Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi thử trắc nghiệm môn Vật lý - Đề 24 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.4 KB, 7 trang )

Đề thi thử trắc nghiệm
môn Vật lý
( 60 phút)
Đề 24

Câu 1. Dao động tự do của một vật có
A.tần số không đổi;
B. biên độ không đổi;
C. tần số và biên độ không đổi;
D. tần số chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ và không phụ thuộc vào các yếu tố
bên ngoài.

Câu 2. Trong phơng trình dao động điều hoà x = Asin(wt + j), các đại lợng w, j và
(wt + j) là những đại lợng trung gian cho phép xác định
A. li độ và pha ban đầu;
B. biên độ và trạng thái dao động;
C. tần số và pha dao động;
D. tần số và trạng thái dao động.

Câu 3. Biên độ của một dao động diều hoà bằng 0,5 m. Vật đó đi đợc quãng đờng
bao nhiêu trong thời gian 5 chu kì giao động?
A. 10m; B. 2,5m; C. 0,5m; D. 4m.

Câu 4. Một con lắc đơn dao động đIều hoà với chu kì T = 2s thì tần số dao động là
A. p Hz; B. 0,5 Hz; C. 1 Hz; D. 2p Hz.

Câu 5. Khi xảy ra hiện tợng giao thoa sóng nớc với hai nguồn két hợp S
1
và S
2
dao


động cùng pha với nhau, những điểm nằm trên đờng trung trực sẽ
A. dao động với biên độ bé nhất; B. dao động với biên độ lớn nhất;
C. dao động với biên độ có giá trị trung bình; D. đứng yên không giao động.

Câu 6. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm đợc hình thành dựa vào đặc tính của
âm là
A. biên độ và tần số; B tần số và bớc sóng;
C. biên độ và bớc sóng; D. cờng độ và tần số.

Câu 7. Sóng truyền từ M đến N dọc theo phơng truyền sóng với bớc sóng l =
120cm. Tìm khoảng cách d = MN biết rằng sóng tại N trễ pha hơn sóng tại M là
p/3?
A. 15cm; B. 24cm;
C. 30cm; D. 20cm.

Câu 8. Nhiệt lợng toả ra trên điện trở thuần R khi đặt vào hai đầu R một hiệu điện
thế xoay chiều là
A. RI
0
2
t; B. RI
2
; C. RI
2
t; D. RI
0
2
.
Câu 9. Hai hành khách cùng đứng trên sân Ga. Hành khách thứ nhất để tai nghé sát đ-
ờng day, cho biết đoàn tàu sắp tiến vào ga trong khi đó hành khách thứ hai cũng đứng

gần đó ngng lại chẳng nghe thấy gì. Điều giải thích nào sau đây là đúng?
A. Vì khả năng nghe của hành khách thử nhất là tốt hơn.
B. Vì chất rắn truyền âm tốt hơn chất khí.
C. Vì khoảng cách quá xa.
D. Một lí do khác.

Câu 10.Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều?
A. Dòng điện xoay chiều là dòng điện có trị số biến thiên theo thời gian, theo quy
luật dạng sin hoặc cosin.
B. Dòng điện xoay chiều có chiều luôn thay đổi.
C. Dòng điện xoay chiều thực chất là một dao đọng cỡng bức.
D. Các phát biểu A, B và C đều đúng.

Câu 11 Biết i, I, I
0
lần lợt là cờng độ tức thời, cờng độ hiệu dụng và biên độ của dòng
điện xoay chiều đi qua một điện trở R trong thời gian t. Nhiệt lợng toả ra trên điện trở đ-
ợc xác định bằng biểu thức nào sau đây?
A. Q = RI
2
t B. Q = Ri
2
t C. Q = R
t
I
4
2
0
D. Q = R
2

It

Câu 12. Đối với máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực và rô to quay n vòng
mỗi phút thì tần số dòng điện do máy tạo ra có thể tính bằng công thức nào sau đây?
A.
p
n
f
60

B.
p
n
f
60


C.
60
np
f 
D. Một biểu thức khác

Câu 13. Một đoạn mạch RLC gồm R = 140

, L = 1H và
FC

25


. Dòng điện điện
xoay chiều đi qua đoạn mạch có f = 50Hz và I = 0,5A. Tổng trở của đoạn mạch là:
A. Z = 530

B. Z = 233


C. Z = 433

D. Đáp án khác.

Cau 14.Cuộn sơ cấp của máy biến thế có N
1
= 900 vòng, mắc vào mạng điện có U
1
=
127V. Cuộn thứ cấp có U
2
= 6,3V, Cờng độ I
2
= 3A. Cờng độ dòng điện cuộn sơ cấp là:
A. I = 0,15A B. I = 0,2A C. I = 0,12A D. I = 0,22A
Câu15. Một bàn là. 200V - 1000W. Đợc mắc vào hiệu điện thế xoay chiều
u = 200
2
sin 100pt (V). Bàn là có độ tự cảm nhỏ khôngđáng kể. Biểu thức cờng
độ dòng điện chạy qua là:
A.
 
Ati








2
100sin25



B.
 
Ati







2
100sin25



C. i = 5
2
sin 100


t (A)
D.


Ati

100cos5
.

t
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ:

A. Sóng điện từ tại mỗi điểm trong không gian có véc tơ cờng độ điện trờng

E

véc tơ cảm ứng từ

B
vuông góc với nhau.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ truyền đợc trong chân không và trong mọi môi trờng rắn, lỏng, khí
D. Vận tốc truyền sóng điện từ là nh nhau trong mọi môi trờng .

Câu 17. Chọn câu trả lời sai?
A. Sóng dài và cực dài bị tầng li điện ly hấp thụ mạnh.
B. Sóng trung ban ngày bị tầng điện li hấp thụ mạnh, ban đêm bị tầng điện li
phản xạ mạnh.
C. Sóng ngắn luôn luôn bị tầng điện li phản xạ.

D. Sóng cực ngắn xuyên qua tầng điện li mà không bị tầng điện li hấp thụ hoặc
phản xạ.

Câu 18. Một mạch dao động LC lí tởng có C =
,5 F

L = 50 mH. Hiệu điện thế cực đại
trên tụ là U
max

= 6V. Khi hiệu điện thế trên tụ là U = 4V thì độ lớn của cờng độ của
dòng trong mạch là:
A. i = 4,47 (A) B. i = 44,7 (mA C . i = 2 (A) D. i = 2 mA

Câu 19. Điều nào sau đây là đúng khi nói về quá trình tạo ảnh qua gơng phẳng?
A. Vật thật qua gơng phẳng cho ảnh thật .B. Vật thật qua gơng phẳng cho ảnh ảo.
C. Vật ảo qua gơng phẳng cho ảnh ảo D. Cả A, B và C đúng

Câu 20. Điều kiện nào trong những điều kiện sau đây là sai với điều kiện của hiện tợng
phản xạ toàn phần?
A. ánh sáng truyền từ môi trờng chiết quang lớn sang môi trờng chiết quang be hơn.
B. Góc tới lớn hơn góc giới hạn toàn phần C. Góc tới nhỏ hơn góc phản xạ toàn
phần. D. Cả A và B đúng.

Câu 21. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Một vật sáng AB cao 1cm đặt thẳng góc với trục
chính trớc thấu kính 40cm. Khoảng cách từ vật đến ảnh là

A. 20 cm B. 40 cm C. 60 cm D. 80 cm

Câu 22. Một cái gậy dài 2m đặt thẳng đứng giữa sân, có bóng dài 3m. Đặt nó thẳng

đứng trong một bể nớc lớn, thì bóng của nó trên đáy bể chỉ dài 2,4m. Cho chiết suất của
nớc n =
3
4
. Độ cao của nớc trong đáy bể là:
A. h =
m
6
7
B. h =
m
7
6
C. h = 1,6m D.0,9m.
Câu 23. Vật phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một gơng cầu cho ảnh
cùng chiều và lớn gấp 2 lần vật. ảnh cách vật 15 cm. Tiêu cự của gơng là
A. f= 5 cm B. f= - 5 cm C. f= 10 cm D. f= - 10 cm

Câu 24. Khi nhìn vật ở rất xa, mắt cận

A. cho ảnh ảo trên võng mạc; B. cho ảnh thật trớc võng mạc;
C. cho ảnh thật sau võng mạc; D. cho ảnh ảo sau võng mạc.

Câu 25. Chọn câu trả lời đúng:
A. ảnh của một vật qua thuỷ tinh thể là ảnh thật.
B. tiêu cự của thể tinh thể không thay đổi đợc.
C. Khoảng cách từ quang tâm thuỷ tinh thể đến võng mạc là hằng số.
D. A và C đúng.

Câu 26. Một ngời có điểm cực cận cách mắt 25cm dùng kính lúp có tiêu cự 10 cm đặt

sát mắt để quan sát một vật nhỏ. Độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cùng là

A. 1,5 B. 2,5 C. 3,5
D. 4,5.

Câu 27. Chọn câu trả lời sai.
A. Nguyên nhân tán sắc là do chiết suất của một môi trờng trong suốt đối với các
ánh sáng đơn sắc có mầu sắc khác nhau là khác nhau.
B.Trong hiện tợng tán sắc của ánh sáng trắng tia đỏ có góc lệch nhỏ nhất
C. Trong hiện tợng tán sắc của ánh sáng trắng tia tím có góc lệch nhỏ nhất.
D. ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

Câu 28. Quang phổ liên tục

A. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
B. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
C. do các chất cháy có tỷ khối lớn phát ra
D. nhận biết đợc nhờ màu sắc của qung phổ.

Câu 29.
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe sáng là
0,3 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn hứng vân là 1m, khoảng vân là 2mm.

A. 0,4 mm B. 0,5mm C. 0,6mm D.
0,7mm

Câu 30. Trong thí nghiệm giao thoa của Iâng a = 2mm; D = 2 m; l = 0,64mm. Miền
giao thoa có bề rộng 12 mm. Số vân tối quan sát đợc trên màn là
A. 17. B. 18. C. 16. D. 19


Câu 31. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe sáng là
0,3 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn hứng vân là 1m, khoáng cách giữa 11 vân sáng
liên tiếp là 10 mm. Bớc sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là

A. 0,3mm ; B. 0,4mm ;
C. 0,5mm ; D. 0,6mm

Câu 32. Trong các trờng hợp nào sau đây, elẻcton đợc gọi là electron quang điện?
A. electron trong dây dẫn điện thông thờng.
B. electron đợc bứt ra từ catốt của tế bào quang điện.
C. electron tạo ra trong chất bán dẫn.
D. electron tạo ra từ một cách khác.

Câu 33. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về động năng ban đầu cực đại của các
electron quang điện?
A.Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào c-
ờng độ chùm sáng kích thích.
B. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện phụ thuộc vào bớc sóng
của ánh sáng kích thích.
C. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào
bản chất kim loại dùng làm ca tốt.
D. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện phụ thuộc vào bản chất
kim loại dùng làm ca tốt.

Câu 34. Giới hạn quang điện của nát ri là 0,5mm. Chiếu vào nát ri tia tử ngoại có bớc
sóng 0,25 mm. Công thoát của nát ri là

A. 3,375.10
-19
J B. 3,400. 10

-19
J C. 3,425. 10
-19
J D.3,535. 10
-
19
J

Câu 35. Hiệu điện nthế giữa Anôt và catôt của ống Rơnghen là 15 KV. Bớc sóng nhỏ
nhất của tia Rơnghen đó là
A. 0,83.10
- 8
m B. 0,83.10
- 9
m C. 0,83.10
- 10
m D. 0,83.10
-7
m

Câu 36. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo của nguyên tử và hạt nhân
nguyên tử?
A. nguyên tử gồm một hạt nhân ở chính giữa và xung quanh là các electron
B. Có thể có nguyên tử chứa hai hạt nhân bên trong C. Trong nguyên tử số electron
luôn thay đổi. D. A, B và C đều đúng

Câu 37 Tia tử ngoại : A. không làm đen kính ảnh. B. kích thích sự phát quang của
nhiều chất. C. bị lệch trong điện trờng và từ trờng. D. truyền đợc qua giấy, vải. gỗ.

Câu 38. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hạt nhân đồng vị?

A. Các hạt nhân đồng vị có cùng số khối nhng khác nhau số Z
B. Các hạt nhân đồng vị có cùng số Z nhng khác nhau số khối
C. Các hạt nhân đồng vị có cùng số nơtron.
D. A, B và C đều đúng.


Câu 39 Cho phản ứng nhiệt hạch.
nHeTD
1
0
4
2
3
1
2
1

.
m
D
= 2,0136 u; m
T
= 3,0160u; m
He
= 4,0015u; m
n
= 1,0087u;1u = 931,5 Mev/c
2

Nếu có 1kmol He đợc tạo thành thì năng toả ra của phản ứng là:

A. 174.10
12
KJ. B. 1,74.10
12
KJ.
C. 17,4.10
12
KJ. D . 1,74.10
12
J.

Câu 40
o
P
210
84
là chất phóng xạ a tạo thành Pb. Số khối và số nơtrôn của Pb là:

A. 206 và 124 B. 206 và 82 C. 214 và 124 D. 208 và 82

Câu 41 Một thanhgỗ hình hộp nổi trên mặt nớc có khối lợng m = 200g và diện tích đáy
S = 50cm
2
. Ngời ta nhấn nó chìm xuống nớc một chút rồi buông ra cho nó dao động tự
do. Biết D = 1000kg/m
3
, g = 9,8m/s
2
.Tần số dao động của nó là
A. 0,4Hz B. 2,5Hz C. 25,12Hz D. 15,7Hz

Câu 42 Trong thí nghiệm về giao thoa trên mặt nớc của hai nguồn kết hợp giống nhau
tần số f = 13 Hz. Tại điểm M cách các nguồn 19cm và 21cm sóng có biên độ cực đại.
Giữa M và đờng trung trực của hai nguồn không có cực đại nào khác. Vận tốc truyền
sóng trên mặt nớc là :
A. 52cm/s B. 13cm/s
C. 26cm/s D. 32cm/s
Câu 43 Một máy phát điện mà phần cảm gồm 2 cặp cực và phần ứng gồm 2 cuộn dây
mắc nối tiếp có s.đ.đ hiệu dụng 220V, tần số 50Hz, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là
5mWb. Số vòng của mỗi cuộn dây là:
A. 25vòng. B. 100vòng. C. 75 vòng. D. 50vòng.
Câu 44. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm 28
H

, một điện trở thuần 1


một tụ điện 3000pF. Để duy trì dao động với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 5V phải cung
cấp cho mạch một công suất là:
A. 3,14Mw. B. 1,34mW .
C. 4.13mW. D. 6,28mW
Câu 45. Dới đáy bể cá vàng sâu 20cm có một ngọn đèn nhỏ. Chiết suất của nớc là
n =4/3. Để không môt tia sáng nào từ ngọn đèn lọt ra ngoài qua mặt thoáng ngời ta thả
nổi trên măt nớc một tấm gỗ tròn mỏng có bán kính tối thiểu là:
A. 2,27cm B. 27,2cm C. 22,7cm D. 72,2cm.
Câu 46. Một ngời mắt tốt, có khoảng thấy rõ ngắn nhất là 25cm quan sát những hồng cầu
có đờng kính 7,5

m qua kính hiển vi trong trạng thái không điều tiết. Mắt đặt sau, sát thị
kính.Trên vành vật kính ghi ” X100”, trên vành thị kính ghi “X6”. Góc trông ảnh của
hồng cầu qua kính là:

A . 0,108rad B. 0,081rad
C .0,086 rad D. 0,018 rad
Câu 47. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Iâng ánh sáng đơn sắc có bớc sóng


. Khoáng cách giữa 2 khe là 0,6mm; khoảng cách từ 2 khe tới màn là 2m. Trên màn
ảnhngời ta quan sát đợc 15 vân sáng. Khoảng cách giữa 2 vân nằm ở 2 đầu là 2,8cm. Bớc
sóng của ánh sáng là:
A. 0,58

m B. 0,60

m
C. 0,62

m D. 0,64

m
Câu 48. Hiệu điện thế giữa A và K của một ống Rơnghen là 15kV. Bớc sóng ngắn nhất
mà ống có thể phát ra là:
A. 28,7.10
-12
m B. 82,7.10
-12
m
C. 72,8.10
-12
m D. 87,2.10
-12
m

Câu49. Bức xạ có bớc sóng ngắn nhất mà nguyên tử hiđrôcó thể phát ra đợc là
0,0913

m. Năng lợng cần thiết để Iôn hoá nguyên tử hiđrô là:
A. 13,61eV. B. 13,62 eV.
C. 13,57eV. D. 13,59eV.
Câu 50. Thời gian để số hạt nhân phóng xạ giảm đi e = 2,7 lần gọi là tuổi sống trung
bình

của chất phóng xạ . Sau thời gian đó số phần trăm còn lại của chất phóng xạ là:
A. 37% B. 39%
C. 41% D. 43%




×