Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

p12ontapvatlihatnhan_0936.pdf pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (306.74 KB, 15 trang )

Đặng Việt Hùng Ôn tập Vật lí hạt nhân
Website: www.hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt!


DẠNG 1: CẤU TẠO HẠT NHÂN, ĐỘ HỤT KHỐI HẠT NHÂN
Câu 1. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi
A. prôtôn, nơtron và êlectron. B. nơtron và êlectron.
C. prôtôn, nơtron. D. prôtôn và êlectron.
Câu 2. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A. các prôtôn. B. các nơtrôn. C. các nuclôn. D. các electrôn.
Câu 3. Hạt nhân nguyên tử
A
Z
X
đượ
c c

u t

o g

m
A.
Z n
ơ
tron và A prôtôn.
B.
Z n
ơ
tron và A n
ơ


tron.
C.
Z prôtôn và (A – Z) n
ơ
tron.
D.
Z n
ơ
tron và (A – Z) prôton.
Câu 4.
Phát bi

u nào sau
đ
ây là
sai
khi nói v

h

t nhân nguyên t

?
A.
H

t nhân có nguyên t

s


Z thì ch

a Z prôtôn
B.
S

nuclôn b

ng s

kh

i A c

a h

t nhân.
C.
S

n
ơ
tron N b

ng hi

u s

kh


i A và s

prôtôn Z.
D.
H

t nhân trung hòa v


đ
i

n.
Câu 5.
Trong h

t nhân nguyên t


14
6
C

A.
14 prôtôn và 6 n
ơ
tron.
B.
6 prôtôn và 14 n
ơ

tron.
C.
6 prôtôn và 8 n
ơ
tron.
D.
8 prôtôn và 6 n
ơ
tron.
Câu 6.
H

t nhân
24
11
Na

A.
11 prôtôn và 24 n
ơ
tron.
B.
13 prôtôn và 11 n
ơ
tron.
C.
24 prôtôn và 11 n
ơ
tron.
D.

11 prôtôn và 13 n
ơ
tron.
Câu 7.
H

t nhân
27
13
Al

A.
13 prôtôn và 27 n
ơ
tron.
B.
13 prôtôn và 14 n
ơ
tron.
C.
13 n
ơ
tron và 14 prôtôn.
D.
13 prôtôn và 13 n
ơ
tron.
Câu 8.
H


t nhân
238
92
U
có c

u t

o g

m
A.
238p và 92n.
B.
92p và 238n.
C.
238p và 146n.
D.
92p và 146n.
Câu 9.
Cho h

t nhân
10
5
X.
Hãy tìm phát bi

u
sai

?
A.
S

n
ơ
trôn là 5.
B.
S

prôtôn là 5.
C.
S

nuclôn là 10.
D.

Đ
i

n tích h

t nhân là 6e.
Câu 10.
Kí hi

u c

a h


t nhân nguyên t

X có 3 proton và 4 notron là
A.
4
3
X.
B.
7
3
X.
C.
7
4
X.
D.
3
7
X.

Câu 11.
Các ch

t
đồ
ng v

là các nguyên t



A.
cùng kh

i l
ượ
ng nh
ư
ng khác
đ
i

n tích h

t nhân.
B.
cùng nguyên t

s

nh
ư
ng khác s

nuclôn.
C.
cùng
đ
i

n tích h


t nhân nh
ư
ng khác s

prôtôn.
D.
cùng
đ
i

n tích h

t nhân nh
ư
ng khác s

n
ơ
trôn.
Câu 12.
Phát bi

u nào sau
đ
ây là
đúng
?
A.


Đồ
ng v

là các nguyên t

mà h

t nhân c

a chúng có s

kh

i A b

ng nhau.
B.

Đồ
ng v

là các nguyên t

mà h

t nhân c

a chúng có s

prôton b


ng nhau, s

n
ơ
tron khác nhau.
C.

Đồ
ng v

là các nguyên t

mà h

t nhân c

a chúng có s

n
ơ
tron b

ng nhau, s

prôton khác nhau.
D.

Đồ
ng v


là các nguyên t

mà h

t nhân c

a chúng có kh

i l
ượ
ng b

ng nhau.
Câu 13.
Các
đồ
ng v

c

a cùng m

t nguyên t

thì
A.
có cùng kh

i l

ượ
ng.
B.
có cùng s

Z, khác s

A.
C.
có cùng s

Z, cùng s

A.
D.
cùng s

A.
Câu 14.
Các
đồ
ng v

c

a cùng m

t nguyên t

thì có cùng

A.
kh

i l
ượ
ng nguyên t


B.
s

n
ơ
tron.
C.
s

nuclôn.
D.
s

prôtôn.
Câu 15.
S

nguyên t

có trong 2 (g)
10
5

Bo


A.
4,05.10
23

B.
6,02.10
23
C.
1,204.10
23
D.
20,95.10
23
Câu 16.
S

nguyên t

có trong 1 (g) Heli (m
He
= 4,003 u) là
A.
15,05.10
23
B.
35,96.10
23

C.
1,50.10
23

D.
1,80.10
23
Câu 17.

Độ
l

n
đ
i

n tích nguyên t

là |e| = 1,6.10
–19
C,
đ
i

n tích c

a h

t nhân
10

5
B

A.
5e.
B.
10e.
C.
–10e.
D.
–5e.
Câu 18.
H

t nhân pôlôni
210
84
Po

đ
i

n tích là
A.
210e.
B.
126e.
C.
84e.
D.

0e.
Câu 19.
H

t nhân Triti có
Bài tập chuyên đề:
ÔN TẬP VẬT LÍ HẠT NHÂN - PHẦN 1

Đặng Việt Hùng Ôn tập Vật lí hạt nhân
Website: www.hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt!
A. 3 nơtrôn và 1 prôtôn. B. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn
C. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn. D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn.
Câu 20. Các đồng vị của Hidro là
A. Triti, đơtêri và hidro thường. B. Heli, tri ti và đơtêri.
C. Hidro thường, heli và liti. D. heli, triti và liti.
Câu 21. Theo định nghĩa về đơn vị khối lượng nguyên tử thì 1u bằng
A. khối lượng của một nguyên tử hiđrô
1
1
H

B.
kh

i l
ượ
ng c

a m


t h

t nhân nguyên t

cacbon
12
6
C.

C.
1/12 kh

i l
ượ
ng h

t nhân nguyên t

c

a
đồ
ng v

cacbon
12
6
C.

D.

1/12 kh

i l
ượ
ng c

a
đồ
ng v

nguyên t

Oxi
Câu 22.

Đơ
n v

nào sau
đ
ây
không
ph

i là
đơ
n v

c


a kh

i l
ượ
ng?
A.
kg.
B.
MeV/c.
C.
MeV/c
2
.
D.
u.
Câu 23.
Kh

i l
ượ
ng proton m
p
= 1,007276u. Khi tính theo
đơ
n v

kg thì
A.
m
p

= 1,762.10
–27
kg.
B.
m
p
= 1,672.10
–27
kg.
C.
m
p
= 16,72.10
–27
kg.
D.
m
p
= 167,2.10
–27
kg.
Câu 24.
Kh

i l
ượ
ng n
ơ
tron m
n

= 1,008665u. Khi tính theo
đơ
n v

kg thì
A.
m
n
= 0,1674.10
–27
kg.
B.
m
n
= 16,744.10
–27
kg.
C.
m
n
= 1,6744.10
–27
kg.
D.
m
n
= 167,44.10
–27
kg.
Câu 25.

Trong v

t lý h

t nhân, b

t
đẳ
ng th

c nào là
đúng
khi so sánh kh

i l
ượ
ng prôtôn (m
p
), n
ơ
tron (m
n
) và
đơ
n v


kh

i l

ượ
ng nguyên t

u ?
A.
m
p
> u > m
n

B.
m
n
< m
p
< u
C.
m
n
> m
p
> u
D.
m
n
= m
p
> u
Câu 26.
V


i c là v

n t

c ánh sáng trong chân không, h

th

c Anhxtanh gi

a n
ă
ng l
ượ
ng E và kh

i l
ượ
ng m c

a v

t

A.
E = mc
2
.
B.

E = m
2
c.
C.
E = 2mc
2
.
D.
E = 2mc.
Câu 27.
L

c h

t nhân là l

c nào sau
đ
ây?
A.
L

c
đ
i

n.
B.
L


c t

.
C.
L

c t
ươ
ng tác gi

a các nuclôn.
D.
L

c l
ươ
ng tác gi

a các thiên hà.
Câu 28.
B

n ch

t l

c t
ươ
ng tác gi


a các nuclôn trong h

t nhân là
A.
l

c t
ĩ
nh
đ
i

n.
B.
l

c h

p d

n.
C.
l

c
đ
i

n t


.
D.
l

c l
ươ
ng tác m

nh.
Câu 29.
Phát bi

u nào sau
đ
ây là
sai
. L

c h

t nhân
A.
là lo

i l

c m

nh nh


t trong các lo

i l

c
đ
ã bi
ế
t hi

n nay.
B.
ch

phát huy tác d

ng trong ph

m vi kích th
ướ
c h

t nhân.
C.
là l

c hút r

t m


nh nên có cùng b

n ch

t v

i l

c h

p d

n nh
ư
ng khác b

n ch

t v

i l

c t
ĩ
nh
đ
i

n.
D.

không ph

thu

c vào
đ
i

n tích.
Câu 30.
Ph

m vi tác d

ng c

a l

c t
ươ
ng tác m

nh trong h

t nhân là
A.
10
–13
cm.
B.

10
–8
cm.
C.
10
–10
cm.
D.
vô h

n.
Câu 31.
Ch

n câu
sai
khi nói v

h

t nhân nguyên t

?
A.
Kích th
ướ
c h

t nhân r


t nh

so v

i kích th
ướ
c nguyên t

, nh

h
ơ
n t

10
4

đế
n 10
5
l

n
B.
Kh

i l
ượ
ng nguyên t


t

p trung toàn b

t

i nhân vì kh

i electron r

t nh

so v

i kh

i l
ượ
ng h

t nhân.
C.

Đ
i

n tích h

t nhân t


l

v

i s

prôtôn.
D.
Kh

i l
ượ
ng c

a m

t h

t nhân luôn b

ng t

ng kh

i l
ượ
ng các nuclôn t

o hành h


t nhân
đ
ó.
Câu 32.

Độ
h

t kh

i c

a h

t nhân
A
Z
X
là (
đặ
t N = A – Z)
A.


m = Nm
n
– Zm
p
.
B.



m = m – Nm
p
– Zm
p
.
C.


m = (Nm
n
+ Zm
p
) – m.
D.


m = Zm
p
– Nm
n
Câu 33.
Cho h

t nhân
6
3
Li
(Liti) có m

Li
= 6,0082u. Tính
độ
h

t kh

i c

a h

t nhân bi
ế
t m
p
= 1,0073u, m
n
= 1,0087u.
A.


m = 0,398u
B.


m = 0,0398u
C.


m = –0,398u

D.


m = –0,398u
Câu 34.
Cho h

t nhân
27
13
Al
(Nhôm) có m
Al
= 26,9972u. Tính
độ
h

t kh

i c

a h

t nhân bi
ế
t m
p
= 1,0073u, m
n
=

1,0087u.
A.


m = 0,1295u
B.


m = 0,0295u
C.


m = 0,2195u
D.


m = 0,0925u
Câu 35.
Gi

s

ban
đầ
u có Z prôtôn và N n
ơ
tron
đứ
ng yên, ch
ư

a liên k
ế
t v

i nhau, kh

i l
ượ
ng t

ng c

ng là m
o
, khi
chúng k
ế
t h

p l

i v

i nhau
để
t

o thành m

t h


t nhân thì có kh

i l
ượ
ng m. G

i W là n
ă
ng l
ượ
ng liên k
ế
t và c là v

n t

c
ánh sáng trong chân không. Bi

u th

c nào sau
đ
ây luôn
đúng
?
A.
m = m
o


B.
W = 0,5(m
o
– m)c
2

C.
m > m
o

D.
m < m
o
.
Câu 36.
Gi

s

ban
đầ
u có Z prôtôn và N n
ơ
tron
đứ
ng yên, ch
ư
a liên k
ế

t v

i nhau, có kh

i l
ượ
ng t

ng c

ng là m
o
, khi
chúng k
ế
t h

p l

i v

i nhau thì t

o thành m

t h

t nhân có kh

i l

ượ
ng m. G

i c là v

n t

c ánh sáng trong chân không.
N
ă
ng l
ượ
ng liên k
ế
t c

a h

t nhân này
đượ
c xác
đị
nh b

i bi

u th

c
Đặng Việt Hùng Ôn tập Vật lí hạt nhân

Website: www.hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt!
A. ∆E = (m
o
– m)c
2
B. ∆E = m
o
.c
2
C. ∆E = m.c
2
D. ∆E = (m
o
– m)c
Câu 37. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.
B. Năng lượng liên kết là năng lượng tối thiểu để phá vỡ hạt nhân thành các các nuclon riêng biệt.
C. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon.
D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.
Câu 38. Năng lượng liên kết riêng
A. giống nhau với mọi hạt nhân. B. lớn nhất với các hạt nhân nhẹ.
C. lớn nhất với các hạt nhân trung bình. D. lớn nhất với các hạt nhân nặng.
Câu 39. Năng lượng liên kết của một hạt nhân
A. có thể dương hoặc âm. B. càng lớn thì hạt nhân càng bền.
C. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền. D. có thề bằng 0 với các hạt nhân đặc biệt.
Câu 40. Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân ?
A. Năng lượng liên kết. B. Năng lượng liên kết riêng.
C. Số hạt prôlôn. D. Số hạt nuclôn.
Câu 41. Một hạt nhân có năng lượng liên kết là ∆E, tổng số nuclôn của hạt nhân là A. Gọi năng lượng liên kết riêng
của hạt nhân là ε, công thức tính ε nào sau đây là đúng ?

A.
A
ε
E
=

B.
E
ε
A

= C. ε = A.∆E D.
2
E
ε
A

=

Câu 42.
Các hạt nhân bền vững có năng lượng liên kết riêng vào cỡ 8,8 MeV/nuclôn, các hạt nhân đó có số khối A
trong phạm vi
A.
50 < A < 70.
B.
50 < A < 95.
C.
60 < A < 95.
D.
80 < A < 160.

Câu 43.
Hạt nhân nào sau đây có năng lượng liên kết riêng
lớn nhất
?
A.
Hêli.
B.
Cacbon.
C.
Sắt.
D.
Urani.
Câu 44.
Cho hạt nhân
27
13
Al
(Nhôm) có m
Al
= 26,9972u. Tính năng lượng liên kết của hạt nhân
27
13
Al
, biết khối lượng
các nuclôn là m
p
= 1,0073u, m
n
= 1,0087u, 1u = 931,5 MeV/c
2

.
A.
∆E = 217,5 MeV.
B.
∆E = 204,5 MeV.
C.
∆E = 10 MeV.
D.
∆E = 71,6 MeV.
Câu 45.
Cho hạt nhân
235
92
U
(Urani) có m
U
= 235,098u. Tính năng lượng liên kết của hạt nhân
235
92
U
theo đơn vị Jun,
biết khối lượng các nuclôn là m
p
= 1,0073u, m
n
= 1,0087u, 1u = 931,5 MeV/c
2
.
A.
∆E = 2,7.10

–13
J.
B.
∆E = 2,7. 10
–16
J.
C.
∆E = 2,7.10
–10
J.
D.
∆E = 2,7.10
–19
J.
Câu 46.
Hạt nhân đơteri
2
1
D
có khối lượng 2,0136 u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073 u và khối lượng của nơtron
là 1,0087 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân
2
1
D

A.
0,67 MeV.
B.
1,86 MeV.
C.

2,02 MeV.
D.
2,23 MeV.
Câu 47.
Cho hạt nhân
230
90
Th
(Thori) có m
Th
= 230,0096u. Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
230
90
Th,
biết khối
lượng các nuclôn là m
p
= 1,0073u, m
n
= 1,0087u, 1u = 931,5 MeV/c
2
.
A.
ε
Th
= 1737,62 MeV/nuclon
B.
ε
Th
= 5,57 MeV/nuclon

C.
ε
Th
= 7,55 MeV/nuclon
D.
ε
Th
= 12,41 MeV/nuclon
Câu 48.
Hạt nhân
210
84
Po
có m
Po
= 210,0913u. Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
210
84
Po,
biết khối lượng các
nuclôn là m
p
= 1,0073u, m
n
= 1,0087u, 1uc
2
= 931,5 MeV.
A.
ε
Po

= 1507,26 MeV/nuclon
B.
ε
Po
= 17,94 MeV/nuclon
C.
ε
Po
= 5,17 MeV/nuclon
D.
ε
Po
= 7,17 MeV/nuclon
Câu 49.
Hạt nhân
4
2
He
có năng lượng liên kết là 28,4 MeV; hạt nhân
6
3
Li
có n
ă
ng l
ượ
ng liên k
ế
t là 39,2 MeV; h


t nhân
2
1
D
có n
ă
ng l
ượ
ng liên k
ế
t là 2,24 MeV. Hãy s

p theo th

t


tăng dần
v

tính b

n v

ng c

a ba h

t nhân này.
A.


4 6 2
2 3 1
He, Li, D.

B.

2 4 6
1 2 3
D, He, Li.

C.

4 2 6
2 1 3
He, D, Li.

D.

2 6 4
1 3 2
D, Li, He.

Câu 50.
Cho kh

i l
ượ
ng các h


t nhân
210 238 232
84 92 90
Po, U, Th
l

n l
ượ
t là m
Po
= 210u, m
U
= 238u, m
Th
= 230u. Bi
ế
t kh

i
l
ượ
ng các nuclôn là m
p
= 1,0073u, m
n
= 1,0087u, 1uc
2
= 931,5 MeV. Hãy s

p theo th


t


giảm dần
v

tính b

n v

ng
c

a ba h

t nhân này.
A.

210 238 232
84 92 90
Po, U, Th.

B.

238 232 210
92 90 84
U, Th, Po.

C.


210 232 238
84 90 92
Po, Th, U.

D.

232 238 210
90 92 84
Th, U, Po.

Câu 51.
Cho ba h

t nhân X, Y, Z có s

nuclon t
ươ
ng

ng là A
X
, A
Y
, A
Z
v

i A
X

= 2A
Y
= 0,5A
Z
. Bi
ế
t n
ă
ng l
ượ
ng liên
k
ế
t c

a t

ng h

t nhân t
ươ
ng

ng là

E
X
,

E

Y
,

E
Z
v

i

E
Z
<

E
X
<

E
Y
. S

p x
ế
p các h

t nhân này theo th

t

tính b


n
v

ng gi

m d

n là
Đặng Việt Hùng Ôn tập Vật lí hạt nhân
Website: www.hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt!
A. Y, X, Z B. Y, Z, X C. X, Y, Z D. Z, X, Y
Câu 52. Cho khối lượng của proton, notron,
40 6
18 3
Ar; Li
l

n l
ượ
t là: 1,0073 u ; 1,0087u; 39,9525 u; 6,0145 u và 1u =
931,5 MeV/c
2
. So v

i n
ă
ng l
ượ
ng liên k

ế
t riêng c

a h

t nhân
6
3
Li
thì n
ă
ng l
ượ
ng liên k
ế
t riêng c

a h

t nhân
40
18
Ar

A.
l

n h
ơ
n m


t l
ượ
ng là 5,20 MeV.
B.
l

n h
ơ
n m

t l
ượ
ng là 3,42 MeV.
C.
nh

h
ơ
n m

t l
ượ
ng là 3,42 MeV.
D.
nh

h
ơ
n m


t l
ượ
ng là 5,20 MeV.
DẠNG 2: HIỆN TƯỢNG PHÓNG XẠ
Câu 1.
Phóng x


A.
quá trình h

t nhân nguyên t

phát ra sóng
đ
i

n t

.
B.
quá trình h

t nhân nguyên t

phát ra các tia
α
,
β

,
γ
.
C.
quá trình phân h

y t

phát c

a m

t h

t nhân không b

n v

ng.
D.
quá trình h

t nhân nguyên t

n

ng b

phá v


thành các h

t nhân nh

khi h

p th

n
ơ
tron.
Câu 2.
Phóng x

là hi

n t
ượ
ng m

t h

t nhân
A.
phát ra m

t b

c x



đ
i

n t


B.
t

phát ra các tia
α
,
β
,
γ
.
C.
t

phát ra tia phóng x

và bi
ế
n thành m

t h

t nhân khác.
D.

phóng ra các tia phóng x

, khi b

b

n phá b

ng nh

ng h

t chuy

n
độ
ng nhanh
Câu 3.
Phát bi

u nào sau
đ
ây là
không đ
úng

khi nói v

hi


n t
ượ
ng phóng x

?
A.
Hi

n t
ượ
ng phóng x

do các nguyên nhân bên trong h

t nhân gây ra.
B.
Hi

n t
ượ
ng phóng x

tuân theo
đị
nh lu

t phóng x

.
C.

Hi

n t
ượ
ng phóng x

ph

thu

c vào tác
độ
ng bên ngoài.
D.
Phóng x

là tr
ườ
ng h

p riêng c

a ph

n

ng h

t nhân (ph


n

ng h

t nhân t

phát)
Câu 4.
Khi nói v

s

phóng x

, phát bi

u nào d
ướ
i
đ
ây là
đúng
?
A.
S

phóng x

ph


thu

c vào áp su

t tác d

ng lên b

m

t c

a kh

i ch

t phóng x

.
B.
Chu kì phóng x

c

a m

t ch

t ph


thu

c vào kh

i l
ượ
ng c

a ch

t
đ
ó.
C.
Phóng x

là ph

n

ng h

t nhân to

n
ă
ng l
ượ
ng.
D.

S

phóng x

ph

thu

c vào nhi

t
độ
c

a ch

t phóng x

.
Câu 5.
K
ế
t lu

n nào v

b

n ch


t c

a các tia phóng x

d
ướ
i
đ
ây là
không

đ
úng?
A.
Tia
α
,
β
,
γ

đề
u có chung b

n ch

t là sóng
đ
i


n t

có b
ướ
c sóng khác nhau.
B.
Tia
α
là dòng các h

t nhân nguyên t


4
2
He.

C.
Tia
β
+
là dòng các h

t pôzitrôn.
D.
Tia
β

là dòng các h


t êlectron.
Câu 6.
Phóng x

nào
không
có s

thay
đổ
i v

c

u t

o h

t nhân?
A.
Phóng x


α

B.
Phóng x


β



C.
Phóng x


β
+
.
D.
Phóng x


γ

Câu 7.
Tia nào sau
đ
ây
không
ph

i là tia phóng x

?
A.
Tia
β



B.
Tia
β
+

C.
Tia X.
D.
Tia
α

Câu 8. Đ
i

u kh

ng
đị
nh nào sau
đ
ây là
đúng
khi nói v


β
+
?
A.
H


t
β
+
có cùng kh

i l
ượ
ng v

i êlectrron nh
ư
ng mang
đ
i

n tích nguyên t

d
ươ
ng.

B.
Trong không khí tia
β
+
có t

m bay ng


n h
ơ
n so v

i tia
α
.
C.
Tia
β
+
có kh

n
ă
ng
đ
âm xuyên r

t m

nh, gi

ng nh
ư
tia tia gamma.
D.
Phóng x



β
+

kèm theo ph

n h

t n
ơ
trino.
Câu 9.
Tia
β


không
có tính ch

t nào sau
đ
ây?
A.
Mang
đ
i

n tích âm.
B.
Có v


n t

c l

n và
đ
âm xuyên m

nh.
C.
B

l

ch v

phía b

n âm khi xuyên qua t


đ
i

n.
D.
Làm phát hu

nh quang m


t s

ch

t.
Câu 10.
Phát bi

u nào sau
đ
ây là s
ai
khi nói v

tia anpha?
A.
Tia anpha th

c ch

t là dòng h

t nhân nguyên t


4
2
He.

B.

Khi
đ
i qua
đ
i

n tr
ườ
ng gi

a hai b

n t


đ
i

n, tia anpha b

l

ch v

phía b

n âm t


đ

i

n.
C.
Tia anpha phóng ra t

h

t nhân v

i v

n t

c b

ng 20000 km/s.
D.
Quãng
đườ
ng
đ
i c

a tia anpha trong không khí ch

ng vài cm và trong v

t r


n ch

ng vài mm.
Câu 11. Đ
i

u kh

n
đị
nh nào sau
đ
ây là
sai
khi nói v

tia gamma ?
A.
Tia gamma th

c ch

t là sóng
đ
i

n t

có b
ướ

c sóng r

t ng

n (d
ướ
i 0,01 nm).
B.
Tia gamma có th


đ
i qua vài mét trong bê tông và vài cm trong chì.
C.
Tia gamma là sóng
đ
i

n t

nên b

l

ch trong
đ
i

n tr
ườ

ng và t

tr
ườ
ng.
D.
Khi h

t nhân chuy

n t

m

c n
ă
ng l
ượ
ng cao v

m

c n
ă
ng l
ượ
ng th

p thì phát ra phôtôn có n
ă

ng l
ượ
ng
hf = E
cao
– E
th

p
g

i là tia gamma.
Câu 12. Đ
i

u nào sau
đ
ây
không
ph

i

là tính ch

t c

a tia gamma ?
A.
Gây nguy h


i cho con ng
ườ
i.
Đặng Việt Hùng Ôn tập Vật lí hạt nhân
Website: www.hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt!
B. Có vận tốc bằng vận tốc của ánh sáng.
C. Bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.
D. Có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia X.
Câu 13. Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là
A. tia α và tia β. B. tia γ và tia X.
C. tia γ và tia β. D. tia α , tia γ và tia X.
Câu 14. Các tia có cùng bản chất là
A. tia γ và tia tử ngoại. B. tia α và tia hồng ngoại.
C. tia β và tia α. D. tia α, tia hồng ngoại và tia tử ngoại.
Câu 15. Cho các tia phóng xạ α, β
+
, β

, γ đi vào một điện trường đều theo phương vuông góc với các đường sức. Tia
không bị lệch hướng trong điện trường là
A. tia α B. tia β
+
C. tia β

D. tia γ
Câu 16. Các tia được sắp xếp theo khả năng xuyên tăng dần khi 3 tia này xuyên qua không khí là
A. α, β, γ. B. α, γ, β. C. β, γ, α. D. γ, β, α.
Câu 17. Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là khoảng thời gian để
A. quá trình phóng xạ lặp lại như lúc đầu.

B. một nửa hạt nhân của chất ấy biến đổi thành chất khác.
C. khối lượng hạt nhân phóng xạ còn lại 50%.
D. một hạt nhân không bền tự phân rã.
Câu 18. Chọn phát biểu đúng về hiện tượng phóng xạ ?
A. Nhiệt độ càng cao thì sự phóng xạ xảy ra càng mạnh.
B. Khi được kích thích bởi các bức xạ có bước sóng ngắn, sự phóng xạ xảy ra càng nhanh.
C. Các tia phóng xạ đều bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.
D. Hiện tượng phóng xạ xảy ra không phụ thuộc vào các tác động lí hoá bên ngoài.
Câu 19. Tìm phát biểu sai về phóng xạ?
A. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân bị kích thích phóng ra những bức xạ gọi là tia phóng xạ và biến đổi thành hạt
nhân khác.
B. Phóng xạ là một trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân.
C. Một số chất phóng xạ có sẵn trong tự nhiên.
D. Có những chất đồng vị phóng xạ do con người tạo ra.
Câu 20. Tìm phát biểu sai về phóng xạ?
A. Có chất phóng xạ để trong tối sẽ phát sáng. Vậy có loại tia phóng xạ mắt ta nhìn thấy được.
B. Các tia phóng xạ có những tác dụng lí hoá như ion hoá môi trường, làm đen kính ảnh, gây ra các phản ứng hoá học.
C. Các tia phóng xạ đều có năng lượng nên bình đựng chất phóng xạ nóng lên.
D. Sự phóng xạ toả ra năng lượng.
Câu 21. Trong quá trình phóng xạ của một chất, số hạt nhân phóng xạ
A. giảm đều theo thời gian. B. giảm theo đường hypebol.
C. không giảm. D. giảm theo quy luật hàm số mũ.
Câu 22. Công thức nào dưới đây không phải là công thức của định luật phóng xạ phóng xạ?
A.
t
T
o
N(t) N .2

=

B.
N(t) = N
o
.2
–λt

C.
N(t) = N
o
.e
–λt

D.
N
o
= N(t).e
λt
.
Câu 23.
H

ng s

phóng x


λ
và chu kì bán rã T liên h

v


i nhau b

i h

th

c nào sau
đ
ây ?
A.
λT = ln2
B.
λ = T.ln2
C.

T
λ
0,693
=
D.

0,693
λ
T
= −
Câu 24. Số nguyên tử chất phóng xạ bị phân hủy sau khoảng thời gian t được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
t
T

o
N N 2

∆ = B.
λt
o
N N e

∆ =
C.
(
)
λt
o
N N 1 e

∆ = −
D.
o
N
N
t
∆ =

Câu 25.
M

t l
ượ
ng ch


t phóng x

có s

l
ượ
ng h

t nhân ban
đầ
u là N
o
sau 1 chu kì bán rã, s

l
ượ
ng h

t nhân phóng x


còn l

i là
A.
N
o
/2.
B.

N
o
/4.
C.
N
o
/3.
D.

o
N
2

Câu 26.
M

t l
ượ
ng ch

t phóng x

có s

l
ượ
ng h

t nhân ban
đầ

u là N
o
sau 2 chu kì bán rã, s

l
ượ
ng h

t nhân phóng x


còn l

i là
A.
N
o
/2.
B.
N
o
/4.
C.
N
o
/8.
D.

o
N

2

Câu 27.
M

t l
ượ
ng ch

t phóng x

có s

l
ượ
ng h

t nhân ban
đầ
u là N
o
sau 3 chu kì bán rã, s

l
ượ
ng h

t nhân phóng x



còn l

i là
Đặng Việt Hùng Ôn tập Vật lí hạt nhân
Website: www.hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt!
A. N
o
/3. B. N
o
/9. C. N
o
/8. D.
o
N
3

Câu 28.
M

t l
ượ
ng ch

t phóng x

có s

l
ượ
ng h


t nhân ban
đầ
u là N
o
sau 4 chu kì bán rã, s

l
ượ
ng h

t nhân phóng x


còn l

i là
A.
N
o
/4.
B.
N
o
/8.
C.
N
o
/16.
D.

N
o
/32
Câu 29.
M

t l
ượ
ng ch

t phóng x

có s

l
ượ
ng h

t nhân ban
đầ
u là N
o
sau 5 chu kì bán rã, s

l
ượ
ng h

t nhân phóng x



còn l

i là
A.
N
o
/5.
B.
N
o
/25.
C.
N
o
/32.
D.
N
o
/50.
Câu 30.
M

t ch

t phóng x

t

i th


i
đ
i

m ban
đầ
u có N
o
h

t nhân, có chu kì bán rã là T. Sau kho

ng th

i gian T/2, 2T,
3T s

h

t nhân còn l

i l

n l
ượ
t là
A.

o o o

N N N
, , .
2 4 9

B.

o o o
N N N
, , .
2 4
2

C.

o o o
N N N
, , .
4 8
2

D.

o o o
N N N
, , .
2 8 16

Câu 31.
M


t l
ượ
ng ch

t phóng x

có s

l
ượ
ng h

t nhân ban
đầ
u là N
o
sau 3 chu kì bán rã, s

l
ượ
ng h

t nhân
đ
ã b

phân
rã là
A.
N

o
/3.
B.
N
o
/9.
C.
N
o
/8.
D.

o
7N
.
8

Câu 32. Một lượng chất phóng xạ có số lượng hạt nhân ban đầu là N
o
sau 5 chu kì bán rã, số lượng hạt nhân đã bị phân
rã là
A.
o
N
.
32
B.
o
31N
.

32
C. N
o
/25. D.
o
N
.
5

Câu 33. Một chất phóng xạ của nguyên tố X phóng ra các tia bức xạ và biến thành chất phóng xạ của nguyên tố Y. Biết
X có chu kỳ bán rã là T, sau khoảng thời gian t = 5T thì tỉ số của số hạt nhân của nguyên tử X còn lại với số hạt nhân
của nguyên tử Y là
A. 1/5. B. 31. C. 1/31. D. 5.
Câu 34. Ban đầu có một lượng chất phóng xạ nguyên chất của nguyên tố X, có chu kì bán rã là T. Sau thời gian t = 3T,
tỉ số giữa số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã thành hạt nhân của nguyên tố khác và số hạt nhân còn lại của chất phóng
xạ X bằng
A. 8. B. 7. C. 1/7. D. 1/8.
Câu 35. Chất phóng xạ X có chu kì T
1
, Chất phóng xạ Y có chu kì T
2
= 0,5T
1
. Sau khoảng thời gian t = T
1
thì khối
lượng của chất phóng xạ còn lại so với khối lượng lúc đầu là
A. X còn 1/2 ; Y còn 1/4. B. X còn 1/4, Y còn 1/2.
C. X và Y đều còn 1/4. D. X và Y đều còn 1/2.
Câu 36. Ban đầu có 20 (g) chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Khối lượng của chất X còn lại sau khoảng thời gian 3T,

kể từ thời điểm ban đầu bằng
A. 3,2 (g). B. 1,5 (g). C. 4,5 (g). D. 2,5 (g).
Câu 37. Phát biểu nào sau đây là đúng về độ phóng xạ?
A. Độ phóng xạ đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu. B. Độ phóng xạ tăng theo thời gian.
C. Đơn vị của độ phóng xạ là Ci và Bq, 1 Ci = 7,3.10
10
Bq. D. Độ phóng xạ giảm theo thời gian.
Câu 38. Chu kỳ bán rã của một đồng vị phóng xạ bằng T. Tại thời điểm ban đầu mẫu chứa N
o
hạt nhân. Sau khoảng
thời gian 3T, trong mẫu
A. còn lại 25% hạt nhân N
o
B. còn lại 12,5% hạt nhân N
o
C. còn lại 75% hạt nhân N
o
D. đã bị phân rã 12,5% số hạt nhân N
o
Câu 39. Chất phóng xạ
210
84
Po
(Poloni) là ch

t phóng x


α
. Lúc

đầ
u poloni có kh

i l
ượ
ng 1 kg. Kh

i l
ượ
ng poloni
đ
ã
phóng x

sau th

i gian b

ng 2 chu kì là
A.
0,5 kg.
B.
0,25 kg.
C.
0,75 kg.
D.
1 kg.
Câu 40.
M


t ch

t phóng x

có chu kì T = 7 ngày. N
ế
u lúc
đầ
u có 800 (g), ch

t

y còn l

i 100 (g) sau th

i gian t là
A.
19 ngày.
B.
21 ngày.
C.
20 ngày.
D.
12 ngày.


Đặng Việt Hùng Ôn tập Vật lí hạt nhân
Website: www.hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt!



DẠNG 1: CÁC DẠNG BÀI TẬP ĐIỂN HÌNH VỀ PHÓNG XẠ
Câu 1. Hạt nhân
227
90
Th
là phóng x


α
có chu kì bán rã là 18,3 ngày. H

ng s

phóng x

c

a h

t nhân là
A.
4,38.10
–7
s
–1
B.
0,038 s
–1
C.

26,4 s
–1
D.
0,0016 s
–1


Câu 2.
Ban
đầ
u có 20 (g) ch

t phóng x

X có chu kì bán rã T. Kh

i l
ượ
ng c

a ch

t X còn l

i sau kho

ng th

i gian 3T,
k


t

th

i
đ
i

m ban
đầ
u b

ng
A.
3,2 (g).
B.
1,5 (g).
C.
4,5 (g).
D.
2,5 (g).
Câu 3.
M

t ch

t phóng x

có T = 8 n

ă
m, kh

i l
ượ
ng ban
đầ
u 1 kg. Sau 4 n
ă
m l
ượ
ng ch

t phóng x

còn l

i là
A.
0,7 kg.
B.
0,75 kg.
C.
0,8 kg.
D.
0,65 kg.
Câu 4.
Gi

s


sau 3 gi

phóng x

, s

h

t nhân c

a m

t
đồ
ng v

phóng x

còn l

i b

ng 25% s

h

t nhân ban
đầ
u thì chu

kì bán rã c

a
đồ
ng v


đ
ó b

ng
A.
2 gi

.
B.
1 gi

.
C.
1,5 gi

.
D.
0,5 gi

.
Câu 5.
Ch


t phóng x

I-ôt có chu kì bán rã là 8 ngày. Lúc
đầ
u có 200 (g) ch

t này. Sau 24 ngày, l
ượ
ng I

t b

phóng x


đ
ã bi
ế
n thành ch

t khác là
A.
150 (g).
B.
175 (g).
C.
50 (g).
D.
25 (g).
Câu 6.

Sau m

t n
ă
m, l
ượ
ng m

t ch

t phóng x

gi

m
đ
i 3 l

n. H

i sau 2 n
ă
m l
ượ
ng ch

t phóng x




y còn bao nhiêu so
v

i ban
đầ
u ?
A.
1/3.
B.
1/6.
C.
1/9.
D.
1/16.
Câu 7.
Ban
đầ
u có 1 kg ch

t phóng x

Coban
60
27
Co
có chu k

bán rã T = 5,33 n
ă
m. Sau bao lâu l

ượ
ng Coban còn l

i
10 (g) ?
A.
t

35 n
ă
m.
B.
t

33 n
ă
m.
C.
t

53,3 n
ă
m.
D.
t

34 n
ă
m.
Câu 8.


Đồ
ng v

phóng x

cô ban
60
Co phát tia
β

và tia
γ
v

i chu kì bán rã T = 71,3 ngày. Hãy tính xem trong m

t
tháng (30 ngày) l
ượ
ng ch

t cô ban này b

phân rã bao nhiêu ph

n tr
ă
m?
A.

20%


B.
25,3 %
C.
31,5%


D.
42,1%
Câu 9.
Ban
đầ
u có N
0
h

t nhân c

a m

t ch

t phóng x

. Gi

s


sau 4 gi

, tính t

lúc ban
đầ
u, có 75% s

h

t nhân N
0
b


phân rã. Chu kì bán rã c

a ch

t
đ
ó là
A.
8 gi

.
B.
4 gi

.

C.
2 gi


D.
3 gi

.
Câu 10.

Đồ
ng v


60
27
Co
là ch

t phóng x


β

v

i chu k

bán rã T = 5,33 n
ă

m, ban
đầ
u m

t l
ượ
ng Co có kh

i l
ượ
ng m
0
.
Sau m

t n
ă
m l
ượ
ng Co trên b

phân rã bao nhiêu ph

n tr
ă
m?
A.
12,2%
B.
27,8%

C.
30,2%
D.
42,7%.
Câu 11.

24
11
Na
là ch

t phóng x


β

v

i chu k

bán rã 15 gi

. Ban
đầ
u có m

t l
ượ
ng
24

11
Na
thì sau m

t kho

ng th

i gian
bao nhiêu l
ượ
ng ch

t phóng x

trên b

phân rã 75%?
A.
7 gi

30 phút.
B.
15 gi

.
C.
22 gi

30 phút.

D.
30 gi

.
Câu 12.
Chu kì bán rã c

a ch

t phóng x


90
38
Sr
là 20 n
ă
m. Sau 80 n
ă
m có bao nhiêu ph

n tr
ă
m ch

t phóng x


đ
ó phân

rã thành ch

t khác ?
A.
6,25%.
B.
12,5%.
C.
87,5%.
D.
93,75%.
Câu 13.
Sau kho

ng th

i gian 1 ngày
đ
êm 87,5% kh

i l
ượ
ng ban
đầ
u c

a m

t ch


t phóng x

b

phân rã thành ch

t
khác. Chu kì bán rã c

a ch

t phóng x


đ
ó là
A.
12 gi

.
B.
8 gi

.
C.
6 gi

.
D.
4 gi


.
Câu 14.
Coban phóng x


60
Co có chu kì bán rã 5,7 n
ă
m.
Để
kh

i l
ượ
ng ch

t phóng x

giãm
đ
i e l

n so v

i kh

i l
ượ
ng

ban
đầ
u thì c

n kho

ng th

i gian
A.
8,55 n
ă
m.
B.
8,23 n
ă
m.
C.
9 n
ă
m.
D.
8 n
ă
m.
Câu 15.
M

t ch


t phóng x

có h

ng s

phóng x


λ
. Sau m

t kho

ng th

i gian b

ng 1/
λ
t

l

s

h

t nhân c


a ch

t phóng
x

b

phân rã so v

i s

h

t nhân ch

t phóng x

ban
đầ
u x

p x

b

ng
A.
37%.
B.
63,2%.

C.
0,37%.
D.
6,32%.
Câu 16.
G

i

t là kho

ng th

i gian
để
s

h

t nhân c

a m

t l
ượ
ng ch

t phóng x

gi


m
đ
i e l

n (e là c
ơ
s

c

a loga t


nhiên v

i lne = 1), T là chu k

bán rã c

a ch

t phóng x

. H

i sau kho

ng th


i gian 0,51

t ch

t phóng x

còn l

i bao
nhiêu ph

n tr
ă
m l
ượ
ng ban
đầ
u?
A.
40%.
B.
50%.
C.
60%.
D.
70%.
Câu 17.
Ch

t phóng x


24
11
Na
có chu kì bán rã 15 gi

. So v

i kh

i l
ượ
ng Na ban
đầ
u, ph

n tr
ă
m kh

i l
ượ
ng ch

t này b


phân rã trong vòng 5 gi



đầ
u tiên b

ng
A.
70,7%.
B.
29,3%.
C.
79,4%.
D.
20,6%
Bài tập chuyên đề:
ÔN TẬP VẬT LÍ HẠT NHÂN - PHẦN 2

Đặng Việt Hùng Ôn tập Vật lí hạt nhân
Website: www.hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt!
Câu 18. Chất phóng xạ
210
84
Po
phát ra tia α và biến đổi thành
206
82
Pb
. Chu kỳ bán rã của Po là 138 ngày. Ban đầu có 100
(g) Po thì sau bao lâu lượng Po chỉ còn 1 (g)?
A. 916,85 ngày B. 834,45 ngày C. 653,28 ngày D. 548,69 ngày.
Câu 19. Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi 3/4 khối lượng ban đầu. Chu kì bán rã là
A. 20 ngày. B. 5 ngày. C. 24 ngày. D. 15 ngày.

Câu 20. Côban (
60
Co) phóng xạ β

với chu kỳ bán rã T = 5,27 năm. Thời gian cần thiết để 75% khối lượng của một
khối chất phóng xạ
60
Co

bị phân rã là
A. 42,16 năm. B. 21,08 năm. C. 5,27 năm. D. 10,54 năm.
Câu 21. Chất phóng xạ
131
53
I
dùng trong y tế có chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Nếu có 100 (g) chất này thì sau 8 tuần lễ
khối lượng còn lại là
A. 1,78 (g). B. 0,78 (g). C. 14,3 (g). D. 12,5 (g).
Câu 22. Ban đầu có 2 (g) Radon
(
)
222
86
Rn
là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày. Hỏi sau 19 ngày, lượng Radon
đã bị phân rã là bao nhiêu gam ?
A. 1,9375 (g). B. 0,4 (g). C. 1,6 (g). D. 0,0625 (g).
Câu 23. Hạt nhân Poloni
210
84

Po
là chất phóng xạ có chu kì bán rã 138 ngày. Khối lượng ban đầu là 10 (g). Cho N
A
=
6,023.10
23
mol

1
. Số nguyên tử còn lại sau 207 ngày là
A. 1,01.10
23
nguyên tử. B. 1,01.10
22
nguyên tử.
C. 2,05.10
22
nguyên tử. D. 3,02.10
22
nguyên tử.
Câu 24. Trong một nguồn phóng xạ
(
)
32
15
P, Photpho
hiện tại có 10
8
nguyên tử với chu kì bán rã là 14 ngày. Hỏi 4 tuần lễ
trước đó số nguyên tử

32
15
P
trong nguồ
n là bao nhiêu?
A.
N
o
= 10
12
nguyên t

.
B.
N
o
= 4.10
8
nguyên t

.
C.
N
o
= 2.10
8
nguyên t

.
D.

N
o
= 16.10
8
nguyên t

.
Câu 25.
Ban
đầ
u có 5 (g) ch

t phóng x

Radon
(
)
222
86
Rn
v

i chu kì bán rã 3,8 ngày. S

nguyên t

radon còn l

i sau 9,5
ngày là

A.
23,9.10
21

B.
2,39.10
21

C.
3,29.10
21

D.
32,9.10
21

Câu 26.
M

t kh

i ch

t Astat
211
85
At
có N
o
= 2,86.10

16
h

t nhân có tính phóng x


α
. Trong gi


đầ
u tiên phát ra 2,29.10
15

h

t
α
. Chu k

bán rã c

a Astat là
A.
8 gi

18 phút.
B.
8 gi


.
C.
7 gi

18 phút.
D.
8 gi

10 phút.
Câu 27.
Cho 0,24 (g) ch

t phóng x

24
11
Na.
Sau 105 gi

thì
độ
phóng x

gi

m 128 l

n. Tìm chu kì bán rã c

a

24
11
Na
?
A.
13 gi

.
B.
14 gi

.
C.
15 gi

.
D.
16 gi

.
Câu 28.
M

t l
ượ
ng ch

t phóng x

222

86
Rn
ban
đầ
u có kh

i l
ượ
ng 1 (mg). Sau 15,2 ngày
độ
phóng x

gi

m 93,75%. Chu
k

bán rã c

a Rn là
A.
4,0 ngày.
B.
3,8 ngày.
C.
3,5 ngày.
D.
2,7 ngày.
Câu 29.
M


t l
ượ
ng ch

t phóng x

222
86
Rn
ban
đầ
u có kh

i l
ượ
ng 1 (mg). Sau 15,2 ngày
độ
phóng x

gi

m 93,75%.
Độ

phóng x

c

a l

ượ
ng Rn còn l

i là
A.
3,40.10
11
Bq.
B.
3,88.10
11
Bq.
C.
3,58.10
11
Bq.
D.
5,03.10
11
Bq.
Câu 30.
Ch

t phóng x


210
Po có chu kì bán rã T = 138 ngày. Tính g

n

đ
úng kh

i l
ượ
ng Poloni có
độ
phóng x

1 Ci.
Sau 9 tháng thì
độ
phóng x

c

a kh

i l
ượ
ng poloni này b

ng bao nhiêu?
A.
m
o
= 0,22 (mg); H = 0,25 Ci.
B.
m
o

= 2,2 (mg); H = 2,5 Ci.
C.
m
o
= 0,22 (mg); H = 2,5 Ci.
D.
m
o
= 2,2 (mg); H = 0,25 Ci.
Câu 31.

Độ
phóng x

c

a m

t m

u ch

t phóng x


55
24
Cr
c


sau 5 phút
đượ
c
đ
o m

t l

n, cho k
ế
t qu

ba l

n
đ
o liên ti
ế
p là
7,13 mCi ; 2,65 mCi ; 0,985 mCi. Chu k

bán rã c

a
55
24
Cr

A.
3,5 phút

B.
1,12 phút
C.
35 giây
D.
112 giây
Câu 32.

Đồ
ng v


24
Na có chu k

bán rã T = 15 gi

. Bi
ế
t r

ng
24
Na là ch

t phóng x


β


và t

o thành
đồ
ng v

c

a Mg.
M

u Na có kh

i l
ượ
ng ban
đầ
u m
o
= 24 (g).
Độ
phóng x

ban
đầ
u c

a Na b

ng

A.
7,73.10
18
Bq.
B.
2,78.10
22
Bq.
C.
1,67.10
24
Bq.
D.
3,22.10
17
Bq.
Câu 33.
Tính tu

i c

a m

t cái t
ượ
ng g

b

ng

độ
phóng x


β

c

a nó b

ng 0,77 l

n
độ
phóng x

c

a m

t khúc g

cùng
kh

i l
ượ
ng v

a m


i ch

t. Bi
ế
t
đồ
ng v


14
C có chu kì bán rã T = 5600 n
ă
m.
A.
1200 n
ă
m.
B.
21000 n
ă
m.
C.
2100 n
ă
m.
D.
12000 n
ă
m.

Câu 34.
Tính tu

i m

t c

v

t b

ng g

bi
ế
t
độ
phóng x


β

c

a nó b

ng 3/5
độ
phóng x


c

a cùng kh

i l
ượ
ng cùng lo

i
g

v

a m

i ch

t. Chu k

bán rã c

a
14
C là 5600 n
ă
m.
A.
t

4000 n

ă
m.
B.
t

4120 n
ă
m.
C.
t

3500 n
ă
m.
D.
t

2500 n
ă
m.
Câu 35.
Ho

t tính c

a
đồ
ng v

cacbon

14
6
C
trong m

t món
đồ
c

b

ng g

b

ng 4/5 ho

t tính c

a
đồ
ng v

này trong g


Đặng Việt Hùng Ôn tập Vật lí hạt nhân
Website: www.hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt!
cây mới đốn. Chu kỳ bán rã của cácbon
14

6
C
là 5570 n
ă
m. Tìm tu

i c

a món
đồ
c



y?
A.
1678 n
ă
m.
B.
1704 n
ă
m.
C.
1793 n
ă
m.
D.
1800 n
ă

m.
Câu 36.
Cho 23,8 (g)
238
92
U
có chu kì bán rã là 4,5.10
9
n
ă
m. Khi phóng x


α
, U bi
ế
n thành
234
90
Th.
Kh

i l
ượ
ng Thori
đượ
c t

o thành sau 9.10
9

n
ă
m là
A.
15,53 (g).
B.
16,53 (g).
C.
17,53 (g).
D.
18,53 (g).
Câu 37.

Đồ
ng v


24
Na là ch

t phóng x


β

và t

o thành
đồ
ng v


c

a Mg. M

u
24
Na có kh

i l
ượ
ng ban
đầ
u m
o
= 8 (g),
chu k

bán rã c

a
24
Na là T = 15 gi

. Kh

i l
ượ
ng Magiê t


o thành sau th

i gian 45 gi


A.
8 (g).
B.
7 (g).
C.
1 (g).
D.
1,14 (g).
Câu 38.
H

t nhân
24
11
Na
phân rã
β

và bi
ế
n thành h

t nhân
A
Z

X
v

i chu kì bán rã là 15 gi

. Lúc
đầ
u m

u Natri là nguyên
ch

t. T

i th

i
đ
i

m kh

o sát th

y t

s

gi


a kh

i l
ượ
ng
A
Z
X
và kh

i l
ượ
ng natri có trong m

u là 0,75. Hãy tìm tu

i c

a
m

u natri.
A.
1,212 gi

.
B.
2,112 gi

.

C.
12,12 gi

.
D.
21,12 gi

.
Câu 39.
Pôlôni
210
84
Po
phóng x


α
v

i chu kì bán rã là 140 ngày
đ
êm r

i bi
ế
n thành h

t nhân con chì
(
)

206
82
Pb .
Lúc
đầ
u có
42 (mg) Pôlôni. Cho bi
ế
t N
A
= 6,02.10
23
/mol. Sau 3 chu kì bán rã, kh

i l
ượ
ng chì trong m

u có giá tr

nào sau
đ
ây?
A.
m = 36,05.10
–6
(g).
B.
m = 36,05.10
–2

kg.
C.
m = 36,05.10
–3
(g).
D.
m = 36,05.10
–2
mg.
Câu 40.

Đồ
ng v

phóng x

210
84
Po
phóng x


α
r

i bi
ế
n thành h

t nhân chì

(
)
206
82
Pb
. Ban
đầ
u m

u Pôlôni có kh

i l
ượ
ng là
m
o
= 1 (mg).

th

i
đ
i

m t
1
t

l


s

h

t nhân Pb và s

h

t nhân Po trong m

u là 7 : 1.

th

i
đ
i

m t
2
(sau t
1
là 414 ngày)
thì t

l


đ
ó là 63 : 1. Cho N

A
= 6,02.10
23
mol
–1
. Chu kì bán rã c

a Po nh

n giá tr

nào sau
đ
ây ?
A.
T = 188 ngày.
B.
T = 240 ngày.
C.
T = 168 ngày.
D.
T = 138 ngày.
Câu 41.
Ch

t phóng x

24
11
Na

có chu k

bán rã là 15 gi

phóng x

tia
β

. T

i th

i
đ
i

m kh

o sát t

s

gi

a kh

i l
ượ
ng h


t
nhân con và
24
11
Na
là 0,25. H

i sau bao lâu t

s

trên b

ng 9 ?
A.
45 gi

.
B.
30 gi

.
C.
35 gi

.
D.
50 gi


.
Câu 42.
M

t m

u
210
84
Po
phóng x


α
có chu k

bán rã là 138 ngày. Tìm tu

i c

a m

u
210
84
Po
nói trên, n
ế
u


th

i
đ
i

m
kh

o sát t

s

gi

a kh

i l
ượ
ng h

t nhân con và h

t nhân
210
84
Po
là 0,4 ?
A.
67 ngày.

B.
70 ngày.
C.
68 ngày.
D.
80 ngày.
Câu 43.
Urani
238
92
U
sau nhi

u l

n phóng x


α

β
bi
ế
n thành
206
82
Pb.
Bi
ế
t chu kì bán rã c


a s

bi
ế
n
đổ
i t

ng h

p này là T
= 4,6.10
9
n
ă
m. Gi

s

ban
đầ
u m

t lo

i
đ
á ch


ch

a Urani, không ch

a chì. N
ế
u hi

n nay t

l

c

a các kh

i l
ượ
ng c

a
Urani và chì ch

là m
U
/m
Pb
= 37, thì tu

i c


a lo

i
đ
á

y là
A.
2.10
7
n
ă
m.
B.
2.10
8
n
ă
m.
C.
2.10
9
n
ă
m.
D.
2.10
10
n

ă
m.
Câu 44.
Lúc
đầ
u m

t m

u
210
84
Po
nguyên ch

t phóng x


α
chuy

n thành m

t h

t nhân b

n. Bi
ế
t chu k


phóng x


c

a
210
84
Po
là 138 ngày. Ban
đầ
u có 2 (g)
210
84
Po.
Tìm kh

i l
ượ
ng c

a m

i ch

y

th


i
đ
i

m t, bi
ế
t

th

i
đ
i

m này t

s


kh

i l
ượ
ng c

a h

t nhân con và h

t nhân m


là 103: 35 ?
A
. m
Po
= 0,7 (g), m
Pb
= 0,4 (g).
B.
m
Po
= 0,5 (g), m
Pb
= 1,47 (g).
C.
m
Po
= 0,5 (g), m
Pb
= 2,4 (g).
D.
m
Po
= 0,57 (g), m
Pb
= 1,4 (g).
Câu 45.
H

t nhân

210
83
Bi
phóng x

tia
β

bi
ế
n thành m

t h

t nhân X, dùng m

t m

u X nói trên và quan sát trong 30
ngày, th

y nó phóng x


α
và bi
ế
n
đổ
i thành

đồ
ng v

b

n Y, t

s


Y
X
m
0,1595.
m
=
Xác định chu kỳ bán rã của X?
A. 127 ngày. B. 238 ngày. C. 138 ngày. D. 142 ngày.
Câu 46.
238
U phân rã thành
206
Pb với chu kì bán rã T = 4,47.10
9
năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 46,97 (mg)
238
U và 2,135 (mg)
206
Pb. Giả sử khối đá lúc mới hình thành không chứa nguyên tố chì và tất cả lượng chì có mặt trong
đó đều là sản phẩm phân rã của

238
U. Hiện tại tỉ lệ giữa số nguyên tử
238
U và
206
Pb là
A. N
U
/N
Pb
= 22. B. N
U
/N
Pb
= 21. C. N
U
/N
Pb
= 20. D. N
U
/N
Pb
= 19.
Câu 47. Poloni (
210
Po) là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 3312 giờ, phát ra tia phóng xạ và chuyển thành hạt nhân
chì
206
Pb


. Lúc đầu độ phóng xạ của Po là 4.10
13
Bq, thời gian cần thiết để Po có độ phóng xạ 0,5.10
13
Bq bằng
A. 3312 giờ. B. 9936 giờ. C. 1106 giờ. D. 6624 giờ.
Câu 48. Hạt nhân
24
Na phân rã β

và biến thành hạt nhân Mg. Lúc đầu mẫu Na là nguyên chất. Tại thời điểm khảo sát
thấy tỉ số giữa khối lượng Mg và khối lượng Na có trong mẫu là 2. Lúc khảo sát
A. số nguyên tử Na nhiều gấp 2 lần số nguyên tử Mg.
B. số nguyên tử Na nhiều gấp 4 lần số nguyên tử Mg.
C. số nguyên tử Mg nhiều gấp 4 lần số nguyên tử Na.
D. số nguyên tử Mg nhiều gấp 2 lần số nguyên tử Na.
Đặng Việt Hùng Ôn tập Vật lí hạt nhân
Website: www.hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt!
Câu 49. Đồng vị phóng xạ
210
Po phóng xạ α và biến đổi thành một hạt nhân chì
206
Pb. Tại thời điểm t tỉ lệ giữa số hạt
nhân chì và số hạt nhân Po trong mẫu là 5, tại thời điểm t này tỉ số khối lượng chì và khối lượng Po là
A. 4,905. B. 0,196. C. 5,097. D. 0,204.


Câu 50. Lúc đầu có 1,2 (g) chất
222
86

Rn.
Biết
222
86
Rn
là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 3,6 ngày. Hỏi sau t = 1,4T số
nguyên tử Radon còn lại bao nhiêu?
A. N = 1,874.10
18
B. N = 2,165.10
19
C. N = 1,234.10
21
D. N = 2,465.10
20
Câu 51.
222
86
Rn
là ch

t phóng x

có chu kì bán rã là 3,8 ngày. M

t m

u Rn có kh

i l

ượ
ng 2 (mg) sau 19 ngày còn bao
nhiêu nguyên t

ch
ư
a phân rã
A.
1,69.10
17

B.
1,69.10
20

C.
0,847.10
17

D.
0,847.10
18

Câu 52.
Có 100 (g) ch

t phóng x

v


i chu kì bán rã là 7 ngày
đ
êm. Sau 28 ngày
đ
êm kh

i l
ượ
ng ch

t phóng x


đ
ó còn
l

i là
A.
93,75 (g).
B.
87,5 (g).
C.
12,5 (g).
D.
6,25 (g).
Câu 53.
Chu kì bán rã c

a ch


t phóng x


90
38
Sr
là 20 n
ă
m. Sau 80 n
ă
m có bao nhiêu ph

n tr
ă
m ch

t phóng x


đ
ó phân
rã thành ch

t khác?
A.
6,25%.
B.
12,5%.
C.

87,5%.
D.
93,75%.
Câu 54.
Trong ngu

n phóng x

32
15
P
v

i chu kì bán rã 14 ngày có 3.10
23
nguyên t

. B

n tu

n l

tr
ướ
c
đ
ó s

nguyên t



32
15
P
trong ngu

n
đ
ó là
A.
3.10
23
nguyên t

.
B.
6.10
23
nguyên t

.
C.
12.10
23
nguyên t

.
D.
48.10

23
nguyên t

.
Câu 55.
Sau kho

ng th

i gian 1 ngày
đ
êm 87,5% kh

i l
ượ
ng ban
đầ
u c

a m

t ch

t phóng x

b

phân rã thành ch

t

khác. Chu kì bán rã c

a ch

t phóng x


đ
ó là
A.
12 gi

.
B.
8 gi

.
C.
6 gi

.
D.
4 gi

.
Câu 56.
Coban phóng x


60

27
Co
có chu kì bán rã 5,7 n
ă
m.
Để
kh

i l
ượ
ng ch

t phóng x

giãm
đ
i e l

n so v

i kh

i l
ượ
ng
ban
đầ
u thì c

n kho


ng th

i gian
A.
8,55 n
ă
m.
B.
8,23 n
ă
m.
C.
9 n
ă
m.
D.
8 n
ă
m.
Câu 57.
Ban
đầ
u có 1 (g) ch

t phóng x

. Sau th

i gian 1 ngày ch


còn l

i 9,3.10
–10
(g) ch

t phóng x


đ
ó. Chu k

bán rã
c

a ch

t phóng x


đ
ó là
A.
24 phút.
B.
32 phút.
C.
48 phút.
D.

63 phút.
Câu 58.
Ch

t phóng x

24
11
Na
có chu kì bán rã 15 gi

. So v

i kh

i l
ượ
ng Na ban
đầ
u, Phân tr
ă
m kh

i l
ượ
ng ch

t này b



phân rã trong vòng 5h
đầ
u tiên b

ng
A.
70,7%.
B.
29,3%.
C.
79,4%.
D.
20,6%


Câu 59.

Đồ
ng v

31
14
Si
phóng x


β

. M


t m

u phóng x


31
14
Si
ban
đầ
u trong th

i gian 5 phút có 190 nguyên t

b

phân rã
nh
ư
ng sau 3 gi

trong th

i gian 1 phút có 17 nguyên t

b

phân rã. Xác
đị
nh chu kì bán rã c


a ch

t
đ
ó.
A.
2,5 gi

.
B.
2,6 gi

.
C.
2,7 gi

.
D.
2,8 gi

.
Câu 60.
M

t m

u phóng x



31
14
Si
ban
đầ
u trong 5 phút có 196 nguyên t

b

phân rã, nh
ư
ng sau
đ
ó 5,2 gi

(k

t

t = 0)
cùng trong 5 phút ch

có 49 nguyên t

b

phân rã. Chu k

bán rã c


a
31
14
Si

A.
2,6 gi


B.
3,3 gi


C.
4,8 gi


D.
5,2 gi


DẠNG 2: PHẢN ỨNG HẠT NHÂN VÀ CÁC DẠNG BÀI TẬP ĐIỂN HÌNH
Câu 1.
H

t nhân
14
6
C
phóng x



β

. H

t nhân con sinh ra có
A.
5p và 6n.
B.
6p và 7n.
C.
7p và 7n.
D.
7p và 6n.
Câu 2.
Khi m

t h

t nhân nguyên t

phóng x

l

n l
ượ
t m


t tia
α
và m

t tia
β

thì h

t nhân nguyên t

s

bi
ế
n
đổ
i nh
ư
th
ế

nào ?
A.
S

kh

i gi


m 2, s

prôtôn t
ă
ng 1.
B.
S

kh

i gi

m 2, s

prôtôn gi

m 1.
C.
S

kh

i gi

m 4, s

prôtôn t
ă
ng 1.
D.

S

kh

i gi

m 4, s

prôtôn gi

m 1.
Câu 3.
H

t nhân poloni
210
84
Po
phân rã cho h

t nhân con là chì
206
82
Pb.

Đ
ã có s

phóng x


tia
A.

α

B.

β


C.

β
+

D.

γ

Câu 4.
H

t nhân
226
88
Ra
bi
ế
n
đổ

i thành h

t nhân
222
86
Rn
do phóng x


A.

β
+
.
B.

α

β

.
C.

α
.
D.

β

.

Câu 5.
H

t nhân
226
88
Ra
phóng x


α
cho h

t nhân con
A.
4
2
He

B.

226
87
Fr

C.
222
86
Rn


D.
226
89
Ac

Câu 6.
Xác
đị
nh h

t nhân X trong các ph

n

ng h

t nhân sau
đ
ây
19 16
9 8
F p O X
+ → +

A.

7
3
Li


B.

α

C.
prôtôn
D.

10
4
Be

Đặng Việt Hùng Ôn tập Vật lí hạt nhân
Website: www.hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt!
Câu 7. Xác định hạt nhân X trong phản ứng hạt nhân sau
27 30
13 15
F
α P X
+ → +

A.

2
1
D

B.
nơtron
C.

prôtôn
D.

3
1
T

Câu 8.
Hạt nhân
11
6
Cd
phóng x


β
+
, h

t nhân con là
A.

11
7
N

B.

11
5

B

C.

15
8
O

D.

12
7
N

Câu 9.
T

h

t nhân
226
88
Ra
phóng ra 3 h

t
α
và m

t h


t
β

trong m

t chu

i phóng x

liên ti
ế
p, khi
đ
ó h

t nhân t

o thành

A.
224
84
X

B.
214
83
X


C.

218
84
X

D.
224
82
X

Câu 10.
Cho ph

n

ng h

t nhân
25 22
12 11
Mg X Na
α
,
+ → +
h

t nhân X là h

t nhân nào sau

đ
ây?
A.

α

B.

3
1
T

C.

2
1
D

D.
proton.
Câu 11.
Cho ph

n

ng h

t nhân
37 37
17 18

Cl X Ar n,
+ → +
h

t nhân X là h

t nhân nào sau
đ
ây?
A.

1
1
H

B.

2
1
D

C.

3
1
T

D.

4

2
He
.
Câu 12.
Ch

t phóng x


209
84
Po
là ch

t phóng x


α
. Ch

t t

o thành sau phóng x

là Pb. Ph
ươ
ng trình phóng x

c


a quá
trình trên là
A.
209 2 207
84 4 80
Po He Pb.
→ +

B.
209 4 213
84 2 86
Po He Pb.
+ →

C.
209 4 205
84 2 82
Po He Pb.
→ +

D.
209 2 82
84 4 205
Po He Pb.
→ +

Câu 13.
Trong quá trình phân rã h

t nhân

238
92
U
thành h

t nhân
234
92
U,
đ
ã phóng ra m

t h

t
α
và hai h

t
A.
prôtôn
B.
pôzitrôn.
C.
electron.
D.
n
ơ
trôn.
Câu 14.

238
92
U
sau m

t s

l

n phân rã
α

β

bi
ế
n thành h

t nhân chì
206
82
U
b

n v

ng. H

i quá trình này
đ

ã ph

i tr

i qua
bao nhiêu l

n phân rã
α

β

?
A.
8 l

n phân rã
α
và 12 l

n phân rã
β


B.
6 l

n phân rã
α
và 8 l


n phân rã
β


C.
6 l

n phân rã
α
và 8 l

n phân rã
β


D.
8 l

n phân rã
α
và 6 l

n phân rã
β


Câu 15.
Đồ
ng v



234
92
U
sau m

t chu

i phóng x


α

β

bi
ế
n
đổ
i thành
206
82
Pb.
Số phóng xạ α và β

trong chuỗi là
A.
7 phóng xạ α, 4 phóng xạ β



B.
5 phóng xạ α, 5 phóng xạ β


C.
10 phóng xạ α, 8 phóng xạ β


D.
16 phóng xạ α, 12 phóng xạ β


Câu 16.
Trong dãy phân rã phóng xạ
235 207
92 82
X Y
→
có bao nhiêu hạt α và
β
được phát ra?
A.
3α và 7β.
B.
4α và 7β.
C.
4α và 8β.
D.
7α và 4β.

Câu 17.
Phát biểu nào sau đây là
đúng
khi nói về phản ứng hạt nhân?
A.
Phản ứng hạt nhân là sự va chạm giữa các hạt nhân.
B.
Phản ứng hạt nhân là sự tác động từ bên ngoài vào hạt nhân làm hạt nhân đó bị vỡ ra.
C.
Phản ứng hạt nhân là sự tương tác giữa hai hạt nhân, dẫn đến sự biến đổi của chúng thành các hạt nhân khác.
D.
A, B và C đều đúng.
Câu 18.
Phát biểu nào sau đây là
sai
khi nói về phản ứng hạt nhân?
A.
Phản ứng hạt nhân là tất cả các quá trình biến đổi của các hạt nhân.
B.
Phản ứng hạt nhân tự phát là quá trình tự phân rã của một hạt nhân không bền thành một hạt nhân khác.
C.
Phản ứng hạt nhân kích thích là quá trình các hạt nhân tương tác với nhau và tạo ra các hạt nhân khác.
D.
Phản ứng hạt nhân có điểm giống phản ứng hóa học là bảo toàn nguyên tố và bảo toàn khối lượng nghỉ.
Câu 19.
Hãy chi ra câu
sai
. Trong một phản ứng hạt nhân có định luật bảo toàn
A.
năng lượng toàn phần.

B.
điện tích.
C.
động năng.
D.
số nuclôn.
Câu 20.
Hãy chi ra câu
sai
. Trong một phản ứng hạt nhân có định luật bảo toàn
A.
năng lượng toàn phần.
B.
điện tích.
C.
động lượng.
D.
khối lượng.
Câu 21.
Kết quả nào sau đây là
sai
khi nói về khi nói về định luật bảo toàn số khối và định luật bảo toàn điện tích?
A.
A
1
+ A
2
= A
3
+ A

4
.
B.
Z
1
+ Z
2
= Z
3
+ Z
4
.
C.
A
1
+ A
2
+ A
3
+ A
4
= 0.
D.
A hoặc B hoặc C đúng.
Câu 22.
Kết quả nào sau đây là
sai
khi nói về định luật bảo toàn động lượng?
A.
P

A
+ P
B
= P
C
+ P
D
.
B.
m
A
c
2
+ K
A
+ m
B
c
2
+ K
B
= m
C
c
2
+ K
C
+ m
D
c

2
+ K
D
.
C.
P
A
+ P
B
= P
C
+ P
D
= 0.
D.
m
A
c
2
+ m
B
c
2
= m
C
c
2
+ m
D
c

2

Câu 23.
Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây là
đúng
?
A.
Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
B.
Tất cả các phản ứng hạt nhân đều thu năng lượng.
C.
Tổng khối lượng nghỉ (tĩnh) của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
Đặng Việt Hùng Ôn tập Vật lí hạt nhân
Website: www.hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt!
D. Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
Câu 24. Đơn vị đo khối lượng nào không sử dụng trong việc khảo sát các phản ứng hạt nhân ?
A. Tấn. B. 10
–27
kg.
C. MeV/c
2
. D. u (đơn vị khối lượng nguyên tử).
Câu 25. Động lượng của hạt có thể do bằng đơn vị nào sau đây?
A. Jun B. MeV/c
2
C. MeV/c D. J.s
Câu 26. Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt nhân tham gia
A. được bảo toàn. B. luôn tăng.
C. luôn giảm. D. Tăng hoặc giảm tuỳ theo phản ứng.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Vế trái của phương trình phản ứng có thể có một hoặc hai hạt nhân.
B. Trong số các hạt nhân trong phản ứng có thể có các hạt đơn giản hơn hạt nhân (hạt sơ cấp).
C. Nếu vế trái của phản ứng chỉ có một hạt nhân có thể áp dụng định luật phóng xạ cho phản ứng.
D. A, B và C đều đúng.
Câu 28. Cho phản ứng hạt nhân
27 30
13 15
α Al P n
+ → +
, khối lượng của các hạt nhân là m
α
= 4,0015u,
m
Al
= 26,97435u, m
P
= 29,97005u, m
n
= 1,008670u, 1 u = 931 MeV/c
2
. Năng lượng mà phản ứng này toả ra hoặc thu
vào là bao nhiêu?
A.
Toả ra 4,275152 MeV.
B.
Thu vào 2,67197 MeV.
C.
Toả ra 4,275152.10

13

J.
D.
Thu vào 2,67197.10

13
J.
Câu 29.
Phản ứng hạt nhân sau
7 1 4 4
3 1 2 2
Li H He He
+ → + . Bi
ế
t m
Li
= 7,0144u; m
H
= 1,0073u;
m
He
= 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c
2
. N
ă
ng l
ượ
ng to

ra trong ph


n

ng sau là:
A.
7,26 MeV
B.
17,42 MeV
C.
12,6 MeV
D.
17,25 MeV.
Câu 30.
Ph

n

ng h

t nhân sau
2 3 1 4
1 2 1 2
H T H He
+ → +
. Bi
ế
t m
H
= 1,0073u; m
D
= 2,0136u; m

T
= 3,0149u;
m
He
= 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c
2
. N
ă
ng l
ượ
ng to

ra trong ph

n

ng sau là
A.
18,35MeV
B.
17,6MeV
C.
17,25MeV
D.
15,5MeV.
Câu 31.
6 1 3 4
3 0 1 2
Li n T
α 4,8MeV.

+ → + + Cho biết: m
n
= 1,0087u; m
T
= 3,016u; m
α

= 4,0015u; 1u = 931 MeV/c
2
.
Khối lượng của hạt nhân Li có giá trị bằng
A.
6,1139u.
B.
6,0839u.
C.
6,411u.
D.
6,0139u.
Câu 32.
Bắn phá hạt nhân
14
7
N
đứng yên bằng một hạt α thu được hạt proton và một hạt nhân Oxi. Cho khối lượng của
các hạt nhân m
N
= 13,9992u; m
α


= 4,0015u; m
p
= 1,0073u; m
O
= 16,9947u; 1u = 931 MeV/c
2
. Phản ứng trên
A.
thu 1,39.10
–6
MeV.
B.
tỏa 1,21 MeV.
C.
thu 1,21 MeV.
D.
tỏa 1,39.10
–6
MeV.
Câu 33.
Cho phản ứng hạt nhân
37 37
17 18
Cl p Ar n,
+ → +
khối lượng của các hạt nhân là m(Ar) = 36,956889u,
m(Cl) = 36,956563u, m(n) = 1,008670u, m(p) = 1,007276u, 1u = 931MeV/c
2
. Năng lượng mà phản ứng này toả ra hoặc
thu vào là bao nhiêu?

A.
Toả ra 1,60132 MeV.
B.
Thu vào 1,60132 MeV.
C.
Toả ra 2,562112.10
–19
J.
D.
Thu vào 2,562112.10
–19
J.
Câu 34.
Chất phóng xạ
210
84
Po
phát ra tia α và biến đổi thành
206
82
Pb.
Biết khối lượng các hạt là m
Pb
= 205,9744u,
m
Po
= 209,9828u, m
α

= 4,0026u. Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân Po phân rã là

A.
4,8 MeV.
B.
5,4 MeV.
C.
5,9 MeV.
D.
6,2 MeV.
Câu 35.
Chất phóng xạ
210
84
Po
phát ra tia α và biến đổi thành
206
82
Pb.
Biết khối lượng các hạt là m
Pb
= 205,9744u,
m
Po
= 209,9828u, m
α

= 4,0026u. Năng lượng tỏa ra khi 10 (g) Po phân rã hết là
A.
2,2.10
10
J.

B.
2,5.10
10
J.
C.
2,7.10
10
J.
D.
2,8.10
10
J.
Câu 36.
Cho phản ứng hạt nhân
3 2
1 1
H H
α n 17,6 MeV,
+ → + + biết số Avôgađrô N
A
= 6,02.10
23
. Năng lượng toả ra
khi tổng hợp được 1 (g) khí Heli là bao nhiêu?
A.
∆E = 423,808.10
3
J.
B.
∆E = 503,272.10

3
J.
C.
∆E = 423,808.10
9
J.
D.
∆E = 503,272.10
9
J.
Câu 37.
Cho phản ứng hạt nhân
6 1 3 4
3 0 1 2
Li n T
α 4,8MeV.
+ → + + Năng lượng tỏa ra khi phân tích hoàn toàn 1 (g) Li

A.
0,803.10
23
MeV
B.
4,8.10
23
MeV
C.
28,89.10
23
MeV

D.
4,818.10
23
MeV
Câu 38.
Cho phản ứng hạt nhân sau
1 9 4
1 4 2
H Be He X 2,1 MeV.
+ → + + Năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên khi tổng
h
ợp được 4 (g) Heli bằng
A.
5,61.10
24
MeV.
B.
1,26.10
24
MeV.
C.
5,06.10
24
MeV.
D.
5,61.10
23
MeV.
Câu 39.
Phân hạch hạt nhân

235
U trong lò phản ứng sẽ tỏa ra năng lượng 200 MeV. Nếu phân hạch 1 (g)
235
U thì năng
lượng tỏa ra bằng bao nhiêu. Cho N
A
= 6,01.10
23
/mol
Đặng Việt Hùng Ôn tập Vật lí hạt nhân
Website: www.hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt!
A. 5,013.10
25
MeV. B. 5,123.10
23
MeV. C. 5,123.10
24
MeV. D. 5,123.10
25
MeV.
Câu 40. Hạt nhân mẹ A có khối lượng m
A
đang đứng yên, phân rã thành hạt nhân con B và hạt α có khối lượng m
B

m
α
bỏ qua tia γ. So sánh tỉ số động năng và tỉ số khối lượng của các hạt sau phản ứng ta được hệ thức
A.
B B

K m
.
K m
α α
=
B.

2
B B
K m
.
K m
α α
 
=  
 
 

C.
B
B
K m
.
K m
α
α
=
D.

2

B
B
K m
.
K m
α
α
 
=
 
 
 

Câu 41.
H

t nhân m

A có kh

i l
ượ
ng m
A

đ
ang
đứ
ng yên, phân rã thành h


t nhân con B và h

t
α
có kh

i l
ượ
ng m
B

m
α
, có v

n t

c là v
B
và v
α
. M

i liên h

gi

a t

s



độ
ng n
ă
ng, t

s

kh

i l
ượ
ng và t

s


độ
l

n v

n t

c c

a hai h

t sau

ph

n

ng xác
đị
ng b

i h

th

c nào sau
đ
ây ?
A.
B B
α
α α B
K v m
.
K v m
= =
B.
B B B
α α α
K v m
K v m
= =


C.
B
α α
α B B
K v m
.
K v m
= =
D.
B
α B
α B α
K v m
.
K v m
= =

Câu 42.
Cho ph

n

ng h

t nhân A

B + C. Bi
ế
t h


t nhân m

A ban
đầ
u
đứ
ng yên. Có th

k
ế
t lu

n gì v

h
ướ
ng và tr


s

c

a v

n t

c các h

t sau ph


n

ng?
A.
Cùng ph
ươ
ng, cùng chi

u,
độ
l

n t

l

v

i kh

i l
ượ
ng.
B.
Cùng ph
ươ
ng, cùng chi

u,

độ
l

n t

l

ngh

ch v

i kh

i l
ượ
ng.
C.
Cùng ph
ươ
ng, ng
ượ
c chi

u,
độ
l

n t

l


ngh

ch v

i kh

i l
ượ
ng.
D.
Cùng ph
ươ
ng, ng
ượ
c chi

u,
độ
l

n t

l

v

i kh

i l

ượ
ng.
Câu 43.
Phát bi

u nào sau
đ
ây là
sai
v

ph

n

ng h

t nhân ?
A.

Độ
h

t kh

i càng l

n thì n
ă
ng l

ượ
ng t

a ra càng l

n.
B.
Các h

t sinh ra b

n v

ng h
ơ
n các h

t ban
đầ
u thì ph

n

ng t

a n
ă
ng l
ượ
ng

C.
Các h

t sinh ra kém b

n v

ng h
ơ
n các h

t ban
đầ
u thì ph

n

ng có th

t

x

y ra.
D.

Đ
i

n tích, s


kh

i, n
ă
ng l
ượ
ng và
độ
ng l
ượ
ng
đề
u
đượ
c b

o toàn.
Câu 44.
Ch

t phóng x

210
84
Po
phát ra tia
α
và bi
ế

n
đổ
i thành
206
82
Pb.
Bi
ế
t kh

i l
ượ
ng các h

t là m
Pb
= 205,9744u,
m
Po
= 209,9828u, m
α
= 4,0026u. Gi

s

h

t nhân m

ban

đầ
u
đứ
ng yên và s

phân rã không phát ra tia
γ
thì
độ
ng n
ă
ng
c

a h

t
α

A.
5,3 MeV.
B.
4,7 MeV.
C.
5,8 MeV.
D.
6,0 MeV.
Câu 45.
N
ă

ng l
ượ
ng t

i thi

u c

n thi
ế
t
để
chia h

t nhân
12
6
C
thành 3 h

t
α
là bao nhiêu? Cho bi
ế
t m
C
= 11,9967u,
m
α
= 4,0015u.

A.


E = 7,2618 J.
B.


E = 7,2618 MeV.
C.


E = 1,16189.10
–19
J.
D.


E = 1,16189.10
–13
MeV.
Câu 46.
Xét ph

n

ng h

t nhân x

y ra khi b


n phá nhôm b

ng các h

t
α
:
27 30
13 15
Al
α
P n
+ → +

Bi
ế
t các kh

i l
ượ
ng các h

t m
Al
= 26,974u; m
P
= 29,97u; m
α
= 4,0015u; m

n
= 1,0087u; 1u = 931,5 MeV/c
2
. Tính n
ă
ng
l
ượ
ng t

i thi

u c

a h

t
α

để
ph

n

ng x

y ra. B

qua
độ

ng n
ă
ng c

a các h

t sinh ra.
A.
5 MeV.
B.
4 MeV.
C.
3 MeV.
D.
2 MeV.
Câu 47.
Ch

t phóng x


210
84
Po
phát ra tia
α
và bi
ế
n
đổ

i thành
206
82
Pb.
Bi
ế
t kh

i l
ượ
ng các h

t là m
Pb
= 205,9744u,
m
Po
= 209,9828u, m
α
= 4,0026u. Gi

s

h

t nhân m

ban
đầ
u

đứ
ng yên và s

phân rã không phát ra tia
γ
thì
độ
ng n
ă
ng
c

a h

t nhân con là
A.
0,1 MeV.
B.
0,1 eV.
C.
0,01 MeV.
D.
0,2 MeV.
Câu 48.
H

t
α

độ

ng n
ă
ng K
α
= 3,51 MeV
đậ
p vào h

t nhân
27
13
Al

đứ
ng yên gây ph

n

ng
27 30 A
13 15 Z
α
Al P X
+ → +
.
Ph

n

ng này t


a hay thu bao nhiêu n
ă
ng l
ượ
ng. Cho bi
ế
t kh

i l
ượ
ng m

t s

h

t nhân tính theo u là m
Al
= 26,974u,
m
n
= 1,0087u; m
α
= 4,0015u và m
P
= 29,9701u; 1u = 931 MeV/c
2
.
A.

T

a ra 1,75 MeV.
B.
Thu vào 3,50 MeV.
C.
Thu vào 3,07 MeV.
D.
T

a ra 4,12 MeV.
Câu 49.
Cho ph

n

ng phân h

ch
235
U:
235 144 89
92 56 36
n U Ba Kr 3n 200MeV.
+ → + + +
Bi
ế
t 1u = 931 MeV/c
2
.

Độ
h

t
kh

i c

a ph

n

ng b

ng
A.
0,3148u.
B.
0,2148u.
C.
0,2848u.
D.
0,2248u.
Câu 50.
Cho ph

n

ng h


t nhân sau
3
1 2 4
1 2 3 4
AA A A
Z Z Z Z
A B C D.
+ → + Độ hụt khối của các hạt nhân tương ứng là ∆m
A
,
∆m
B
, ∆m
C
, ∆m
D
. Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không, năng lượng của phản ứng ∆E được tính bởi công thức
A.
∆E = (∆m
A
+ ∆m
B
– ∆m
C
– ∆m
D
)c
2
B.
∆E = (∆m

A
+ ∆m
B
+ ∆m
C
+ ∆m
D
)c
2

C.
∆E = (∆m
C
+ ∆m
D
– ∆m
A
– ∆m
B
)c
2
D.
∆E = (∆m
A
– ∆m
B
+ ∆m
C
– ∆m
D

)c
2

Câu 51.
Cho phản ứng hạt nhân sau
3
1 2 4
1 2 3 4
AA A A
Z Z Z Z
A B C D.
+ → + Năng lượng liên kết của các hạt nhân tương ứng là
∆E
A
, ∆E
B
, ∆E
C
, ∆E
D
. Năng lượng của phản ứng ∆E được tính bởi công thức
Đặng Việt Hùng Ôn tập Vật lí hạt nhân
Website: www.hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt!
A. ∆E = ∆E
A
+ ∆E
B
– ∆E
C
– ∆E

D
B. ∆E = ∆E
A
+ ∆E
B
+ ∆E
C
+ ∆E
D

C. ∆E = ∆E
C
+ ∆E
B
– ∆E
A
– ∆E
D
D. ∆E = ∆E
C
+ ∆E
D
– ∆E
A
– ∆E
B

Câu 52. Cho phản ứng hạt nhân sau
3
1 2 4

1 2 3 4
AA A A
Z Z Z Z
A B C D.
+ → + N
ă
ng l
ượ
ng liên k
ế
t riêng c

a các h

t nhân t
ươ
ng

ng

ε
A
,
ε
B
,
ε
C
,
ε

D
. N
ă
ng l
ượ
ng c

a ph

n

ng

E
đượ
c tính b

i công th

c
A.


E = A
1
ε
A
+ A
2
ε

B
– A
3
ε
C
– A
2
ε
B
B.


E = A
3
ε
C
+ A
4
ε
D
– A
2
ε
B
– A
1
ε
A

C.



E = A
1
ε
A
+ A
3
ε
C
– A
2
ε
B
– A
4
ε
D
D.


E = A
2
ε
B
+ A
4
ε
D
– A

1
ε
A
– A
3
ε
C

Câu 53.
Cho ph

n

ng h

t nhân sau
2 2 3
1 1 2
D D He n 3,25MeV.
+ → + + Bi
ế
t
độ
h

t kh

i c

a

2
1
H


m
D
= 0,0024u; và
1u = 931 MeV/c
2
. N
ă
ng l
ượ
ng liên k
ế
t c

a h

t nhân
3
2
He

A.
7,7188 MeV.
B.
77,188 MeV.
C.

771,88 MeV.
D.
7,7188 eV.
Câu 54.
H

t nhân triti (T) và
đơ
teri (D) tham gia ph

n

ng nhi

t h

ch sinh ra h

t
α
và h

t n
ơ
trôn. Cho bi
ế
t
độ
h


t kh

i
c

a h

t nhân triti là

m
T
= 0,0087u, c

a h

t nhân
đơ
teri là

m
D
= 0,0024u, c

a h

t nhân X là

m
α
= 0,0305u;

1u = 931 MeV/c
2
. N
ă
ng l
ượ
ng to

ra t

ph

n

ng trên là bao nhiêu?
A.


E = 18,0614 MeV.
B.


E = 38,7296 MeV.
C.


E = 18,0614 J.
D.



E = 38,7296 J.
Câu 55.
Cho ph

n

ng t

ng h

p h

t nhân:
2 A 1
1 Z 0
2 D X n.
→ +
Bi
ế
t
độ
h

t kh

i c

a h

t nhân

2
1
D
là 0,0024u, c

a h

t
nhân X là 0,0083u. Ph

n

ng này t

a hay thu bao nhiêu n
ă
ng l
ượ
ng? Cho 1u = 931 MeV/c
2
.
A.
T

a 4,24 MeV.
B.
T

a 3,26 MeV.
C.

Thu 4,24 MeV.
D.
Thu 3,26 MeV.
Câu 56.
Cho ph

n

ng h

t nhân
3 2 4
1 1 2
T D He X.
+ → +
L

y
độ
h

t kh

i c

a h

t nhân T, h

t nhân D, h


t nhân He l

n
l
ượ
t là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c
2
. N
ă
ng l
ượ
ng t

a ra c

a ph

n

ng x

p x

b

ng
A.
15,017 MeV.
B.

200,025 MeV.
C.
17,498 MeV.
D.
21,076 MeV.
Câu 57.
Tìm n
ă
ng l
ượ
ng to

ra khi m

t h

t nhân
234
U phóng x

tia
α
t

o thành
230
Th. Cho n
ă
ng l
ượ

ng liên k
ế
t riêng c

a
h

t
α
;
234
U,
230
Th l

n l
ượ
t là: 7,1 MeV; 7,63MeV; 7,7 MeV.
A.
13,89 eV.
B.
7,17 MeV.
C.
7,71 MeV.
D.
13,98 MeV.
Câu 58.
H

t nhân

238
U
đứ
ng yên phân rã t

o thành h

t
α
và h

t X. Bi
ế
t
độ
ng n
ă
ng c

a h

t X là 3,8.10
–2
MeV, l

y kh

i
l
ượ

ng các h

t b

ng s

kh

i,
độ
ng n
ă
ng c

a h

t
α

A.
2,22 MeV.
B.
0,22 MeV.
C.
4,42 MeV.
D.
7,2 MeV.
Câu 59.
Cho ph


n

ng h

t nhân
6 3
3 1
Li n T
α 4,8MeV.
+ → + +
Lấy khối lượng các hạt bằng số khối. Nếu động năng
của các hạt ban đầu không đáng kể thì động năng của hạt α là
A.
2,06 MeV.
B.
2,74 MeV.
C.
3,92 MeV.
D.
1,08 MeV.
Câu 60.
Hạt nhân
226
Ra đứng yên phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân X, biết động năng K
α
= 4,8 MeV. Lấy khối
lượng hạt nhân (tính bằng u) bằng số khối của chúng, năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên bằng
A.
1.231 MeV.
B.

2,596 MeV.
C.
4,886 MeV.
D.
9,667 MeV.
Câu 61.
Hạt nhân
210
84
Po
phóng xạ α biến thành hạt nhân X. Cho m
Po
= 209,9828u; m
X
= 205,9744u; m
α
= 4,0015u;
1u = 931 MeV/c
2
. Động năng của hạt α phóng ra là
A.
4,8 MeV.
B.
6,3 MeV.
C.
7,5 MeV.
D.
3,6 MeV.
Câu 62.
Hạt nhân

238
U đứng yên phân rã α và biến thành hạt nhân Thori. Lấy khối lượng các hạt bằng số khối, động
năng của hạt α bay ra chiếm bao nhiêu phần trăm của năng lượng phân rã ?
A.
1,68%.
B.
98,3%.
C.
16,8%.
D.
96,7%.
Câu 63.
Cho phản ứng hạt nhân
6 1 3 4
3 0 1 2
Li n T
α 4,9MeV.
+ → + +
Giả sử động năng của các hạt nơtron và Li rất nhỏ,
động năng của hạt T và hạt α là
A.
2,5 MeV và 2,1 MeV .
B.
2,8 MeV và 1,2 MeV.
C.
2,8 MeV và 2,1 MeV.
D.
1,2 MeV và 2,8 MeV.
Câu 64.
Hạt nhân Poloni đứng yên, phóng xạ α biến thành hạt nhân X. Cho m

Po
= 209,9373u; m
α
= 4,0015u;
m
X
= 205,9294u; 1u = 931,5 MeV/c
2
. Vận tốc hạt α phóng ra là
A.
1,27.10
7
m/s.
B.
1,68.10
7
m/s.
C.
2,12.10
7
m/s.
D.
3,27.10
7
m/s.
Câu 65.
Một hạt α bắn vào hạt nhân
27
13
Al

đứng yên tạo ra hạt nơtron và hạt X. Cho m
α
= 4,0016u; m
n
= 1,00866u;
m
Al
= 26,9744u; m
X
= 29,9701u; 1u = 931,5 MeV/c
2
. Các hạt nơtron và X có động năng là 4 MeV và 1,8 MeV. Động
năng của hạt α là
A.
5,8 MeV.
B.
8,5 MeV.
C.
7,8 MeV.
D.
7,2 MeV.
Câu 66.
Một hạt proton có động năng 5,58 MeV bắn vào hạt nhân
23
Na đứng yên, sinh ra hạt α và hạt X.
Cho m
p
= 1,0073u; m
Na
= 22,9854u; m

α
= 4,0015u; m
X
= 19,987u; 1u = 931 MeV/c
2
. Biết hạt α bay ra với động năng 6,6
MeV. Động năng của hạt X là

A.
2,89 MeV.
B.
1,89 MeV.
C.
3,9 MeV.
D.
2,56 MeV.
Câu 67.
Người ta dùng proton bắn phá hạt nhân Be đứng yên theo phương trình
1 9 4
1 4 2
p Be He X
+ → +
. Biết proton
có động năng K
p
= 5,45 MeV, Heli có vận tốc vuông góc với vận tốc của proton và có động năng K
He
= 4 MeV. Cho
Đặng Việt Hùng Ôn tập Vật lí hạt nhân
Website: www.hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt!

rằng độ lớn của khối lượng của một hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A của nó. Động năng của hạt X
bằng
A. 1,225 MeV. B. 3,575 MeV. C. 6,225 MeV. D. 2,125 MeV.
Câu 68. Hạt proton có động năng 5,48 MeV được bắn vào hạt nhân
9
4
Be
đứ
ng yên thì th

y t

o thành m

t h

t nhân
6
3
Li
và m

t h

t X bay ra v

i
độ
ng n
ă

ng 4 MeV theo h
ướ
ng vuông góc v

i h
ướ
ng chuy

n
độ
ng c

a h

t proton t

i. Tính
v

n t

c c

a h

t nhân Li (l

y kh

i l

ượ
ng các h

t nhân tính theo
đơ
n v

u g

n b

ng s

kh

i). Cho 1u = 931,5 MeV/c
2

A.
10,7.10
6
m/s.
B.
1,07.10
6
m/s.
C.
8,24.10
6
m/s.

D.
0,824.10
6
m/s.
Câu 69.
Cho m

t chùm h

t
α

độ
ng n
ă
ng K
α
= 4 MeV b

n phá các h

t nhân nhôm
27
13
Al

đứ
ng yên. Sau ph

n


ng, hai
h

t sinh ra là X và n
ơ
trôn. H

t n
ơ
trôn sinh ra chuy

n
độ
ng vuông góc v

i ph
ươ
ng chuy

n
độ
ng c

a các h

t
α
. Cho m
α

=
4,0015u, m
Al
= 26,974u, m
x
= 29,970u, m
n
= 1,0087u, 1u = 931 MeV/c
2
.
Độ
ng n
ă
ng c

a h

t nhân X và n
ơ
trôn có th


nh

n các giá tr

nào trong các giá tr

sau
đ

ây ?
A.
K
X
= 1,5490 MeV; K
n
= 0,5518 MeV.
B.
K
X
= 0,5168 MeV; K
n
= 0,5112 MeV.

C.
K
X
= 0,5168 eV; K
n
= 0,5112 eV.
D.
K
X
= 0,5112 MeV; K
n
= 0,5168 MeV.
Câu 70.
M

t n

ơ
tron có
độ
ng n
ă
ng 1,15 MeV b

n vào h

t nhân
6
3
Li

đứ
ng yên t

o ra h

t
α
và h

t X, hai h

t này bay ra
v

i cùng v


n t

c. Cho m
α
= 4,0016u; m
n
= 1,00866u; m
Li
= 6,00808u; m
X
= 3,016u; 1u = 931,5 MeV/c
2
.
Độ
ng n
ă
ng c

a
h

t X trong ph

n

ng trên là
A.
0,42 MeV.
B.
0,15 MeV.

C.
0,56 MeV.
D.
0,25 MeV.
Câu 71.
B

n h

t
α

độ
ng n
ă
ng K
α
= 4 MeV vào h

t nhân nit
ơ

14
7
N

đ
ang
đứ
ng yên thu

đượ
c h

t proton và h

t X. Cho
m
α
= 4,0015u, m
X
= 16,9947u, m
N
= 13,9992u, m
n
= 1,0073u, 1u = 931 MeV/c
2
. Bi
ế
t r

ng hai h

t sinh ra có cùng v

n
t

c thì
độ
ng n

ă
ng h

t prôtôn có giá tr


A.
K
p
= 0,156 MeV.
B.
K
p
= 0,432 MeV.
C.
K
p
= 0,187 MeV.
D.
K
p
= 0,3 MeV.
Câu 72.
Cho proton có
độ
ng n
ă
ng K
p
= 1,46 MeV b


n vào h

t nhân liti
7
3
Li

đứ
ng yên. Hai h

t nhân X sinh ra gi

ng
nhau và có cùng
độ
ng n
ă
ng. Cho m
Li
= 7,0742u, m
X
= 4,0015u, m
p
= 1,0073u, 1u = 931 MeV/c
2
, e = 1,6.10
–19
C.
Độ

ng
n
ă
ng c

a m

t h

t nhân X sinh ra là
A.
K
X
= 9,34 MeV.
B.
K
X
= 37,3 MeV.
C.
K
X
= 34,9 MeV.
D.
K
X
= 36,5 MeV.

Câu 73.
M


t proton có
độ
ng n
ă
ng là 4,8 MeV b

n vào h

t nhân
23
11
Na

đứ
ng yên t

o ra 2 h

t
α
và h

t X. Bi
ế
t
độ
ng n
ă
ng
c


a h

t
α
là 3,2 MeV và v

n t

c h

t
α
b

ng 2 l

n v

n t

c h

t X. N
ă
ng l
ượ
ng t

a ra c


a ph

n

ng là
A.
1,5 MeV.
B.
3,6 MeV.
C.
1,2 MeV.
D.
2,4 MeV.


×