Trng THPT Ngụ Gia T .
KIM TRA MễN HểATHI GIAN45 phỳt
2 :
A. TRC NGHIM ( 3 IM)
1. Nguyờn t X cú Z = 20. trng thỏi c bn X cú s e ụỷ
lụựp ngoaứi cuứng l:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
2. ẹong cú Z = 29, cu hỡnh e ca Cr l:
A.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
C.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
3d
10
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
9
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9
4s
2
3. Xột 3 nguyờn t: X ( Z = 7 ), Y ( Z = 16 ), T ( Z = 18).
A. X, Y l kim loi, T
l phi kim.
C. X, Y l phi kim, T l
kim loi
B. X, Y l phi kim, T l khớ
him.
D. Phng ỏn khỏc.
4. Nguyờn t ca nguyờn t Y c cu to bi 24 ht, ht
mang in gp ụi ht khụng mang in. S khi A l:
A. 15 B. 16 C. 12 D
. 24
5. Lớp e quyết định tính chất hố học cơ bản của ngun tử là:
A. Lớp e gần hạt nhân
nhất
C. Lớp e có mức năng
lượng cao nhất.
B. Lớp e sát ngồi cùng
D. Lớp e trong cùng
6. Trong tự nhiên, ngun tử brom có hại đồng vị là
79
35
Br và
81
35
Br. Ngun tư khối trung bình của brom là 79,91. % của
hai đồng vị lần lượt là:
A. 51%
và 49%
B. 30, % và
69,8%
C. 35% và
65%
D. 54,5%
và 45,5%
7. Ngun tử của một ngun tố X có số hiệu ngun tử là 12.
Sau khi mất đi 2 tạo thành ion X
2+
có cấu hình electron
là:
A.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3
p
4
B. 1s
2
2s
2
2p
6
C.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
D.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
8. Ngun tử của một ngun tố có cấu hình e lớp ngồi cùng
là 4s
2
4p
2
, cấu hình e đầy đủ của ngun tử ngun tố đó là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p
2
C.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
2
4p
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
2
D. Cả A và C
9. Ngun tử của ngun tố X có số hiệu ngun tử là 19. Số
lớp e của nguyên tử nguyên tố này là:
A. 2 B. 3 C. 4
D.
10. Lớp e ngồi cùng của kim loại được hiển thị chung là:
A.
ns
2
np
1
B. cả A, B,
C.
C. ns
1
D. ns
2
11. Một ngun tử có 8p; 8e; 8n. Ngun tử đồng vị với nó
là:
A. 9p; 8n; 9e B. 8p; 9n; 8e. C. 8p;
8n; 9e D. 8p; 9n; 9e
12. Ngun tử của ngun tố X có tổng số hạt là 40. Trong đó
tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt khơng mang
điện là 12 hạt. Ngun tố X có số khối là:
A. 28 B. kết quả
khác.
C. 27
D. 26
B. TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM)
Câu 1: (3 ĐIỂM) Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong
nguyn tử của một nguyn tố l 46. Số khôí của nguyên tử nguyên
tố đó nhỏ hơn 32
a. Xác định số khối của nguyên tử nguyên tố đó?
b. Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó?
c. Nguyên tố đó là kim loại hay phi kim?
Câu 2: (2 điểm)
a) Cho biết trong các nguyên tử của các nguyên tố A và B
các electron có mức năng lượng cao nhất được xếp vào các
phân lớp để có cấu hình là 3p
3
(A) và 4s
1
( B ). Viết cấu hình
electron đầy đủ của các nguyên tố trên vaứ cho bieỏt nguyeõn
toỏ A , B laứ kim loaùi, phi kim hay khớ hieỏm?
b) Cation R
2+
và anion X
-
có cấu hình electron ở phân lớp
ngoài cùng là 3p
6
. Viết cấu hình electron đầy đủ của nguyên tử
R và X ?
Câu 3: (2 ĐIỂM) Trong tự nhiên nguyên tố X có 3 đồng vị lần
lượt là
17
X ;
18
X và
A
X
. Phần trăm số nguyên tử đồng vị
17
X ;
18
X tương ứng là 0,04% và 0,20% . Cho nguyên tử khôí trung
bình của nguyên tố X là 16,0044. Tìm số khối đồng vị A của
nguyên tố X ?
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………