d
1



3s
2
3p
2
3d
2
3s
2
3p
3
3d
3

2

2 liên kết
cộng hóa trị
có cực, 2 liên
kết cộng hóa

4 liên kết
cộng hóa trị
không cực.
4 liên kết
cộng hóa
trị có cực.
2 liên kết
cộng hóa
trị, 2 liên
kết cho

22

trị không cực

nhận
3

lỏng hơi khí rắn
4

nhẹ hơn nặng hơn

b
ằng
gần
bằng
5

ít vô hạn khá

nhiều
không
tan
6.35 Khí sunfurơ là chất có:
A. Tính khử mạnh B. Tính ôxi hoá mạnh.
C. Vừa có tính ôxi hoá, vừa có tính khử D. tính
oxihóa yếu
6.36 Trong các câu sau câu nào sai.
A. Khi sục SO
2
vào dung dịch NaOH theo tỉ lệ 2 >
n
NaOH
n
SO2
>
1 thu được hỗn hợp 2 muối Na
2
SO
3
, NaHSO
3
.
B - Sục SO
2
vào dung dịch K
2
CO
3
tạo khí CO

2
.l
C - SO
2
có tính khử mạnh.
E - SO
2
làm mất màu dung dịch Brôm.
6.37 Khi sục SO
2
vào dung dịch H
2
S thì

23

A - Dung dịch bị vẩn đục màu vàng.
B - Không có hiện tượng gì.
C - Dung dịch chuyển thành màu nâu đen.
D - Tạo thành chất răn màu đỏ.
6.38 Cho các phương trình hoá học.
A) SO
2
+ 2H
2
O  H
2
SO
4
.

B) SO
2
+ 2NaOH  Na
2
SO
3
+ H
2
O.
C) 5SO
2
+ 2KMnO
4
+ 2H
2
O  K
2
SO
4
+ 2MnSO
4

+ 2H
2
SO
4
.
D) SO
2
+ 2H

2
S  3S + H
2
O.
E) 2SO
2
+ O
2
 2SO
3

* SO
2
đóng vai trò là chất khử trong các phản ứng:
A. a, c , e C. b, d, c, e.
B. a, b, d, e D . a, c, d
* SO
2
đóng vai trò là chất oxi trong các phản ứng.
E . a, b, c H . b, d
G . a, b, d I. d
Hãy chọn đáp án đúng
t
V
2
O
5




t
0


24

6.39 Để loại bỏ SO
2
ra khỏi CO
2
có thể:
A. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong.
B. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch nước Br
2
dư.
C .Cho hỗn hợp khí qua dung dịch Na
2
CO
3
đủ.
D. Cho hỗn hợp qua dung dịch NaOH
6.40 Hãy điền các chất thích hợp vào chỗ trống để hoàn
thành các phương trình phản ứng sau:
A. SO
2
+ Br
2
+ H
2
O  HBr +


B. SO
2
+ H
2
S  H
2
O +

C. SO
2
+ KMnO
4
+ H
2
O  +
+ H
2
SO
4

D . SO
2
+ Ba(OH)
2
 BaSO
3
+

E . SO

2
+ Na
2
CO
3
 +

6.41 Đề điều chế SO
2
trong phòng thí nghiệm chúng ta tiến hành
như sau:
t
0


25

A - Cho lưu huỳnh cháy trong không khí.
B - Đốt cháy hoàn toàn khí H
2
S trong không khí.
C - Cho dung dịch Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
đặc.

D - Cho Na
2
SO
3
tinh thể + H
2
SO
4
đ/nóng.
Hãy chọn đáp án đúng.
6.42 Phản ứng được dùng để điều chế SO
2
trong công nghiệp
là:
A - 3S + 2KClO
3
đ  3SO
2
+ 2KCl.
B - Cu + 2H
2
SO
4
đ/n  SO
4
+ CuSO
4
+ 2H
2
O

C - 4FeS
2
+ 11O
2
 8 SO
2
+ 2Fe
2
O
3

D - C + 2H
2
SO
4
đ  2SO
2
+ CO
2
+ 2H
2
O
Hãy chọn đáp án đúng.
6.43 SO
2
là một trong những khí gây ô nhiễm môi trường do:
A. SO
2
là chất có mùi hắc, nặng hơn không khí
B. SO

2
là khí độc,tan trong nước mưa tạo thành axít gây ra sự
ăn mòn kim loại.
C. SO
2
vừa có tính chất khử vừa có tính ôxi hoá.
D. SO
2
là một oxit axit
t
0

×