Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử trắc nghiệm môn Vật lý - Đề 25 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.53 KB, 5 trang )

Đề thi thử trắc nghiệm
môn Vật lý
( 60 phút)
Đề 25

Câu1. Dao động điều hoà là dao động:
A. Có giới hạn trong không gian đợc lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.
B. mà trạng thái chuyển động của vật đợc lặp lại nh cũ sau những khoảng thời gian bằng
nhau.
C. đợc mô tả bằng một định luật dạng sin hoặc cosin đối với thời gian.
D. mà chu kì dao động chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ mà không phụ thuộc vào
các yếu tố bên ngoài.

Câu2. Tìm kết luận đúng.
Trong dao động điều hoà thì :
A. Cơ năng biến thiên tuần hoàn vì động năng biến thiên tuần hoàn.
B. Thế năng biến thiên tuần hoàn nên cơ năng biến thiên tuần hoàn.
C. Cơ năng luôn không đổi mặc dù động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn.
D. Cơ năng biến thiên tuần hoàn vì cả động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn.

Câu3. Nếu cả độ cứng k và khối lợng m của vật treo đầu lò xo đều tăng gấp đôi thì chu kì
dao động điều hoà tăng:
A.Không thay đổi B. Gấp
2
lần.
C.
2
1
lần D. Gấp 2 lần.

Câu 4. Một vật dao động điều hoà có phơng trình là x = 2sin(



t -
4

) (cm). thời điểm
lúc vật đi qua vị trí x = -
2
cm theo chiều dơng lần thứ 2 là:
A. t = 3,5s B. t = 2s C. t = 4s D. t = 1,5s

Câu5. Hai dao động điều hoà cùng tần số f, cùng phơng có các biên độ và pha ban đầu
(A,

) là ( 2a,
3

) và ( a,

). Thì biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là:
A. (a,
3
2

) B.( a
3
,
3
2

) C.( a,

2

) D. ( a
3
,
2

).
Câu6. Sóng cơ học là:
A. những dao động đợc lan truyền theo thời gian trong một môi trờng vật chất.
B. sự dao động tập thể của môi trờng vật chất theo thời gian quanh vị trí cân bằng của
chúng.
C.những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong một môi trờng vật chất.
D. sóng truyền trên mặt nớc.
Câu7. Một sóng âm truyền từ không khí vào nớc. Sóng âm đó ở trong hai môi trờng có :
A. cùng biên độ
B. cùng bớc sóng.
C. cùng tần số.
D. cùng vận tốc truyền.
Câu8. Khi có một sóng dừng xuất hiện trên một sợi dây dài 1,5m có hai đầu cố định thì
ngời ta quan sát thấy có 5 nút sóng , kể cả hai nút ở hai đầu. Cho tần số sóng trên dây là f
= 50Hz thì vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 15 m/s B. 50 m/s C.30 m/s D. 45 Hz.
Câu9. Dòng điện xoay chiều là dòng điện:
A. có chiều luôn thay đổi theo thời gian.
B. dòng điện có cờng độ không thay đổi theo thời gian.
C. dòng điện biến thiên theo thời gian.
D. dòng điện biến thiên theo thời gian theo quy luật dạng sin hoặc cosin.
Câu10. Đoạn mạch nối tiếp RLC có dòng điện i sớm pha hơn hiệu điện thế u ở hai đầu
đoạn mạch khi:

A. đoạn mạch có tính cảm kháng Z
l
> Z
c
.
B. đoạn mạch phải không có L tức là Z
l
=0.
C. đoạn mạch có tính dung kháng Z
c
> Z
l
.
D. đoạn mạch phải không có C tức là Z
c
= 0.
Câu11. Tìm phát biểu đúng về máy phát điện xoay chiều?
A. Máy phát điện xoay chiều biến đổi điện năng thành cơ năng.
B. Trong các máy phát điện xoay chiều khi nam châm quay dòng điện xoay chiều xuất
hiện tức là năng lợng từ trờng đã biến đổi thành điện năng.
C. Máy phát điện xoay chiều đã biến đổi điện năng thành cơ năng.
D.Vì có rô to luôn quay tròn nên máy phát điện nào cũng phải có bộ góp.
Câu12. Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2
3
sin100

t (A), thì giá trị hiệu
dụng của dòng điện là:
A. 2A B.
3

A
C.3
2
A D.
6
A.
Câu13. Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có R = 140

, L = 1H, C = 25

F. Dòng
điện xoay chiều đi qua mạch có cờng đọ I = 0,5A và tần số f = 50Hz. Thì tổng của đoạn
mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. 332

và 110V B. 233

và 117V.
C. 233

và 220V. D. 323

và 117V.
Câu14. Một máy biến thế có cuộn sơ cấp có 2640 vòng, cuộn thứ cấp có 180 vòng . Mắc
cuộn sơ cấp vào hiệu điện thế 220V. Thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp khi không
có tải là:
A.18V B. 15V
C. 12V D. 6V.
Câu15. Một bóng đèn nóng sáng có điện trở R đợc nối vào mạch điện xoay chiều 220V ;
50Hz nối tiếp với một cuộn dây có độ tự cảm L =


10
3
H và điện trở thuần r = 5

. Cho
cờng độ dòng điện trong mạch là I = 4,4 A thì điện trở bóng đèn R và công suất tiêu thụ
của cả đoạn mạch là:
A. 40

;587 W B. 35

; 774 W
C. 25

; 612 W D. 30

; 720 W
Câu16. Chọn câu trả lời sai.
Dao động điện từ có những tính chất sau:
A. Năng lợng của mạch dao động gồm năng lợng điện trờng tập trung ở tụ điện và năng l-
ợng điện trờng tập trung ở cuộn cảm.
B. Năng lợng điện trờng và năng lợng từ trờng cũng biến thiên tuần hoàn cùng pha dao
động.
C. Tại mọi thời điểm, tổng năng lợng điện trờng và năng lợng từ trờng đợc bảo toàn.
D. Sự biến thiên của điện tích trong mạch dao động có cùng tân số với năng lợng tức thời
của cuộn cảm và tụ điện.
Câu17. Chọn câu trả lời đúng.
Khi một điện tích điểm dao động, xung quanh điện tích sẽ tồn tại:
A. điện trờng B. từ trờng .

C. điện từ trờng D. trờng hấp dẫn.
Câu18. Một mạch dao động LC có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L =

3
10

H và tụ điện
có điện dung C =

1
nF. Bớc sóng điện từ mà mạch đó có thể phát ra là:
A. 6m B. 600m C. 60m D. 6km.
Câu19. Chọn câu trả lời đúng.
ảnh của một vật thật qua gơng phẳng luôn là:
A. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B. ảnh thật cùng chiều và bằng vật, đối xứng nhau qua gơng.
C. ảnh ảo, cùng chiều, bằng vật và đối xứng nhau qua gơng.
D. ảnh ảo, ngợc chiều với vật và lớn hơn vật.
Câu20. Một cột điện cao 5m dựng vuông góc với mặt đất. Tia sáng mặt trời chiếu xuống
mặt đất với góc 45
0
so với phơng nằm ngang. Tìm chiều dài bóng của cột điện đó?
A. 5,2m B. 5m C. 3m D.6m.
Câu21. Tìm định nghĩa đúng về lăng kính?
A. lăng kính là một tam giác ABC mà A là góc chiết quang.
B. Lăng kính là một khối thuỷ tinh trong suốt có dạng một lăng trụ tam giác.
C. Lăng kính là một khối thuỷ tinh trong suốt có tiết diện ngang là một tam giác cân.
D. Lăng kính là một khối chất trong suốt hình lăng trụ đứng có tiết diện thẳng là một tam
giác.
Câu22. Một vật sáng AB trớc gơng cầu cách gơng 40cm cho ảnh ảo nhỏ bằng 1/3 lần vật.

Thì tiêu cự của gơng cầu là:
A. -20cm. B. 30cm C. -30cm D. 20cm.
Câu23. Một thấu kính thuỷ tinh , chiết suất n = 1,5. Khi đặt thấu kính trong không khí nó
có độ tụ là 4 điốp. Khi nhúng trong nớc có chiết suất n

= 4/3 nó có tiêu cự là:
A. 100cm B. 120cm C. 80cm D.140cm.
Câu 24. Chọn câu đúng.
Khi mắt đặt ở vị trí điểm cực cận thì:
A. khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc là ngắn nhất.
B. mắt điều tiết tối đa.
C. mắt không cần điều tiết.
D. mắt chỉ cần điều tiết một lần.
Câu25. Một mắt viễn thị chỉ có thể nhìn rõ vật cách mắt ít nhất 30cm . nếu đeo sát mắt
một kính có độ tụ D = 2 đi ốp thì có thể thấy rõ các vật cách mắt là:
A. 18,75m B. 25m C. 20m D.15m.
Câu26.Tìm câu trả lời sai.
ánh sáng trắng là ánh sáng:
A.có một bớc sóng xác định.
B. khi truyền từ không khí vào nớc bị tách thành dải màu cầu vồng từ đỏ đến tím.
C. đợc tổng hợp từ ba màu cở bản : đỏ, xanh da trời và màu lục
D. bị tán sắc khi đi qua lăng kính
Câu27. Chọn câu trả lời đúng.
Quang phổ mặt trời đợc máy quang phổ ghi đợc là:
A. quang phổ liên tục.
B. quang phổ vạch phát xạ.
C. quang phổ vạch hấp thụ.
D. một loại quang phổ khác.
Câu28. Một ảnh sáng đơn sắc có bớc sóng của nó trong không khí là 700nm và trong chất
lỏng trong suốt là 560nm. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là;

A. 5/4 B. 0,8 C.
4
5
m/s D. 0,8m/s
Câu29. Một nguồn sáng đơn sắc S cách hai khe Iâng 0,2mm, cách màn hai khe là 3m.
Miền vân giao thoa trên màn có bề rộng 12mm.Số vân tối quan sát trên màn là:
A. 16 B. 17 C.18 D.19.
Câu30. Trong thí nghiêm Iâng về giao thoa ánh sáng cho a = 3mm, D = 2m, dùng nguồn
sáng S có bớc sóng

thì khoảng vân giao thoa trên màn là i = 0,4 mm. Tần số bức xạ đó
là:
A. 7,5.10
11
Hz B.7,5.10
12
Hz C. 7,5.10
13
Hz D.7,5.10
14
Hz
Câu31. Phát biểu nào sau đây là đúng về hiện tợng quang điện?
Hiện tợng quang điện là:
A. hiện tợng êlêctrôn bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
B. hiện tợng êlêctrôn bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng đến nhiệt
độ rất cao.
C. . hiện tợng êlêctrôn bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp
xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D.hiện tợng êlêctrôn bứt ra khỏi bề mặt kim loại do bất kì một nguyên nhân nào khác.
Câu32. Chọn câu trả lời đúng.

Trong công thức của Anhxtanh: hf = A +
2
1
mv
2
trong đó v là :
A. vốc ban đầu của êlêctrôn khi bi bứt ra khỏi kim loại .
B. vận tốc ban đầu cực đại của êlêctrôn khi bị bứt ra khỏi kim loại.
C. vận tốc ban đầu cực đại của các nguyên tử thoát ra khỏi kim loại.
D.vận tốc cực đại của êlêctrôn đến anốt.
Câu33. Giới hạn quang điện của Na tri là 0,5
m

công thoát của kẽm lớn hơn của natri là
1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm :
A. 0,7

m B. 0,36

m C. 0,9
m

. D. 0,3

m.
Câu34. Năng lợng của phô tôn ứng với ánh sáng tím có bớc sóng

= 0,41

m là :

A. 4,85.10
-19
J B. 3,30eV C. 4,85.10
-25
J D. 3,26eV
Câu35. Chọn câu trả lời đúng.
Mức năng lợng của các quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđro từ trong ra ngoài là:E
1
= -
13,6eV, E
2
= -3,4eV, E
3
=-1,5eV, E
4
=0,85eV. Nguyên tử ở trạng thái cơ bản có khả năng
hấp thụ các phô tôn có năng lợng nào dới đây, để nhảy lên một trong các mức trên:
A. 12,2eV B. 3,4eV
C. 10,2eV D. 1,9eV
Câu36. Chọn câu trả lời đúng.
Đồng vị của hạt nhân
Li
7
3
là hạt nhân có :
A. Z = 4, A = 7 B. Z =3, A =6
C. Z = 4, A = 9 D. Z =4 , A = 8.


Câu37. Chọn câu đúng.

Trong phóng xạ

hạt nhân con:
A. Không thay đổi vị trí trong bẳng hệ thống tuần hoàn.
B.Tiến hai ô trong bảng hệ thống tuần hoàn.
C.Lùi một ô trong bảng hệ thống tuần hoàn.
D. Tiến một ô trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Câu38. Chọn câu trả lời đúng.
A. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì càng dễ bị phá vỡ.
B. Hạt nhân có năng lợng liên kết càng lớn thì độ hụt khối càng nhỏ.
C.Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì càng bền vững.
D. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì khối lợng của hạt nhân càng lớn hơn khối lợng
của các nuclôn
Câu39.Sau 2 giờ độ phóng xạ của một chất giảm đi 4 lần. Sau 3 giờ thì độ phóng xạ của
chất đó giảm:
A. 4 lần B. 8 lần
C. 2 lần D. 16 lần.
Câu40. Trong phản ứng vỡ hạt nhân
U
235
92
năng lợng trung bình toả ra khi phân chia một
hạt nhân là 200MeV. Năng lợng toả ra trong quá trình phân chia hạt nhân của 1kg urani
là:
A. 6,13.10
26
MeV
B. 4,13.10
26
MeV

C.5,31.10
26
MeV
D. 5,13.10
26
MeV.


×