1
KIÊM TRA HỌC KỲ I
Môn: Hoá học
Thời gian làm bài: 45 phút( không kể thời gian phát đề)
Mã đề: 101
Phần I (6 điểm)
Câu
1 :
Các đồng vị được phân biệt bởi các yếu tố nào sau đây :
A.
Số notron
B
.
Số proton
C
.
Số lớp
electron
D
.
Số electron
hoá trị
Câu
2 :
Nguyên tố X có cấu hình electron là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
.
Tìm cấu hình electron ứng với ion tạo ra từ nguyên tử X
A.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p
6
B.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
C.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
D
.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
Câu
3 :
Cl gồm 2 đồng vị
Cl
35
,
Cl
37
.Tính %
Cl
35
biết
M
=35,5
A.
75
B
25
C
65
D
35
2
.
.
.
Câu
4 :
Trong phản ứng Mg + CuSO
4
MgSO
4
+ Cu,1mol
ion Cu
2+
A.
Đã nhận 2 mol electron
B.
Đã nhận 1 mol electron
C.
Đã nhường 2 mol
electron
D
.
Đã nhường 1 mol
electron
Câu
5 :
Nguyên tử X có Z=16.Hoá trị tối đa đối với O và hoá trị
đối với H theo thứ tự?
A.
4; 4
B
.
3; 5
C
.
6; 2
D
.
2; 6
Câu
6 :
Trong 1 nguyên tử X tổng số các hạt mang điện lớn hơn
số hạt không mang điện là 12 và tổng số các loại hạt
proton,electron, nơtron là 40. Điện tích hạt nhân của X
là:
A.
13
B
.
14
C
.
27
D
.
15
Câu
7 :
Nguyên tử X có Z=24 cấu hình e của X là:
3
A.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
3d
5
B.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
4
C.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
D
.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
Câu
8 :
Nguyên tố X có cấu hình electron là:
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
.Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A.
Ô số 20,chu kỳ 3, nhóm
IIA
B.
Ô số 20,chu kỳ 4, nhóm
IIA
C.
Ô số 20,chu kỳ 2, nhóm
IIA
D
.
Ô số 20,chu kỳ 4, nhóm
IIB
Câu
9
Hệ số chất oxy hoá và chất khử trong phản ứng hoá học
P+ H
2
SO
4
H
3
PO
4
+ SO
2
+ H
2
O sau khi cân bằng là :
A.
2 và 5
B
.
5 và 4
C
.
4 và 5
D
.
5 và 2
Câu
10 :
Ỏ phân lớp 3d số electron tối đa là :
A.
2
B
.
10
C
.
6
D
.
14
Câu
Trong phản ứng 4NH
3
+ 5O
2
4NO + 6H
2
O
4
11 :
.Phân tử NH
3
đóng vai trò :
A.
Không là chất khử và
cũng không là chất oxy
hoá
B.
Là chất oxy hoá
C.
Vừa là chất oxy hoá đồng
thời là chất khử
D
.
Là chất khử
Câu
12 :
Số loại phân tử H
2
O khác nhau có thể tạo thành từ 2
đồng vị
H
1
1
,
H
2
1
với 3 đồng vị
O
16
,
O
17
,
O
18
là:
A.
9
B
.
14
C
.
12
D
.
10
Câu
13 :
Số electron tối đa trên phân lớp N(n=4) là:
A.
18
B
.
32
C
.
2
D
.
8
Câu
14 :
Hợp chất nào sau đây có liên kết ion
A.
CO
2
B
.
MgCl
2
C
.
H
2
O
D
.
CCl
4
5
Câu
15 :
Có thể tìm thấy liên kết ba trong phân tử nào sau đây:
A.
N
2
B
.
Cl
2
C
.
O
3
D
.
O
2
Câu
16 :
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của Cl(Z=17) là
A.
3s
2
3p
6
B
.
4s
2
4p
5
C
.
3s
2
3p
4
D
.
3s
2
3p
5
Câu
17 :
Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử Mg là 12.Vậy
nguyên tử Mg có:
A.
12 notron và 12 electron
B.
12 proton và 12 electron
và 12 notron
C.
12 proton và 12 notron
D
.
12 proton và 12 electron
Câu
18 :
Trong một nhóm A theo chiều tăng điện tích hạt nhân
thì:
A.
Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần, tính phi kim của
các nguyên tố giảm dần
6
B.
Tính kim loại, tính phi kim của các nguyên tố không đổi
C.
Tính kim loại của các nguyên tố giảm dần, tính phi kim của
các nguyên tố giảm dần
D.
Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần, tính phi kim của
các nguyên tố tăng dần
Câu
19 :
Trong phản ứng oxy hoá khử số oxy hoá của chất oxy
hoá :
A.
Không
thay đổi
B
.
Tăng
C
.
Giảm
D
.
Có thể
tăng hoặc
giảm
Câu
20 :
Anion X
-
và cation M
+
đều có cấu hình electron
là 1s
2
2s
2
2p
6
.Nguyên tố X, M là :
A.
M là phi kim,X là kim
loại
B.
X, M đều là kim loại
C.
X là phi kim,M là kim
loại
D
.
X, M đều là phi kim
Phần II (4điểm)
7
Câu
21 :
Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxy hoá
khử :
A.
2Fe(OH)
3
2Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
B.
2Fe + 3Cl
2
2FeCl
3
C.
2Cu + O
2
2CuO
D
.
2Na + 2H
2
O
2NaOH + H
2
Câu
22 :
Cho biết độ âm điện của các nguyên tố:
Cs=0.79,Ba=0.89, Ca=1, Cl=3.16, H=2.20,
S=2.58,N=3.04, F=3.98. Độ phân cực của các hợp chất
được xếp theo chiều tăng dần như sau:
A.
NH
3
;H
2
S;CaS;CsCl;BaF
2
B.
NH
3
;CaS;CsCl; H
2
S;BaF
2
C.
H
2
S ;NH
3
;CaS;CsCl;BaF
2
D
.
NH
3
;CaS;CsCl;BaF
2
; H
2
S
Câu
23 :
Tổng số hạt proton, electron, notron của nguyên tử 1
nguyên tố thuộc nhóm V
A
là 21.Số hiệu nguyên tử của
nguyên tố đó là :
A.
6
B
.
9
C
.
8
D
.
7
8
Câu
24 :
Nguyên tử của nguyên tố S có Z= 16.Anion được tạo
thành từ nguyên tử nguyên tố trên là :
A.
S
-
B
.
S
2+
C
.
S
3-
D
.
S
2-
Câu
25 :
Số oxy hoá của N trong N
2
,NO,NH
3
,NO
3
-
lần lượt là :
A.
0;+2;+3;+5
B
.
0;+2;-3;+5
C
.
0;-2;-3;+5
D
.
0;+2;-3;-5
Câu
26 :
Trong phản ứng Cu+ HNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ NO +
H
2
O.Số phân tử HNO
3
đóng vai trò môi trường tạo muối
là :
A.
8
B
.
4
C
.
2
D
.
6
Câu
27 :
Ở 20
0
C khối lượng riêng của Fe là 7,87g/cm
3
với giả
thiết trong tinh thể các nguyên tử Fe là những hình cầu
chiếm 75% thể tích tinh thể phần còn lại là khe rỗng giữa
các quả cầu.Cho khối lượng nguyên tử của Fe là
55,85.Bán kính nguyên tử gần đúng của Fe ở 20
0
C là:
A.
1,29.10
-10
B
1,29.10
-8
C
1,29.10
-10
D
1,29.10
-8
m
9
cm
.
cm
.
m
.
Câu
28 :
Các ion X
+
, Y
-
và nguyên tử Z nào có cấu hình elecctron
1s
2
2s
2
2p
6
?
Cho K(Z=19), Cl(Z=17), Ar(Z=18), Ne(Z=10),
Na(Z=11), F(Z=9),Br(Z=35)
A.
Li
+
, Br
-
và Ne
B.
Na
+
, Cl
-
và Ar
C.
K
+
, Cl
-
và Ar
D
.
Na
+
, F
-
và Ne
Câu
29 :
Cộng hoá trị của C trong C
2
H
6
là :
A.
8
B
.
4
C
.
3
D
.
6
Câu
30 :
Cho Fe có Z=26 và A=56.Số proton, notron,electron
trong ion Fe
2+
lần lượt là:
A.
24;30;26
B
.
26;28;30
C
.
26;30;24
D
.
26;26;26
……………………….Hết………………
10